|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2023/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2022/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2022
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BGDĐT ngày 25
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12
tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức
lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 5071/TTr-UBND ngày 10 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung Điều 3 của Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh
vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
“Điều 3. Quy định cụ thể nội dung, mức chi
1. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp
trung học phổ thông: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi
cấp quốc gia; tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia (chi tiết
theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết).
2. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp
tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10; thi các lớp cuối cấp tiếng Khmer; thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; thi chọn học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia;
thi nghề phổ thông (chi tiết theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết).
3. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các cuộc thi, hội
thi cấp tỉnh tổ chức hàng năm, từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần và các cuộc thi,
hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học;
hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi
nghiệp; hội thi Giải toán trên máy tính cầm tay; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội
thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; hội
thi vở sạch chữ đẹp môn tiếng Khmer cấp học tiểu học và trung học cơ sở; cuộc
thi IOE (tiếng Anh) các cấp học; cuộc thi hùng biện và kể chuyện bằng tiếng Anh
các cấp học; hội thi Viết bằng tiếng Anh các cấp học; cuộc thi giải Toán qua mạng
Violympic các cấp học (các môn thi Toán Tiếng Việt, Toán Tiếng Anh, Vật lí, Tiếng
Việt); cuộc thi Tuổi trẻ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; cuộc
thi thiết kế bài giảng điện tử cấp trung học; hội thi hoạt động giáo dục STEM
các cấp học; hội thi viết đúng - viết đẹp cấp học tiểu học; hội thi Làm đồ dùng
dạy học cấp học mầm non; hội thi Ngôi nhà trẻ thơ cấp học mầm non; cuộc thi “An
toàn giao thông cho nụ cười ngày mai”; cuộc thi “Viết thư quốc tế UPU”; các hội
thi chuyên đề khác (do Bộ, ngành, các cơ quan, đoàn thể tổ chức) được cấp có thẩm
quyền phê duyệt kế hoạch (chi tiết theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết).
4. Nội dung, mức chi tổ chức Hội khỏe Phù Đổng; giải
thể thao cho học sinh; hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường phổ
thông; các hoạt động thể thao phối hợp cùng các tổ chức Đoàn thể được cấp có thẩm
quyền phê duyệt theo kế hoạch (chi tiết theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị
quyết).
5. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, Hội khỏe
Phù Đổng, giải thể thao cho học sinh và hội thao cấp huyện: Mức chi bằng 80% mức
chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội khỏe,
hội thao cấp tỉnh quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này.
6. Đối với các cuộc thi, hội thi, Hội khỏe Phù Đổng,
giải thể thao cho học sinh và hội thao cấp trường: Mức chi bằng 60% mức chi
tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội khỏe, hội
thao cấp tỉnh quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
7. Nội dung, mức chi khen thưởng các kỳ thi chọn học
sinh giỏi các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết).
8. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ
quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ
khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm
2023.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TP, TC, GD và ĐT, LĐ-TB và XH;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: TP, TC, GD và ĐT, LĐ-TB và XH; Cục Thống kê, Cục Thuế tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG; TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA; TẬP
HUẤN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Tên kỳ thi
|
Nội dung chi
|
Mức chi/ Tiền
công (1.000đ)
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
I
|
Tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1. Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
600
|
người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban Thường trực
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban
|
450
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
300
|
người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
200
|
người/ngày
|
|
2. Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
600
|
người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch
|
450
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên
|
300
|
người/ngày
|
|
3. Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
450
|
người/ngày
|
|
- PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
350
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc
cách ly (vòng trong)
|
250
|
người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
200
|
người/ngày
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
250
|
người/ngày
|
|
4. Ban Thư ký
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban
|
350
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên
|
250
|
người/ngày
|
|
5. Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng
ban Thường trực
|
350
|
người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
350
|
người/ngày
|
|
- Trưởng điểm thi
|
350
|
người/ngày
|
|
- Phó trưởng điểm thi
|
250
|
người/ngày
|
|
- Công an vòng trong (24/24)
|
250
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám
sát
|
250
|
người/ngày
|
|
- Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế
|
200
|
người/ngày
|
|
6. Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
350
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách
ly (vòng trong)
|
250
|
người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế (vòng trong); phục vụ
và bảo vệ vòng ngoài
|
200
|
người/ngày
|
|
7. Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm
thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận;
Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng
ban Thường trực
|
350
|
người/ngày
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
350
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên,
giám sát
|
250
|
người/ngày
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
|
250
|
người/ngày
|
|
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi
|
250
|
người/ngày
|
|
- Công an, phục vụ vòng trong (24/24)
|
250
|
người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
200
|
người/ngày
|
|
8. Tiền công chấm thi:
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài
thi thực hành
Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi trắc
nghiệm
|
