|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND thời gian gửi báo cáo tài chính giao dự toán ngân sách Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
27/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vinh
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2017/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày
17 tháng 07 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH HÀNG NĂM; THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ; HỆ THỐNG
BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Khoản 2, 3, 4 Điều 13 Quy chế
xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã
và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thời gian gửi báo
cáo tài chính - ngân sách, thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn
phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập
báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thời gian gửi
báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự
toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của UBND các cấp đến các Ban
của HĐND, Thường trực HĐND và HĐND cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa
phương của UBND các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới; thời hạn
phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp huyện, cấp xã, cụ thể như sau:
1. Thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài
chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế
hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân
sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ ngân sách địa phương:
a) Báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm
địa phương:
UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế
- Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh và HĐND tỉnh trước ngày 10 tháng 11 của năm
liền trước kế hoạch tài chính 05 năm.
b) Báo cáo kế hoạch đầu tư công trung
hạn 05 năm địa phương:
UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế -
Ngân sách HĐND tỉnh (Ban Kinh tế -Xã hội HĐND cấp huyện, cấp xã), Thường trực
HĐND và HĐND cùng cấp trước ngày 10 tháng 11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn trước.
c) Báo cáo kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm địa phương:
UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế
- Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh và HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm
liền trước kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
d) Báo cáo dự toán, phân bổ ngân sách
địa phương hàng năm:
- Cấp tỉnh: UBND gửi báo cáo đến Ban
Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 20 tháng 11 năm hiện
hành (trước năm dự toán ngân sách).
- Cấp huyện: UBND gửi báo cáo đến Ban
Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 12 tháng 12 năm hiện hành
(trước năm dự toán ngân sách).
- Cấp xã: UBND gửi báo cáo đến Ban
Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 22 tháng 12 năm hiện hành
(trước năm dự toán ngân sách).
đ) Báo cáo quyết toán ngân sách địa
phương hàng năm:
- Cấp tỉnh: UBND gửi báo cáo đến Ban
Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 10 tháng 11 năm hiện
hành (sau năm quyết toán ngân sách).
- Cấp huyện: UBND gửi báo cáo đến Ban
Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 05 tháng 7 năm hiện hành
(sau năm quyết toán ngân sách).
- Cấp xã: UBND gửi báo cáo đến Ban
Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 01 tháng 6 năm hiện hành
(sau năm quyết toán ngân sách).
e) Báo
cáo về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương:
- Trường hợp Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quyết định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa
phương ngay từ đầu năm, UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường
trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 6 của năm liền trước thời kỳ ổn định
ngân sách mới.
- Trường hợp Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quyết định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa
phương sau ngày 30 tháng 6, UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách,
Thường trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm liền trước thời
kỳ ổn định ngân sách mới.
2. Quy định thời gian giao dự toán
ngân sách địa phương năm sau của UBND các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân
sách cấp dưới:
a) Cấp tỉnh: Trước ngày 15 tháng 12
năm hiện hành.
b) Cấp huyện: Trước ngày 25 tháng 12
năm hiện hành.
c) Cấp xã: Trước ngày 31 tháng 12 năm
hiện hành.
3. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách năm trước của HĐND cấp huyện, cấp xã:
a) Cấp huyện: Trước ngày 30 tháng 7 của
năm hiện hành.
b) Cấp xã: Trước ngày 30 tháng 6 của
năm hiện hành.
Điều 2. Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài
chính- kế hoạch và UBND cấp trên phục vụ lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm
địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài
chính- ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa
phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách địa phương, cụ thể:
1. Biểu mẫu phục
vụ lập kế hoạch tài chính 5 năm địa phương: Biểu số 01; 02.
2. Biểu mẫu phục
vụ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương: Biểu số 03; 04; 05; 06;
07.
3. Biểu mẫu phục
vụ lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm địa phương: Từ biểu số 08
đến biểu 28.
