|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 277/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Gia Lai 2019
Số hiệu:
|
277/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Châu Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
277/NQ-HĐND
|
Gia
Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Xét Tờ trình số 2337/TTr-UBND
ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị quyết toán ngân sách địa phương
năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh
Gia Lai, với những nội dung như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 4.556.390 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu
vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu từ Quỹ dự trữ tài chính); gồm:
- Thu ngân sách trung ương:
|
563.842 triệu đồng
|
- Thu ngân sách địa phương:
|
3.992.548 triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
|
15.897.613 triệu đồng
|
Gồm:
|
|
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
|
3.992.548 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang:
|
2.421.981 triệu đồng
|
- Thu kết dư ngân sách:
|
1.067.497 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
8.156.890 triệu đồng
|
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
150.000 triệu đồng
|
- Thu từ cấp dưới nộp lên
|
106.361 triệu đồng
|
- Địa phương vay từ nguồn cho vay
lại của Chính phủ
|
2.336 triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
14.820.384 triệu đồng
|
Gồm:
|
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
3.820.945 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
8.847.499 triệu đồng
|
- Chi trả lãi các khoản vay
|
62 triệu đồng
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.400 triệu đồng
|
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
2.010.492 triệu đồng
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
108.986 triệu đồng
|
- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP:
|
31.000 triệu đồng
|
4. Kết dư ngân sách địa phương
(2)-(3):
|
1.077.229 triệu đồng
|
Gồm:
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh:
|
363.871 triệu đồng
|
- Ngân sách cấp huyện:
|
565.871 triệu đồng
|
- Ngân sách xã:
|
147.487 triệu đồng
|
5. Quỹ dự trữ tài chính địa
phương:
|
|
a. Số dư đầu năm:
|
676.458 triệu đồng
|
b. Tăng trong năm:
|
129.206 triệu đồng
|
Gồm:
|
|
- Bổ sung từ kết dư ngân sách năm
2018:
|
119.782 triệu đồng
|
- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2019:
|
1.400 triệu đồng
|
- Lãi tiền gửi Kho Bạc:
|
8.024 triệu đồng
|
c. Số sử dụng trong năm:
|
150.000 triệu đồng
|
d. Số dư 31/12/2019:
|
655.664 triệu đồng
|
Điều 2.
Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước KV12;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Châu Ngọc Tuấn
|
Mẩu biểu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2019
|
SO
SÁNH
|
TUYỆT
ĐỐI
|
TƯƠNG
ĐỐI (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.287.847
|
15.788.916
|
3.503.517
|
128,49%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
4.271.688
|
3.992.548
|
-279.140
|
93,47%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.861.188
|
1.925.460
|
64.272
|
103,45%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
2.410.500
|
2.067.088
|
-343.412
|
85,75%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.913.563
|
8.156.890
|
245.775
|
103,07%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.948.170
|
5.948.170
|
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.965
393
|
2.208.720
|
245.775
|
112,38%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
150.000
|
150.000
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
6.266
|
1.067.497
|
1.061.231
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
96.330
|
2.421
981
|
2.325.651
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.283.447
|
14.683.023
|
2.397.114
|
119,54%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.318.054
|
11.473.193
|
1.155.139
|
111,20%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.872.620
|
2.829.522
|
956.902
|
151,10%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.156.958
|
8.642.209
|
485.251
|
105,95%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
600
|
62
|
-538
|
10,39%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
100,00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
262.726
|
|
-262.726
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
23.750
|
|
-23.750
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.965.393
|
1.196.713
|
-768.517
|
60,89%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
521.055
|
642.384
|
121.329
|
123,29%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.444.338
|
554.329
|
-889.846
|
38,38%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.010.492
|
2.010.492
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.625
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT
DƯ NSĐP
|
4.400
|
1.077.229
|
1.072.829
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
31.000
|
31.000
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
26.600
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
4.400
|
31.000
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
26.600
|
2.336
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2.336
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
26.600
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
74.182
|
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.844.055
|
12.882.212
|
118,80%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2.827.896
|
2.313.453
|
81,81%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.913.563
|
8.156.890
|
103,07%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.948.170
|
5.948.170
|
100,00%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.965.393
|
2.208.720
|
112,38%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
150.000
|
|
4
|
Thu kết dư
|
6.266
|
323.025
|
5.155,20%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
96.330
|
1.840
994
|
1.911,13%
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
2.227
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
93.287
|
|
8
|
Thu vay từ nguồn vay lại của Chính
phủ
|
|
2.336
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.839.655
|
12.518.341
|
115,49%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
5.512.264
|
5.394.378
|
97,86%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.327.391
|
5.740.779
|
107,76%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.599.855
|
4.511.842
|
98,09%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
727.536
|
1.228.937
|
168,92%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.349.560
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.625
|
|
5
|
Chi trả nợ gốc vay thực hiện
KCHKM>NT
|
|
31.000
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết
dư NSĐP
|
4.400
|
363.871
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.771.183
