|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng ngân sách Quảng Trị
Số hiệu:
|
26/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Công văn số
8123/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2016;
Xét Tờ trình số
4686/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 và Kế hoạch
sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh
quản lý năm 2016, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa
phương quản lý trong kế hoạch 2016 là 755.100 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối:
660.100 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn cân đối theo tiêu chí:
360.100 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất:
300.000 triệu đồng.
b) Nguồn thu để lại chưa đưa
vào cân đối ngân sách địa phương: 95.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn xổ số kiến thiết: 30.000
triệu đồng;
- Vốn quỹ bảo trì đường bộ:
65.000 triệu đồng.
2. Về nguyên tắc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2016
a) Thực hiện theo đúng quy định
của Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và
các chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 về lập
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và số 11/CT-TTg ngày 29 tháng
5 năm 2015 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2016; Công văn số 8123/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm
2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Công văn số 10638/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 11 năm
2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Đầu tư cho các ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh khóa V về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 -
2015.
3. Cân đối, bố trí nguồn vốn đầu
tư năm 2016 a) Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối
- Chi cho giáo dục và đào tạo:
72 tỷ đồng (trong đó cấp tỉnh 39,5 tỷ đồng);
- Chi cho khoa học - công nghệ:
12 tỷ đồng;
- Chi cho khoa học - công nghệ:
12 tỷ đồng;
- Trả nợ vốn vay kiên cố hóa
kênh mương và giao thông nông thôn: 32 tỷ đồng;
- Hoàn trả vốn vay tạm ứng nhàn
rỗi Kho bạc Nhà nước: 100,72 tỷ đồng;
- Trả nợ vốn vay theo Nghị quyết
02/NQ-CP của Chính phủ: 30 tỷ đồng;
- Thực hiện một số nhiệm vụ
ngân sách Trung ương hỗ trợ chuyển về bố trí từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
để thực hiện: 19,221 tỷ đồng;
- Đối ứng cho các dự án ODA thuộc
trách nhiệm địa phương: 21,919 tỷ đồng;
- Vốn ưu đãi đầu tư: 02 tỷ đồng;
- Bố trí đối ứng thuộc trách
nhiệm địa phương cho các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP: 1,925 tỷ đồng;
- Còn lại 68,315 tỷ đồng (Tổng
các khoản bố trí ở trên là 207,784 tỷ đồng), phân cấp cho cấp tỉnh và cấp huyện
quản lý theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khóa
V, để chi cho nhu cầu phát triển năm 2016.
b) Đối với nguồn vốn đấu giá
quyền sử dụng đất: Tổng số vốn đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất là 300 tỷ đồng.
- Cấp tỉnh quản lý: 205 tỷ đồng,
trong đó:
+ Để lại 10% chi phí đo đạc, vẽ
bản đồ địa chính;
+ Đầu tư cho giáo dục - đào tạo
là 30 tỷ đồng;
+ Đầu tư cho khoa học - công
nghệ là 24,79 tỷ đồng;
+ Bố trí cho đường vành đai cứu
hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) theo Văn bản số
198/HĐND-HCTH ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Thường trực HĐND tỉnh: 18 tỷ đồng;
+ Phần còn lại bố trí theo Nghị
quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh;
- Cấp huyện quản lý: 95 tỷ đồng,
trong đó đầu tư cho giáo dục - đào tạo là 20 tỷ đồng, đầu tư cho khoa học -
công nghệ là 3,21 tỷ đồng.
c) Nguồn vốn Xổ số kiến thiết:
dự kiến 30 tỷ đồng
- Bố trí cho các công trình, dự
án đã được HĐND tỉnh quyết định trong kế hoạch năm 2015, nhưng do hụt thu 2 năm
2014 - 2015 chưa bố trí: 19,879 tỷ đồng;
- Phần còn lại 10,121 tỷ đồng,
bố trí cho các công trình, dự án thuộc lĩnh vực y tế (trong đó: thanh toán nợ đọng
xây dựng cơ bản: 4,835 tỷ đồng, bố trí quyết toán: 1,51 tỷ đồng, bố trí cho các
công trình, dự án chuyển tiếp: 3,776 tỷ đồng).
d) Nguồn vốn Quỹ bảo trì đường
bộ: dự kiến 65 tỷ đồng, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản các công trình, dự
án giao thông: 15,443 tỷ đồng, còn lại 49,557 tỷ đồng đầu tư thực hiện nhiệm vụ
bảo trì đường bộ theo tiêu chí của Quỹ.
4. Các giải pháp thực hiện
a) Tiếp tục vay tín dụng 30 tỷ
đồng để đầu tư thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông
thôn; vay 95,5 tỷ đồng để bố trí đối ứng cho các dự án ODA vay lại, dự án ODA
nhóm Ô và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản đến 31 tháng 12 năm 2015.
b) Tiến hành thành lập các Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng.
c) Tiếp tục rà soát, bổ sung,
hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 theo quy định của
Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/NQ- UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ, Công văn số 10638/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ
Kế hoạch đầu tư về việc thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi
công mới, phù hợp với mục tiêu và đặc điểm phát triển của tỉnh.
d) Các dự án đã được quyết định
đầu tư phải thực hiện đầu tư đúng theo mức vốn phân bổ, nghiêm cấm việc thực hiện
vượt quá mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Trường hợp thật
sự cần thiết phải bổ sung thêm vốn, hoặc phải điều chuyển vốn trong nội bộ
ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý thì phải báo cáo cấp có thẩm quyền giao kế
hoạch vốn xem xét, quyết định.
đ) Tiếp tục thực hiện nghiêm
túc việc điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến
hết ngày 30 tháng 9 năm 2016 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết
ngày 30 tháng 11 năm 2016 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch.
e) Trong điều kiện nguồn vốn đầu
tư trong cân đối ngân sách địa phương gặp khó khăn, sớm nghiên cứu, đề xuất các
dự án đầu tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ- CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); đề xuất cơ chế khai
thác nguồn vốn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, để tăng phần vốn đầu tư cho
các công trình phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
(Nghị quyết này kèm theo 10 phụ
lục)
Điều 2.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ
nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2016. Chủ động vận động thu hút
nguồn lực để tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các
nhu cầu đầu tư phát triển;
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ
ngày thông qua.
