Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Trai
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 253/BC-UBND ngày 02
tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 63/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh
Bình Phước năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 8.279.368.767.081 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
12.237.747.467.739 đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm
2019);
c) Kết dư ngân sách địa phương:
827.914.837.659 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp
tỉnh
a) Tổng thu ngân
sách cấp tỉnh: 8.677.279.011.621 đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
8.593.910.783.407 đồng;
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
83.368.228.214 đồng.
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IV;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
|
|
Mẫu biểu số 60
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
A
|
Tổng thu
cân đối ngân sách
|
16.931.227
|
8.677.279
|
6.825.478
|
1.428.470
|
A
|
Tổng số
chi cân đối ngân sách
|
16.103.312
|
8.593.911
|
6.254.207
|
1.255.194
|
1
|
Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
5.032.136
|
3.087.966
|
1.523.184
|
420.986
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
2
|
Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ %
|
2.339.660
|
1.551.570
|
734.100
|
53.990
|
2
|
Chi trả nợ
gốc
|
92.000
|
92.000
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi thường
xuyên
|
6.052.120
|
1.734.311
|
3.458.404
|
859.405
|
4
|
Thu kết dư
năm trước
|
614.353
|
37.162
|
407.795
|
169.396
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
5
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
|
489.880
|
312.127
|
157.496
|
20.257
|
5
|
Chi chuyển
nguồn
|
1.435.557
|
1.085.401
|
311.875
|
38.281
|
6
|
Thu từ cấp dưới
nộp lên
|
73.264
|
-
|
73.264
|
-
|
6
|
Chi thực hiện
cải cách tiền lương
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
-
|
7
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
8.381.934
|
3.688.454
|
3.929.639
|
763.841
|
7
|
Chi trích lập
Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
-
|
-
|
|
Tr.đó: -
Bổ sung cân đối ngân sách
|
5.731.660
|
2.594.915
|
2.606.797
|
529.948
|
8
|
Chi từ nguồn
tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
15.603
|
-
|
15.603
|
-
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu
|
2.650.274
|
1.093.539
|
1.322.842
|
233.893
|
9
|
Chi CTMT vốn
SN
|
73.453
|
73.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
78.150
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
4.693.480
|
3.929.639
|
763.841
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
73.264
|
-
|
-
|
73.264
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi đầu tư
các dự án CNTT
|
8.114
|
8.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi thực hiện chính
sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
|
Kết dư
ngân sách năm quyết toán = (thu - chi)
|
827.915
|
83.368
|
571.271
|
173.276
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 61-01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán năm
|
Phân
chia theo từng cấp ngân sách
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Thu
NS TW
|
Thu
NS cấp tỉnh
|
Thu
NS cấp huyện
|
Thu
NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6) + (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (3):(1)
|
(9) = (3):(2)
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
5.178.000
|
7.000.000
|
8.279.369
|
907.573
|
4.639.536
|
2.257.284
|
474.976
|
160
|
118
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.178.000
|
7.000.000
|
8.279.369
|
907.573
|
4.639.536
|
2.257.284
|
474.976
|
160
|
118
|
I
|
Thu nội địa
|
4.573.000
|
6.364.000
|
7.497.686
|
204.040
|
4.599.536
|
2.247.920
|
446.190
|
164
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
430.000
|
450.000
|
454.232
|
-
|
454.232
|
-
|
-
|
106
|
101
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
247.000
|
260.000
|
233.275
|
|
233.275
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
175.513
|
|
175.513
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu
nhập sau thuế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
23.000
|
30.000
|
45.444
|
|
45.444
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
515.000
|
415.000
|
449.106
|
-
|
445.164
|
3.941
|
1
|
87
|
108
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
207.000
|
147.000
|
188.266
|
|
185.587
|
2.678
|
1
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
144.700
|
163.993
|
|
162.730
|
1.263
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
118.000
|
108.000
|
96.847
|
|
96.847
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
15.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
260.000
|
332.673
|
-
|
332.673
|
-
|
-
|
277
|
128
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.800
