|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
256/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
256/2011/NQ-HĐND
|
Điện Biên, ngày 30
tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
6/6/2003 của Chính phủ; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về Ban hành Qui chế xem xét, quyết định dự toán
và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số 159 /BC-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi
ngân sách địa phương năm 2011, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương
năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh
tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012, như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.666.229 triệu đồng.
1. Thu ngân sách trên địa bàn: 585.000 triệu đồng.
Trong đó ngân sách địa phương được hưởng:
580.000 triệu đồng;
1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà
nước: 431.180 triệu đồng, trong đó:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 426.180
triệu đồng.
- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 5.000 triệu đồng.
1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước: 153.820 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.086.229 triệu
đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương:
2.612.446 triệu đồng;
2.2. Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu:
357.093 triệu đồng
2.3. Bổ sung có mục tiêu: 1.116.690 triệu
đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.666.229 triệu
đồng (theo biểu chi tiết 01; 02 kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.614.656 triệu
đồng, bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 224.675 triệu
đồng;
1.2. Chi thường xuyên: 3.266.791 triệu đồng;
1.3. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở
hạ tầng: 32.000 triệu đồng;
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng;
1.5. Dự phòng ngân sách: 90.190 triệu đồng.
2. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ
năm 2012: 897.753
triệu đồng.
3. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách
nhà nước: 153.820
triệu đồng.
III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân
sách huyện, thị xã, thành phố đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách
tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 100 %.
IV. Phân bổ ngân sách địa phương (theo biểu chi tiết
03, 04 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2012 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính
sách và các qui định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, thực hành tiết
kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề
phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực HĐND tỉnh cùng UBND tỉnh xem xét, xử
lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
Biểu
số: 01
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết
số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa XIII)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2012
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
585.000
|
|
|
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
431.180
|
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
426.180
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
trung ương
|
62.000
|
|
- Thuế GTGT
|
16.400
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
44.000
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
40.000
|
|
- Thuế GTGT
|
34.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.840
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
30
|
|
- Thuế môn bài
|
130
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
200
|
|
- Thuế GTGT
|
199
|
|
- Thuế môn bài
|
1
|
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
188.284
|
|
- Thuế GTGT
|
174.144
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
100
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.206
|
|
- Thuế môn bài
|
2.200
|
|
- Các khoản thu khác ngoài quốc doanh
|
634
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
36.500
|
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
17.000
|
|
8. Thu phí xăng dầu
|
41.000
|
|
9. Thu phí và lệ phí
|
10.500
|
|
10. Thu tiền sử dụng đất
|
17.000
|
|
- Thu cấp quyền sử dụng đất
|
5.850
|
|
- Thu đấu giá đất
|
11.150
|
|
11. Thu tiền thuê mặt đất , mặt nước
|
7.000
|
|
12. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu
Nhà nước
|
476
|
|
13. Thu khác ngân sách
|
3.000
|
|
Trong đó: phần tính cân đối
|
3.000
|
|
14. Thu tại xã
|
2.720
|
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB,
thuế VAT hàng nhập khẩu
|
5.000
|
|
Trong đó : + Thuế XK, NK , TTĐB
|
500
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
4.500
|
|
III. Thu viện trợ
|
|
|
IV. Thu vay để đầu tư XD cơ sở hạ
tầng theo khoản 3 điều 8
|
|
|
V. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính
|
|
|
B. Các khoản thu để lại chi quản lý
qua NSNN
|
153.820
|
|
Trong đó : Thu Xổ số kiến thiết
|
8.500
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
4.666.229
|
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách
|
4.512.409
|
|
- Các khoản thu 100%
|
129.967
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
296.213
|
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
4.086.229
|
|
+ Bổ sung cân đối
|
2.612.446
|
|
+ Bổ sung tiền lương tối thiểu
830.000 đồng/tháng
|
357.093
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
1.116.690
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
153.820
|
|
