HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2011/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI
NGUYÊN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015; BỔ SUNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2009, NĂM 2010
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định
số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông
tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị
định số: 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư số: 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân
cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương;
Xét Tờ trình
số: 85/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều
chỉnh dự toán ngân sách năm 2011; điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm
2011 đến năm 2015; bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009, năm 2010;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự
toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh: 2.915.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa:
2.615.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất
nhập khẩu 300.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách
địa phương: 6.057.819 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân
sách địa phương: 5.135.930 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ
khác: 921.889 triệu đồng
(Có
biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ
sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015 quy định tại Nghị quyết số:
13/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 như sau:
1.
Tại Điểm a, Khoản 1, Mục A, Phần II quy định về các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng
100% bổ sung khoản thu: Tiền sử dụng đất tái định cư Quốc lộ 3 mới.
2.
Tại Điểm a, Khoản 2, Mục A, Phần II quy định các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100% bổ sung 2 khoản thu sau:
- Thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thu khác từ khu vực dịch
vụ ngoài quốc doanh thuộc nhiệm vụ thu của cấp huyện.
- Thuế xây dựng các
đơn vị ngoài tỉnh thi công trên địa bàn huyện.
3.
Tại Điểm b, Khoản 2, Mục A, Phần II quy định các khoản thu được phân chia theo
tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã, phường, thị
trấn bổ sung như sau: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thu khác từ khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh thuộc nhiệm vụ
thu của cấp xã.
4. Đối với khoản thu
tiền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ của thị xã Sông Công, huyện Phổ Yên, huyện
Định Hóa điều chỉnh, bổ sung như sau:
a)
Thu lệ phí trước bạ của thị xã Sông Công, điều chỉnh như sau:
- Lệ phí trước bạ ô
tô, xe máy: ngân sách thị xã hưởng 100%.
- Lệ phí trước bạ nhà
đất:
+ Ngân sách thị xã hưởng
90%, ngân sách phường hưởng 10%.
+ Ngân sách thị xã hưởng
50%, ngân sách xã hưởng 50%.
b)
Thu lệ phí trước bạ của huyện Phổ Yên, điều chỉnh như sau:
- Lệ phí trước bạ ô
tô, xe máy: Ngân sách huyện hưởng 100%.
- Lệ phí trước bạ nhà
đất:
+ Ngân sách huyện hưởng
90%, ngân sách thị trấn Ba Hàng hưởng 10%.
+ Ngân sách huyện hưởng
70%, ngân sách các xã, thị trấn còn lại hưởng 30%.
c)
Thu lệ phí trước bạ, thu tiền sử dụng đất của huyện Định Hóa
- Thu lệ phí trước bạ,
điều chỉnh như sau:
Thu lệ phí trước bạ
ngân sách huyện hưởng 100%.
- Thu tiền sử dụng đất,
bổ sung như sau:
Thu tiền sử dụng đất
từ đấu giá quyền sử dụng đất do huyện thu, ngân sách huyện hưởng 100%.
5. Các quy định tại
Khoản 1, 2, 3 Điều này được áp dụng từ năm ngân sách 2011; các quy định tại Khoản
4, Điều này được áp dụng từ năm ngân sách 2012.
Điều 3. Bổ sung Quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2009 và năm 2010 như sau:
1.
Bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009:
a) Tăng Quyết toán
thu bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương 172.673 triệu đồng, trong đó:
tăng thu ngân sách tỉnh: 164.623 triệu đồng, tăng thu ngân sách huyện: 8.050
triệu đồng.
b) Tăng quyết toán
chi năm 2009: 55.685 triệu đồng, trong đó:
- Tăng quyết toán chi
Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác ngân sách tỉnh 47.635 triệu đồng.
- Tăng quyết toán chi
Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác ngân sách huyện: 8.050 triệu đồng.
c) Tăng chi chuyển
nguồn ngân sách tỉnh năm 2009 sang năm 2010: 116.988 triệu đồng.
2.
Bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010:
- Tăng quyết toán thu
chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm 2009 sang: 116.128 triệu đồng.
- Tăng quyết toán chi
Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác ngân sách cấp tỉnh 104.521 triệu
đồng.