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Các nguồn vốn đầu tư
|
Trung ương giao
|
Tỉnh giao
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|
GD-ĐT
|
KHCN
|
Lĩnh vực khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
9
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
610.100
|
880.600
|
122.000
|
40.000
|
718.600
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp
|
122.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học - công nghệ
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO
TIÊU CHÍ
|
360.100
|
360.100
|
72.000
|
12.000
|
276.100
|
|
|
I
|
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội
quy định
|
0
|
84.000
|
72.000
|
12.000
|
0
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
51.500
|
39.500
|
12.000
|
|
Biểu số 2
|
|
-
|
Cấp huyện
|
|
32.500
|
32.500
|
0
|
|
Biểu số 2
|
|
II
|
Đầu tư các khoản thuộc trách
nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD- ĐT và KHCN)
|
|
207.784
|
0
|
0
|
207.784
|
|
|
1
|
Chi trả vốn vay kiên cố hóa
KM và GTNT
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
Theo lộ trình
|
|
2
|
Chi trả vốn vay theo Nghị quyết
số 02/NQ-CP của Chính phủ
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Biểu số 3
|
|
3
|
Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi
KBNN
|
|
100.720
|
|
|
100.720
|
Biểu số 4
|
|
4
|
Thực hiện các chương trình mục
tiêu từ Trung ương chuyển về chi từ NSĐP
|
|
19.221
|
|
|
19.221
|
Biểu số 5
|
|
5
|
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc
trách nhiệm địa phương
|
|
21.919
|
|
|
21.919
|
Biểu số 6
|
|
6
|
Ưu đãi đầu tư
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Đối ứng các dự án đầu tư trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định
số 60/QĐ-TTg
|
|
1.925
|
|
|
1.925
|
Đối ứng theo NĐ số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
|
III
|
Cân đối theo tiêu chí (sau
khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
|
68.315
|
|
|
68.315
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỉnh quản lý
|
|
40.989
|
|
|
40.989
|
Biểu số 7
|
|
-
|
Phân cấp huyện, thành phố, thị
xã quản lý
|
|
27.326
|
|
|
27.326
|
Biểu số 9
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG
ĐẤT
|
250.000
|
300.000
|
50.000
|
28.000
|
222.000
|
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
205.000
|
30.000
|
23.290
|
151.710
|
Biểu số 8
|
1
|
Thu tại thành phố Đông Hà
|
|
135.000
|
8.100
|
3.500
|
123.400
|
|
a)
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa
chính
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
b)
|
Đầu tư trong năm
|
|
121.500
|
8.100
|
3.500
|
109.900
|
|
2
|
Thu tại Khu Kinh tế Thương
mại đặc biệt Lao Bảo
|
|
40.000
|
4.900
|
9.790
|
25.310
|
|
a)
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa
chính
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
b)
|
Đầu tư trong năm
|
|
36.000
|
4.900
|
9.790
|
21.310
|
|
3
|
Thu tại các khu đất giao cho
doanh nghiệp
|
|
30.000
|
17.000
|
10.000
|
3.000
|
|
a)
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa
chính
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
b)
|
Đầu tư trong năm
|
|
27.000
|
17.000
|
10.000
|
|
|
II
|
Cấp huyện quản lý
|
|
95.000
|
20.000
|
4.710
|
70.290
|
Biểu số 9
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Biểu số 10
|
D
|
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
|
|
65.000
|
|
|
65.000
|
Biểu số 10
|
1
|
Thanh toán nợ đọng XDCB các
công trình giao thông do tỉnh quản lý
|
|
15.443
|
|
|
15.443
|
|
2
|
Bố trí cho các dự án khác
|
|
49.557
|
|
|
49.557
|
|
E
|
VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN
|
|
125.500
|
|
|
125.500
|
|
1
|
Kiên cố hóa KM và GTNT
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay
lại
|
|
95.500
|
|
|
95.500
|
|
PHỤ LỤC II
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2016 ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời Gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 2016
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Thanh toán nợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
499.303
|
237.056
|
84.000
|
13.021
|
|
A
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
452.303
|
190.056
|
72.000
|
13.021
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
340.114
|
152.968
|
39.500
|
11.872
|
|
1
|
Các công trình đã được
UBND tỉnh phê duyệt quyết toán
|
|
4.175,89
|
4.175,89
|
2.379,83
|
0
|
|
-
|
Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
24,693
|
|
2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ, Trường THPT Hướng
Phùng
|
|
|
|
|
|
|
26,596
|
|
2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
THPT A Túc
|
|
|
|
|
|
|
25,215
|
|
2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trung tâm
KTTH-HN TX Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
17,679
|
|
2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
THPT Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
2,082
|
|
2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
THPT Lao Bảo
|
|
|
|
|
|
|
13,320
|
|
2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Trường THPT Trần Thị Tâm, HM:
nhà học thực hành
|
|
|
|
|
|
|
19,420
|
|
2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
PT DTNT Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
13,724
|
|
2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa
Tùng
|
|
|
|
|
|
|
14,823
|
|
2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
-
|
Trường THPT Chế Lan Viên
|
|
|
|
|
|
|
45,163
|
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học 3 tầng, Trung tâm
GTTX Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
75,577
|
|
2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học thực hành - Trường
THPT Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
163,593
|
|
2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trung
tâm GDTX Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
1,227
|
|
2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
THPT Bến Quan
|
|
|
|
|
|
|
8,606
|
|
2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Giảng đường đa năng - Trường
THPT Lê Lợi, TP Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
66,383
|
|
2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
THPT Lê Thế Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
3,715
|
|
2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Lê Thế Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
18,833
|
|
2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
hướng nghiệp huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trung tâm
KTTH-HN Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
15,549
|
|
2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Trung tâm KTTH-HN tỉnh, HM:
nhà học
|
|
|
|
|
|
|
155,880
|
|
2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
-
|
Nhà học thực hành trường THPT
Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
98,415
|
|
1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Một số HM phụ trợ Trung tâm
KTTH-HN Sông Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
7,465
|
|
1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Một số HM phụ trợ Trường THPT
số 2 Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
7,130
|
|
1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà ở giáo viên trường THPT
Nam Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
7,256
|
|
1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà ở giáo viên trường THPT
Trần Thị Tâm
|
|
|
|
|
|
|
3,947
|
|
1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh
trường PTDTNT Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
8,076
|
|
1633/QĐ-UBND ngày 06/082014.
|
-
|
Nhà học thực hành Trung tâm
GDTX huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
717,462
|
|
1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà đa năng Trường PT DTNT
Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
98,307
|
|
1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà ăn Trường PT DTNT Hướng
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
38,038
|
|
1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Cải tạo nhà học, nhà NT Trường
PT DTNT Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
6,233
|
|
1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014
|
-
|
Nhà học, thực hành Trường
THCS Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
10,100
