Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Ngọc Trai
Ngày ban hành: 16/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Báo cáo số 253/BC-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 8.279.368.767.081 đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.237.747.467.739 đồng;

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm 2019);

c) Kết dư ngân sách địa phương: 827.914.837.659 đồng.

3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh

a) Tổng thu ngân sách cấp tnh: 8.677.279.011.621 đồng;

b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.593.910.783.407 đồng;

c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 83.368.228.214 đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ
KH&ĐT;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IV;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các B
an của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- C
ác cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

 

Mẫu biểu số 60

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Phn chi

Tổng số

Chi NS cấp tnh

Chi NS cấp huyn

Chi NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số thu

 

 

 

 

Tổng s chi

 

 

 

 

A

Tổng thu cân đi ngân sách

16.931.227

8.677.279

6.825.478

1.428.470

A

Tổng số chi cân đi ngân sách

16.103.312

8.593.911

6.254.207

1.255.194

1

Các khoản thu NSĐP hưng 100%

5.032.136

3.087.966

1.523.184

420.986

1

Chi đầu tư phát trin

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

2

Các khoản thu phân chia theo tlệ %

2.339.660

1.551.570

734.100

53.990

2

Chi trả nợ gốc

92.000

92.000

-

-

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

 

3

Chi thường xuyên

6.052.120

1.734.311

3.458.404

859.405

4

Thu kết dư năm trước

614.353

37.162

407.795

169.396

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm tớc sang

489.880

312.127

157.496

20.257

5

Chi chuyển nguồn

1.435.557

1.085.401

311.875

38.281

6

Thu tcấp dưới nộp lên

73.264

-

73.264

-

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương

305.299

20.000

285.299

-

7

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

8.381.934

3.688.454

3.929.639

763.841

7

Chi trích lập Quphát triển đt

41.675

41.675

-

-

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đi ngân sách

5.731.660

2.594.915

2.606.797

529.948

8

Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điu chnh

15.603

-

15.603

-

 

- Bsung có mục tiêu

2.650.274

1.093.539

1.322.842

233.893

9

Chi CTMT vốn SN

73.453

73.453

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

78.150

40.000

9.364

28.786

 

 

 

 

 

 

11

Chi b sung cho ngân sách cấp dưới

4.693.480

3.929.639

763.841

-

 

 

 

 

 

 

12

Chi nộp ngân sách cp trên

73.264

-

-

73.264

 

 

 

 

 

 

13

Chi đầu tư các dự án CNTT

8.114

8.114

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chi thực hin chính sách tinh giảm biên chế

39.912

10.000

29.912

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi dự phòng ngân sách

68.913

36.158

32.755

 

Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi)

827.915

83.368

571.271

173.276

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu số 61-01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán năm

Phân chia theo từng cp ngân sách

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Thu NS TW

Thu NS cp tnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) + (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (3):(1)

(9) = (3):(2)

 

TNG S (A+B+C+D+E)

5.178.000

7.000.000

8.279.369

907.573

4.639.536

2.257.284

474.976

160

118

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.178.000

7.000.000

8.279.369

907.573

4.639.536

2.257.284

474.976

160

118

I

Thu nội địa

4.573.000

6.364.000

7.497.686

204.040

4.599.536

2.247.920

446.190

164

118

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

430.000

450.000

454.232

-

454.232

-

-

106

101

 

- Thuế giá trị gia tăng

247.000

260.000

233.275

 

233.275

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

175.513

 

175.513

 

 

 

 

 

- Thu tthu nhập sau thuế

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

23.000

30.000

45.444

 

45.444

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do đa phương qun lý

515.000

415.000

449.106

-

445.164

3.941

1

87

108

 

- Thuế giá trị gia tăng

207.000

147.000

188.266

 

185.587

2.678

1

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

144.700

163.993

 

162.730

1.263

 

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118.000

108.000

96.847

 