- Tăng chi chuyển nguồn
ngân sách tỉnh năm 2010 sang năm 2011: 11.607 triệu đồng.
Điều 4. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách
tỉnh năm 2011; điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015 và bổ sung Quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2009, năm 2010 theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 5. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2011./.
Biểu
số 01
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
= 4-3
|
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
2
588 600
|
2
915 000
|
326
400
|
a
|
Thu nội địa
|
2
168 600
|
2
615 000
|
446
400
|
1
|
Thu từ DNNN trung
ương
|
633
800
|
640
000
|
6
200
|
2
|
Thu từ DNNN địa
phương
|
38
000
|
48
000
|
10
000
|
3
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
45
000
|
122
000
|
77
000
|
4
|
Thu từ khu vực CTN,
DV ngoài QD
|
520
000
|
540
000
|
20
000
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
85
700
|
164
000
|
78
300
|
6
|
Thu sử dụng đất
nông nghiệp
|
430
|
400
|
-
30
|
7
|
Thu tiền cấp quyền
sử dụng đất
|
461
000
|
700
000
|
239
000
|
8
|
Thuế nhà đất
|
13
590
|
14
000
|
410
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất
|
15
880
|
18
000
|
2
120
|
10
|
Thu thuê nhà SHNN
|
390
|
2
500
|
2
110
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
115
800
|
157
000
|
41
200
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
76
000
|
80
000
|
4
000
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
17
700
|
27
000
|
9
300
|
14
|
Thu khác ngân sách
xã
|
5
310
|
6
000
|
690
|
15
|
Thu phí xăng dầu
|
140
000
|
96
100
|
-
43 900
|
b
|
Thu hoạt động XNK
|
420
000
|
300
000
|
-
120 000
|
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Chênh
lệch Tăng
(+), giảm (-)
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Chênh
lệch Tăng
(+), giảm (-)
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Chênh
lệch Tăng
(+), giảm (-)
|
1
|
2
|
3
= 6+9
|
4
= 7+10
|
5
= 4-3
|
6
|
7
|
8
= 7-6
|
9
|
10
|
11
= 10-9
|
|
Thu cân đối ngân
sách
|
2
168 600
|
2
615 000
|
446
400
|
1
161 550
|
1
351 550
|
190
000
|
1
007 050
|
1
263 450
|
256
400
|
1
|
Thu từ DNNN trung
ương
|
633
800
|
640
000
|
6
200
|
623
200
|
623
200
|
|
10
600
|
16
800
|
6
200
|
2
|
Thu từ DNNN địa
phương
|
38
000
|
48
000
|
10
000
|
38
000
|
48
000
|
10
000
|
|
|
|
3
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
45
000
|
122
000
|
77
000
|
45
000
|
122
000
|
77
000
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN,
DV ngoài QD
|
520
000
|
540
000
|
20
000
|
126
950
|
126
240
|
-
710
|
393
050
|
413
760
|
20
710
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
85
700
|
164
000
|
78
300
|
44
000
|
109
310
|
65
310
|
41
700
|
54
690
|
12
990
|
6
|
Thu sử dụng đất
nông nghiệp
|
430
|
400
|
-
30
|
|
|
|
430
|
400
|
-
30
|
7
|
Thu tiền cấp quyền
sử dụng đất
|
461
000
|
700
000
|
239
000
|
80
000
|
150
000
|
70
000
|
381
000
|
550
000
|
169
000
|
8
|
Thuế nhà đất
|
13
590
|
14
000
|
410
|
|
|
|
13
590
|
14
000
|
410
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất
|
15
880
|
18
000
|
2
120
|
|
|
|
15
880
|
18
000
|
2
120
|
10
|
Thu thuê nhà SHNN
|
390
|
2
500
|
2
110
|
|
|
|
390
|
2
500
|
2
110
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
115
800
|
157
000
|
41
200
|
|
|
|
115
800
|
157
000
|
41
200
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
76
000
|
80
000
|
4
000
|
56
400
|
59
250
|
2
850
|
19
600
|
20
750
|
1
150
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
17
700
|
27
000
|
9
300
|
8
000
|
17
450
|
9
450
|
9
700
|
9
550
|
-
150
|
14
|
Thu khác ngân sách
xã
|
5
310
|
6
000
|
690
|
|
|
|
5
310
|
6
000
|
690
|
15
|
Thu phí xăng dầu
|
140
000
|
96
100
|
-
43 900
|
140
000
|
96
100
|
-
43 900
|
|
|
|
Biểu
số 03
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Trong
đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
= 5+6
|
5
|
6
|
|
Tổng chi NS địa
phương
|
4
153 200
|
6
057 819
|
2
867 284
|
3
190 535
|
A
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
3
755 410
|
5
135 930
|
2
082 013
|
3
053 917
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
698
000
|
1
153 277
|
487
499
|
665
778
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
233
000
|
321
011
|
314
178
|
6
833
|
2
|
Chi đầu tư XDCS HT
bằng nguồn SD đất
|
461
000
|
774
945
|
150
000
|
624
945
|
3
|
Chi từ nguồn vốn
vay đầu tư XDCS hạ tầng
|
|
53
321
|
19
321
|
34
000
|
4
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
các DN theo chế độ
|
4
000
|
4
000
|
4
000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2
922 107
|
3
622 091
|
1
328 358
|
2
293 733
|
1
|
Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
19
276
|
23
234
|
4
503
|
18
731
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
336
534
|
449
559
|
187
635
|
261
924
|
3
|
Chi SN giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
1
258 408
|
1
415 105
|
270
838
|
1
144 267
|
4
|
Chi sự nghiệp
Y tế
|
379
516
|
403
467
|
400
415
|
3
052
|
5
|
Chi SN khoa học và
công nghệ
|
17
630
|
18
265
|
18
265
|
|
6
|
Chi SN văn hóa thể
thao và du lịch
|
53
873
|
106
684
|
77
800
|
28
884
|
7
|
Chi SN phát thanh
truyền hình
|
23
585
|
45
595
|
23
495
|
22
100
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
106
676
|
143
543
|
20
973
|
122
570
|
9
|
Chi quản lý hành
chính
|
593
630
|
812
320
|
265
505
|
546
815
|
10
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
58
516
|
104
016
|
14
000
|
90
016
|
11
|
Chi quốc phòng an
ninh địa phương
|
49
329
|
65
678
|
26
469
|
39
209
|
12
|
Chi khác của ngân
sách
|
25
134
|
34
625
|
18
460
|
16
165
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi
vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
|
186
800
|
186
800
|
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
110
300
|
30
682
|
18
356
|
12
326
|
VI
|
Nguồn sang năm 2012
|
24
003
|
142
080
|
60
000
|
82
080
|
B
|
Chi CT M.tiêu quốc
gia, nhiệm vụ khác
|
397
790
|
921
889
|
785
271
|
136
618
|
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung chi
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
Đầu
năm
|
Điều
chỉnh
|
Đầu
năm
|
Điều
chỉnh
|
1
|
2
= 4+6
|
3
= 5+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng chi NS địa
phương
|
4
153 200
|
6
057 819
|
1
971 080
|
2
867 284
|
2
182 120
|
3
190 535
|
A. Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
3
755 410
|
5
135 930
|
1
573 290
|
2
082 013
|
2
182 120
|
3
053 917
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
698
000
|
1
153 277
|
317
000
|
487
499
|
381
000
|
665
778
|
1. Chi XDCB tập
trung
|
233
000
|
321
011
|
233
000
|
314
178
|
|
6
833
|
Trđó: Nguồn năm trước
chuyển nguồn sang
|
|
49
256
|
|
49
256
|
|
|
2. Chi đầu tư XDCS
HT bằng nguồn SD đất
|
461
000
|
774
945
|
80
000
|
150
000
|
381
000
|
624
945
|
Trđó: Nguồn năm trước
chuyển nguồn sang
|
|
74
945
|
|
|
|
74
945
|
3. Chi từ nguồn vốn
vay đầu tư XDCS hạ tầng
|
|
53
321
|
|
19
321
|
|
34
000
|
Trđó: Nguồn năm trước
chuyển nguồn sang
|
|
13
321
|
|
13
321
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ
trợ các DN theo chế độ
|
4
000
|
4
000
|
4
000
|
4
000
|
|
|
II. Chi thường
xuyên
|
2
922 107
|
3
622 091
|
1
155 796
|
1
328 358
|
1
766 311
|
2
293 733
|
1. Chi trợ giá các
mặt hàng chính sách
|
19
276
|
23
234
|
9
688
|
4
503
|
9
588
|
18
731
|
2. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
336
534
|
449
559
|
187
010
|
187
635
|
149
524
|
261
924
|
3. Chi SN giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
1
258 408
|
1
415 105
|
252
924
|
270
838
|
1
005 484
|
1
144 267
|
4. Chi sự
nghiệp y tế
|
379
516
|
403
467
|
376
464
|
400
415
|
3
052
|
3
052
|
5. Chi SN khoa học