|
|
2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
-
|
Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
119,677
|
|
2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Trường THPT Tà Rụt, huyện
Đakrông tỉnh Quảng Trị (HM: nhà học 3 tầng)
|
|
|
|
|
|
|
35,420
|
|
2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
THPT Tà Rụt
|
|
|
|
|
|
|
3,724
|
|
2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học thực hành, Trường
PTDT NT Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
23,742
|
|
2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Một số HM phụ trợ Trường THPT
Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (HM: nhà vệ sinh)
|
|
|
|
|
|
|
1,544
|
|
2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trường THPT Cồn
Tiên
|
|
|
|
|
|
|
18,860
|
|
2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và
các HM phụ trợ Trường PT DTNT huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
75,167
|
|
2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà hiệu bộ và nhà học thực
hành, Trường PTDT NT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
69,104
|
|
2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà hiệu bộ, Trường PTDT NT
huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
7,316
|
|
2690/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trung tâm
KTTH - HN Sông Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
7,196
|
|
2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ
thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
8,322
|
|
2685/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
-
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
Hướng nghiệp huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
7,237
|
|
2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
-
|
Nhà học thực hành Trường PTDT
NT Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
7,795
|
|
2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
-
|
Trường THPT Hướng Phùng, huyện
Hướng Hóa (HM: nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các HM phụ trợ)
|
|
|
|
|
|
|
28,700
|
|
2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Nhà học thực hành - Trường
THPT Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
36,758
|
|
2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Trường tiểu học Ba Nang, huyện
Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
0,824
|
|
2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Nhà vệ sinh Trường THCS Chế
Lan Viên, Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
7,015
|
|
2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT
Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
26,711
|
|
2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Trường THPT A Túc, huyện Hướng
Hóa (HM: nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các HM phụ trợ)
|
|
|
|
|
|
|
22,898
|
|
2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
-
|
Nhà học xưởng thực hành may
thuộc Trung tâm DNTH huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
7,324
|
|
2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
-
|
Nhà học lý thuyết và học thực
hành thuộc Trung tâm Dạy nghề TH huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
8 phòng
|
12 - 14
|
1789/QĐ-UBND
02/10/2012
|
4.176
|
4.176
|
14,178
|
|
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012
|
-
|
Nhà thực hành cơ khí sửa chữa
động cơ thuộc Trung tâm DNTH huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
-
|
Nhà học 02 tầng, 08 phòng học
Trường TH Hải An
|
|
|
|
|
|
|
120,009
|
|
679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
2
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
63.356
|
17.036
|
8.905
|
7.258
|
|
-
|
Mở rộng khuôn viên Trường
THPT
chuyên Lê Quý Đôn
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
252
|
252
|
|
-
|
Nhà NT Trường PT DTNT Đakrông
|
Đakrông
|
3527,9 m2
|
13 - 14
|
2811/QĐ-UBND
28/12/2012
|
14.783
|
3.482
|
2.221
|
2.221
|
|
-
|
Nhà NT Trường PT DTNT Hướng
Hóa
|
Hướng Hóa
|
1700,1 m2
|
14 - 15
|
1812/QĐ-UBND
09/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
3.000
|
2.096
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2190 m2
|
13 - 15
|
1914/QĐ-UBND
07/10/10
|
13.729
|
6.949
|
3.000
|
2.257
|
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường
Cao đẳng sư phạm
|
Đông Hà
|
800 chỗ
|
09 - 14
|
2542/QĐ-UBND
25/12/2008
1571/QĐ-UBND
3/9/2013
|
22.079
|
|
432
|
432
|
|
3
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
28.932
|
28.932
|
2.804
|
1.654
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận,
Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
2500 m2
|
11 - 12
|
2527/QĐ-UBND
23/12/2010
|
18.736
|
18.736
|
47
|
47
|
|
-
|
Trường THPT Lâm Sơn Thủy,
Vĩnh Linh (san nền, tường rào, cầu bản)
|
Vĩnh Linh
|
3703 m2
|
11 - 12
|
2518/QĐ-UBND
12/12/13
|
3.942
|
3.942
|
1.607
|
1.607
|
|
-
|
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng
Hóa
|
Hướng Hóa
|
Hàng rào, kè
|
15 - 16
|
233/QĐ-SKH-VX
30/10/2014
|
650
|
650
|
150
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Đông Hà
|
Sửa chữa
|
16 - 17
|
2322/QĐ-UBND
28/10/14
|
3.304
|
3.304
|
1.000
|
|
|
4
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
23.100
|
23.100
|
5.000
|
|
|
-
|
Chương trình mầm non đạt chuẩn
|
Toàn tỉnh
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND 23/7/2010 của HĐND tỉnh
|
23.100
|
23.100
|
5.000
|
|
|
5
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
56.774
|
53.288
|
12.711
|
0
|
|
-
|
Trường THPT Cửa Việt, huyện
Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
16 - 18
|
2376a/QĐ-UBND
30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
7.000
|
|
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường
Cao đẳng y tế
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
2.398
|
|
|
-
|
Cải tạo nhà NT Trường chính trị
Lê Duẩn
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
1.565
|
|
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
544 m2
|
14 - 16
|
2318/QĐ-UBND
28/10/2014
|
9.486
|
6.000
|
1.248
|
|
|
-
|
Xây dựng hàng rào, sân bê tông,
kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PT DTNT Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
270/QĐ-SKH 30/12/2014
|
1.788
|
1.788
|
500
|
|
|
6
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
163.776
|
26.436
|
7.700
|
2.960
|
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị
|
HH, ĐK, CL, VL, GL, TP, HL
|
40 trường tiểu học
|
11 - 15
|
12/QĐ-BGDĐT
04/01/2012
|
100.431
|
1.509
|
500
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT
|
Đông Hà
|
3.753 m2
|
13 - 14
|
2630/QĐ-UBND
26/12/2012
|
24.445
|
14.954
|
4.000
|
2.960
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT
|
Hướng Hóa
|
1.744 m2
|
14 - 15
|
1140/QĐ-UBND
11/6/2014
|
11.278
|
2.025
|
500
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT
|
Cam Lộ
|
971 m2
|
14 - 15
|
1139/QĐ-UBND
11/6/2014
|
5.384
|
1.278
|
500
|
|
|
-
|
Nhà học 3 tầng Trường THPT
Lâm - Sơn - Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học PT
|
Vĩnh Linh
|
1.663,3 m2
|
14 - 15
|
2437/QĐ-UBND
31/10/2014
|
11.379
|
2.670
|
500
|
|
|
-
|
Nhà khám đa khoa Trường Trung
học Y tế Quảng Trị
|
Đông Hà
|
630 m2
|
13 - 14
|
551/QĐ-UBND
05/4/2013
|
5.142
|
2.000
|
200
|
|
|
-
|
Nhà khám đa khoa Trường Trung
học Y tế Quảng Trị - giai đoạn 2
|
Đông Hà
|
655 m2
|
14 - 16
|
2353/QĐ-UBND
29/10/2014
|
5.717
|
2.000
|
1.500
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
112.189
|
37.088
|
32.500
|
1.149
|
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
5.451
|
4.000
|
4.317
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
5.451
|
4.000
|
2.250
|
0
|
|
-
|
Trường Tiểu học Tân Liên
|
Tân Thành
|
|
14 - 15
|
3674/QĐ-UBND
30/10/13
|
3.451
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường THCS Tân Lập
|
Tân Lập
|
|
15 - 16
|
5208/QĐ-UBND
28/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
1.250
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
|
|
2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
14.810
|
0
|
3.170
|
0
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
14.810
|
0
|
3.170
|
0
|
|
-
|
Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn
Ngược)
|
Thôn Ngược
|
03 phòng học, 02 phòng GV
|
13 - 14
|
1701/QĐ-UBND
21/8/2013
|
1.555
|
|
700
|
|
|
-
|
Trường PTDT bán trú THCS Ba
Nang
|
Thôn Tà Rẹc
|
06 phòng học