96.847

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

15.300

-

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

120.000

260.000

332.673

-

332.673

-

-

277

128

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.800

147.800

199.673

 

199.673

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000

110.000

132.309

 

132.309

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

691

 

691

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

600

600

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

-

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.250.000

1.274.000

1.168.826

-

323.458

791.378

53.990

94

92

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.000

1.062.300

953.399

 

263.551

635.858

53.990

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

126.200

138.591

 

40.349

98.242

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.700

2.900

2.469

 

2.469

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

65.300

69.000

74.367

 

17.089

57.278

 

 

 

 

- Thu khác

 

13.600

-

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

250.000

278.000

343.186

 

 

272.566

70.620

137

123

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

280

 

 

 

280

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

4.472

 

 

 

4.472

149

149

8

Thuế thu nhập cá nhân

386.000

402.000

454.470

 

454.470

 

 

118

113

9

Thuế bảo vệ môi trường

105.000

130.000

134.240

84.279

49.961

 

 

128

103

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

84.279

84.279

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

49.961

 

49.961

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

110.000

112.000

96.220

23.603

44.599

17.730

10.288

87

86

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

23.603

23.603

 

 

 

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

72.617

 

44.599

17.730

10.288

 

 

 

Trong đó: phí bo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản

 

 

24.245

 

24.245

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

600.000

1.693.000

2.300.064

 

1.089.593

916.500

293.971

383

136

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tchức, đơn vị thuộc Trung ương qun lý

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

600.000

1.693.000

2.300.064

 

1.089.593

916.500

293.971

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

170.000

580.000

854.956

 

706.887

148.069

 

503

147

13

Thu khác ngân sách

150.000

161.800

280.541

86.316

84.266

97.636

12.323

187

173

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

-

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

22.000

26.000

34.418

9.842

24.576

 

 

156

132

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

9.000

10.200

345

 

 

100

245

4

3

16

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế

15.000

131.000

134.142

 

134.142

 

 

894

102

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kcả xsố điện toán)

438.000

438.000

455.515

 

455.515

 

 

104

104

II

Thu Hải quan

605.000

605.000

703.533

703.533

-

-

-

116

116

1

Thuế xuất khẩu

62.000

62.000

28.800

28.800

 

 

 

46

46

2

Thuế nhập khẩu

78.000

78.000

67.112

67.112

 

 

 

86

86

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

465.000

465.000

604.674

604.674

 

 

 

130

130

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

230

230

 

 

 

 

 

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

64

64

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

2.653

2.653

 

 

 

 

 

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

31.000

78.150

-

40.000

9.364

28.786

 

252

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

31.000

12.553

 

 

3.590

8.963

 

40

2

Các khoản huy động, đóng góp khác

 

 

65.597

 

40.000

5.774

19.823

 

 

 

 

Mẫu biểu số 61

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán năm

Phân chia theo tng cấp ngân sách

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Thu NS TW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) + (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (3):(1)

(9) = (3):(2)

TNG SỐ (A+B+C+D+E)

8.786.891

11.024.612

17.838.800

907.573

8.677.279

6.825.478

1.428.470

203

162

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.178.000

7.000.000

8.279.369

907.573

4.639.536

2.257.284

474.976

160

118

I

Thu nội địa ngân sách

4.573.000

6.364.000

7.497.686

204.040

4.599.536

2.247.920

446.190

164

118

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

430.000

450.000

454.232

-

454.232

-

-

106

101

 

- Thuế giá tr gia tăng

247.000

260.000

233.275

-

233.275

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

175.513

-

175.513

-

-

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

23.000

30.000

45.444

-

45.444

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

515.000

415.000

449.106

-

445.164

3.941

1

 

 

 

- Thuế giá tr gia tăng

207.000

147.000

188.266

-

185.587

2.678

1

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

144.700

163.993

-

162.730

1.263

-

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118.000

108.000

96.847

-

96.847

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

15.300

-

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

120.000

260.000

332.673

-

332.673

-

-

277

128

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.800

147.800

199.673

-

199.673

-

 