và công nghệ
|
17
630
|
18
265
|
17
630
|
18
265
|
|
|
6. Chi SN văn hóa
thể thao và du lịch
|
53
873
|
106
684
|
40
489
|
77
800
|
13
384
|
28
884
|
7. Chi SN phát
thanh truyền hình
|
23
585
|
45
595
|
14
301
|
23
495
|
9
284
|
22
100
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
106
676
|
143
543
|
13
067
|
20
973
|
93
609
|
122
570
|
9. Chi quản lý hành
chính
|
593
630
|
812
320
|
190
463
|
265
505
|
403
167
|
546
815
|
10. Chi sự nghiệp
môi trường
|
58
516
|
104
016
|
14
000
|
14
000
|
44
516
|
90
016
|
11. Chi quốc phòng
an ninh địa phương
|
49
329
|
65
678
|
23
000
|
26
469
|
26
329
|
39
209
|
12. Chi khác của
ngân sách
|
25
134
|
34
625
|
16
760
|
18
460
|
8
374
|
16
165
|
III. Chi trả nợ gốc,
lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
|
186
800
|
|
186
800
|
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
|
|
V. Dự phòng ngân
sách
|
110
300
|
30
682
|
75
491
|
18
356
|
34
809
|
12
326
|
VI. Nguồn sang năm
2012
|
24
003
|
142
080
|
24
003
|
60
000
|
|
82
080
|
B. Chi CT M.tiêu quốc
gia, nhiệm vụ khác
|
397
790
|
921
889
|
397
790
|
785
271
|
|
136
618
|
Biểu
số 05
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2011
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán giao đầu năm 2011 đã trừ tiết kiệm
|
Dự
toán điều chỉnh năm 2011
|
Trong
đó
|
Quản
lý hành chính
|
Sự
nghiệp GD-ĐT
|
Sự
nghiệp Y tế dân số GĐ
|
Sự
nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự
nghiệp PT-T hình Thể dục TT Văn hóa TT
|
Chi
ĐBXH
|
SNKT
và đơn vị SN
|
Chi
Quốc phòng - An ninh
|
Chi
khác của ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
= 5 -> 13
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
1146
108
|
1323
855
|
265
505
|
270
838
|
400
415
|
18
265
|
101
295
|
20
973
|
201
635
|
26
469
|
18
460
|
|
A/ Khối Quản lý nhà
nước
|
660
842
|
857
425
|
159
877
|
187
626
|
244
814
|
17
132
|
77
800
|
20
931
|
149
245
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14
765
|
18
896
|
18
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND
|
7
450
|
10
731
|
10
731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu
Quốc hội
|
1
000
|
1
300
|
1
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
15
793
|
19
645
|
15
236
|
3
100
|
|
400
|
|
|
909
|
|
|
|
Trong đó: Ban thi
đua khen thưởng
|
4
050
|
4
780
|
4
780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
4
511
|
6
368
|
6
368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
4
353
|
13
502
|
13
502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP mua
ôtô cho các đơn vị
|
|
7
085
|
7
085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
3
825
|
5
011
|
3
512
|
|
|
|
|
|
1
499
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4
268
|
5
780
|
3
808
|
|
|
|
|
|
1
972
|
|
|
9
|
Ban quản lý các khu
C.N
|
5
059
|
10
305
|
1
648
|
|
|
40
|
|
|
8
617
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
16
253
|
17
170
|
2
510
|
|
|
14
660
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
17
610
|
24
170
|
2
717
|
123
|
|
|
|
|
21
330
|
|
|
12
|
Thanh tra giao
thông
|
1
701
|
1
849
|
1
849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
4
110
|
14
369
|
3
694
|
|
|
|
|
|
10
675
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
37
817
|
95
216
|
3
640
|
4
287
|
|
81
|
77
800
|
|
9
408
|
|
|
15
|
Sở Lao động TB-XH
|
26
476
|
40
586
|
4
619
|
9
835
|
4
656
|
|
|
20
931
|
545
|
|
|
|
Trong đó: Đào tạo
nghề
|
3
500
|
6
963
|
|
6
963
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Công thương
|
4
729
|
11
895
|
3
981
|
|
|
|
|
|
7
914
|
|
|
17
|
Chi cục QL thị trường
|
8
927
|
9
656
|
9
656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
49
405
|
70
884
|
24
862
|
|
|
1
030
|
|
|
44
992
|
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
37
828
|
40
253
|
4
802
|
|
|
116
|
|
|
35
335