|
14 - 15
|
557/QĐ-UBND
29/4/2014
|
4.306
|
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học A Bung (thôn
Cu Tài 2)
|
Thôn Cu Tài
|
08 phòng học
|
13 - 14
|
1718/QĐ-UBND
22/8/2013
|
4.254
|
|
700
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Ba Nang -
Thôn Tà Mên
|
Thôn Tà Mên
|
08 phòng học
|
|
2172/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.695
|
|
770
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
12.350
|
5.868
|
2.829
|
600
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
12.350
|
5.868
|
1.829
|
600
|
|
-
|
Trường Mầm non Măng Non, xã
Cam Thành
|
Cam Thành
|
08 phòng học
|
|
2345/QĐ-UBND
huyện 17/9/2011
|
4.753
|
3.258
|
600
|
600
|
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
Cam Tuyền
|
04 phòng học
|
|
2781/QĐ-UBND
30/10/2012
|
4.987
|
|
600
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
Cam An
|
03 phòng học
|
|
1878/QĐ-UBND
06/9/2013
|
2.610
|
2.610
|
629
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
14.183
|
14.183
|
4.057
|
549
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
14.183
|
14.183
|
2.149
|
549
|
|
+
|
Nhà học bộ môn Trường THCS Hải
Phú
|
Hải Lăng
|
715,2 m2
|
15 - 17
|
2439/QĐ-UBND
31/10/2014
|
4.934
|
4.934
|
800
|
|
|
+
|
Trường Mầm non Hải Phú
|
Hải Lăng
|
08 phòng học
|
12 - 14
|
3435/QĐ-UBND
10/12/2013
|
4.500
|
4.500
|
800
|
|
|
+
|
Nhà học bộ môn - Thư viện Trường
THCS Hải Ba
|
Hải Lăng
|
|
11 - 13
|
2033/QĐ-UBND
30/9/2011
|
4.749
|
4.749
|
549
|
549
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1.908
|
|
|
5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
8.105
|
0
|
3.099
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
8.105
|
0
|
2.538
|
0
|
|
-
|
Trường THCS Triệu Thuận
|
Triệu Thuận
|
06 phòng học
|
12 - 13
|
1442a/QĐ-UBND 22/10/12
|
4.990
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Trường THCS Triệu Phước
|
Triệu Phước
|
09 phòng học
|
11 - 13
|
909/QĐ-UBND
14/6/11
|
3.115
|
|
538
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
561
|
|
|
6
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
22.550
|
9.191
|
3.168
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
22.550
|
9.191
|
2.952
|
0
|
|
-
|
Trường Tiểu học TT Cửa Việt
|
Gio Linh
|
08 phòng học
|
14 - 15
|
1964/QĐ-UBND
28/10/2013
|
4.700
|
1.500
|
800
|
|
|
-
|
Trường THCS Gio Mỹ
|
Gio Linh
|
|
14 - 15
|
5988/QĐ-UBND
13/12/2013
|
2.722
|
1.382
|
504
|
|
|
-
|
Trường THCS Gio Việt
|
Gio Linh
|
|
14 - 15
|
5985/QĐ-UBND
13/12/2013
|
2.048
|
1.218
|
260
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Gio Quang
|
Gio Linh
|
|
14 - 15
|
5986/QĐ-UBND
13/12/2013
|
558
|
228
|
195
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Gio Phong
|
Gio Linh
|
|
14 - 15
|
5987/QĐ-UBND
13/12/2013
|
1.351
|
301
|
182
|
|
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
Gio Linh
|
|
14 - 15
|
5984/QĐ-UBND
13/12/2013
|
5.455
|
1.670
|
879
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
Gio Linh
|
|
13 - 15
|
2057/QĐ-UBND
02/7/2012
|
1.167
|
243
|
132
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
Gio Linh
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
8.100
|
0
|
3.522
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
8.100
|
0
|
1.950
|
0
|
|
-
|
Trường Mầm non Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
04 phòng học
|
13 - 15
|
1785/QĐ-UBND
21/5/13
|
3.100
|
|
800
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Vĩnh Giang
|
Vĩnh Giang
|
04 phòng học
|
13 - 15
|
2140/QĐ-UBND
18/6/13
|
2.500
|
|
400
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Vĩnh Thành
|
Vĩnh Thành
|
04 phòng học
|
14 - 15
|
2419/QĐ-UBND
15/7/13
|
2.500
|
|
750
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1.572
|
|
|
8
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
16.000
|
3.846
|
5.813
|
0
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
16.000
|
3.846
|
3.500
|
0
|
|
-
|
Nhà đa chức năng Trường TH
Phan Bội Châu
|
Đông Hà
|
580 m2
|
15 - 17
|
1851/QĐ-UBND
17/9/2014
|
3.846
|
3.846
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường Mầm Non Phường 4
|
Phường 4
|
5210 m2
|
15 - 17
|
2411/QĐ-UBND
30/10/2014
|
12.154
|
|
2.500
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
2.313
|
|
|
9
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
10.640
|
0
|
2.525
|
0
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
6.640
|
0
|
2.008
|
0
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên
Trường TH Kim Đồng
|
TX Quảng Trị
|
234 m2
|
14 - 15
|
719/QĐ-UBND
30/10/2014
|
2.100
|
|
1.300
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
TX Quảng Trị
|
467 m2
|
12 - 13
|
1059/QĐ-UBND
28/12/12
|
3.232
|
|
500
|
|
|
-
|
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi
|
TX Quảng Trị
|
Sân, vườn
|
14 - 16
|
753/QĐ-UBND
21/10/13
|
1.308
|
|
208
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
4.000
|
0
|
517
|
0
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự
Trọng
|
TX Quảng Trị
|
|
15 - 16
|
|
4.000
|
|
517
|
|
|
B
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
47.000
|
47.000
|
12.000
|
|
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
47.000
|
47.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
20.000
|
20.000
|
12.000
|
|
|
-
|
Trung tâm Phát triển công nghệ
sinh học
|
Đông Hà
|
1869 m2
|
|
2116/QĐ-UBND
01/11/2010;
1301/QĐ-UBND
22/7/2013
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
-
|
Thiết bị cho Trung tâm Phát
triển công nghệ sinh học
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ
QUYẾT 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Dự án
|
Vốn vay theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
|
Vốn đã bố trí trả nợ
|
Dư nợ đến 31/12/2015
|
Kế hoạch 2016
|
1
|
2
|
4
|
5
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
150.000
|
15.900
|
134.100
|
30.000
|
I
|
Huyện Cam Lộ
|
46.844
|
3.870
|
42.974
|
9.614
|
1
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu
hộ và phục vụ dân sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ
|
10.244
|
985
|
9.259
|
2.071
|
2
|
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh
trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định
dân cư phát triển kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1)
|
21.600
|
1.442
|
20.158
|
4.510
|
3
|
Đường vào xã Cam Thành, huyện
Cam Lộ
|
15.000
|
1.442
|
13.558
|
3.033
|
II
|
Huyện Vĩnh Linh
|
13.413
|
1.290
|
12.123
|
2.712
|
4
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu
hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh
|
6.493
|
624
|
5.869
|
1.313
|
5
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ
và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
6.920
|
665
|
6.255
|
1.399
|
III
|
Huyện Hải Lăng
|
10.828
|
1.041
|
9.787
|
2.189
|
6
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu
hộ và phục vụ dân sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng
|
10.828
|
1.041
|
9.787
|
2.189
|
IV
|
Huyện Triệu Phong
|
24.858
|
1.756
|
23.102
|
5.168
|
7
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu
hộ và phục vụ dân sinh xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong
|
8.258
|
794
|
7.464
|
1.670
|
8
|
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát
triển kinh tế phía Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ
|
16.600
|
962
|
15.638
|
3.499
|
V
|
Huyện Gio Linh
|
8.838
|
850
|
7.988
|
1.787
|
9
|
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu
hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh
|
8.838
|
850
|
7.988
|
1.787
|
VI
|
Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu
tư
|
45.219
|
7.094
|
38.125
|
8.529
|
10
|
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn
phía tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
|
5.419
|
521
|
4.898
|
1.096
|
11
|
Cầu An Mô, huyện Triệu Phong
|
18.400
|
1.442
|
16.958
|
3.794
|
12
|
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
18.400
|
4.842
|
13.558
|
3.033
|
13
|
Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm,
huyện Vĩnh Linh
|
3.000
|
288
|
2.712
|
607
|
(1) Kế hoạch 2014 đã trả
15.900 triệu đồng, trong đó:
- Trả đầu năm tại Quyết định số
40/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013: 12.500 triệu đồng;
- Bổ sung trong năm tại Thông
báo số 169/TB-UBND ngày 29/10/2014: 3.400 triệu đồng (cầu Cam Hiếu).
(2) Kế hoạch 2015 không
bố trí trả nợ.