|
147.800
|
199.673
|
|
199.673
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
110.000
|
132.309
|
|
132.309
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
691
|
|
691
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.250.000
|
1.274.000
|
1.168.826
|
-
|
323.458
|
791.378
|
53.990
|
94
|
92
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.037.000
|
1.062.300
|
953.399
|
|
263.551
|
635.858
|
53.990
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
126.200
|
138.591
|
|
40.349
|
98.242
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.700
|
2.900
|
2.469
|
|
2.469
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
65.300
|
69.000
|
74.367
|
|
17.089
|
57.278
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
13.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
250.000
|
278.000
|
343.186
|
|
|
272.566
|
70.620
|
137
|
123
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
280
|
|
|
|
280
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
4.472
|
|
|
|
4.472
|
149
|
149
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
386.000
|
402.000
|
454.470
|
|
454.470
|
|
|
118
|
113
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
105.000
|
130.000
|
134.240
|
84.279
|
49.961
|
|
|
128
|
103
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
84.279
|
84.279
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
|
|
49.961
|
|
49.961
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
110.000
|
112.000
|
96.220
|
23.603
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
87
|
86
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thu
|
|
|
23.603
|
23.603
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
|
|
72.617
|
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
24.245
|
|
24.245
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
383
|
136
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương quản lý
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
170.000
|
580.000
|
854.956
|
|
706.887
|
148.069
|
|
503
|
147
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
161.800
|
280.541
|
86.316
|
84.266
|
97.636
|
12.323
|
187
|
173
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách
trung ương
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
22.000
|
26.000
|
34.418
|
9.842
|
24.576
|
|
|
156
|
132
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
10.200
|
345
|
|
|
100
|
245
|
4
|
3
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
15.000
|
131.000
|
134.142
|
|
134.142
|
|
|
894
|
102
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện
toán)
|
438.000
|
438.000
|
455.515
|
|
455.515
|
|
|
104
|
104
|
II
|
Thu Hải quan
|
605.000
|
605.000
|
703.533
|
703.533
|
-
|
-
|
-
|
116
|
116
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
62.000
|
62.000
|
28.800
|
28.800
|
|
|
|
46
|
46
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
78.000
|
78.000
|
67.112
|
67.112
|
|
|
|
86
|
86
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
465.000
|
465.000
|
604.674
|
604.674
|
|
|
|
130
|
130
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
2.653
|
2.653
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
31.000
|
78.150
|
-
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
31.000
|
12.553
|
|
|
3.590
|
8.963
|
|
40
|
2
|
Các khoản huy động, đóng góp khác
|
|
|
65.597
|
|
40.000
|
5.774
|
19.823
|
|
|
|
Mẫu biểu số 61
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết toán năm
|
Phân
chia theo từng cấp ngân sách
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Thu
NS TW
|
Thu
NS cấp tỉnh
|
Thu
NS cấp huyện
|
Thu
NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6) + (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (3):(1)
|
(9) = (3):(2)
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
8.786.891
|
11.024.612
|
17.838.800
|
907.573
|
8.677.279
|
6.825.478
|
1.428.470
|
203
|
162
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.178.000
|
7.000.000
|
8.279.369
|
907.573
|
4.639.536
|
2.257.284
|
474.976
|
160
|
118
|
I
|
Thu nội địa ngân sách
|
4.573.000
|
6.364.000
|
7.497.686
|
204.040
|
4.599.536
|
2.247.920
|
446.190
|
164
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
430.000
|
450.000
|
454.232
|
-
|
454.232
|
-
|
-
|
106
|
101
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
247.000
|
260.000
|
233.275
|
-
|
233.275
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
175.513
|
-
|
175.513
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
23.000
|
30.000
|
45.444
|
-
|
45.444
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
515.000
|
415.000
|
449.106
|
-
|
445.164
|
3.941
|
1
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
207.000
|
147.000
|
188.266
|
-
|
185.587
|
2.678
|
1
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
144.700
|
163.993
|
-
|
162.730
|
1.263