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
232
951
|
245
310
|
4
967
|
|
240
158
|
185
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
150
156
|
174
924
|
4
643
|
169
931
|
|
350
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
1
029
|
2
320
|
2
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
6
609
|
11
015
|
5
005
|
350
|
|
270
|
|
|
5
390
|
|
|
24
|
Ban Bồi thường GP mặt
bằng
|
855
|
1
031
|
1
031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Văn phòng Ban chỉ đạo
về PCTN
|
1
282
|
1
317
|
1
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
2
080
|
3
922
|
3
263
|
|
|
|
|
|
659
|
|
|
|
B/ Hội đoàn thể
|
15
626
|
26
242
|
19
972
|
250
|
|
248
|
|
|
5
772
|
|
|
1
|
Mặt trận Tổ quốc
|
2
733
|
4
238
|
4
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2
942
|
4
166
|
4
166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Cựu chiến binh
|
855
|
1
247
|
1
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2
071
|
5
025
|
4
690
|
250
|
|
85
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Đông y
|
605
|
748
|
|
|
|
|
|
|
748
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
943
|
1
249
|
|
|
|
|
|
|
1
249
|
|
|
7
|
Hội Văn nghệ
|
1
033
|
1
584
|
|
|
|
|
|
|
1
584
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
373
|
590
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
2
359
|
5
204
|
5
041
|
|
|
163
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội làm vườn
|
251
|
264
|
|
|
|
|
|
|
264
|
|
|
11
|
Hội người mù
|
212
|
328
|
|
|
|
|
|
|
328
|
|
|
12
|
Hỗ trợ các hội
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam
|
217
|
248
|
|
|
|
|
|
|
248
|
|
|
14
|
Hội người cao tuổi
|
138
|
195
|
|
|
|
|
|
|
195
|
|
|
15
|
Hội cựu thanh niên
xung phong
|
194
|
249
|
|
|
|
|
|
|
249
|
|
|
16
|
Hiệp hội làng nghề
|
|
315
|
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
17
|
Hội hữu nghị Việt
Lào
|
|
119
|
|
|
|
|
|
|
119
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
|
161
|
|
|
|
|
|
|
161
|
|
|
19
|
Hội Luật gia
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
20
|
Hội VHNT các dân tộc
thiểu số
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
21
|
Phân xã Thái Nguyên
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
22
|
Hội Y học dược
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
23
|
Ban QL DA thoát nước
và xử lý nước thải
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
24
|
Hội Sinh vật cảnh
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh ủy
TN)
|
47
360
|
59
155
|
58
741
|
|
|
414
|
|
|
|
|
|
|
D/ Các đơn vị khác
|
257
619
|
206
227
|
26
915
|
64
064
|
|
471
|
23
441
|
|
46
407
|
26
469
|
18
460
|
1
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
14
301
|
23
441
|
|
|
|
|
23
441
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
22
410
|
25
429
|
|
4
160
|
|
250
|
|
|
|
21
019
|
|
3
|
Trường chính trị tỉnh
|
8
177
|
9
100
|
|
9
100
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
18
168
|
17
950
|
|
17
950
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Sư
phạm
|
19
563
|
20
017
|
|
20
017
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường cao đẳng
Kinh tế Tài chính
|
12
981
|
12
597
|
|
12
597
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BQL Khu di tích lịch
sử sinh thái ATK
|
2
867
|
4
495
|
|
|
|
121
|
|
|
4
374
|
|
|
8
|
BQL khu du lịch
vùng Hồ Núi Cốc
|
826
|
1
921
|
|
|
|
|
|
|
1
921
|
|
|
9
|
Liên minh các HTX
|
1
785
|
1
836
|
|
240
|
|
|
|
|
1
596
|
|
|
10
|
Nhà khách Văn phòng
UBND tỉnh
|
872
|
778
|
|
|
|
|
|
|
778
|
|
|
11
|
Trung tâm thông tin
Thái Nguyên
|
2
139
|
2
304
|
|
|
|
|
|
|
2
304
|
|
|
12
|
Đào tạo nghề nông
thôn và nghề DN, giáo dục định hướng
|
6
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TT phát triển quỹ
nhà đất và SCHT
|
|
963
|
|
|
|
|
|
|
963
|
|
|
14
|
Công an tỉnh
|
5