(3) Cơ cấu trả nợ theo
cơ cấu dự nợ đến 31/12/2015.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ KHOẢN TẠM ỨNG NHÀN RỖI KHO BẠC
NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày
11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục
|
Kế hoạch vốn vay
|
Vốn đã bố trí hoàn trả
|
Dư nợ tạm ứng đến 31/12/2015
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
150.000
|
44.600
|
110.720
|
100.720
|
|
I
|
Kế hoạch vốn tạm ứng
|
150.000
|
44.600
|
105.400
|
100.720
|
|
1
|
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh
trị dòng chảy, đập dưng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu, ổn định
dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ
|
50.000
|
9.600
|
40.400
|
40.400
|
|
2
|
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát
triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lộ
|
50.000
|
6.600
|
43.400
|
43.400
|
|
3
|
Cầu An Mô mới, huyện Triệu
Phong
|
25.000
|
3.400
|
21.600
|
16.920
|
|
4
|
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
II
|
Phí tạm ứng vốn KBNN
|
|
|
5.320
|
|
|
Kế hoạch vốn đã bố trí hoàn
trả 44.600 triệu đồng, cụ thể:
- 20.000 triệu đồng từ nguồn
vay bổ sung theo Nghị quyết 02/NQ-CP: phân bổ tại Quyết định số 2255/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2013;
- 21.600 triệu đồng từ nguồn ứng
trước NSTW (cầu Cam Hiếu) tại Thông báo số 169/TB- UBND ngày 29 tháng 10 năm
2014 của UBND tỉnh;
- 3.000 triệu đồng từ nguồn vốn
dự phòng NSTW năm 2014 (kè Thượng Lâm) tại Thông báo số 393/TB-SKH-NN ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
TỪ TRUNG ƯƠNG CHUYỂN VỀ CHI TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
477.100
|
43.250
|
19.221
|
|
I
|
Quyết định 775/QĐ-TTg
(134/QĐ-TTg kéo dài) hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (1592/QĐ-TTg)
|
|
|
|
100.134
|
13.000
|
4.806
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khai hoang thôn Hồ, xã Hướng
Sơn, huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
5,59 ha
|
212/QĐ-SKH-NN ngày 17/10/2014
|
761
|
300
|
461
|
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
|
|
4.364
|
977
|
695
|
|
-
|
Huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
1.539
|
795
|
250
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
6.521
|
1.393
|
700
|
|
-
|
Huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
23.615
|
3.145
|
1.200
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
|
|
63.335
|
6.390
|
1.500
|
|
II
|
Chương trình di dân định
canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Theo Quyết định số
33/QĐ-TTg
|
|
|
|
38.858
|
0
|
5.874
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung Ba Linh,
xã A Vao huyện Đakrông
|
Đakrông
|
50 hộ
|
693/QĐ-UBND, 18/4/2008
|
14.228
|
|
2.874
|
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung Cù Tài,
xã A Bung, huyện Đakrông
|
Đakrông
|
60 hộ
|
691/QĐ-UBND, 18/4/2008
|
10.192
|
|
1.000
|
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung Bù Ngược,
xã Ba Nang, huyện Đakrông
|
Đakrông
|
50 hộ
|
697/QĐ-UBND, 18/4/2008
|
14.438
|
|
2.000
|
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342
|
III
|
Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng
nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số
48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của TTCP
|
|
|
|
131.640
|
28.610
|
2.858
|
|
IV
|
Đầu tư phát triển kinh tế
xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào
|
|
|
|
3.288
|
1.640
|
1.648
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông thôn La Hót xã
A Bung - Lý trình: Km2+139,12 - Km2+851,18
|
Đakrông
|
|
2191/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
1.202
|
512
|
690
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao
thông Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang - Lý trình: Km4+160,36 - Km4+568,85
|
Đakrông
|
|
2193/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
1.150
|
512
|
638
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông
liên thôn A Vao - Tân Đi II xã A Vao - Lý trình: Km0+00 - K0+407,50
|
Đakrông
|
|
2192/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
937
|
616
|
321
|
|
V
|
Đề án hỗ trợ nhà ở đối với
huyện nghèo theo chuẩn nghèo 2011 - 2015
|
Toàn tỉnh
|
2.731 hộ
|
|
195.336
|
|
2.035
|
|
VI
|
Chương trình xây dựng
trung tâm kiểm định theo Đề án số 1511/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 của TTCP
|
|
|
|
7.843
|
0
|
2.000
|
|
1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng LAS-XD tại Trung tâm
Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
1534/QĐ-UBND
29/7/2014
|
7.843
|
|
2.000
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH
NHIỆM NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
NSĐP bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
2.432.404
|
36.588
|
0
|
21.919
|
|
1
|
Chương trình Hạnh phúc tỉnh
Quảng Trị
|
Toàn tỉnh
|
10994/VPCP-QHQT ngày 30/12/2013; 9921/BKHĐT-KTĐN ngày 31/12/2014
|
246.184
|
4.219
|
-
|
2.110
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các
đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB)
|
Đông Hà
|
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
31.993
|
1.442
|
-
|
1.442
|
|
3
|
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ
Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông
|
Đông Hà
|
1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
|
8.585
|
6.879
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông
|
ĐH, HH
|
1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012
|
2.071.935
|
22.448
|
-
|
15.200
|
|
5
|
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất
ngành y tế tỉnh Quảng Trị
|
Toàn tỉnh
|
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
73.707
|
1.601
|
-
|
1.167
|
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
Nguồn
vốn đầu tư trong cân đối do tỉnh quản lý
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
255.221
|
180.204
|
101.648
|
93.848
|
40.989
|
|
1
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Trong đó: bố trí cho các dự
án đã được Lãnh đạo tỉnh đồng ý chủ trương: (1) Trụ sở UBMTTQ huyện Vĩnh Linh;
(2) Thao trường huấn luyện huyện Đakrông; (3) Trụ sở Huyện ủy Hướng Hóa; (4)
Trụ sở Sở LĐTB và XH
|
2
|
Bố trí vốn quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.068
|
|
3
|
Nông lâm nghiệp thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều,
xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
Kênh dài 6312,58 m
|
14 - 15
|
2054/QĐ-UBND
31/10/2013
|
6.383
|
5.745
|
3.431
|
3.431
|
2.211
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu bảo tồn
thiên nhiên Bắc Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
465 m2
|
15 - 17
|
2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
3.831
|
3.831
|
1.415
|
1.415
|
400
|
|
-
|
Dự án nuôi trồng thủy sản hồ
nước trung tâm huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
15 - 17
|
2033/QĐ-UBND 21/7/2014
|
4.900
|
4.900
|
1.000
|
1.000
|
400
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
|
Đông Hà
|
|
15 - 17
|
1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
4.561
|
4.561
|
1.120
|
1.120
|
400
|
|
4
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ
|
Quảng Trị
|
48,98 ha
|
14 - 16
|
1974/QĐ-UBND
28/10/2013
|
14.983
|
5.000
|
5.000
|
|
1.000
|
|
5
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