|
-
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
118.000
|
108.000
|
96.847
|
-
|
96.847
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
15.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
260.000
|
332.673
|
-
|
332.673
|
-
|
-
|
277
|
128
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.800
|
147.800
|
199.673
|
-
|
199.673
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
80.000
|
110.000
|
132.309
|
-
|
132.309
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
691
|
-
|
691
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.250.000
|
1.274.000
|
1.168.826
|
-
|
323.458
|
791.378
|
53.990
|
94
|
92
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
1.037.000
|
1.062.300
|
953.399
|
-
|
263.551
|
635.858
|
53.990
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
126.200
|
138.591
|
-
|
40.349
|
98.242
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.700
|
2.900
|
2.469
|
-
|
2.469
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
65.300
|
69.000
|
74.367
|
-
|
17.089
|
57.278
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
13.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
250.000
|
278.000
|
343.186
|
-
|
-
|
272.566
|
70.620
|
137
|
123
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
280
|
-
|
-
|
-
|
280
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
4.472
|
-
|
-
|
-
|
4.472
|
149
|
149
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
386.000
|
402.000
|
454.470
|
-
|
454.470
|
-
|
-
|
118
|
113
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
105.000
|
130.000
|
134.240
|
84.279
|
49.961
|
-
|
-
|
128
|
103
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
84.279
|
84.279
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
49.961
|
-
|
49.961
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
110.000
|
112.000
|
96.220
|
23.603
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
87
|
86
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
-
|
-
|
23.603
|
23.603
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương
thu
|
-
|
-
|
72.617
|
-
|
44.599
|
17.730
|
10.288
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ
môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
-
|
-
|
24.245
|
-
|
24.245
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
-
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
383
|
136
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa
|
600.000
|
1.693.000
|
2.300.064
|
-
|
1.089.593
|
916.500
|
293.971
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
170.000
|
580.000
|
854.956
|
-
|
706.887
|
148.069
|
-
|
503
|
147
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
161.800
|
280.541
|
86.316
|
84.266
|
97.636
|
12.323
|
187
|
173
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
22.000
|
26.000
|
34.418
|
9.842
|
24.576
|
-
|
-
|
156
|
132
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
10.200
|
345
|
-
|
-
|
100
|
245
|
4
|
3
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
15.000
|
131.000
|
134.142
|
-
|
134.142
|
-
|
-
|
|
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện
toán)
|
438.000
|
438.000
|
455.515
|
-
|
455.515
|
-
|
-
|
104
|
104
|
III
|
Thu Hải quan
|
605.000
|
605.000
|
703.533
|
703.533
|
-
|
-
|
-
|
116
|
116
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
62.000
|
62.000
|
28.800
|
28.800
|
|
|
|
46
|
46
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
78.000
|
78.000
|
67.112
|
67.112
|
|
|
|
86
|
86
|
3
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
465.000
|
465.000
|
604.674
|
604.674
|
|
|
|
130
|
130
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
-
|
-
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
5
|
Phí, lệ phí hải quan
|
-
|
-
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
2.653
|
2.653
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
31.000
|
78.150
|
-
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
1
|
Các khoản huy
động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
31.000
|
12.553
|
-
|
-
|
3.590
|
8.963
|
|
40
|
2
|
Các khoản huy động, đóng góp khác
|
|
|
65.597
|
|
40.000
|
5.774
|
19.823
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
132.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay bồi đắp bội chi NSNN
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
40.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc vay
|
92.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
92.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN
GIAO NGÂN SÁCH
|
3.476.891
|
3.476.891
|
8.455.198
|
-
|
3.688.454
|
4.002.903
|
763.841
|
243
|
243
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
3.476.891
|
8.381.934
|
-
|
3.688.454
|
3.929.639
|
763.841
|
241
|
241
|
1.
|
Bổ sung cân đối
|
2.594.915
|
2.594.915
|
5.731.660
|
|
2.594.915
|
2.606.797
|
529.948
|
221
|
221
|
2.