4. Biểu mẫu phục
vụ lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm: Theo quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC; Thông tư số
344/2016/TT-BTC của Bộ Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Biểu mẫu phục
vụ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương: Biểu
29; 30.
(Kèm theo danh mục và mẫu biểu chi tiết)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này được áp dụng từ năm
ngân sách 2017 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; từ năm
ngân sách 2018 đối với việc lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
địa phương; từ năm ngân sách 2021 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương.
2. Đối với việc gửi báo cáo quyết
toán ngân sách và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã năm
2016 áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 24/2003/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12
năm 2003 của HĐND tỉnh về việc Quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương
án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND đến Thường trực HĐND cùng cấp; thời
hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp dưới.
3. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
4. Thường
trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
5. Nghị
quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2003/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2003 của
HĐND tỉnh.
Nghị quyết
này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng
7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy khối các cơ quan, Đảng ủy khối Doanh nghiệp
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực huyện, thành, thị ủy;
- HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh và Truyền hình, cổng Thông tin - Giao tiếp điện
tử tỉnh;
- CPVP, CV VPHĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Vinh
|
DANH
MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 07 năm 2017 của HĐND tỉnh)
SỐ THỨ TỰ MẪU BIỂU
|
NỘI DUNG MẪU BIỂU
|
CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
Phần thứ nhất
|
Biểu mẫu lập kế hoạch
tài chính 5 năm địa phương
|
|
Mẫu biểu số 01:
|
Kế hoạch tài chính ngân
sách giai đoạn 5 năm
|
UBND huyện báo cáo cơ
quan Tài chính cấp trên
|
Mẫu biểu số 02:
|
Dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước giai đoạn 5 năm
|
Đơn vị dự toán cấp I
báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp
|
Phần thứ hai
|
Biểu mẫu lập kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương
|
|
Mẫu biểu số 03:
|
Dự kiến phương án phân
bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm….
|
UBND huyện báo
cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
|
Mẫu biểu số 04:
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSNN của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn
5 năm
|
UBND cấp huyện, các cơ
quan, đơn vị báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp
trên
|
Mẫu biểu số 05:
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSNN của địa phương giai đoạn 05 năm…
|
UBND cấp xã báo cáo cơ
quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
|
Mẫu biểu số 06:
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSNN của địa phương giai đoạn 05 năm…
|
Các sở ban, ngành báo
cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
|
Mẫu biểu số 07:
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước địa phương giai đoạn 05 năm….
|
UBND huyện báo cáo cơ
quan kế hoạch cấp trên
|
Phần thứ ba
|
Biểu mẫu phục vụ lập
kế hoạch - tài chính ngân sách nhà nước 3 năm địa phương
|
|
Mẫu biểu số 08:
|
Dự kiến cân đối ngân
sách địa phương giai đoạn 03 năm…
|
UBND cấp huyện, cấp xã
báo cáo cơ quan tài chính cấp trên
|
Mẫu biểu số 09:
|
Dự kiến thu ngân sách
nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm…
|
Mẫu biểu số 10:
|
Dự kiến cân đối nguồn
thu, chi ngân sách cấp huyện và ngân sách xã giai đoạn 03 năm…
|
Mẫu biểu số 11:
|
Biểu tổng hợp dự toán
thu NSNN năm giai đoạn…
|
Mẫu biểu số 12:
|
Dự kiến thu cân đối
ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm...
|
Mẫu biểu số 13:
|
Dự toán chi cân đối
ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm…
|
UBND cấp huyện, cấp xã
báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
|
Mẫu biểu số 14:
|
Dự kiến nhu cầu, nguồn
và số bổ sung chi thực hiện cải cách tiền lương
|
UBND cấp huyện báo cáo
cơ quan Tài chính cấp trên
|
Mẫu biểu số 15:
|
Cập nhật, đánh giá thu
NSNN năm giai đoạn 03 năm...
|
UBND cấp huyện, cấp xã
báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên
|
Mẫu biểu số 16:
|
Cập nhật, đánh giá thu
cân đối ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm...