|
8.743.106
|
129,12%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1.443.792
|
1 676.868
|
116,14%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.327.391
|
5
740.779
|
107,76%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.599.855
|
4.511.842
|
98,09%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
727.536
|
1.228.937
|
168,92%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
744.472
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
580.987
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.771.183
|
8.029.748
|
118,59%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp huyện (xã)
|
|
7.275.529
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
660.932
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
93.287
|
|
III
|
Kết dư
|
|
713.358
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSBP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
5.007.596
|
4.374.284
|
8.195.868
|
7.632.026
|
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
4.905.000
|
4.271.688
|
4.556.390
|
3.992.548
|
92,9
|
93,5
|
I
|
Thu nội địa
|
4.829.000
|
4.271.688
|
4.523.342
|
3.990.321
|
93,7
|
93,4
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
1.002.000
|
1.002.000
|
817.052
|
817.052
|
81,5
|
81,5
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
632.000
|
632.000
|
517.045
|
517.045
|
81,8
|
81,8
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
60.000
|
60.000
|
49.003
|
49.003
|
81,7
|
81,7
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
310.000
|
310.000
|
251.003
|
251.003
|
81,0
|
81,0
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí
than theo hiệp định, hợp đồng
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
35.000
|
35.000
|
40.254
|
40.254
|
115,0
|
115,0
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
26.000
|
26.000
|
24.945
|
24.945
|
95,9
|
95,9
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
13.269
|
13.269
|
165,9
|
165,9
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
2.040
|
2.040
|
204,0
|
204,0
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí
than theo hiệp định, hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
9.000
|
9.000
|
26.483
|
26.483
|
294,3
|
294,3
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
1.800
|
1.800
|
5.882
|
5.882
|
326,8
|
326,8
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
Xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.200
|
7.200
|
20.395
|
20.395
|
283,3
|
283,3
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
206
|
206
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.199.000
|
1.199.000
|
1.049.220
|
1.049.220
|
87,5
|
87,5
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
902.000
|
902.000
|
815.290
|
815.290
|
90,4
|
90,4
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
5.500
|
5.500
|
4.696
|
4.696
|
85,4
|
85,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
170.000
|
170.000
|
119.904
|
119.904
|
70,5
|
70,5
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
112.500
|
112.500
|
109.329
|
109.329
|
97,2
|
97,2
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên và khí
than theo hiệp định, hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
345.000
|
345.000
|
259.017
|
259.017
|
75,1
|
75,1
|
6
|
Thuế bảo vệ mòi trường
|
680.000
|
253.000
|
638.775
|
237.641
|
93,9
|
93,9
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
253.000
|
253.000
|
237.641
|
237.641
|
93,9
|
93,9
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
427.000
|
|
401.135
|
|
93,9
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
243.000
|
243.000
|
246.333
|
246.333
|
101,4
|
101,4
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
102.000
|
77.000
|
90.941
|
67.910
|
89,2
|
88,2
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
25.000
|
|
23.961
|
930
|
95,8
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
43.750
|
43.750
|
31.529
|
31.529
|
72,1
|
72,1
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
33.250
|
33.250
|
25.924
|
25.924
|
106,6
|
106,6
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
9.528
|
9.528
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
1.208
|
1.208
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.700
|
6.700
|
7.451
|
7.451
|
111,2
|
111,2
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
93.120
|
93.120
|
133,0
|
133,0
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
755.000
|
755.000
|
825.680
|
825.680
|
109,4
|
109,4
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
323
|
323
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
125.000
|
125.000
|
154.133
|
154.133
|
123,3
|
123,3
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
39.728
|
39.728
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
11.609
|
11.609
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
49.552
|
49.552
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
53.236
|
53.236
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
8
|
8
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
73.000
|
40.870
|
83.570
|
42.259
|
114,5
|
103,4
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
181.700
|
108.518
|
189.553
|
122.239
|
104,3
|
112,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
2.700
|
2.700
|
2.659
|
2.659
|
98,5
|
98,5
|
-
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
8.471
|
8.471
|
|
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
2.600
|
2.600
|
229
|
|
8,8
|
|
18
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
76.000
|
|
30.821
|
|
40,6
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
27
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
3.473
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
76.000
|
|
27.199
|
|
35,8
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
123
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
2.227
|
2.227
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
6.266
|
6.266
|
1.067.497
|
1.067.497
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
96.330
|
96.330
|
2.421.981
|
2.421.981
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.283.447
|
14.680.398
|
119,51%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.318.054
|
11.473.193
|
111,20%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.872.620
|
2.829.522
|
151,10%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
2.691.447
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
340.246
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
25.731
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
114.951
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
488.492
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
44.329
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
93.746
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.156.958
|
8.642.209
|