|
Bổ sung có mục tiêu
|
881.976
|
881.976
|
2.650.274
|
-
|
1.093.539
|
1.322.842
|
233.893
|
300
|
300
|
2.1
|
Bổ sung
có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
881.976
|
881.976
|
2.024.818
|
|
468.083
|
1.322.842
|
233.893
|
230
|
230
|
2.2
|
Bổ
sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
625.456
|
|
625.456
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
73.264
|
|
|
73.264
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
|
165.749
|
489.880
|
|
312.127
|
157.496
|
20.257
|
|
296
|
E
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
|
341.972
|
614.353
|
|
37.162
|
407.795
|
169.396
|
|
180
|
G
|
THU HỖ
TRỢ TỪ TP.HCM
|
|
40.000
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Mẫu biểu số 62
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán năm
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Tổng số Chi NSĐP
|
Chi
NS cấp tỉnh
|
Chi
NS cấp huyện
|
Chi
NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (3):(1)
|
(8) = (3):(2)
|
A
|
Chi cân
đối ngân sách
|
7.908.671
|
10.237.853
|
11.409.832
|
4.664.272
|
5.490.366
|
1.255.194
|
144
|
111
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển cho chương trình, dự án
theo lĩnh vực
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc vay theo quy định
|
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
5.294.375
|
5.990.347
|
6.052.120
|
1.734.311
|
3.458.404
|
859.405
|
114
|
101
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
192.903
|
298.781
|
116.817
|
82.629
|
99.335
|
|
155
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
72.178
|
159.599
|
76.945
|
27.844
|
54.810
|
|
221
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
2.405.459
|
2.433.107
|
449.451
|
1.979.538
|
4.118
|
|
101
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
21.307
|
11.891
|
11.891
|
-
|
-
|
|
56
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
583.387
|
593.832
|
196.062
|
395.886
|
1.884
|
|
102
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
|
180.960
|
190.341
|
144.007
|
38.888
|
7.446
|
|
105
|
7
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
79.442
|
35.127
|
21.754
|
12.096
|
1.277
|
|
44
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.134.144
|
1.019.175
|
394.840
|
555.507
|
68.828
|
|
90
|
9
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.115.612
|
1.086.830
|
271.289
|
215.086
|
600.455
|
|
97
|
10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
176.289
|
180.177
|
36.165
|
130.606
|
13.406
|
|
102
|
11
|
Chi khác
|
|
28.666
|
43.260
|
15.090
|
20.324
|
7.846
|
|
151
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
-
|
-
|
1.435.557
|
1.085.401
|
311.875
|
38.281
|
|
-
|
VI
|
Chi dự phòng ngân sách
|
139.730
|
172.441
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
-
|
49
|
40
|
VII
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
21.300
|
351.636
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
-
|
|
87
|
VIII
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
-
|
41.675
|
41.675
|
41.675
|
-
|
-
|
|
100
|
IX
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
-
|
15.603
|
15.603
|
-
|
15.603
|
-
|
|
100
|
X
|
Chi CTMT vốn SN
|
881.976
|
73.453
|
73.453
|
73.453
|
-
|
-
|
|
100
|
XI
|
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
-
|
39.912
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
-
|
|
100
|
XII
|
Chi quyết
toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh
|
-
|
52.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XIII
|
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
-
|
28.749
|
8.114
|
8.114
|
-
|
-
|
|
28
|
XIV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
73.264
|
|
-
|
73.264
|
|
|
XV
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
-
|
31.000
|
78.150
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
B
|
Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.476.891
|
3.479.840
|
4.693.480
|
3.929.639
|
763.841
|
-
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.594.915
|
2.579.278
|
3.136.745
|
2.606.797
|
529.948
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
881.976
|
900.562
|
1.556.735
|
1.322.842
|
233.893
|
-
|
|
|
|
Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước
|
881.976
|
900.562
|
1.556.735
|
1.322.842
|
233.893
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (A+B)
|
11.385.562
|
13.717.693
|
16.103.312
|
8.593.911
|
6.254.207
|
1.255.194
|
|
|
|
Mẫu
biểu số 62-02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán năm
|
So sánh QT/DT %
|
Cấp trên giao
|
HĐND
quyết định
|
Tổng
số Chi NSĐP
|
Chi
NS cấp tỉnh
|
Chi
NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (3):(1)
|
(8) = (3):(2)
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
7.908.671
|
10.237.853
|
11.409.832
|
4.664.272
|
5.490.366
|
1.255.194
|
144
|
111
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.570.290
|
3.347.114
|
3.124.772