|
|
|
- Bài thi tự luận (tối thiểu chấm 12 bài/ngày/người)
|
250
|
người/ngày
|
|
- Bài thi trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230
bài/ngày/người)
|
250
|
người/ngày
|
|
9. Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm
tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó trưởng đoàn
|
350
|
người/ngày
|
|
- Thành viên, thư ký đoàn thanh tra
|
250
|
người/ngày
|
|
II
|
Thi chọn học
sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa
|
1. Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
450
|
người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng
ban Thường trực
|
350
|
người/ngày
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
350
|
người/ngày
|
|
- Công an vòng trong (24/24)
|
250
|
người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi
|
250
|
người/ngày
|
|
- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
200
|
người/ngày
|
|
2. Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi kỳ
thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
200
|
người/ngày
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết
|
250
|
Tiết
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành
|
250
|
Tiết
|
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
94
|
Tiết
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TỈNH; THI
TUYỂN SINH VÀO LỚP 10; THI CÁC LỚP CUỐI CẤP TIẾNG KHMER; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA; THI NGHỀ
PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi/ Tiền
công (1.000đ)
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
400
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
350
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
300
|
người/ngày
|
|
2
|
Thành viên Ban Thư ký
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên
|
230
|
người/ngày
|
|
3
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường
trực
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó ban
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký,công an, bảo vệ, phục vụ vòng
trong (24/24h)
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
200
|
người/ngày
|
|
4
|
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm
việc cách ly (vòng trong)
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
200
|
người/ngày
|
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
230
|
người/ngày
|
|
5
|
Thành viên Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng
ban Thường trực
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Trưởng điểm
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Phó trưởng điểm
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, kỹ
thuật viên, công an vòng trong
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế
|
200
|
người/ngày
|
|
6
|
Thành viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, phục vụ, công an làm việc cách
ly (vòng trong)
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
200
|
người/ngày
|
|
7
|
Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban
Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự
luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng
ban Thường trực
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh
giỏi
|
230
|
người/ngày
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
200
|
người/ngày
|
|
8
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
270
|
người/ngày
|
|
|
- Các thành viên
|
180
|
người/ngày
|
|
9
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận
|
|
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
180
|
Đề theo phân môn
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tham dự
kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
|
180
|
Đề theo phân môn
|
|
10
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm
đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
- Đề tự luận
|
440
|
người/ngày
|
|
|
- Đề trắc nghiệm
|
440
|
người/ngày
|
|
|
- Đề thi nói
|
440
|
người/ngày
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vòng tỉnh
|
650
|
người/ngày
|
|
11
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
11.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
270
|
người/ngày
|
|
|
- Thành viên
|
180
|
người/ngày
|
|
11.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
- Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
35
|
Câu
|
|
|
- Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên
tập câu hỏi
|
30
|
Câu
|
|
|
- Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
25
|
Đồng/câu
|
|
|
- Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử
nghiệm đề thi
|
18
|
Đồng/câu
|
|
|
- Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
5
|
Đồng/câu
|
|
11.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
-Chủ trì
|
270
|
người/ngày
|
|
|
- Thành viên
|
180
|
người/ngày
|
|
12
|
Tiền công chấm thi:
|
|
|
|
|
- Bài thi tự luận, bài thi nói và bài thực hành
thi học sinh giỏi (tối thiểu 4 bài/ngày/người)
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Tuyển sinh các lớp đầu cấp, ngữ văn Khmer (tối thiểu
12 bài/ngày/người)
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia (tối thiểu 4 bài/ngày/ người)
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Chi chấm trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230
bài/ngày/người)
|
180
|
người/ngày
|
|
13
|
Chi bồi dưỡng dạy học sinh giỏi vòng tỉnh, bồi
dưỡng lựa chọn đội tuyển dự thi vào đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc
gia
|
150
|
Tiết
|
|
14
|
Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
360
|
người/ngày
|
|
|
- Phó trưởng đoàn thanh tra
|
320
|
người/ngày
|
|
|
- Thành viên, thư ký đoàn thanh tra
|
230
|
người/ngày
|
|
15
|
Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên ra đề,
in sao đề và làm phách trong thời gian cách ly tập trung
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
16
|
Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho học sinh tập
huấn trong đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI, HỘI THI
CẤP TỈNH TỔ CHỨC HÀNG NĂM, TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN TỔ CHỨC 1 LẦN VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI
THI DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi/ Tiền công
các cuộc thi, hội thi từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần (1.000đ)
|
Mức chi/ Tiền
công các cuộc thi, hội thi tổ chức hàng năm (1.000đ)
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
350
|
315
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự
bị
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
2.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
350
|
315
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Phục vụ
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
350
|
315
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài
thi thực hành
|
|
|
|
|
|
- Giám khảo chấm bài thi
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Giám khảo chấm thực hành
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Giám khảo chấm đồ dùng dạy học và sáng kiến
kinh nghiệm...