100
|
5
550
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5
450
|
|
15
|
Hỗ trợ một số đơn vị
khác
|
16
760
|
18
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
460
|
|
- Đối ứng DA việc
trợ phi CP và BTC
|
3
000
|
3
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
000
|
|
- Mở rộng mẫu điều
tra thống kê
|
760
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
- Ngân hàng chính
sách cho người nghèo vay vốn
|
3
000
|
3
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
000
|
|
- KP vốn điều lệ
các quỹ: HTX, Môi trường…
|
10
000
|
10
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
000
|
|
- Hỗ trợ các đơn vị
thu NS
|
|
1
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
500
|
|
- KP chống số đề
(công ty xổ số)
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
16
|
Liên hoan trà Quốc
tế lần thứ nhất - Thái Nguyên 2011
|
10
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
KP quy hoạch và thực
hiện các dự án
|
33
000
|
3
020
|
|
|
|
|
|
|
3
020
|
|
|
18
|
KP cấp bù thủy lợi
phí
|
30
521
|
30
521
|
|
|
|
|
|
|
30
521
|
|
|
19
|
Trả nợ gốc và lãi
vay
|
36
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP mua sắm sửa chữa
tài sản
|
15
000
|
26
915
|
26
915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí phân luồng
giao thông Liên hoan Trà Quốc tế
|
|
930
|
|
|
|
|
|
|
930
|
|
|
|
- Phòng QL đô thị
Thành phố
|
|
610
|
|
|
|
|
|
|
610
|
|
|
|
- Phòng KT và hạ tầng
huyện Đồng Hỷ
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
- Phòng KT và hạ tầng
huyện Phú Lương
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
- Phòng KT và hạ tầng
huyện Đại Từ
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Đ
|
BHYT cho người
nghèo, đồng bào DTTS ở vùng ĐBKK, CCB…
|
164
661
|
174
806
|
|
18
898
|
155
601
|
|
54
|
42
|
211
|
|
|
1
|
BHYT cho người
nghèo
|
42
754
|
82
993
|
|
|
82
993
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHYT cho đồng bào
DTTS vùng ĐBKK
|
40
369
|
40
369
|
|
|
40
369
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT cho hộ cận
nghèo
|
29
630
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
27
125
|
30
666
|
|
|
30
666
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BHYT cựu chiến binh
|
2
379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BHYT học sinh
|
12
776
|
12
776
|
|
12
776
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BH thất nghiệp
|
9
628
|
7
502
|
|
6
122
|
1
073
|
|
54
|
42
|
211
|
|
|
Biểu
số 06
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2011 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ
XÃ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán cấp bổ sung đầu năm
|
Trong
đó
|
Dự
toán điều chỉnh cấp bổ sung
|
Trong
đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
Tổng số
|
1
176 070
|
1
176 070
|
|
1
582 757
|
1
176 070
|
406
687
|
1
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
17
717
|
|
17
717
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
42
857
|
42
857
|
|
57
144
|
42
857
|
14
287
|
3
|
Huyện Định Hóa
|
199
168
|
199
168
|
|
271
494
|
199
168
|
72
326
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
234
030
|
234
030
|
|
305
623
|
234
030
|
71
593
|
5
|
Huyện Phú Lương
|
144
133
|
144
133
|
|
194
813
|
144
133
|
50
680
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
170
339
|
170
339
|
|
214
554
|
170
339
|
44
215
|
7
|
Huyện Phổ Yên
|
111
943
|
111
943
|
|
164
093
|
111
943
|
52
150
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
146
396
|
146
396
|
|
193
544
|
146
396
|
47
148
|
9
|
Huyện Đồng Hỷ
|
127
204
|
127
204
|
|
163
775
|
127
204
|
36
571
|
Ghi chú: - Số bổ sung
có mục tiêu cho ngân sách huyện chưa bao gồm chi ĐTXD công trình y tế, giáo dục
từ nguồn xổ số kiến thiết theo quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 15/12/ 2010 của
UBND tỉnh.