|
Mẫu biểu số 17:
|
Cập nhật, đánh giá thu
cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm...
|
Mẫu biểu số 18:
|
Cập nhật, đánh giá cân
đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm...
|
Mẫu biểu số 19:
|
Cập nhật, đánh giá chi
cân đối ngân sách địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm...
|
UBND cấp huyện, cấp xã
báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
|
Mẫu biểu số 20:
|
Tổng hợp nhu cầu chi
ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm….
|
Các đơn vị dự toán cấp
I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên
|
Mẫu biểu số 21:
|
Tổng hợp nhu cầu chi đầu
tư phát triển giai đoạn 03 năm...
|
Các đơn vị dự toán cấp
I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp
|
Mẫu biểu số 22:
|
Tổng hợp nhu cầu chi
thường xuyên giai đoạn 03 năm…
|
Các đơn vị cấp I báo
cáo cơ quan Tài chính cùng cấp
|
Mẫu biểu số 23:
|
Chi tiết nhu cầu chi
thường xuyên giai đoạn 03 năm….
|
Mẫu biểu số 24:
|
Tổng hợp mục tiêu, nhiệm
vụ chủ yếu và nhu cầu chi mới giai đoạn 03 năm...
|
Các đơn vị cấp I báo
cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp
|
Mẫu biểu số 25:
|
Dự kiến số thu phí và
chi từ nguồn thu phí để lại theo chế độ giai đoạn 03 năm...
|
Mẫu biểu số 26:
|
Cập nhật, đánh giá nhu
cầu chi ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm…
|
Mẫu biểu số 27:
|
Cập nhật, đánh giá nhu
cầu chi đầu tư phát triển giai đoạn 03 năm…
|
Mẫu biểu số 28:
|
Cập nhật, đánh giá nhu
cầu chi thường xuyên giai đoạn 03 năm…
|
Dùng cho các đơn vị cấp
I báo cáo cơ quan Tài chính, cùng cấp
|
Phần thứ tư
|
Biểu mẫu phục vụ lập
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm
|
|
|
Các biểu mẫu
|
Theo quy định tại Thông
tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước; Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính
quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường,
thị trấn
|
Phần thứ năm
|
Biểu mẫu phục vụ xây
dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương
|
|
Mẫu biểu số 29:
|
Tổng hợp dự toán chi
thường xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm
|
UBND huyện báo cáo cơ
quan Tài chính cấp trên
|
Mẫu biểu số 30:
|
Báo cáo biên chế- tiền
lương của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể năm….
|
Đơn vị dự toán cấp I
báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp
|
Biểu
mẫu số 01
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch giai đoạn trước
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Kế hoạch giai đoạn .... (2)
|
Tổng giai đoạn
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 02
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM
(Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư
cung cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Kế hoạch 5 năm
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp
ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được
để lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư các dự án,
chương trình theo các lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
An ninh và trật tự, an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động của các cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa
phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
theo các lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hoạt động của các cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 03
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(UBND huyện báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn
05 năm…(2)
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn
05 năm ….(2)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chương trình mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục
tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU
TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 04
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan
Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và
cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và
cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phường B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thị trấn C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 05
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NSNN CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM …
(UBND cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp
trên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm XD
|
Quy mô
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Khối lượng hoàn thành đến 31/12 năm cuối cùng của kế
hoạch đầu tư công trước
|
Vốn đã cấp đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch trung
hạn trước
|
Nhu cầu đầu tư tiếp đến ngày 31/12/ năm cuối cùng của
kế hoạch trung hạn trước
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ……
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số giai đoạn 05 năm
|
Trong đó
|
Số ngày tháng QĐ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
I
|
Ngành……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
chưa bố trí đủ vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 06
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Công trình do ngành quản lý)
(Các sở, ban, ngành báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm XD
|
Quy mô
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Khối lượng hoàn thành đến 31/12 năm cuối cùng của kế
hoạch đầu tư công trước
|
Vốn đã cấp đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch trung
hạn trước
|
Nhu cầu đầu tư tiếp đến ngày 31/12/ năm cuối cùng của
kế hoạch trung hạn trước
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ……
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số giai đoạn 05 năm
|
Trong đó
|
Số ngày tháng QĐ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
I
|
Ngành……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
chưa bố trí đủ vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 07
DỰ KIẾN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Công trình do huyện, xã quản lý)
(UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm XD
|
Quy mô
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Khối lượng hoàn thành đến 31/12 năm cuối cùng của kế
hoạch đầu tư công trước
|
Vốn đã cấp đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch trung
hạn trước
|
Nhu cầu đầu tư tiếp đến ngày 31/12/ năm cuối cùng của
kế hoạch trung hạn trước
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ……
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số 05 năm ....