105,95%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
3.508.739
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
41.408
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
600
|
62
|
10,39%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.400
|
1.400
|
100,00%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.965.393
|
1.196.713
|
60,89%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
521.055
|
642.384
|
123,29%
|
1
|
00394 - Các nội dung về đào tạo
nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ HTX phục vụ phát triển SX gắn với
tái cơ cấu ngành NN, chuyển dịch cơ cấu kinh tế NT, nâng cao thu nhập người
dân
|
|
14.483
|
|
2
|
00392 - Quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
|
1.430
|
|
3
|
00403 - N.cao c. lượng, phát huy
vai trò t/c Đảng, CQĐTCT - XH trong XD NT mới; cải thiện n.cao c.lượng các d.vụ
HCC; b.đảm và t.cường k.năng tiếp cận PL cho Dân
|
|
3.830
|
|
4
|
00397 - Phát triển giáo dục ở
nông thôn
|
|
104
|
|
5
|
00391 - Các dự án xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
6
|
00393 - Phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội
|
|
362.649
|
|
7
|
00395 - Các n.dung về hỗ trợ phát
triển sx gắn với tái cơ cấu ngành NN, chuyển dịch cơ cấu KT nông thôn, nâng
cao thu nhập ND
|
|
27.853
|
|
8
|
00401 - Nâng cao chất lượng đời sống
văn hóa của người dân nông thôn
|
|
729
|
|
9
|
00024 - Hỗ trợ p.triển sx, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT 30a và CT
135
|
|
3.214
|
|
10
|
00025 - Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin
|
|
4.952
|
|
11
|
00026 - Nâng cao năng lực và giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
1.787
|
|
12
|
00022- Chương trình 30a
|
|
41.004
|
|
13
|
00404 - Giữ vững quốc phòng, an
ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
|
150
|
|
14
|
00023 - Chương trình 135
|
|
172.722
|
1252
|
15
|
00405 - N.cao năng lực XD nông thôn
mới và c.tác giám sát, đánh giá thực hiện CT; truyền thông về XDNT mới
|
|
1.149
|
|
16
|
00402 - Vệ sinh môi trường nông
thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề
|
|
6.327
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.444.338
|
554.329
|
38,38%
|
C
|
CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.010.492
|
|
Mẫu biểu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2019
|
SO
SÁNH
|
TUYỆT
ĐỐI
|
TƯƠNG
ĐỐI (%)
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.374.554
|
12.484.716
|
2.760.602
|
149,08%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
4.599.855
|
5.740.779
|
1.140.924
|
124,80%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH vực
|
3.774.699
|
5.394.378
|
1.619.679
|
142,91%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.106.620
|
2.467.253
|
1.360.633
|
222,95%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
2.434.253
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
157.107
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
24.591
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
24.711
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
|
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
133.135
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
14.054
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
5.310
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.893.257
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
159.315
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
22.772
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
3.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.515.043
|
2.925.662
|
410.619
|
116,33%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
540.117
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
|
35.081
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
110.279
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
|
62.200
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.079.437
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
69.750
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
19.241
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
10.019
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
29.201
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
453.718
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
388.238
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
113.663
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
|
14.718
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
|
600
|
62
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
1.400
|
1.400
|
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
127.286
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
23.750
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.349.560
|
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu Đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán năm 2019
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán năm 2019
|
Bao
gom
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp Tỉnh
|
Ngân
sách Huyện
|
Ngân
sách cấp Tỉnh
|
Ngân
sách Huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp Tỉnh
|
Ngân
sách Huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.283.447
|
5.512.264
|
6.771.183
|
14.680.398
|
6.743.938
|
7.936.461
|
119,5%
|
122,3%
|
117,2%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.318.054
|
3.774.699
|
6.543.355
|
11.473.193
|
4.616.666
|
6.856.527
|
111,2%
|
122,3%
|
104,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.872.620
|
1.106.620
|
766.000
|
2.829.522
|
1.821.339
|
1.008.183
|
151,1%
|
164,6%
|
131,6%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
2.691.447
|
1.788.339
|
903.108
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
340.246
|
148.333
|
191.914
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
25.731
|
24.591
|
1.139
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
114.951
|
114.951
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
488.492
|
47.824
|
440.668
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
44.329
|
30.000
|
14.329
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
93.746
|
3.000
|
90.746
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.156.958
|
2.515.043
|
5.641.915
|
8.642.209
|
2.793.865
|
5.848.344
|
105,9%
|
111,1%
|
103,7%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
3.508.739
|
518.404
|
2.990.335
|
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
41.408
|
35.081
|
6.327
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
600
|
600
|
|
62
|
62
|
|
10,4%
|
10,4%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
1.400
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.965.393
|
1.737.565
|
227.828
|
1.196.713
|
777.712
|
419.001
|
60,9%
|
44,8%
|
183,9%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.010.492
|
1.349.560
|
660.932
|
|
|
|
Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|