|
1.522.160
|
1.347.154
|
255.458
|
199
|
93
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc, lãi vay theo quy
định
|
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
5.294.375
|
5.990.347
|
6.052.120
|
1.734.311
|
3.458.404
|
859.405
|
114
|
101
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
|
192.903
|
298.781
|
116.817
|
82.629
|
99.335
|
|
155
|
2.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
72.178
|
159.599
|
76.945
|
27.844
|
54.810
|
|
221
|
2.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.278.041
|
2.405.459
|
2.433.107
|
449.451
|
1.979.538
|
4.118
|
|
101
|
2.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.307
|
21.307
|
11.891
|
11.891
|
-
|
-
|
|
56
|
2.5
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
583.387
|
593.832
|
196.062
|
395.886
|
1.884
|
|
102
|
2.6
|
Chi văn hóa
thông tin, thể dục thể thao
|
|
180.960
|
190.341
|
144.007
|
38.888
|
7.446
|
|
105
|
2.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
79.442
|
35.127
|
21.754
|
12.096
|
1.277
|
|
44
|
2.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.134.144
|
1.019.175
|
394.840
|
555.507
|
68.828
|
|
90
|
2.9
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
1.115.612
|
1.086.830
|
271.289
|
215.086
|
600.455
|
|
97
|
2.10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
176.289
|
180.177
|
36.165
|
130.606
|
13.406
|
|
102
|
2.10
|
Chi khác
|
|
28.666
|
43.260
|
15.090
|
20.324
|
7.846
|
|
151
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
100
|
100
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
1.435.557
|
1.085.401
|
311.875
|
38.281
|
|
-
|
VI
|
Chi dự phòng ngân sách
|
139.730
|
172.441
|
68.913
|
36.158
|
32.755
|
|
49
|
40
|
VII
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
21.300
|
351.636
|
305.299
|
20.000
|
285.299
|
|
|
87
|
VIII
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
|
41.675
|
41.675
|
41.675
|
|
|
|
100
|
IX
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
|
15.603
|
15.603
|
|
15.603
|
|
|
100
|
X
|
Chi CTMT vốn SN
|
881.976
|
73.453
|
73.453
|
73.453
|
|
|
|
100
|
XI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
73.264
|
|
|
73.264
|
|
|
XII
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
|
39.912
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
|
|
100
|
XIII
|
Chi quyết
toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh
|
|
52.923
|
-
|
|
|
|
|
-
|
XIX
|
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
|
28.749
|
8.114
|
8.114
|
|
|
|
28
|
XV
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
|
31.000
|
78.150
|
40.000
|
9.364
|
28.786
|
|
252
|
|
Biểu mẫu số 48
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương
đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
10.237.852
|
12.237.747
|
1.999.895
|
120
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.213.240
|
7.331.796
|
1.118.556
|
118
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.619.400
|
4.992.136
|
2.372.736
|
191
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
3.593.840
|
2.339.660
|
(1.254.180)
|
65
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.476.891
|
3.688.454
|
211.563
|
106
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.594.915
|
2.594.915
|
0
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
881.976
|
1.093.539
|
211.563
|
124
|
III
|
Thu ủng hộ từ TP.HCM
|
40.000
|
40.000
|
0
|
100
|
IV
|
Thu kết dư
|
341.972
|
614.353
|
272.381
|
180
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
165.749
|
489.880
|
324.131
|
296
|
VI
|
Thu từ cấp dưới nộp lên
|
|
73.264
|
73.264
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.237.853
|
11.317.832
|
1.079.979
|
111
|
I
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
10.237.853
|
9.882.275
|
-355.578
|
97
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.439.114
|
3.124.772
|
(314.342)
|
91
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
5.990.347
|
6.052.120
|
61.773
|
101
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
351.636
|
305.299
|
(46.337)
|
87
|
5
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
41.675
|
41.675
|
-
|
100
|
6
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối
|
15.603
|
15.603
|
-
|
100
|
7
|
Chi CTMT vốn SN
|
73.453
|
73.453
|
-
|
100
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
73.264
|
73.264
|
|
9
|
Chi đầu tư các
dự án CNTT
|
28.749
|
8.114
|
(20.635)
|
28
|
10
|
Chi thực hiện
chính sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
39.912
|
-
|
100
|
11
|
Dự phòng ngân sách
|
172.441
|
68.913
|
(103.528)
|
40
|
12
|
Các khoản chi
quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
78.150
|
47.150
|
252
|
13
|
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng
|
52.923
|
|
(52.923)
|
-
|
II
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.435.557
|
1.435.557
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
.