|
Trong đó
|
Số ngày tháng QĐ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Vốn đầu tư công
|
Nguồn khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
Huyện ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành chưa bố trí đủ vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 08
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03
NĂM…
(UBND cấp huyện, xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm N-1
|
Ước thực hiện năm N-1
|
So sánh
|
Dự toán ngân sách năm N (2)
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3= 2-1
|
4= 2/1
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách, theo
đó, các năm N-2, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán
ngân sách.
Biểu
mẫu số 09
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI
ĐOẠN 03 NĂM…
(UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N
|
So sánh
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
|
|
A
|
B
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 10
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm N-1
|
Ước thực hiện năm N-1
|
Dự toán ngân sách năm N (1)
|
Dự kiến ngân sách năm N+1
|
Dự kiến ngân sách năm N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm N là năm dự toán ngân sách,
theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự
toán ngân sách.
Biểu
mẫu số 11
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo với cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)
|
DỰ KIẾN 03 NĂM
KẾ HOẠCH
|
|
DỰ TOÁN CẤP
TRÊN GIAO
|
DỰ TOÁN HĐND
QUYẾT ĐỊNH
|
ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN
|
NĂM DỰ TOÁN (N)
|
NĂM N+1
|
NĂM N+2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu
tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu
do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung
ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương
hưởng 100%)
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt
động xổ số điện toán)
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó,
các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách.
|
….ngày…tháng…năm….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 12
DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ
GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)
|
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N)
|
SO SÁNH NĂM N VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1
|
DỰ KIẾN NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NĂM N+2
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
6
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng
hóa SX-KD trong nước
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế BVMT thu từ hàng
hóa SX-KD trong nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản thu về nhà
đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản thu khác còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó,
các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách.
|
….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 13
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN
03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)
|
|
|
DỰ KIẾN 03 NĂM
KẾ HOẠCH
|
|
|
|
DỰ TOÁN CẤP
TRÊN GIAO
|
DỰ TOÁN HĐND
QUYẾT ĐỊNH
|
ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN
|
NĂM
DỰ TOÁN (N)
|
NĂM N+1
|
NĂM N+2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương
tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó,
các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách.
Biểu
mẫu số 14
DỰ KIẾN NHU CẦU, NGUỒN VỐN VÀ SỐ BỔ SUNG CHI THỰC
HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)
|
|
|
DỰ KIẾN 03 NĂM
KẾ HOẠCH
|
|
|
|
DỰ TOÁN
|
ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN
|
KINH PHÍ TĂNG
THÊM
|
NĂM DỰ TOÁN (N)
|
NĂM N+1
|
NĂM N+2
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4
|
5
|
6
|
|
I
|
Tổng chi quỹ tiền lương (không bao gồm phụ cấp
làm thêm giờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tổng chi quỹ lương theo tiền lương cơ sở đã được
quyết định trước 31/12 năm n-1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng chi quỹ lương theo tiền lương cơ sở đã dự kiến
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Điều chỉnh quỹ tiền lương (bao gồm cả kinh phí
còn thiếu của các năm trước)
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Tổng chi quỹ lương do tăng tiền lương cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng nguồn kinh phí thực hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
10% tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
50% tăng thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 50% tăng thu NSĐP dự toán năm nay so năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 50% tăng thu NSĐP thực hiện năm trước so dự
toán năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Từ nguồn giá học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Từ nguồn giá viện phí
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kinh phí đề xuất phải bổ sung hoặc chuyển nguồn
|
I-II
|
I-II
|
|
I-II
|
I-II
|
I-II
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó,
các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách.