 

 

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

80.000

110.000

132.309

-

132.309

-

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

691

-

691

-

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mt nước

600

600

-

-

-

-

 

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.250.000

1.274.000

1.168.826

-

323.458

791.378

53.990

94

92

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.000

1.062.300

953.399

-

263.551

635.858

53.990

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

126.200

138.591

-

40.349

98.242

-

 

 

 

- Thuế tiêu thđặc biệt

2.700

2.900

2.469

-

2.469

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

65.300

69.000

74.367

-

17.089

57.278

 

 

 

 

- Thu khác

-

13.600

-

-

-

-

-

 

 

5

Lệ phí trước b

250.000

278.000

343.186

-

-

272.566

70.620

137

123

6

Thuế sử dng đất nông nghiệp

-

-

280

-

-

-

280

 

 

7

Thuế sử dng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

4.472

-

-

-

4.472

149

149

8

Thuế thu nhp cá nhân

386.000

402.000

454.470

-

454.470

-

-

118

113

9

Thuế bảo vmôi trường

105.000

130.000

134.240

84.279

49.961

-

-

128

103

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

84.279

84.279

-

-

-

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xut trong nước

-

-

49.961

-

49.961

-

-

 

 

10

Phí, lệ phí

110.000

112.000

96.220

23.603

44.599

17.730

10.288

87

86

 

Bao gồm: - Phí, l phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

-

-

23.603

23.603

-

-

-

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

-

-

72.617

-

44.599

17.730

10.288

 

 

 

Trong đó: phí bo vệ môi trường đi vi khai thác khoáng sản

-

-

24.245

-

24.245

-

-

 

 

11

Tiền sử dng đất

600.000

1.693.000

2.300.064

-

1.089.593

916.500

293.971

383

136

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tchức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thu do cơ quan, tchức, đơn vị thuộc địa

600.000

1.693.000

2.300.064

-

1.089.593

916.500

293.971

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mt nước

170.000

580.000

854.956

-

706.887

148.069

-

503

147

13

Thu khác ngân sách

150.000

161.800

280.541

86.316

84.266

97.636

12.323

187

173

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2)

-

-

-

-

-

-

-

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

22.000

26.000

34.418

9.842

24.576

-

-

156

132

15

Thu từ quỹ đt công ích và thu hoa lợi công sn khác

9.000

10.200

345

-

-

100

245

4

3

16

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế

15.000

131.000

134.142

-

134.142

-

-

 

 

17

Thu từ hot động xổ số kiến thiết (kcả x sđiện toán)

438.000

438.000

455.515

-

455.515

-

-

104

104

III

Thu Hải quan

605.000

605.000

703.533

703.533

-

-

-

116

116

1

Thuế xuất khẩu

62.000

62.000

28.800

28.800

 

 

 

46

46

2

Thuế nhập khẩu

78.000

78.000

67.112

67.112

 

 

 

86

86

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

465.000

465.000

604.674

604.674

 

 

 

130

130

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hi quan thực hiện

-

-

230

230

 

 

 

 

 

5

Phí, lệ phí hải quan

-

-

64

64

 

 

 

 

 

6

Thu khác

-

-

2.653

2.653

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy đng, đóng góp

 

31.000

78.150

-

40.000

9.364

28.786

 

252

1

Các khon huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

31.000

12.553

-

-

3.590

8.963

 

40

2

Các khoản huy động, đóng góp khác

 

 

65.597

 

40.000

5.774

19.823

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

132.000

 

-

 

 

 

 

 

 

I

Vay bồi đp bội chi NSNN

40.000

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

40.000

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

 

 

-

 

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gc vay

92.000

 

-

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

92.000

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

 

 

-

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

3.476.891

3.476.891

8.455.198

-

3.688.454

4.002.903

763.841

243

243

I

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

3.476.891

8.381.934

-

3.688.454

3.929.639

763.841

241

241

1.

