|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND Sóc Trăng
Số hiệu:
|
26/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2017/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 6 MỤC 2 CHƯƠNG II CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2017/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH
SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày
05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II của
Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách
thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cụ
thể giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố với ngân sách xã, phường, thị trấn
tại Điều 6 Chương II Mục 2 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc
chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức
năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12
năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tư Pháp; Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Email: [email protected]
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
PHỤ LỤC
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CỤ THỂ GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Đơn
vị
|
Chi
tiết theo các sắc thuế (%)
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Lệ
phí trước bạ
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế
SDĐ phi nông nghiệp
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Phí,
lệ phí
|
Lệ
phí môn bài
|
Lệ
phí trước bạ nhà, đất
|
Thu
khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Sóc Trăng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Huyện Cù Lao Dung
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Huyện Kế Sách
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Huyện Long Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Huyện Mỹ Tú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
B
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Phường 2
|
45
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Phường 3
|
45
|
0
|
0
|
77
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Phường 4
|
95
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
90
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Phường 5
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường 6
|
25
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Phường 7
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường 8
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
70
|
100
|
9
|
Phường 9
|
40
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Phường 10
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
2
|
Phường 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
3
|
Phường Khánh Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
4
|
Phường Vĩnh phước
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hòa Đông
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
6
|
Xã Lạc Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
7
|
Xã Lai Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Hải
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
9
|
Xà Vĩnh Hiệp
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
10
|
Xã Vĩnh Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
III
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phường 2
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phường 3
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xã Long Bình
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Xã Mỹ Bình
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Xã Mỹ Qưới
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Xã Tân Long
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Xã Vĩnh Qưới
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Châu Thành
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã An Hiệp
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Ninh
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Phú Tâm
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Phú Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thiện Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Thuận Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
V
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Cù Lao Dung
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã An Thạnh 1
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Thạnh 2
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã An Thanh 3
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã An Thạnh Đông
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã An Thạnh Nam
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã An Thạnh Tây
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Đại Ân 1
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VI
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kế Sách
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Lạc Tây
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã An Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Ba Trinh
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Đại Hải
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Kế An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Kế Thành
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Nhơn Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Phong Nam
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Thới An Hội
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
12
|
Xã Trinh Phú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
13
|
Xã Xuân Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VII
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TTrấn Đại Ngãi
|
40
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
TTrấn Long Phú
|
40
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Châu khánh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hậu Thạnh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Long Đức
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Long Phú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Phú Hữu
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Song Phụng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tân Hưng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Tân Thạnh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Trường Khánh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VIII
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã Hưng Phú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Long Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Hương
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Phước
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Thuận
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Tú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Phú Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Thuận Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
IX
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã Đại Tâm
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Gia Hòa 1
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Gia Hòa 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hòa Tú 1
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Hòa Tú 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Ngọc Đông
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Ngọc Tố
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tham Đôn
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Thạnh Phú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Thạnh Qưới
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
X
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Châu Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lâm Kiết
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Lâm Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Thạnh Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thạnh Trị
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Tuân Tức
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Lợi
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Vĩnh Thành
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
XI
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Lịch Hội Thượng
|
15
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn Trần Đề
|
20
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Đại Ân 2
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Liêu Tú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Tài Văn
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thạnh Thới
An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Thạnh Thới
Thuận
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Trung Bình
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Viên An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Viên Bình
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
1.686
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|