|
….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 15
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN NĂM
TRƯỚC M-1
|
NĂM HIỆN HÀNH
M*
|
NĂM M+1
|
NĂM M+2
|
UBND tỉnh giao
|
HĐND cấp huyện
thông qua
|
Đánh giá thực
hiện
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
1
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
10
|
11
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung
ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu
tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung
ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương
hưởng 100%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt
động xổ số điện toán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài
chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.
|
….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 16
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)*
|
NĂM M+1
|
NĂM M+2
|
ƯỚC TH TRÌNH HĐND
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
SO SÁNH TH/KH (%)
|
DỰ TOÁN HĐND THÔNG QUA
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
SO SÁNH KNTH-DT
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do TW quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do ĐP quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN
có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài
chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.
|
….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 17
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)*
|
NĂM M+1
|
NĂM M+2
|
ƯỚC TH
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
SO SÁNH TH/KH (%)
|
DỰ TOÁN
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
SO SÁNH KNTH-DT
|
KẾ HOẠCH
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng
hóa SX-KD trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế BVMT thu từ hàng
hóa SX-KD trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản thu về nhà
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản thu khác còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài
chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.
|
….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 18
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC
(M-1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)
|
NĂM M+1
|
NĂM M+2
|
KẾ HOẠCH
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
SO SÁNH TH/KH (%)
|
KẾ HOẠCH
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
SO SÁNH KNTH-KH
|
KẾ HOẠCH
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các CTMT từ nguồn bổ sung từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thực hiện các CT mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài
chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.
|
….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 19
CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế
hoạch và Đầu tư cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)*
|
NĂM M+1
|
NĂM M+2
|
ƯỚC TH
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
SO SÁNH TH/KH (%)
|
DỰ TOÁN
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
SO SÁNH KNTH-DT
|
KẾ HOẠCH
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương
tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế
hoạch và Đầu tư cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)
|
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N)
|
SO SÁNH NHU CẦU NĂM N VỚI TH
NĂM N-1
|
DỰ KIẾN NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NĂM N+2
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
6=4/2
|
7
|
8
|
9=7-8
|
10
|
11
|
12=10-11
|
A
|
TỔNG NHU CẦU CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu
tư các dự án (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
an ninh và trật tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh
tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn NN vào DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên* (1+2+...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
an ninh và trật tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI
TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự
nghiệp……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự
nghiệp…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
Chi quản
lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NHU
CẦU CHI CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ
DỤNG (A-B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu
tư các dự án*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
an ninh và trật tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ
chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
an ninh và trật tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nhiệm vụ chỉ phát sinh thuộc lĩnh vực
nào thì thể hiện lĩnh vực chi đó, không cần phải thực hiện đủ các lĩnh vực chi
theo quy định.
Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm
N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 03
NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế
hoạch và Đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG (2)
|
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1)
|
NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N)
|
NHU CẦU NĂM N+1
|
NHU CẦU NĂM N+2
|
|
|
I
|
TRẦN CHI NGÂN
SÁCH ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
|
|
|
|
|
II
|
NHU CẦU CHI CỦA CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cơ sở
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn thanh toán nợ đọng
XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để
thanh toán
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn thu hồi các khoản ứng
trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại
Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư cho các dự
án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện
trong năm tiếp theo
|
|
|
|
|
|
d
|
Vốn thực hiện các khoản
chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
mới
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư của dự án được
bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai
được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn thu hồi các khoản ứng
trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định
số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư cho các dự
án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán
|
|
|
|
|
|
d
|
Dự án được cấp có thẩm
quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công
trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch
trung hạn giai đoạn sau
|
|
|
|
|
|
đ
|
Nghiên cứu khả thi cho
các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau
|
|
|
|
|
|
III
|
CHÊNH LỆCH TRẦN
CHI-NHU CẦU (I-II)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại
Luật ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn xã hội….; trường
hợp cơ quan, đơn vị được giao dự toán ở một lĩnh vực chi thì chi tổng hợp nhu cầu
chi theo mẫu biểu 18
(2) Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các
năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân
sách.