Bổ sung cân đi

2.594.915

2.594.915

5.731.660

 

2.594.915

2.606.797

529.948

221

221

2.

B sung có mc tiêu

881.976

881.976

2.650.274

-

1.093.539

1.322.842

233.893

300

300

2.1

Bsung có mục tiêu bằng nguồn vn trong nước

881.976

881.976

2.024.818

 

468.083

1.322.842

233.893

230

230

2.2

B sung có mục tiêu bằng ngun vn ngoài nước

 

 

625.456

 

625.456

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

73.264

 

 

73.264

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

165.749

489.880

 

312.127

157.496

20.257

 

296

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

341.972

614.353

 

37.162

407.795

169.396

 

180

G

THU HỖ TRỢ TỪ TP.HCM

 

40.000

-

 

 

 

 

 

-

 

 

Mẫu biểu số 62

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm

Quyết toán năm

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Tng số Chi NSĐP

Chi NS cp tỉnh

Chi NS cp huyện

Chi NS xã

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6)

(4)

(5)

(6)

(7) = (3):(1)

(8) = (3):(2)

A

Chi cân đối ngân sách

7.908.671

10.237.853

11.409.832

4.664.272

5.490.366

1.255.194

144

111

I

Chi đầu tư phát triển

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

2

Chi đầu tư phát trin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gc vay theo quy định

 

92.000

92.000

92.000

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

5.294.375

5.990.347

6.052.120

1.734.311

3.458.404

859.405

114

101

1

Chi quốc phòng

 

192.903

298.781

116.817

82.629

99.335

 

155

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

72.178

159.599

76.945

27.844

54.810

 

221

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

2.405.459

2.433.107

449.451

1.979.538

4.118

 

101

4

Chi khoa học và công nghệ

 

21.307

11.891

11.891

-

-

 

56

5

Chi y tế, dân s và gia đình

 

583.387

593.832

196.062

395.886

1.884

 

102

6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

 

180.960

190.341

144.007

38.888

7.446

 

105

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tn

 

79.442

35.127

21.754

12.096

1.277

 

44

8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.134.144

1.019.175

394.840

555.507

68.828

 

90

9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.115.612

1.086.830

271.289

215.086

600.455

 

97

10

Chi bảo đm xã hội

 

176.289

180.177

36.165

130.606

13.406

 

102

11

Chi khác

 

28.666

43.260

15.090

20.324

7.846

 

151

IV

Chi bổ sung quỹ dtrữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

-

-

100

100

V

Chi chuyển nguồn

-

-

1.435.557

1.085.401

311.875

38.281

 

-

VI

Chi dự phòng ngân sách

139.730

172.441

68.913

36.158

32.755

-

49

40

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương

21.300

351.636

305.299

20.000

285.299

-

 

87

VIII

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

-

41.675

41.675

41.675

-

-

 

100

IX

Chi từ nguồn tăng thu cân đi dự toán điều chnh

-

15.603

15.603

-

15.603

-

 

100

X

Chi CTMT vốn SN

881.976

73.453

73.453

73.453

-

-

 

100

XI

Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế

-

39.912

39.912

10.000

29.912

-

 

100

XII

Chi quyết toán các khoản ntạm ứng NS tỉnh

-

52.923

-

-

-

-

 

-

XIII

Chi đầu tư các Dự án CNTT

-

28.749

8.114

8.114

-

-

 

28

XIV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

73.264

 

-

73.264

 

 

XV

Các khoản chi qun lý qua ngân sách

-

31.000

78.150

40.000

9.364

28.786

 

252

B

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.476.891

3.479.840

4.693.480

3.929.639

763.841

-

 

 

1

Bsung cân đối

2.594.915

2.579.278

3.136.745

2.606.797

529.948

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

881.976

900.562

1.556.735

1.322.842

233.893

-

 