159 lô quầy
|
11 - 14
|
1898/QĐ-UBND
19-9-2011
|
10.960
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
|
-
|
Chợ khu vực Chùa
|
Cam Lộ
|
106 lô
|
13 - 15
|
1541/QĐ-UBND
30/8/2012
|
6.209
|
3.000
|
1.590
|
1.590
|
500
|
|
-
|
Chợ Mỹ Chánh
|
Hải Lăng
|
1.250 m2
|
14 - 16
|
2194/QĐ-UBND
25/10/2011
884/QĐ-UBND
09/5/2014
|
8.531
|
3.000
|
2.550
|
2.550
|
450
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Kên, huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
1.470 m2
|
14 - 16
|
2023/QĐ-UBND
31/10/2013
|
7.393
|
3.000
|
1.800
|
500
|
400
|
|
-
|
Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
51 lô quầy
|
14 - 15
|
863/QĐ-UBND
22/7/2014
|
3.642
|
1.500
|
1.000
|
500
|
400
|
|
-
|
Chợ Hà Tây, xã Triệu An
|
Triệu Phong
|
42 lô quầy
|
15 - 17
|
2405/QĐ-UBND
30/10/2014
|
5.056
|
3.000
|
500
|
500
|
400
|
|
6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên xã Triệu Tài - Triệu
Trung, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
1.670 m
|
14 - 15
|
1990/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.842
|
4.500
|
3.935
|
3.935
|
560
|
|
-
|
Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải
|
Gio Linh
|
25 m
|
14 - 15
|
2006/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
5.660
|
3.030
|
2.200
|
2.200
|
830
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát
nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.754 m
|
14 -16
|
2000/QĐ-UBND ngày
29/10/2013
|
17.800
|
12.000
|
3.500
|
3.500
|
500
|
|
-
|
Đường vào xã Triệu Vân, huyện
Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
1.312 m
|
14 - 16
|
1150/QĐ-UBND
13-6-2014
|
5.733
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đường vào Khu di tích đình
làng Hà Thượng (giai đoạn 2)
|
Gio Linh
|
241,54 m
|
15 - 16
|
2120/QĐ-UBND
03/10/2014
|
5.829
|
5.000
|
1.500
|
1.500
|
500
|
|
-
|
Xây dựng cột bảng điện tử tại
ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
15 - 16
|
2347/QĐ-UBND
29/10/2014
|
5.755
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
7
|
Văn hóa - thể thao - thông
tin - truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện
Triệu Phong
|
Triệu Độ
|
|
14 - 16
|
326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong
|
2.148
|
2.000
|
1.530
|
1.530
|
470
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, phát triển hệ thống
công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 -
2015
|
Đông Hà
|
|
14 - 16
|
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Trị
|
5.557
|
4.462
|
1.500
|
1.500
|
500
|
|
-
|
Đầu tư phần mềm ứng dụng một
cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị
|
Toàn tỉnh
|
|
15 - 16
|
1021/KH-UBND 06/5/2011
|
3.500
|
3.500
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
8
|
Y tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân
nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường
|
Hướng Hóa
|
724 m2
|
14 - 16
|
2018/QĐ-UBND
30/10/2013
|
5.869
|
5.000
|
2.050
|
2.050
|
2.950
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản xuất thôn Mới
đến thôn Hoang xã Hướng Linh
|
Hướng Hoá
|
1760 m
|
14 - 15
|
3681/QĐ-UBND
30/10/2013
|
4.016
|
4.016
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Bãi
Hà, xã Vĩnh Hà
|
Vĩnh Linh
|
595 m
|
14 - 15
|
3557/QĐ-UBND
21/10/2013
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Bê tông hóa đường giao thông
nông thôn khe Me, xã Linh Thượng
|
Gio Linh
|
1200 m
|
14 - 15
|
4185/QĐ-UBND
13/9/2013
|
2.500
|
2.500
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
9
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc
Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
608 m2
|
13 - 14
|
2060a/QĐ-UBND
30/10/2012
2316/QĐ-UBND
28/10/2014
|
5.000
|
5.000
|
4.670
|
4.670
|
330
|
|
-
|
Sửa chữa, chống thấm và sơn
tường Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
970 m2
|
14 - 15
|
2020/QĐ-UBND
31/10/2013
|
2.013
|
2.013
|
1.815
|
1.815
|
190
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm
việc liên cơ quan BQLDA ĐT và XD, Trung tâm Phát triển cụm Công nghiệp làng
nghề và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
552,49 m2
|
14 - 16
|
2004/QĐ-UBND
30/10/2013
|
5.092
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm
việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh
|
Triệu Phong
|
552,49 m2
|
14 - 16
|
1932/QĐ-UBND
23/10/2013
|
3.099
|
1.599
|
1.500
|
1.000
|
590
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội
cảnh sát bảo vệ mục tiêu
|
Đông Hà
|
236 m2
|
15 - 16
|
187/QĐ-SKH-TH
10/9/2014
|
940
|
940
|
500
|
500
|
440
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
15 - 16
|
2398/QĐ-UBND
30/10/2014
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Ủy
ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
Đông Hà
|
581 m2
|
15 - 16
|
2402/QĐ-UBND
30/10/2014
|
3.522
|
3.522
|
1.700
|
1.700
|
1.500
|
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh Trường
|
Gio Linh
|
382 m2
|
12 - 13
|
681/QĐ-UBND
26/3/2012
|
2.702
|
1.600
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng nhà làm việc và lưu
trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
872 m2
|
14 - 16
|
1887/QĐ-UBND
18/10/2013
|
6.458
|
5.168
|
2.800
|
2.800
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Triệu Ái
|
Triệu Phong
|
700 m2
|
14 - 16
|
2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
11.000
|
5.000
|
1.600
|
1.600
|
500
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt
nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
3.000 m2
|
14 - 16
|
1988/QĐ-UBND
29/10/2013
|
9.720
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Mò Ó
|
Đakrông
|
232 m2
|
15 - 16
|
2403/QĐ-UBND
30/10/2014
|
5.900
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh Trung
|
Vĩnh Linh
|
510 m2
|
15 - 16
|
2399/QĐ-UBND
30/10/2014
|
5.300
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
|
Đông Hà
|
754 m2
|
15 - 16
|
2512/QĐ-UBND
11/12/2013
|
7.175
|
7.175
|
1.500
|
1.500
|
500
|
|
10
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình CH5-01
|
Gio Linh
|
Mật
|
08 - 12
|
1765/QĐ-UBND
17/9/2008;
2634/QĐ-UBND
20/12/2013
|
37.142
|
37.142
|
32.142
|
32.142
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
Nguồn
vốn đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh quản lý
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016
|
Trong đó: Thanh toán nợ đọng
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.378.211
|
1.134.555
|
587.397
|
329.408
|
205.000
|
14.133
|
|
A
|
THU TẠI ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
1.090.669
|
948.825
|
443.200
|
310.663
|
135.000
|
6.401
|
|
I
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
1.090.669
|
948.825
|
443.200
|
310.663
|
121.500
|
6.401
|
|
1
|
Bố trí lại theo Văn số
198/HĐND-HCTH ngày 07/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 09/10/2014
|
93.673
|
68.673
|
63.923
|
|
18.000
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn
phía Tây TP Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Đông Hà
|
2.298 m
|
11 - 16
|
1453/QĐ-UBND
05/8/2010;
2795/QĐ-UBND
22/12/2014
|
93.673
|
68.673
|
63.923
|
38.923
|
18.000
|
|
|
2
|
Bố trí cho các công trình
do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn
quỹ đất
|
593.581
|
593.581
|
133.122
|
133.122
|
60.100
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện khu đô thị Nam