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Chi cho việc thuê, mua vận chuyển dụng cụ thí
nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu thực hành...
|
|
|
Theo thực tế phát
sinh
|
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm
thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
350
|
315
|
người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
275
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
200
|
180
|
người/ngày
|
|
5
|
Chi khen thưởng
|
|
|
|
|
5.1
|
Cá nhân
|
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
1.000
|
900
|
Thí sinh
|
|
|
Giải nhì
|
800
|
720
|
Thí sinh
|
|
|
Giải ba
|
600
|
540
|
Thí sinh
|
|
|
Giải khuyến khích
|
400
|
360
|
Thí sinh
|
|
5.2
|
Tập thể
|
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
1.500
|
1.350
|
Mỗi giải chỉ chọn
01 đơn vị
|
|
|
Giải nhì
|
1.300
|
1.170
|
|
|
Giải ba
|
1.100
|
990
|
|
|
Giải khuyến khích
|
900
|
810
|
|
6
|
Các khoản chi khác theo thực tế
|
|
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa
đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao
|
|
7
|
Tiền xe, tiền ăn cho người tham dự
|
|
|
Căn cứ theo quy định
và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị hiện hành
|
|
8
|
Các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo
tổ chức
|
|
|
|
|
|
- Tiền ăn luyện tập chuẩn bị tham dự
|
50
|
50
|
người/ngày
|
|
|
- Tiền nước uống trong thời gian tham dự
|
40
|
40
|
người/ngày
|
|
|
- Tiền ăn (tính từ ngày đi đến ngày về)
|
150
|
150
|
người/ngày
|
|
|
- Tiền nghỉ đêm (tính từ ngày đi đến ngày về)
|
250
|
250
|
người/ngày
|
|
|
- Các khoản chi khác theo thực tế
|
|
|
Căn cứ Hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao
|
|
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG VÀ
CÁC GIẢI THỂ THAO, HỘI THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Nội dung
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
I
|
TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
|
1
|
Mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ
|
|
1.1
|
Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trưởng phó các tiểu ban
chuyên môn
|
350
|
người/ngày
|
|
1.2
|
Thành viên các tiểu ban chuyên môn
|
275
|
người/ngày
|
1.3
|
Giám sát, trọng tài chính
|
130
|
người/buổi
|
1.4
|
Thư ký, trọng tài khác
|
130
|
người/buổi
|
1.5
|
Công an, y tế
|
100
|
người/buổi
|
1.6
|
Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên
phục vụ
|
100
|
người/buổi
|
2
|
Mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ cho lễ khai mạc,
bế mạc
|
|
1.1
|
Tiền bồi dưỡng tập luyện tập (Đội võ, Đội lân, Đội
diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...)
|
30
|
người/buổi
|
|
1.2
|
Tiền bồi dưỡng ngày chính thức khai mạc, bế mạc
(Đội võ, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...)
|
70
|
người/buổi
|
1.3
|
Đại biểu tham dự, vận động viên dự lễ khai mạc -
bế mạc, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...