 

 

Tr.đó: - Bằng nguồn vn trong nước

881.976

900.562

1.556.735

1.322.842

233.893

 

 

 

 

- Bằng nguồn vn ngoài nước

 

 

-

 

 

 

 

 

Tổng số (A+B)

11.385.562

13.717.693

16.103.312

8.593.911

6.254.207

1.255.194

 

 

 

 

Mẫu biểu số 62-02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm

Quyết toán năm

So sánh QT/DT %

Cp trên giao

HĐND quyết đnh

Tổng số Chi NSĐP

Chi NS cp tnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6)

(4)

(5)

(6)

(7) = (3):(1)

(8) = (3):(2)

A

Chi cân đi ngân sách

7.908.671

10.237.853

11.409.832

4.664.272

5.490.366

1.255.194

144

111

I

Chi đầu tư phát triển

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

2

Chi đầu tư phát trin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gốc, lãi vay theo quy định

 

92.000

92.000

92.000

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

5.294.375

5.990.347

6.052.120

1.734.311

3.458.404

859.405

114

101

2.1

Chi quốc phòng

 

192.903

298.781

116.817

82.629

99.335

 

155

2.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

72.178

159.599

76.945

27.844

54.810

 

221

2.3

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

2.278.041

2.405.459

2.433.107

449.451

1.979.538

4.118

 

101

2.4

Chi khoa học và công nghệ

21.307

21.307

11.891

11.891

-

-

 

56

2.5

Chi y tế, dân s và gia đình

 

583.387

593.832

196.062

395.886

1.884

 

102

2.6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

 

180.960

190.341

144.007

38.888

7.446

 

105

2.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tn

 

79.442

35.127

21.754

12.096

1.277

 

44

2.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.134.144

1.019.175

394.840

555.507

68.828

 

90

2.9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.115.612

1.086.830

271.289

215.086

600.455

 

97

2.10

Chi bo đảm xã hội

 

176.289

180.177

36.165

130.606

13.406

 

102

2.10

Chi khác

 

28.666

43.260

15.090

20.324

7.846

 

151

IV

Chi bsung quỹ dtrữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

100

100

V

Chi chuyển nguồn

 

 

1.435.557

1.085.401

311.875

38.281

 

-

VI

Chi dự phòng ngân sách

139.730

172.441

68.913

36.158

32.755

 

49

40

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương

21.300

351.636

305.299

20.000

285.299

 

 

87

VIII

Chi trích lập Quỹ phát trin đất

 

41.675

41.675

41.675

 

 

 

100

IX

Chi từ nguồn tăng thu cân đối dtoán điều chỉnh

 

15.603

15.603

 

15.603

 

 

100

X

Chi CTMT vn SN

881.976

73.453

73.453

73.453

 

 

 

100

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

73.264

 

 

73.264

 

 

XII

Chi thực hiện chính sách tinh gim biên chế

 

39.912

39.912

10.000

29.912

 

 

100

XIII

Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tnh

 

52.923

-

 

 

 

 

-

XIX

Chi đầu tư các Dự án CNTT

 

28.749

8.114

8.114

 

 

 

28

XV

Các khon chi quản lý qua ngân sách

 

31.000

78.150

40.000

9.364

28.786

 

252

 


 

Biểu mẫu số 48

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyt đối

Tương đi

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.237.852

12.237.747

1.999.895

120

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.213.240

7.331.796

1.118.556

118

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.619.400

4.992.136

2.372.736

191

-

Thu NSĐP hưng từ các khon thu phân chia

3.593.840

2.339.660

(1.254.180)

65

II

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

3.688.454

211.563

106

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.594.915

2.594.915

0

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

881.976

1.093.539

211.563

124

III

Thu ng hộ từ TP.HCM

40.000

40.000

0

100

IV

Thu kết dư

341.972

614.353

272.381

180

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

165.749

489.880

324.131

296

VI

Thu từ cp dưi nộp lên

 