- Số bổ sung có mục
tiêu từ NS tỉnh cho huyện đã tính: bổ sung từ nguồn XDCB tập trung của tỉnh;
nguồn CTMT; nguồn vốn vay về ngân sách cấp huyện quản lý.
Biểu
số 07
BIỂU
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
DỰ
TOÁN NĂM 2011
|
Dự
toán điều chỉnh năm 2011
|
Tổng
số
|
Vốn
đầu tư
|
Trong
đó
|
Vốn
sự nghiệp
|
Trong
đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
|
TỔNG
SỐ
|
397
790
|
921
889
|
672
508
|
571
725
|
100
783
|
249
381
|
213
546
|
35
835
|
I
|
XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thực hiện
nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 1/7/2004 của Bộ Chính trị
|
65
000
|
87
587
|
87
587
|
87
587
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
15
000
|
31
313
|
31
313
|
31
313
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư các Trung
tâm Y tế tỉnh
|
9
000
|
9
000
|
9
000
|
9
000
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư Trung tâm
giáo dục lao động xã hội
|
8
000
|
8
000
|
8
000
|
8
000
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư hạ tầng khu
công nghiệp
|
10
000
|
29
371
|
29
371
|
29
371
|
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng cụm công
nghiệp
|
6
000
|
6
000
|
6
000
|
6
000
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
dự án ODA
|
35
000
|
39
653
|
39
653
|
39
653
|
|
|
|
|
8
|
Đầu tư thực hiện
Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006
|
4
000
|
5
041
|
5
041
|
5
041
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư thực hiện
Quyết định 229/1999/QĐ-TTg ngày 16 tháng 12 năm 1999 của TTCP
|
19
000
|
22
168
|
22
168
|
22
168
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở
xã
|
5
000
|
5
000
|
5
000
|
|
5
000
|
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng
Trung tâm cụm xã
|
|
1
182
|
1
182
|
1
182
|
|
|
|
|
12
|
Chương trình nâng cấp
hệ thống đê kè, phòng chống lụt bão
|
15
000
|
51
482
|
51
482
|
51
482
|
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng giống cây
lâm, nông nghiệp, thủy sản
|
20
000
|
20
000
|
20
000
|
20
000
|
|
|
|
|
14
|
Chương trình bảo vệ
rừng và phát triển bền vững
|
30
000
|
32
500
|
32
500
|
32
500
|
|
|
|
|
15
|
Dự án 5 triệu ha rừng
- Chương trình 661
|
|
2
586
|
2
586
|
2
586
|
|
|
|
|
16
|
Đầu tư dự án quan
trọng của chính phủ
|
|
10
654
|
10
654
|
10
654
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo theo QĐ số 167/2008/QĐ-TTg
|
66
300
|
95
783
|
95
783
|
|
95
783
|
|
|
|
18
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn ngoài nước
|
70
000
|
76
090
|
76
090
|
76
090
|
|
|
|
|
19
|
Chương trình 134
kéo dài
|
18
000
|
20
092
|
20
092
|
20
092
|
|
|
|
|
20
|
Chương trình 135
|
|
12
017
|
|
|
|
12
017
|
3
871
|
8
146
|
21
|
Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
21
334
|
19
534
|
19
534
|
|
1
800
|
1
800
|
|
22
|
Chương trình xây dựng
nông thôn mới
|
|
19
792
|
2
100
|
2
100
|
|
17
692
|
718
|
16
974
|
23
|
Chương trình bố trí
dân cư, nhiệm vụ khoa học - công nghệ
|
2
490
|
2
784
|
2
784
|
2
784
|
|
|
|
|
II
|
CT MỤC TIÊU, NHIỆM
VỤ KHÁC
|
|
312
460
|
94
588
|
94
588
|
|
217
872
|
207
157
|
10
715
