|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC VÀ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật khám, chữa bệnh ngày
23 tháng 11 năm 2009;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm
2012; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-VHXH ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Văn hoá
- Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời mức giá một số dịch vụ khám,
chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Giá 158 dịch vụ kỹ thuật mới, kỹ
thuật đang thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được quy định tại
Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, Thông tư số
04/2012/TTLT-BYT-BTC (có phụ lục chi tiết
kèm theo).
2. Giá dịch vụ kỹ thuật tại trạm y tế
xã, phường, thị trấn bằng 65% giá quy định tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày
03 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh.
3. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của
158 dịch vụ kỹ thuật mới và giá dịch vụ kỹ thuật tại trạm y tế xã, phường, thị
trấn được áp dụng từ ngày 01/01/2013.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khoá XV, Kỳ họp thứ năm thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, T.phố;
- Lưu: VT, PCTHĐ
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ 158 DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI, KỸ THUẬT ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
STT theo Mục
|
TÊN KỸ THUẬT
|
Giá kỹ thuật tương đương
|
Giá
BV xây dựng
|
Giá
phê duyệt
|
|
A
|
KHÁM BỆNH
|
|
|
|
1
|
1
|
Khám, tư vấn và hướng dẫn phục hồi
chức năng bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
|
73,859
|
35,000
|
|
B
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
2
|
1
|
Siêu âm não, mạch não qua thóp
|
|
146,994
|
140,000
|
3
|
2
|
Đo mật độ xương (X.quang)
|
|
178,426
|
140,000
|
4
|
3
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
(Bao gồm cả thuốc cản quang)
|
2,130,000
|
2,200,000
|
2,130,000
|
|
|
HUYẾT
HỌC
|
|
|
|
5
|
1
|
Anti beta 2 glycoprotein I (kỹ thuật
ELISA)
|
|
427,587
|
280,000
|
6
|
2
|
Anti cardiolipin định lượng bằng kỹ
thuật ELISA
|
|
415,390
|
270,000
|
7
|
|
Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA)
bằng kỹ thuật ELISA
|
|
314,000
|
250,000
|
8
|
3
|
Anti-ANA định lượng (kỹ thuật
ELISA)
|
|
297,407
|
190,000
|
9
|
4
|
HBsAg (ELISA)
|
|
67,240
|
65,000
|
|
|
HÓA SINH
|
|
|
|
10
|
1
|
CHOLINESTERASE (CHE)
|
|
24,356
|
20,000
|
11
|
2
|
NSE (Xác định ung thư TB nhỏ trong
ung thư phổi)
|
|
198,537
|
180,000
|
12
|
3
|
C- PEPTID (insulin nội sinh)
|
|
208,970
|
190,000
|
13
|
4
|
FRUCTOSAMIN
(Glucose gắn trên albumin)
|
|
56,734
|
45,000
|
14
|
5
|
FPSA (Kháng nguyên tự do-XĐ ung thư
tiền liệt tuyến)
|
|
121,547
|
95,000
|
|
|
VI SINH
|
|
|
|
15
|
1
|
Test nhanh influenza Ag (Cúm A/b/AH1N1)
|
|
177,251
|
170,000
|
16
|
2
|
Test nhanh influenza Ag (Cúm H5N1)
|
|
201,175
|
190,000
|
17
|
3
|
Test nhanh H.Pylori Ag (kháng
nguyên)
|
|
82,841
|
75,000
|
18
|
4
|
Test nhanh H.Pylori (kháng thể)
|
|
54,404
|
50,000
|
19
|
5
|
ELISA chẩn đoán sán lá gan lớn
|
|
110,000
|
100,000
|
20
|
6
|
Test nhanh Rubella IgG/IgM
|
|
145,243
|
130,000
|
21
|
7
|
Test nhanh Tubeculin
|
|
48,771
|
40,000
|
22
|
8
|
Dengue
|
|
96,566
|
90,000
|
23
|
9
|
Chẩn đoán Tay Chân Miệng bằng test
nhanh
|
|
140,319
|
130,000
|
24
|
10
|
Chẩn đoán Thủy Đậu bằng test nhanh
|
|
140,319
|
130,000
|
25
|
11
|
Chẩn đoán CMV bằng test nhanh
|
|
224,519
|
210,000
|
26
|
12
|
PCR HCV (trên hệ thống máy 2720
Ther mal Cycler)
|
|
326,570
|
250,000
|
27
|
13
|
PCR HBV (trên hệ thống máy 2720
Ther mal Cycler)
|
|
365,470
|
270,000
|
28
|
14
|
PCR HPV - Vi rut gây ung thư cổ tử
cung (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler)
|
|
367,850
|
270,000
|
29
|
15
|
PCR HP – Vi khuẩn dạ dày hành tá tràng (trên hệ
thống máy 2720 Ther mal Cycler)
|
|
367,850
|
270,000
|
30
|
16
|
PCR Lao (trên hệ thống máy 2720
Ther mal Cycler)
|
|
324,373
|
260,000
|
31
|
17
|
PCR Vi khuẩn tả (trên hệ thống máy
2720 Ther mal Cycler)
|
|
348,430
|
220,000
|
32
|
18
|
Nuôi cấy vi khuẩn lao bằng môi trường
OGAWA
|
|
180,895
|
160,000
|
33
|
19
|
Xác định HEMOGLOBIN trong phân bằng
test FOB
|
|
34,658
|
30,000
|
|
C
|
PHẪU THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
C1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
NGOẠI TỔNG HỢP
|
|
|
|
34
|
1
|
Phẫu thuật thoát vị nội
|
3,600,000
|
3,477,489
|
2,610,000
|
35
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng đại
tràng khâu ngay không làm HMNT
|
3,600,000
|
3,417,149
|
2,560,000
|
36
|
3
|
Mổ cắt túi mật đơn thuần
|
3,600,000
|
3,414,299
|
2,560,000
|
37
|
4
|
Thoát vị bịt, không cắt đoạn ruột
|
3,600,000
|
3,359,436
|
2,520,000
|
38
|
5
|
Phẫu thuật nội soi túi thừa manh
tràng
|
3,600,000
|
3,445,645
|
2,560,000
|
39
|
6
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa
meckel
|
3,600,000
|
3,442,450
|
2,560,000
|
40
|
7
|
Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân
tạo
|
3,600,000
|
3,436,665
|
2,550,000
|
41
|
8
|
Phẫu thuật nội soi thoát vị thành bụng
|
3,600,000
|
3,345,116
|
2,480,000
|
42
|
9
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột
|
3,600,000
|
3,401,754
|
2,530,000
|
43
|
10
|
Phẫu thuật nội soi viêm tuỵ cấp
|
3,600,000
|
3,502,168
|
2,600,000
|
44
|
11
|
Nội soi thăm dò ổ bụng (gây mê)
|
3,600,000
|
3,042,634
|
1,400,000
|
45
|
12
|
Thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
3,600,000
|
3,430,259
|
2,570,000
|
46
|
13
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt đốt
hạch giao cảm ngực
|
3,600,000
|
3,609,822
|
2,680,000
|
47
|
15
|
Phẫu thuật nội soi ruột thừa
|
3,600,000
|
3,401,000
|
2,400,000
|
|
II
|
NGOẠI TIẾT NIỆU
|
|
|
|
48
|
1
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn bằng nội
soi
|
3,600,000
|
3,525,217
|
2,620,000
|
49
|
2
|
Phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang nội
soi
|
3,600,000
|
3,602,066
|
2,680,000
|
50
|
3
|
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy
sỏi niệu quản và bể thận
|
3,600,000
|
3,540,785
|
2,630,000
|
51
|
4
|
Mổ cắt Polype niệu đạo
|
1,600,000
|
1,451,687
|
1,130,000
|
52
|
6
|
Nội soi cắt u nông bàng quang tái
phát
|
3,600,000
|
3,478,937
|
2,590,000
|
53
|
7
|
Nội soi cắt u nông bàng quang
|
3,600,000
|
3,409,637
|
2,530,000
|
54
|
8
|
Nội soi tán sỏi niệu quản ngược
dòng bằng laser
|
3,600,000
|
3,523,391
|
2,530,000
|
55
|
9
|
Phẫu thuật cắt hạ tinh hoàn 2 bên
|
3,600,000
|
3,464,417
|
3,000,000
|
56
|
10
|
Nội soi Tán sỏi niệu quản ngược
dòng bằng xung hơi
|
3,600,000
|
3,435,819
|
2,568,803
|
|
|
|
|
|
|
59
|
3
|
Phẫu thuật rò dịch não tủy
|
3,600,000
|
3,580,371
|
2,660,000
|
60
|
4
|
Phẫu thuật trật khớp cổ tay
|
3,600,000
|
3,447,601
|
2,500,000
|
61
|
5
|
Phẫu thuật gãy bong gai chày (chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)
|
3,600,000
|
3,587,350
|
2,650,000
|
62
|
6
|
Phẫu thuật kết hợp xương gót (chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)
|
3,600,000
|
3,595,710
|
2,650,000
|
63
|
7
|
Phẫu thuật trật khớp gối (chưa bao
bột, khung cố định)
|
3,600,000
|
3,589,241
|
2,600,000
|
64
|
8
|
Phẫu thuật trật khớp cổ chân (chưa
bao bột, khung cố định)
|
3,600,000
|
3,589,014
|
2,600,000
|
65
|
9
|
Phẫu thuật trật khớp bàn ngón chân
(chưa bao bột, khung cố định)
|
2,000,000
|
1,925,620
|
1,390,000
|
66
|
10
|
Phẫu thuật mổ mở tái tạo dây chằng
|
3,600,000
|
3,413,250
|
2,540,000
|
67
|
11
|
Phẫu thuật mổ mở tái tạo gân
|
3,600,000
|
3,414,260
|
2,530,000
|
68
|
12
|
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm
|
2,000,000
|
1,820,583
|
1,520,000
|
69
|
13
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong cơ
|
2,000,000
|
1,915,370
|
1,230,000
|
70
|
14
|
Phẫu thuật cắt gai xương gót
|
2,000,000
|
1,943,601
|
1,420,000
|
71
|
15
|
Cắt sẹo, chuyển vạt da tạo hình tại
chỗ bằng các vạt da phức tạp (chưa bao bột, khung cố định)
|
3,600,000
|
3,574,290
|
2,640,000
|
72
|
16
|
Cắt sẹo, chuyển vạt da tạo hình tại
chỗ đơn giản (chưa bao bột, khung cố định)
|
2,000,000
|
1,986,375
|
1,430,000
|
|
IV
|
UNG BƯỚU
|
|
|
|
73
|
1
|
Phẫu thuật bảo tồn tuyến vú
|
3,600,000
|
3,423,191
|
2,540,000
|
74
|
2
|
Phẫu thuật lấy u vú to dưới gây mê
|
3,600,000
|
3,423,191
|
2,540,000
|
75
|
3
|
Phẫu thuật cắt rộng tổ chức Abces
vú
|
3,600,000
|
3,423,191
|
2,540,000
|
76
|
4
|
Cắt ung thư buồng trứng tái phát
|
3,600,000
|
3,406,454
|
2,530,000
|
77
|
5
|
Cắt u quái buồng trứng
|
3,600,000
|
3,466,354
|
2,580,000
|
78
|
6
|
Bạch biến âm hộ (vết trắng âm hộ)
|
2,000,000
|
1,872,327
|
1,350,000
|
79
|
7
|
Ung thư buồng trứng lan rộng, cắt
giảm u tối đa
|
5,000,000
|
4,836,221
|
3,600,000
|
80
|
8
|
Phẫu thuật u ác tiểu khung có dính
|
5,000,000
|
4,855,862
|
3,610,000
|
81
|
9
|
Phẫu thuật K tử cung mổ lại, gỡ
dính
|
5,000,000
|
4,958,586
|
3,690,000
|
82
|
10
|
Phẫu thuật cắt tuyến vú toàn bộ 2
vú (Patey 2 vú)
|
3,600,000
|
3,426,864
|
2,550,000
|
83
|
11
|
Phẫu thuật cắt tuyến vú toàn bộ 1
vú (Patey 1 vú)
|
3,600,000
|
3,423,191
|
2,550,000
|
84
|
12
|
Phẫu thuật tạo hình tuyến vú
|
3,600,000
|
3,437,054
|
2,540,000
|
85
|
13
|
Điều trị hôi nách bằng phẫu thuật
hoặc hút mỡ hai bên
|
1,600,000
|
1,063,859
|
790,000
|
86
|
14
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
2,000,000
|
1,895,473
|
1,380,000
|
87
|
15
|
U Nang mông (gây mê)
|
2,000,000
|
1,938,327
|
1,221,373
|
|
V
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
88
|
1
|
Cắt tử cung,
phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
5,000,000
|
4,254,680
|
3,600,000
|
89
|
2
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
|
3,600,000
|
3,463,790
|
2,570,000
|
90
|
3
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
3,600,000
|
3,063,479
|
2,590,000
|
91
|
4
|
Phẫu thuật nội soi cắt, bóc u nang
buồng trứng
|
3,600,000
|
2,964,387
|
2,500,000
|
92
|
5
|
Phẫu thuật nội soi điều trị chửa
ngoài tử cung
|
3,600,000
|
2,944,758
|
2,480,000
|
93
|
6
|
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần
|
3,600,000
|
3,025,379
|
2,550,000
|
94
|
7
|
Phẫu thuật Crossen
|
3,600,000
|
2,970,369
|
2,520,000
|
95
|
8
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy
máu tụ thành nang
|
3,600,000
|
2,675,805
|
2,250,000
|
96
|
9
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
|
3,600,000
|
2,745,890
|
2,310,000
|
97
|
10
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
2,000,000
|
1,959,260
|
1,450,000
|
98
|
12
|
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức
tạp
|
1,600,000
|
1,695,478
|
1,250,000
|
99
|
13
|
Cắt u thành âm đạo
|
1,600,000
|
1,174,268
|
980,000
|
100
|
14
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
1,600,000
|
1,589,025
|
1,180,000
|
101
|
15
|
Sinh thiết phôi chẩn đoán
|
1,600,000
|
1,456,920
|
1,080,000
|
102
|
16
|
Phẫu thuật bóc u xơ tử cung
|
3,600,000
|
274,980
|
2,290,000
|
103
|
17
|
Phẫu thuật cắt khối u buồng trứng
dính
|
3,600,000
|
2,756,980
|
2,300,000
|
104
|
19
|
Phẫu thuật bóc u nang buồng trứng
|
2,000,000
|
2,101,564
|
1,560,000
|
105
|
20
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phần phụ
|
2,000,000
|
2,983,861
|
1,560,000
|
|
VI
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
106
|
1
|
Cắt u máu, U bạch huyết vùng cổ,
nách bẹn có đường kính trên 10cm
|
3,600,000
|
3,134,364
|
2,350,000
|
107
|
2
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt
da có cuống
|
2,000,000
|
1,805,897
|
1,300,000
|
108
|
3
|
Nội soi cầm máu mũi bằng Bipolas,
đông điện hút đốt
|
1,600,000
|
1,317,105
|
870,000
|
109
|
4
|
Cắt U nang hạ họng - thanh quản qua
nội soi
|
2,000,000
|
1,866,486
|
1,150,000
|
110
|
5
|
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
|
1,600,000
|
|
1,200,000
|
|
VII
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
111
|
1
|
Phẫu thuật lấy máu tụ hàm mặt (gây
mê)
|
1,600,000
|
904,782
|
870,000
|
112
|
2
|
Cắt nang răng đường kính trên 2cm
|
2,000,000
|
1,801,085
|
1,220,000
|
113
|
3
|
Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu, lưỡi
gà
|
3,600,000
|
3,581,515
|
2,660,000
|
|
C2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
CHẤN THƯƠNG
|
|
|
|
114
|
1
|
Nắn bó bột gãy xương cẳng tay có
gây mê (bột liền)
|
1,400,000
|
1,000,000
|
670,000
|
115
|
2
|
Nắn bó bột gãy xương đùi có gây mê
|
1,400,000
|
1,300,000
|
830,000
|
116
|
3
|
Nắn bó bột gãy xương cẳng chân có
gây mê (bột liền)
|
1,400,000
|
1,200,000
|
760,000
|
117
|
4
|
Nắn bó bột có gây mê gãy xương cánh
tay
|
1,400,000
|
1,200,000
|
710,000
|
118
|
5
|
Nắn bó bột trật
khớp gối có gây mê (bột liền)
|
1,400,000
|
1,200,000
|
810,000
|
119
|
6
|
Nắn bó bột trật khớp háng có gây mê
(bột liền)
|
1,400,000
|
1,300,000
|
830,000
|
120
|
7
|
Nắn bó bột trật khớp vai có gây mê
(bột liền)
|
1,400,000
|
1,250,000
|
670,000
|
121
|
8
|
Nạo viêm, (gây tê tại buồng tiểu phẫu)
|
400,000
|
296,270
|
180,000
|
122
|
9
|
Chọc hút dịch; máu tụ khớp
|
400,000
|
115,346
|
60,000
|
123
|
10
|
Tạo mỏm cụt 1 ngón tay hoặc 1 ngón
chân
|
400,000
|
315,470
|
220,000
|
|
|
THỦ THUẬT NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
II
|
NHI
|
|
|
|
124
|
1
|
Đo Billirubine máu toàn phần qua da
|
|
71,485
|
53,000
|
125
|
2
|
Đẩy sa trực tràng, thoát vị nghẹt về
ổ bụng
|
400,000
|
55,933
|
42,000
|
126
|
3
|
Chụp lưu thông ruột non không dùng ống
thông
|
400,000
|
179,530
|
127,000
|
|
III
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
127
|
1
|
Điều trị tủy răng số 8 trên
|
1,600,000
|
962,719
|
630,000
|
128
|
2
|
Điều trị tủy răng số 8 dưới
|
1,600,000
|
938,229
|
620,000
|
129
|
3
|
Hàm giả tháo nắp bán phần nhựa dẻo
một hàm (chưa tính răng)
|
1,400,000
|
1,467,439
|
950,000
|
130
|
4
|
Hàm giả tháo nắp toàn phần nhựa dẻo
một hàm (chưa tính răng)
|
1,400,000
|
1,867,439
|
1,210,000
|
131
|
5
|
Tháo dụng cụ cố định hai hàm
|
400,000
|
307,973
|
160,000
|
132
|
6
|
Tẩy trắng răng
một hàm bằng đèn (Chưa bao gồm thuốc)
|
2,000,000
|
1,038,625
|
620,000
|
|
|
MẮT
|
|
|
|
133
|
1
|
Làm thị trường
|
|
|
140,000
|
134
|
2
|
Đo thị lực
|
|
|
5,000
|
135
|
3
|
Soi góc tiền phòng
|
|
|
300,000
|
|
IV
|
DA LIỄU
|
|
|
|
136
|
1
|
Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc
tố đường kính 1-5 cm/ 01 lần bằng laser CO2
|
400,000
|
336,284
|
218,000
|
137
|
2
|
Điều trị sẹo lõm sau trứng cá (dưới
= 1 cm) bằng phương pháp laser CO2, hoá chất
|
400,000
|
388,284
|
252,000
|
138
|
3
|
Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường
kính 1-5 cm bằng laser CO2
|
400,000
|
336,284
|
218,000
|
139
|
4
|
Kỹ thuật điều trị U tuyến mồ hôi đường kính 1-5 cm bằng laser CO2
|
400,000
|
336,284
|
218,000
|
140
|
5
|
Kỹ thuật điều trị U mềm lây đường kính 1-5 cm bằng laser CO2
|
400,000
|
336,284
|
218,000
|
141
|
6
|
Kỹ thuật xóa xăm đường kính 1-5 cm
bằng laser CO2
|
400,000
|
396,284
|
257,000
|
142
|
7
|
Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính
1-5 cm bằng laser CO2
|
400,000
|
398,865
|
257,000
|
143
|
9
|
Kỹ thuật xóa xăm diện tích 1 cm2
bằng Laser Nd YAG
|
400,000
|
69,271
|
44,000
|
144
|
10
|
Soi da bằng máy
|
|
12,860
|
8,000
|
145
|
11
|
Đắp mặt nạ dưỡng da điều trị bệnh da
|
|
57,394
|
40,000
|
146
|
12
|
Ánh sáng xanh trị liệu
|
|
19,682
|
12,000
|
|
V
|
NỘI KHOA
|
|
|
|
147
|
1
|
Bơm phá dính màng phổi
|
1,400,000
|
1,203,693
|
782,000
|
148
|
2
|
Nghiệm pháp tăng đường huyết
|
400,000
|
67,294
|
42,000
|
149
|
3
|
Chọc hút nang giáp trạng
|
400,000
|
42,317
|
27,000
|
150
|
4
|
Nghiệm pháp synacthen
|
400,000
|
305,249
|
196,000
|
151
|
5
|
Rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi
|
1,400,000
|
1,261,540
|
810,000
|
152
|
6
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy
bệnh phẩm
|
900,000
|
846,127
|
650,000
|
|
VI
|
NỘI SOI
|
|
|
|
153
|
1
|
Nội soi thực quản dạ dày gắp giun
có gây mê.
|
1,400,000
|
1,012,090
|
658,000
|
154
|
2
|
Nội soi dạ dày tiêm hoặc kẹp cầm
máu có gây mê.
|
1,400,000
|
1,140,308
|
745,000
|
155
|
3
|
Nội soi trực tràng tiêm-thắt trĩ có
gây mê.
|
1,400,000
|
1,005,527
|
654,000
|
156
|
4
|
Nội soi lấy dị vật ống tiêu hoá có
gây mê.
|
1,400,000
|
1,012,630
|
658,000
|
157
|
5
|
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ
dày/đại tràng/trực tràng) có gây mê.
|
1,400,000
|
1,305,762
|
850,000
|
158
|
6
|
Thắt vỡ tĩnh mạch thực quản qua nội
soi có gây mê.
|
1,400,000
|
1,117,235
|
840,000
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình
4.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|