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG (*)
|
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1)
|
NĂM DỰ TOÁN (N)
|
NĂM N + 1
|
NĂM N + 2
|
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU - TRẦN CHI
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU - TRẦN CHI
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU - TRẦN CHI
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
7=6-5
|
8
|
9
|
10=9-8
|
|
|
TỔNG NHU CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường
xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường
xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường
xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường
xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó,
các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán
ngân sách.
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CHI TIẾT NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC (1)/NỘI DUNG CHI
|
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1)
|
NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N)
|
NHU CẦU NĂM N+1
|
NHU CẦU NĂM N+2
|
|
|
|
TỔNG NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
TRONG
ĐÓ: - CHI THƯỜNG XUYÊN CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
-
CHI THƯỜNG XUYÊN MỚI
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi thường xuyên cơ
sở
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự toán/dự kiến bố trí
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các điều chỉnh chi tiêu
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Thay đổi kỹ thuật
(chi tiết theo từng đề xuất cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện cắt
giảm dự toán để đảm bảo mục tiêu cân đối NSNN theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi thường xuyên mới (2)
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Kinh phí để thực hiện
các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đã ban hành trước đây nhưng đến
giai đoạn kế hoạch này mới bố trí được nguồn để triển khai
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Kinh phí duy trì thực
hiện các nhiệm vụ, hoạt động mới được bổ sung ở năm hiện hành, tiếp tục thực
hiện năm dự toán và các năm tiếp theo.
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Kinh phí tăng thêm khi
tăng quy mô biên chế của cơ quan, đơn vị theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Kinh phí duy tu bảo dưỡng
máy móc, trang thiết bị để vận hành các dự án đầu tư mới hoàn thành, đưa vào
sử dụng trong năm dự toán;
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Kinh phí cho các nhiệm
vụ, hoạt động, chế độ, chính sách bắt đầu thực hiện trong năm dự toán, bao gồm
cả kinh phí sự nghiệp đối ứng cho các dự án mới sử dụng vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
(6)
|
Kinh phí thực hiện cải
cách mức tiền lương cơ sở theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
|
|
|
|
|
|
2
|
An ninh và trật tự,
an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi thường xuyên cơ
sở
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự toán/dự kiến bố trí
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các điều chỉnh chi tiêu
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Thay đổi kỹ thuật
(chi tiết theo từng đề xuất cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện cắt
giảm dự toán để đảm bảo mục tiêu cân đối NSNN theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi thường xuyên mới (2)
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Kinh phí để thực hiện
các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đã ban hành trước đây nhưng đến
giai đoạn kế hoạch này mới bố trí được nguồn để triển khai
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Kinh phí duy trì thực
hiện các nhiệm vụ, hoạt động mới được bổ sung ở năm hiện hành, tiếp tục thực
hiện năm dự toán và các năm tiếp theo.
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Kinh phí tăng thêm khi
tăng quy mô biên chế của cơ quan, đơn vị theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Kinh phí duy tu bảo dưỡng
máy móc, trang thiết bị để vận hành các dự án đầu tư mới hoàn thành, đưa vào
sử dụng trong năm dự toán;
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Kinh phí cho các nhiệm
vụ, hoạt động, chế độ, chính sách bắt đầu thực hiện trong năm dự toán, bao gồm
cả kinh phí sự nghiệp đối ứng cho các dự án mới sử dụng vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
(6)
|
Kinh phí thực hiện cải
cách mức tiền lương cơ sở theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
………………………………..
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại luật
Ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn
(2) Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó,
các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán
ngân sách.
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ NHU CẦU CHI
MỚI GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn
vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC CHI
|
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
CƠ SỞ PHÁP LÝ/ THỰC TIỄN
|
HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
|
NGUỒN KINH PHÍ
|
NHU CẦU CHI
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHIA RA
|
CHI CƠ SỞ
|
CHI MỚI
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
TRONG ĐÓ
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TRONG ĐÓ
|
CHI CƠ SỞ
|
CHI MỚI
|
CHI CƠ SỞ
|
CHI MỚI
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8=11+14
|
9=12+15
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
I
|
Giáo
dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục
tiểu học
|
Mục tiêu, nhiệm vụ 1
|
Nghị quyết QH
|
Hoạt động 1
|
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu, nhiệm vụ 2
|
Nghị quyết CP
|
Hoạt động 1
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
………………
|
………………
|
………………
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo
cao đẳng
|
Mục tiêu, nhiệm vụ …
|
|
Hoạt động …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
………………
|
………………
|
………………
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Y tế dự
phòng
|
Mục tiêu, nhiệm vụ …
|
|
Hoạt động …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
………………
|
………………
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………
|
………………
|
………………
|
………………
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
DỰ KIẾN SỐ THU PHÍ VÀ CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ
LẠI THEO CHẾ ĐỘ GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế
hoạch và Đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH
(N-1)
|
NĂM DỰ TOÁN (N)
|
SO SÁNH NĂM N VỚI THỰC HIỆN NĂM N-1
|
NĂM N+1
|
NĂM N+2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
|
I
|
Tổng số thu phí
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí
được để lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
Chi sự nghiệp…..
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí nộp NSNN (I -
II)
|
|
|
|
|
|
|
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch
và Đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ NĂM TRƯỚC (M -1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)
|
NĂM M+1
|
NĂM M+2
|
DỰ TOÁN GIAO
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
SO SÁNH TH/KH (%)
|
DỰ TOÁN GIAO
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
SO SÁNH TH/KH (%)
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
6=5/4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
TỔNG NHU CẦU CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư các dự án (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật
tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức
tài chính; đầu tư vốn NN vào DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên* (1+2+...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh và trật
tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ
ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NHU CẦU CHI
CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
(A-B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư các dự án*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật
tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế;
các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh và trật
tự ATXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nhiệm vụ chi phát sinh thuộc lĩnh vực
chi nào thể hiện lĩnh vực chi đó, không cần thể hiện đủ các lĩnh vực chi.
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch
và Đầu tư cùng cấp
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC (M-1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)
|
DỰ KIẾN NĂM M + 1
|
DỰ KIẾN NĂM M + 2
|
|
DỰ TOÁN GIAO
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
CHÊNH LỆCH THỰC HIỆN - DỰ TOÁN
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn thanh toán nợ đọng
XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để
thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn thu hồi các khoản ứng
trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại
Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư cho các dự
án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện
trong năm tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Vốn thực hiện các khoản
chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư của dự án được
bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai
được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn thu hồi các khoản ứng
trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định
số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư cho các dự
án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Dự án được cấp có thẩm
quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công
trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch
trung hạn giai đoạn sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Nghiên cứu khả thi cho
các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN
03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG (*)
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC (M-1)
|
NĂM HIỆN HÀNH (M)
|
DỰ KIẾN NĂM M + 1
|
DỰ KIẾN NĂM M + 2
|
|
DỰ TOÁN GIAO
|
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
|
CHÊNH LỆCH THỰC HIỆN - DỰ TOÁN
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
|
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG NHU CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: -
Chi thường xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó:
- Chi thường xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An ninh
và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó:
- Chi thường xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó:
- Chi thường xuyên cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
……………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu số 29
TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM
(UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
THỰC HIỆN
|
Tổng giai đoạn
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Ước TH Năm thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Dự toán chi thường
xuyên ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hoạt động của các cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các khoản chi khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 17/07/2017 quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
2.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|