Đông Hà GĐ II
|
Đông Hà
|
2,3 ha
|
11 - 15
|
547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011;
902/QĐ-UBND
18/5/2011;
825/QĐ-UBND
29/4/2014
|
16.550
|
16.550
|
12.550
|
12.550
|
3.600
|
|
|
-
|
Hạ tầng khu dân cư đô thị khu
vực Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Đông Hà
|
0,85 ha
|
15 - 16
|
213/QĐ-SKH-CT
27/10/2014
|
2.137
|
2.137
|
1.300
|
1.300
|
800
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai
đoạn 3
|
Đông Hà
|
78 ha
|
12 - 15
|
1609/QĐ-UBND
05/8/11
|
334.014
|
334.014
|
111.192
|
111.192
|
40.000
|
|
|
-
|
Khu đô thị tái định cư Nam
Đông Hà giai đoạn 1
|
Đông Hà
|
4,23 ha
|
15 - 17
|
2280/QĐ-UBND
27/10/2014
|
44.880
|
44.880
|
8.080
|
8.080
|
8.000
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai
đoạn 1
|
Đông Hà
|
30,0 ha
|
16 - 20
|
2372/QĐ-UBND
30/10/2015
|
196.000
|
196.000
|
|
|
7.700
|
|
Trả nợ vay
|
3
|
Bố trí cho các công trình
khác của tỉnh
|
|
|
|
403.415
|
286.571
|
246.155
|
177.541
|
43.400
|
6.401
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước
31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu Vĩnh Phước
|
Đông Hà, TP
|
100 m
|
10 - 13
|
731/QĐ-UBND
24/4/2008
|
45.530
|
19.915
|
41.115
|
|
4.500
|
4.500
|
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
Đông Hà
|
6.313 m2
|
10 - 14
|
408/QĐ-UBND
15/03/2010;
961/QĐ-UBND
01/6/2012
|
73.210
|
73.210
|
72.884
|
72.884
|
300
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà thi đấu Đa Năng
|
Đ.Hà
|
2000 chỗ
|
10 - 14
|
1749/QĐ-UBND
31/8/2009
|
78.208
|
78.208
|
65.236
|
65.236
|
2.000
|
1.901
|
|
-
|
Nghĩa trang nhân dân thành phố
Đông Hà
|
Đông Hà
|
8,95 ha
|
12 - 14
|
919/QĐ-UBND
28/5/2012
|
18.782
|
7.000
|
11.782
|
5.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đường Trường Chinh đoạn từ đường
Lê Lợi đến đường QH 16m phía Tây bể bơi
|
Đông Hà
|
0,559 km
|
08 - 16
|
1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007
|
6.563
|
6.563
|
5.441
|
5.441
|
500
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường
Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt)
|
Đông Hà
|
2651 m
|
2014 - 2016
|
1987/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
9.420
|
7.000
|
4.500
|
4.500
|
500
|
|
|
-
|
Đường nối từ đường Hàm Nghi
qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn
2)
|
Đông Hà
|
223 m
|
14 - 15
|
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
6.291
|
4.000
|
2.700
|
1.700
|
1.500
|
|
|
-
|
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ
phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Đông Hà
|
5.667 m2
|
2015 - 2016
|
1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
|
6.231
|
4.525
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP
Đông Hà
|
Đông Hà
|
345 m
|
15 - 17
|
2004/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
14.996
|
14.996
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Quảng trường và Nhà văn hóa trung
tâm tỉnh (Phần điều chỉnh mở rộng)
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
Tr.đó: GPMB 6 tỷ đồng
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Lai Phước – Tân Vĩnh,
TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
3,6 km
|
15 - 17
|
2309/QĐ-UBND
28/10/2014
|
24.008
|
16.805
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới
số 2
|
Đông Hà
|
1.012 m2
|
13 - 15
|
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
25.427
|
13.664
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
KHCN
|
-
|
CSHT cụm công nghiệp 9D
|
Đông Hà
|
33,4 ha
|
14 - 16
|
1846/QĐ-UBND
14/10/2013
|
50.856
|
10.000
|
5.000
|
|
1.500
|
|
|
-
|
Đường vào Trụ sở Đảng ủy Khối
các cơ quan tỉnh
|
Đông Hà
|
223 m
|
15 - 16
|
868/QĐ-UBND
11/5/2015
|
2.520
|
2.520
|
200
|
200
|
1.500
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
16 - 17
|
2322/QĐ-UBND
28/10/2014
|
3.304
|
3.304
|
1.000
|
1.000
|
1.300
|
|
GDĐT
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
ĐH
|
3.753 m2
|
13 - 14
|
2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
24.445
|
14.954
|
18.080
|
8.580
|
2.000
|
|
GDĐT
|
-
|
Nhà khám đa khoa Trường trung
học Y tế Quảng Trị - giai đoạn 2
|
ĐH
|
655 m2
|
14 - 16
|
2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
5.717
|
2.000
|
3.717
|
|
500
|
|
GDĐT
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
Cam Lộ
|
1.038 m
|
15 - 16
|
|
7.907
|
7.907
|
|
|
4.300
|
|
GDĐT
|
-
|
Cải tạo, nâng tầng nhà hành
chính trụ sở UBND tỉnh (Để Trung tâm tin học làm việc)
|
ĐH
|
|
16 - 17
|
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
|
|
|
|
1.500
|
|
KHCN
|
-
|
Công viên trung tâm thành phố
Đông Hà
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
*
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để
đấu giá phục vụ nhà đầu tư theo Thông báo số 104/TB-UBND ngày 18/5/2015 của
UBND tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
B
|
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG
MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
287.542
|
185.730
|
144.197
|
18.745
|
40.000
|
7.732
|
|
I
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
287.542
|
185.730
|
144.197
|
18.745
|
36.000
|
7.732
|
|
|
Dự án hoàn thành trước
31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cổng chính Khu Công nghiệp
(KCN) Quán Ngang
|
Gio Linh
|
|
14 - 16
|
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
5.599
|
5.599
|
1.716
|
1.716
|
1.000
|
|
|
-
|
Tuyến đường RD-07 thuộc KCN
Quán Ngang
|
Gio Linh
|
|
12 - 13
|
(Đã quyết toán)
|
35.317
|
3.532
|
32.514
|
1.979
|
2.400
|
2.400
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng tại KCN
Nam Đông Hà (hộ ông Hải)
|
Đông Hà
|
|
13 - 14
|
2565/QĐ-UBND ngày 30/12/13
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
|
-
|
GPMB một số lô thuộc KCN Quán
Ngang
|
Gio Linh
|
|
2012
|
|
5.226
|
5.226
|
5.101
|
510
|
15
|
15
|
|
-
|
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ
Khu A thuộc Khu Công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
Vĩnh Linh
|
140,84 ha
|
14 - 15
|
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
12.465
|
12.465
|
1.716
|
1.716
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Tân Thành (GĐ1)
|
Hướng Hóa
|
18,4 ha
|
2009
|
492/QĐ-UB
25/3/2009
2265/QĐ-UBND
25/11/2010
386/QĐ-UBND
06/3/2014
|
39.511
|
34.766
|
36.566
|
1.800
|
2.600
|
2.600
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo
|
Hướng Hóa
|
3225 m
|
14 - 16
|
2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
2.865
|
2.865
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Khu tái định cư cho đồng bào dân
tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng
|
Hướng Hóa
|
70 hộ
|
11 - 13
|
1551/QĐ-UBND
03/8/2011;
501/QĐ-UBND
24/3/2014
|
63.277
|
13.435
|
52.400
|
3.000
|
3.368
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng đường trung
tâm tại KCN Quán Ngang
|
Gio Linh
|
1,7km
|
14 - 16
|
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014
|
5.818
|
5.818
|
3.760
|
3.760
|
1.000
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng Nghĩa trang
liệt sỹ huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
1.520m
|
13 - 15
|
2049/QĐ-UBND
30/11/2012
|
5.177
|
5.177
|
1.827
|
1.827
|
1.500
|
|
|
-
|
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng
Hóa
|
Hướng Hóa
|
1700,1 m2
|
14 - 15
|
