HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
285/2020/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013; Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 quy định chi tiết
về giá sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công
ích thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương pháp
định giá chung đối với hàng hoá dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTC
ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá sản
phẩm, dịch vụ thủy lợi khác;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá
cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm
tra số 314/BC-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị quyết này quy định giá
cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
2. Đối với công trình thủy lợi
được đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư và công trình thủy lợi đầu
tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị
quyết này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân đăng ký
hoạt động hợp pháp có liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi.
2. Cơ quan, đơn vị có liên quan
đến quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
3. Các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 3. Giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi khác
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi khác:
TT
|
Sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi khác
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Tiêu nước khu công nghiệp bao
gồm cả các nhà máy công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao
|
Đồng/ha/lưu vực tiêu/năm
|
1.632.500
|
2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi khác tại Khoản 1 Điều này là giá sản phẩm, dịch vụ đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng theo quy định của pháp luật thuế hiện hành và được xác định trong
điều kiện thời tiết bình thường (không có thiên tai, hỏa hoạn và điều kiện bất
thường khác).
Điều 4. Quản lý và sử dụng
tiền thu được từ cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác
1. Khi thu tiền sử dụng sản
phẩm, dịch vụ thủy lợi khác; đơn vị cung ứng dịch vụ phải lập, sử dụng hóa đơn
theo quy định của pháp luật hiện hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
2. Nguồn thu từ cung ứng sản
phẩm, dịch vụ thủy lợi khác sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước
theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo
quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 10 tháng 7
năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2020./.