|
20
|
người/buổi
|
|
3
|
Mức chi tiền ăn
|
|
|
Tiền ăn Trưởng đoàn, vận động viên, huấn luyện
viên tham dự thi đấu (nếu nhận tiền ăn sẽ không thanh toán phụ cấp lưu trú
công tác phí trong thời gian dự thi)
|
240
|
người/ngày
|
|
4
|
Chi khen thưởng
|
|
4.1
|
- Đơn:
|
|
|
|
+ Giải nhất (vàng)
|
260
|
|
|
+ Giải nhì (bạc)
|
195
|
|
|
+ Giải ba (đồng)
|
130
|
|
|
4.2
|
- Đôi:
|
|
|
|
+ Giải nhất (vàng)
|
520
|
|
|
+ Giải nhì (bạc)
|
390
|
|
|
+ Giải ba (đồng)
|
260
|
|
|
4.3
|
- Đồng đội
|
|
|
|
+ Giải nhất (vàng)
|
650
|
|
|
+ Giải nhì (bạc)
|
520
|
|
|
+ Giải ba (đồng)
|
390
|
|
|
4.4
|
Các môn tập thể:
|
|
|
|
* Bóng chuyền, bóng đá 7 người (nam THCS -
THPT)
|
|
+ Giải nhất (vàng)
|
1.950
|
|
|
+ Giải nhì (bạc)
|
1.560
|
|
|
+ Giải ba (đồng)
|
1.040
|
|
|
* Bóng đá 5 người (tiểu học - nữ THPT), kéo co
|
|
+ Giải nhất (vàng)
|
1.560
|
|
|
+ Giải nhì (bạc)
|
1.040
|
|
|
+ Giải ba (đồng)
|
780
|
|
|
4.5
|
- Giải nhất toàn đoàn
|
5.200
|
|
|
4.6
|
- Giải nhì toàn đoàn
|
3.250
|
|
|
4.7
|
- Giải ba toàn đoàn
|
1.950
|
|
|
5
|
Các khoản chi khác
|
|
|
Văn phòng phẩm, băng rol, cờ, thuê mướn, huy
chương, giấy khen, khung, khai mạc, dụng cụ chuyên môn, bế mạc, trang phục....
|
Chi theo thực tế
|
|
6
|
Tàu xe cho Trưởng đoàn, huấn luyện viên và vận
động viên đi thi đấu
|
Chi theo thực tế
|
|
7
|
Luyện tập trước khi thi đấu
|
|
|
|
7.1
|
Tiền ăn
|
150
|
người/buổi
|
|
7.2
|
Chi phí đi lại huấn luyện viên, vận động viên
|
Chi theo thực tế
|
|
7.3
|
Chi phí dụng cụ, trang phục,...
|
|
II
|
THI KHU VỰC VÀ THI TOÀN QUỐC
|
|
1
|
Tiền luyện tập trước khi thi đấu
|
|
1.1
|
Tiền ăn
|
150
|
người/buổi
|
|
1.2
|
Chi phí đi lại huấn luyện viên, vận động viên
|
Chi theo thực tế
|
|
1.3
|
Chi phí dụng cụ, trang phục,...
|
|
2
|
Chi phí trong khi tham gia thi đấu
|
|
|
|
2.1
|
Tiền ăn thi đấu
|
240
|
người/ngày
|
|
2.2
|
Tiền nước uống
|
40
|
người/ngày
|
|
2.3
|
Tiền nghỉ đêm
|
350
|
người/đêm
|
|
2.4
|
Chi phí dụng cụ, trang phục, thuê xe, làm hồ sơ,
tiền thuốc...
|
Chi theo thực tế
|
|
PHỤ LỤC V
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KHEN THƯỞNG CÁC KỲ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi đạt giải
cấp quốc gia (1.000đ)
|
Mức chi đạt giải
cấp tỉnh (1.000đ)
|
Mức chi đạt giải
cấp huyện (1.000đ)
|
Mức chi đạt giải
cấp trường (cơ sở) (1.000đ)
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Số lượng giải
thưởng không quá 50% số lượng thí sinh dự thi
|
1
|
Chi thưởng cho học sinh đạt giải
|
|
|
- Giải nhất
|
3.600
|
2.880
|
2.304
|
1.728
|
Học sinh
|
|
|
- Giải nhì
|
2.700
|
2.160
|
1.728
|
1.296
|
Học sinh
|
|
|
- Giải ba
|
1.800
|
1.440
|
1.152
|
864
|
Học sinh
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
1.300
|
1.040
|
832
|
624
|
Học sinh
|
|
2
|
Chi thưởng cho giáo viên (tổ, nhóm giáo viên)
trực tiếp bồi dưỡng học sinh đạt giải
|
Mức khen tương
đương số giải học sinh đạt được
|
|
- Giải nhất
|
3.600
|
2.880
|
2.304
|
1.728
|
Học sinh/giải
|
|
|
- Giải nhì
|
2.700
|
2.160
|
1.728
|
1.296
|
Học sinh/giải
|
|
|
- Giải ba
|
1.800
|
1.440
|
1.152
|
864
|
Học sinh/giải
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
1.300
|
1.040
|
832
|
624
|
Học sinh/giải
|
|
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|