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Việc làm
|
|
46
059
|
|
|
|
46
059
|
45
523
|
536
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
|
1
697
|
|
|
|
1
697
|
757
|
940
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế
|
|
17
585
|
8
000
|
8
000
|
|
9
585
|
9
585
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia DS và kế hoạch hóa gia đình
|
|
8
619
|
|
|
|
8
619
|
8
619
|
|
5
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
1
934
|
|
|
|
1
934
|
1
934
|
|
6
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia văn hóa
|
|
7
089
|
2
000
|
2
000
|
|
5
089
|
5
089
|
|
|
Tr đó: Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch cấp bằng hiện vật
|
|
445
|
|
|
|
445
|
445
|
|
7
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo
|
|
82
729
|
|
|
|
82
729
|
82
023
|
706
|
8
|
CT mục tiêu quốc
gia Phòng, chống ma túy
|
|
5
500
|
|
|
|
5
500
|
2
037
|
3
463
|
9
|
CT mục tiêu quốc
gia Phòng, chống tội phạm
|
|
970
|
|
|
|
970
|
600
|
370
|
10
|
CT mục tiêu quốc
gia phòng chống HIV/AIDS
|
|
11
284
|
4
588
|
4
588
|
|
6
696
|
6
696
|
|
*
|
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM
VỤ KHÁC
|
|
128
994
|
80
000
|
80
000
|
|
48
994
|
44
294
|
4
700
|
1
|
Kinh phí sự nghiệp
môi trường
|
|
11
968
|
|
|
|
11
968
|
11
968
|
|
-
|
Dự án bảo vệ môi
trường
|
|
9
807
|
|
|
|
9
807
|
9
807
|
|
-
|
CT mục tiêu hỗ trợ
và bảo vệ môi trường
|
|
1
161
|
|
|
|
1
161
|
1
161
|
|
-
|
Kinh phí dự án ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
|
1
000
|
|
|
|
1
000
|
1
000
|
|
2
|
Kinh phí thành lập
mới, bồi dưỡng đào tạo CB HTX
|
|
2
121
|
|
|
|
2
121
|
2
121
|
|
|
Kinh phí thành lập
mới, đào tạo, bồi dưỡng CB HTX và Tổ hợp tác
|
|
1
061
|
|
|
|
1
061
|
1
061
|
|
|
Kinh phí thành lập
mới, đào tạo, bồi dưỡng CB HTX và Tổ hợp tác
|
|
1
060
|
|
|
|
1
060
|
1
060
|
|
3
|
Kinh phí xây dựng
đê kè
|
|
20
000
|
20
000
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí sáng tác
tác phẩm báo chí
|
|
844
|
|
|
|
844
|
844
|
|
5
|
Kinh phí xây dựng
đê kè và dự án cứu hộ, cứu nạn
|
|
60
000
|
60
000
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí phòng chống
khắc phục hậu quả hạn hán vụ Đông - Xuân
|
|
19
700
|
|
|
|
19
700
|
15
000
|
4
700
|
7
|
Chương trình quốc
gia bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
8
|
Chương trình quốc
gia an toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011-2015
|
|
310
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
Dự án nâng cao năng
lực, tuyên truyền giáo dục, giám sát chương trình an toàn, vệ sinh lao động
|
|
230
|
|
|
|
230
|
230
|
|
|
Kinh phí dự án
phòng, chống bệnh nghề nghiệp, chăm sóc sức khỏe người lao động
|
|
80
|
|
|
|
80
|
80
|
|
9
|
Dự án di dân vùng
thiên tai có nguy cơ sạt lở, lũ ống, lũ quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
|
15
000
|
|
|
|
15
000
|
15
000
|
|
10
|
Một số nhiệm vụ
khác
|
|
1062
|
|
|
|
1062
|
1062
|
|
Ghi chú: Số
kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2010 sang năm
2011 và số bổ sung từ ngân sách Trung ương
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN