Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 26/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước và thu chi ngân sách địa phương Hà Giang

Số hiệu: 26/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phần chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;

Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2020-2022; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:

a) Thu nội địa: 2.212.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 270.000 triệu đồng.

c) Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.

2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2020:

a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 14.184.307 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.010.481 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 12.112.026 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 61.800 triệu đồng.

b) Chi ngân sách địa phương: 14.124.307 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 10.119.232 triệu đồng.

- Chi chương trình mục tiêu: 3.987.075 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay): 60.000 triệu đồng.

4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2020: 61.800 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

TW giao

ĐP giao

A

B

1

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.379.375

13.686.926

14.184.307

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.792.693

1.513.100

2.010.481

1

Thu NSĐP hưởng 100%

769.393

645.000

1.124.381

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

968.300

868.100

868.100

3

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

55.000

 

18.000

II

Thu bổ sung từ NSTW

10.551.282

12.112.026

12.112.026

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.660.365

8.124.951

8.124.951

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.890.917

3.987.075

3.987.075

III

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

35.400

61.800

61.800

B

TỔNG CHI NSĐP

12.195.175

13.626.826

14.124.307

I

Tổng chi cân đối ngân sách

9.249.258

9.639.751

10.119.232

1

Chi đầu tư phát triển

986.070

893.470

1.310.384

2

Chi thường xuyên

8.063.058

8.551.117

8.551.117

3

Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay

900

1.200

1.200

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

5

Dự phòng, ngân sách

184.130

192.764

192.764

6

Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

62.567

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.890.917

3.987.075

3.987.075

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

1.146.720

1.572.784

1.572.784

2

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.414.291

2.414.291

III

Chi viện trợ, huy động, đóng góp

55.000

 

18.000

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

184.200

 

60.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

184.200

0

60.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi

184.200

0

60.000

 

- Từ nguồn chi ĐT XDCB

90.000

 

60.000

 

- Tiết kiệm chi thường xuyên

94.200

 

 

 

- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

35.400

61.800

61.800

1

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

35.400

61.800

61.800

2

Vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

a

b

3

4

 

TỔNG THU NSNN

2.500.000

2.010.481

I

Thu nội địa

2.212.000

1.992.481

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

144.285

144.285

 

- Thuế TNDN

3.390

3.390

 

- Thuế Tài nguyên

34.050

34.050

 

- Thuế GTGT

106.845

106.845

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

12.050

12.050

 

- Thuế TNDN

3.058

3.058

 

- Thuế Tài nguyên

221

221

 

- Thuế GTGT

8.760

8.760

 

- Thu khác

11

11

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000

1.000

 

- Thuế GTGT

500

500

 

- Thuế TNDN

500

500

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

971.147

971.147

 

- Thuế TNDN

162.603

162.603

 

- Thuế Tài nguyên

309.597

309.597

 

- Thuế GTGT

484.765

484.765

 

- Thuế TTĐB

2.389

2.389

 

- Thu khác

11.793

11.793

5

Thuế thu nhập cá nhân

80.000

80.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

245.000

91.140

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

153.860

 

 

- Thu từ hàng sản xuất trong nước

91.140

91.140

7

Lệ phí trước bạ

84.050

84.050

8

Thu phí, lệ phí

85.000

79.000

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

40.861

40.861

 

- Lệ phí môn bài

6.004

6.004

 

- Phí, lệ phí khác

38.135

32.135

9

Thuế sử dụng đất phi NN

376

376

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

8.461

8.461

11

Thu tiền sử dụng đất

450.000

450.000

12

Lợi nhuận sau thuế thu nhập

800

800

13

Thu từ hoạt động XSKT

22.000

22.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

56.331

23.172

 

- TW cấp phép

47.370

14.211

 

- Tỉnh cấp phép

8.961

8.961

15

Thu khác ngân sách

51.500

25.000

 

- Thu phạt vi phạm ATGT

10.000

 

 

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện

4.500

 

 

- Thu biện pháp tài chính

37.000

25.000

II

Thu từ hoạt động XNK

270.000

0

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK

242.000

 

2

Thuế xuất khẩu

20.000

 

3

Thuế nhập khẩu

8.000

 

III

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

18.000

18.000

 

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

12.195.175

14.124.307

1.929.132

115,8%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.249.258

10.119.232

869.974

109,4%

I

Chi đầu tư phát triển

986.070

1.310.384

297.914

132,9%

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

691.770

749.770

58.000

108,4%

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

224.000

450.000

226.000

200,9%

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

22.000

1.000

104,8%

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

13.900

26.814

12.914

192,9%

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay tại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

35.400

61.800

26.400

174,6%

II

Chi thường xuyên

8.063.058

8.551.117

488.059

106,1%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

4.035.738

134.108

103,4%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.060

29.961

901

103,1%

3

Chi sự nghiệp môi trường

105.747

133.928

28.181

126,6%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

1.200

300

133,3%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

184.130

192.764

8.634

104,7%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu)

13.900

62.567

48.667

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.890.917

3.987.075

1.096.158

137,9%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.146.720

1.572.784

426.064

137,2%

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

736.820

723.284

-13.536

98,2%

a

Vốn đầu tư

583.692

557.717

-25.975

95,5%

b

Kinh phí sự nghiệp

153.128

165.567

12.439

108,1%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chương trình 30a

79.993

85.853

5.860

107,3%

 

- Chương trình 135

61.922

66.690

4.768

107,7%

2

CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

409.900

849.500

439.600

207,2%

 

Vốn đầu tư

298.800

657.000

358.200

219,9%

 

Kinh phí sự nghiệp

111.100

192.500

81.400

173,3%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.414.291

670.094

138,4%

1

Vốn đầu tư

925.887

1.416.042

490.155

152,9%

a

Vốn nước ngoài

512.347

754.246

241.899

147,2%

b

Vốn đầu tư theo các CTMT

413.540

661.796

248.256

160,0%

2

Kinh phí sự nghiệp

818.310

998.249

179.939

122,0%

a

Vốn nước ngoài

82.313

60.990

-21.323

74,1%

a1

Vốn vay

54.388

47.680

-6.708

87,7%

 

- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế

15.239

12.000

-3.239

78,7%

 

- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng

539

4.900

4.361

909,1%

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả

3.200

3.800

600

118,8%

 

- Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang

35.410

26.980

-8.430

76,2%

a2

Vốn viện trợ: Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)

27.925

13.310

-14.615

47,7%

b

Vốn trong nước

735.997

937.259

201.262

127,3%

b1

Các chương trình mục tiêu

138.376

161.804

23.428

116,9%

 

- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ

6.750

8.270

1.520

122,5%

 

- CTMT GD vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn

49.000

75.000

26.000

 

 

- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

14.608

4.011

-10.597

27,5%

 

- CTMT Y tế - dân số

8.300

8.275

-25

99,7%

 

- CTMT phát triển văn hóa

1.178

1.308

130

111,0%

 

- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

2.140

2.640

500

123,4%

 

- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

52.000

58.500

6.500

112,5%

 

- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

3.000

2.000

-1.000

66,7%

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

300

-100

75,0%

 

CTMT công nghệ thông tin

1.000

1.500

500

150,0%

b2

Thực hiện các chế độ, chính sách

597.621

775.455

177.834

129,8%

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

400

2.640

2.240

660,0%

 

- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

 

219

219

 

 

- Hỗ trợ Hội VHNT

485

485

 

100,0%

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo

95

95

 

100,0%

 

- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg

315

315

 

100,0%

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

8.148

6.766

-1.382

83,0%

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

950

994

44

104,6%

 

- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

900

600

-300

66,7%

 

- Vốn chuẩn bị động viên

18.000

20.000

2.000

111,1%

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

41.503

48.296

6.793

116,4%

 

- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người

2.500

2.500

 

100,0%

 

- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020

2.698

2.023

-675

75,0%

 

- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025

37.181

28.021

-9.160

75,4%

 

- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

103.976

99.112

-4.864

95,3%

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

81.312

100.501

19.189

123,6%

 

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non

31.117

33.094

1.977

106,4%

 

- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

33.350

31.599

-1.751

94,8%

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

 

6.263

6.263

 

 

- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC

4.805

6.700

1.458

130,3%

 

- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

2.561

 

-2.561

0,0%

 

- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

16.783

16.250

-533

96,8%

 

- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg

1.768

1.892

124

107,0%

 

- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng

106.039

188.468

82.429

177,7%

 

- Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg

178

178

 

100,0%

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

36.702

45.447

8.745

123,8%

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

4.233

3.859

-374

91,2%

 

- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

 

701

701

 

 

- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH

 

28.327

28.327

 

 

- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

 

14.840

14.840

 

 

- Hỗ trợ KP sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

1.388

 

-1.388

0,0%

 

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối tượng BTXH)

60.234

85.270

25.036

141,6%

C

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

55.000

18.000

-37.000

32,7%

 

PHỤ LỤC 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VÀ TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

a

b

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

12.379.375

14.184.307

 

B

CHI NSĐP

12.195.175

14.124.307

 

C

BỘI THU NSĐP

184.200

60.000

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

309.179

302.620

 

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

197.654

124.369

-73.285

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

64%

41%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

17.654

34.369

16.715

3

Vay trong nước khác

180.000

90.000

-90,000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

 

1

Theo nguồn vốn vay

184.200

60.138

-124.062

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang - nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định)

 

138

 

-

Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo

184.200

60.000

-124.200

2

Theo nguồn trả nợ

184.200

60.138

-124.062

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

184.200

60.000

-124.200

 

+ Trả nợ theo cam kết năm 2019

90.000

60.000

 

 

+ Thu hồi số đã tạm ứng để trả nợ năm trước

94.200

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

-

DA tự đảm bảo nguồn kinh phí trả nợ từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định

 

138

 

III

Tổng mức vay trong năm

 

 

 

1

Theo mục đích vay

16.715

61.800

45.084

-

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

16.715

61.800

45.084

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

16.715

61.800

45.084

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.715

61.800

45.084

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

124.369

126.031

1.662

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

40%

42%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

34.369

96.031

61.662

3

Vốn khác (tín dụng ưu đãi)

90.000

30.000

-60.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.200

1.200

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


595

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.209.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!