73.264

73.264

 

B

TNG CHI NSĐP

10.237.853

11.317.832

1.079.979

111

I

Tng chi cân đối NSĐP

10.237.853

9.882.275

-355.578

97

1

Chi đầu tư phát triển

3.439.114

3.124.772

(314.342)

91

2

Chi thưng xuyên

5.990.347

6.052.120

61.773

101

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100

4

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

351.636

305.299

(46.337)

87

5

Chi trích lập Quỹ phát trin đất

41.675

41.675

-

100

6

Chi từ nguồn tăng thu cân đối

15.603

15.603

-

100

7

Chi CTMT vốn SN

73.453

73.453

-

100

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

73.264

73.264

 

9

Chi đầu tư các dự án CNTT

28.749

8.114

(20.635)

28

10

Chi thc hiện chính sách tinh giảm biên chế

39.912

39.912

-

100

11

Dự phòng ngân sách

172.441

68.913

(103.528)

40

12

Các khon chi quản lý qua ngân sách

31.000

78.150

47.150

252

13

Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng

52.923

 

(52.923)

-

II

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

1.435.557

1.435.557

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KT DƯ NSĐP

 

 

.

 

D

CHI TRNỢ GỐC CỦA NSĐP

 

92.000

92.000

 

I

Từ nguồn vay đ trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cp tnh

 

92.000

92.000

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

-

 

I

Vay đbù đắp bội chi

 

 

-

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TNG MC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.164.648

1.388.359

223.711

119

 


 

Biểu mẫu số 50

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 ca Hội đng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Bộ Tài chính giao

HĐND tnh điu chnh

Bộ Tài chính giao

HĐND tnh điều chnh

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

10=6/4

TNG NGUN THU NSNN (A+B+C+D)

8.786.891

7.868.631

11.024.612

10.237.852

17.838.800

16.931.228

203

215

162

165

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.178.000

4.391.740

7.000.000

6.213.240

8.279.369

7.371.797

160

168

118

119

I

Thu nội địa ngân sách

4.573.000

4.391.740

6.364.000

6.182.240

7.497.686

7.293.647

164

166

118

118

1

Thu t khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương qun

430.000

430.000

450.000

450.000

454.232

454.232

106

106

101

101

 

- Thuế giá trị gia tăng

247.000

247.000

260.000

260.000

233.275

233.275

94

94

90

90

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

160.000

160.000

160.000

160.000

175.513

175.513

110

110

110

110

 

- Thu tthu nhập sau thuế

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

23.000

23.000

30.000

30.000

45.444

45.444

198

198

151

151

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương qun lý

515.000

515.000

415.000

415.000

449.106

449.106

87

87

108

108

 

- Thuế giá trị gia tăng

207.000

207.000

147.000

147.000

188.266

188.266

91

91

128

128

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

190.000

144.700

144.700

163.993

163.993

86

86

113

113

 

- Thu t thu nhp sau thuế

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118.000

118.000

108.000

108.000

96.847

96.847

82

82

90

90

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

15.300

15.300

0

0

 

 

 

 

3

Thu tkhu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

120.000

120.000

260.000

260.000

332.673

332.673

277

277

128

128

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.800

37.800

147.800

147.800

199.673

199.673

528

528

135

135

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

80.000

80.000

110.000

110.000

132.309

132.309

165

165

120

120

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

1.600

1.600

691

691

43

43

43

43

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

600

600

600

600

0

0

0

0

0

0

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.250.000

1.250.000

1.274.000

1.274.000

1.168.826

1.168.826

94

94

92

92

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.000

1.037.000

1.062.300

1.062.300

953.399

953.399

92

92

90

90

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

145.000

126.200

126.200

138.591

138.591

96

96

110

110

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.700

2.700

2.900

2.900

2.469

2.469

91

91

85

85

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

65