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
92.000
|
92.000
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
92.000
|
92.000
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
-
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
1.164.648
|
1.388.359
|
223.711
|
119
|
|
Biểu mẫu số 50
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Bộ
Tài chính giao
|
HĐND
tỉnh điều chỉnh
|
Bộ
Tài chính giao
|
HĐND
tỉnh điều chỉnh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8=6/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
8.786.891
|
7.868.631
|
11.024.612
|
10.237.852
|
17.838.800
|
16.931.228
|
203
|
215
|
162
|
165
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5.178.000
|
4.391.740
|
7.000.000
|
6.213.240
|
8.279.369
|
7.371.797
|
160
|
168
|
118
|
119
|
I
|
Thu nội địa ngân sách
|
4.573.000
|
4.391.740
|
6.364.000
|
6.182.240
|
7.497.686
|
7.293.647
|
164
|
166
|
118
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
430.000
|
430.000
|
450.000
|
450.000
|
454.232
|
454.232
|
106
|
106
|
101
|
101
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
247.000
|
247.000
|
260.000
|
260.000
|
233.275
|
233.275
|
94
|
94
|
90
|
90
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
175.513
|
175.513
|
110
|
110
|
110
|
110
|
|
- Thu từ thu
nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
23.000
|
23.000
|
30.000
|
30.000
|
45.444
|
45.444
|
198
|
198
|
151
|
151
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
515.000
|
515.000
|
415.000
|
415.000
|
449.106
|
449.106
|
87
|
87
|
108
|
108
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
207.000
|
207.000
|
147.000
|
147.000
|
188.266
|
188.266
|
91
|
91
|
128
|
128
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
190.000
|
144.700
|
144.700
|
163.993
|
163.993
|
86
|
86
|
113
|
113
|
|
- Thu từ thu
nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
118.000
|
118.000
|
108.000
|
108.000
|
96.847
|
96.847
|
82
|
82
|
90
|
90
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
15.300
|
15.300
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
120.000
|
260.000
|
260.000
|
332.673
|
332.673
|
277
|
277
|
128
|
128
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.800
|
37.800
|
147.800
|
147.800
|
199.673
|
199.673
|
528
|
528
|
135
|
135
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
110.000
|
110.000
|
132.309
|
132.309
|
165
|
165
|
120
|
120
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
691
|
691
|
43
|
43
|
43
|
43
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600
|
600
|
600
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.250.000
|
1.250.000
|
1.274.000
|
1.274.000
|
1.168.826
|
1.168.826
|
94
|
94
|
92
|
92
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.037.000
|
1.037.000
|
1.062.300
|
1.062.300
|
953.399
|
953.399
|
92
|
92
|
90
|
90
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
145.000
|
126.200
|
126.200
|
138.591
|
138.591
|
96
|
96
|
110
|
110
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.700
|
2.700
|
2.900
|
2.900
|
2.469
|
2.469
|
91
|
91
|
85
|
85
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
65 | | |