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
6.160
|
0
|
3.600
|
|
GDĐT
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Hướng Hóa
|
1.744 m2
|
14 - 15
|
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
11.305
|
2.025
|
220
|
220
|
1.300
|
|
GDĐT
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư CSHT phát triển khu
dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse
|
Hướng Hóa
|
9.08ha
|
16 - 20
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
5.710
|
|
Dự án tạo quỹ đất để đấu giá
|
-
|
Xây dựng trung tâm kiểm tra
chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo (Giai đoạn
2)
|
Hướng Hóa
|
|
16 - 20
|
|
27.000
|
27.000
|
0
|
0
|
9.790
|
|
KHCN
|
C
|
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO
CHO DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
|
I
|
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước
31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nội trú trường PTDTNT
Đakrông
|
Đakrông
|
3527,9 m2
|
13 - 14
|
2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
14.783
|
3.482
|
11.301
|
0
|
1.261
|
|
GDĐT
|
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2190
|
13 - 15
|
1914/QĐ-UBND
07/10/2010
|
13.729
|
6.949
|
7.880
|
2.100
|
1.949
|
|
GDĐT
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận,
Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
2500 m2
|
11 - 12
|
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
18.736
|
18.736
|
11.688
|
11.688
|
749
|
|
GDĐT
|
|
Trường THPT Lâm Sơn Thủy,
Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)
|
Vĩnh Linh
|
3703 m2
|
11 - 12
|
2518/QĐ-UBND
12/12/13
|
3.942
|
3.942
|
2.185
|
2.185
|
457
|
|
GDĐT
|
|
Hoàn thiện khuôn viên Trường
THPT thị xã Quảng Trị (Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông
và bồn hoa)
|
TX Quảng Trị
|
|
14 - 15
|
756/QĐ-UBND
24/10/2013
|
2.300
|
2.300
|
1.400
|
1.400
|
900
|
|
GDĐT
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mầm non đạt chuẩn
|
Toàn tỉnh
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh
|
23.100
|
23.100
|
11.100
|
11.100
|
4.500
|
|
GDĐT
|
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Cam Lộ
|
971 m2
|
14 - 15
|
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
5.384
|
1.278
|
141
|
141
|
638
|
|
GDĐT
|
|
Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm
Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Vĩnh Linh
|
1.663,3 m2
|
14 - 15
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
11.379
|
2.670
|
215
|
215
|
1.500
|
|
GDĐT
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Cửa Việt, huyện
Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
16 - 18
|
2376a/QĐ-UBND
30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
|
|
3.000
|
|
GDĐT + NSTT
|
|
Cải tạo nhà nội trú Trường
chính trị Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.046
|
|
GDĐT
|
|
Xây dựng hàng rào, sân bê
tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014
|
1.788
|
1.788
|
|
|
500
|
|
GDĐT
|
|
Chương trình đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị
|
HH, ĐK, CL,VL, GL, TP, HL
|
40 trường tiểu học
|
11 - 15
|
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012
|
100.431
|
1.509
|
|
|
500
|
|
GDĐT
|
|
Thiết bị cho Trung tâm phát
triển CNSH
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.000
|
|
KHCN + NSTT
|
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2016
Nguồn
vốn phân cấp đầu tư trong cân đối và đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất cấp huyện
quản lý
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Địa phương
|
Kế hoạch 2016
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí
|
Vốn từ thu tiền sử dụng đất
|
Trong đó
|
Chi Khoa học công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
122.326
|
27.326
|
95.000
|
4.710
|
20.000
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
44.535
|
4.535
|
40.000
|
782
|
3.319
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.909
|
1.909
|
5.000
|
329
|
1.397
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
10.880
|
2.880
|
8.000
|
497
|
2.109
|
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
13.920
|
2.920
|
11.000
|
503
|
2.137
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
6.985
|
2.985
|
4.000
|
515
|
2.185
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
14.318
|
3.318
|
11.000
|
572
|
2.429
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
7.724
|
1.724
|
6.000
|
297
|
1.261
|
|
8
|
Huyện Đakrông
|
5.987
|
2.987
|
3.000
|
515
|
2.186
|
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
11.068
|
4.068
|
7.000
|
701
|
2.977
|
|
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
Nguồn
thu xổ số kiến thiết và quỹ bảo trì đường bộ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Thanh toán nợ đọng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
339.408
|
225.889
|
178.690
|
80.673
|
95.000
|
20.278
|
|
I
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
94.831
|
46.952
|
72.840
|
27.923
|
30.000
|
4.835
|
|
1
|
Trả nợ các công trình bố
trí kế hoạch 2015 nhưng do hụt thu nên không có nguồn cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.879
|
|
|
2
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
94.831
|
46.952
|
72.840
|
27.923
|
10.121
|
4.835
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước
31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ bệnh viện đa khoa Gio
Linh
|
GL
|
|
09 - 10
|
2135/QĐ-UBND ngày 20/10/2009
|
26.005
|
7.405
|
23.691
|
5.091
|
2.315
|
2.315
|
|
-
|
Xây dựng 04 Trung tâm y tế
các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Đakrông, Hải Lăng thuộc Dự án Hỗ trợ y tế các
tỉnh Bắc Trung Bộ, tỉnh Quảng Trị
|
VL, HL, GL, ĐK
|
04 huyện
|
11 - 13
|
1037/QĐ-UBND
06/6/2011;
1072/QĐ-UBND
10/6/2011;
1787/QĐ-UBND
30/8/2011;
1073/QĐ-UBND
10/6/2011
|
44.169
|
25.352
|
41.649
|
22.832
|
2.520
|
2.520
|
|
-
|
Trả nợ quyết toán các công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.510
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tà
Rụt
|
Đakrông
|
1566 m2
|
15 - 16
|
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
18.000
|
10.781
|
5.000
|
0
|
3.000
|
|
|
|
Đơn nguyên chống nhiễm khuẩn
bệnh viện đa khoa Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
375,5 m2
|
15 - 16
|
2327/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
6.657
|
3.414
|
2.500
|
0
|
776
|
|
|
II
|
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
244.577
|
178.937
|
105.850
|
52.750
|
65.000
|
15.443
|
|
1
|
Dự án hoàn thành trước
31/12/2015
|
|
|
|
244.577
|
178.937
|
105.850
|
52.750
|
15.443
|
15.443
|
|
-
|
Đường vào xã Vĩnh Lâm
|
Vĩnh Linh
|
2.108 m
|
11 - 13
|
1373/QĐ-UBND
30/7/2010
377/QĐ-UBND
ngày 04/3/2014
|
25.537
|
12.997
|
10.500
|
10.500
|
1.443
|
1.443
|
|
-
|
Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
5,946 km
|
11 - 14
|
1225/QĐ-UBND
27/6/2008;
2173/QĐ-UBND
08/11/2012
|
59.289
|
6.189
|
55.100
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
Cầu An Mô
|
Triệu phong
|
257m
|
12 - 13
|
2005/ QĐ-UBND
28/9/2011
|
159.751
|
159.751
|
40.250
|
40.250
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Bố trí cho các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.557
|
|
|
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
3.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|