Biểu số: 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12
năm 2011 của HĐND tỉnh khóa XIII)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN
CHI
|
DỰ TOÁN NĂM 2012
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP ( A +
B + C + D )
|
4.666.229
|
|
A. Chi cân đối NSĐP (I+II+III+IV+V)
|
3.614.656
|
|
I .Chi đầu tư phát triển
|
224.675
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
209.700
|
|
a. Vốn trong nước :
|
209.700
|
|
b. Vốn nước ngoài
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu
sử dụng đất
|
14.075
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử
dụng đất
|
2.925
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn đấu giá đất
|
11.150
|
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN
|
900
|
|
II. Chi thường xuyên
|
3.266.791
|
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
245.166
|
|
- Sự nghiệp Lâm nghiệp
|
6.802
|
|
Trong đó: Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
200
|
|
- Sự nghiệp Nông nghiệp
|
50.106
|
|
Trong đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp
|
17.650
|
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi
|
21.382
|
|
Trong đó: Hỗ trợ thực hiện chính
sách miễn thủy lợi phí
|
12.960
|
|
- Sự nghiệp Thủy sản
|
1.070
|
|
Trong đó: Vốn hỗ trợ phát triển thủy
sản
|
150
|
|
- Sự nghiệp Giao thông
|
45.581
|
|
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
24.400
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
95.825
|
|
Trong đó: + Chi công tác qui hoạch,
quy chủ đất đai
|
15.000
|
|
+ DA phát triển cây
cao su
|
20.000
|
|
+ Trích lập quĩ phát triển đất, cấp
giấy chứng nhận
QSDĐ
|
2.925
|
|
2. Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
|
1.569.721
|
|
- Chi SN giáo dục
|
1.477.409
|
|
- Chi SN đào tạo và dạy nghề
|
92.312
|
|
3. Chi sự nghiệp y
tế
|
393.730
|
|
Trong đó: - Khám chữa bệnh trẻ em
dưới 6 tuổi
|
33.615
|
|
- Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
147.920
|
|
4. Chi Khoa học, công nghệ
|
10.800
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
|
40.465
|
|
Trong đó: - Tài trợ chiếu bóng vùng
cao
|
700
|
|
- Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn
hoá khu dân cư
|
8.083
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
21.398
|
|
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
9.109
|
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
86.632
|
|
Trong đó: Tăng chi trợ giúp các đối
tượng BTXH theo NĐ 67 CP
|
32.720
|
|
9. Chi quản lý hành chính
|
553.825
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
384.924
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng và các tổ
chức Chính trị - XH
|
163.705
|
|
- Chi hỗ trợ hội , đoàn thể
|
5.196
|
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
75.761
|
|
- Giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
26.202
|
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
49.559
|
|
11. Chi khác ngân sách .
|
195.032
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị
14
|
25.000
|
|
- Tăng thu dự toán ĐP/DTTW 2011
chưa phân bổ
|
3.480
|
|
12. Chi trợ giá trợ cước
|
36.344
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ tiền dầu hỏa
thắp sáng
|
2.311
|
|
- HT trực tiếp cho người dân hộ
nghèo vùng khó khăn
|
27.591
|
|
13. Chi sự nghiệp môi trường
|
25.328
|
|
14. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách
tiền lương
|
3.480
|
|
III. Chi bổ sung quĩ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
|
IV. Dự phòng
|
90.190
|
|
V. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư
cơ sở hạ tầng
|
32.000
|
|
|
|
|
B. Chi thực hiện CTMT quốc gia, CT
135, DA 5 triệu ha rừng
|
0
|
|
C. Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
897.753
|
|
I. Bổ sung mục tiêu (Vốn đầu tư)
|
772.000
|
|
Trong đó: Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài
|
80.000
|
|
II. Bổ sung mục tiêu vốn (Vốn sự
nghiệp)
|
125.753
|
|
1. Hỗ trợ kinh phí ổn định ĐCĐC theo QĐ
1342/QĐ-TTg
|
5.000
|
|
2. HT KP sáng tác, HT TP báo chí CLC theo
QĐ 1071/QĐ-TTg
|
575
|
|
3. Hỗ trợ KP thực hiện chương trình bố trí
dân cư (theo QĐ 193)
|
3.000
|
|
4. Kinh phí thực hiện Nghị Quyết 30a
|
36.220
|
|
5. KP thực hiện đề án Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ Hội phụ nữ theo Quyết định 664/QĐ-TTg
|
340
|
|
6. Đào tạo cán bộ hợp tác xã
|
650
|
|
7. Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
490
|
|
8. KP thực hiện Đề án phát triển nghề công
tác XH theo QĐ 132/2010/QĐ-TTg
|
1.756
|
|
9. Vốn nước ngoài
|
74.602
|
|
10. Kinh phí hỗ trợ nghiên cứu khoa học
|
450
|
|
11. Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn,
vệ sinh lao động
|
795
|
|
12. Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức quản
lý nhà nước về tôn giáo
|
400
|
|
13. Chương trình hành động phòng chống mại
dâm
|
900
|
|
14. Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
575
|
|
D. Các khoản chi được quản lý qua
NSNN
|
153.820
|
|
1. Chi đầu tư
|
8.500
|
|
2. Chi thường xuyên
|
145.320
|
|
|
|
|
Biểu
số 3
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết
số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIII)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
TỔNG
SỐ
|
Dự
toán năm 2012
|
|
I/
Chi đầu tư PT (1)
|
II/
Chi thường xuyên
|
CT
mục tiêu quốc gia (1)
|
CT
135
|
Dự
án 5 triệu ha rừng
|
Chi
TH một số NV, mục tiêu khác (1)
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
|
Giáo
dục đào tạo & DN
|
Khoa
học công nghệ
|
Quản
lý hành chính
|
SN
kinh tế
|
SN
Giáo dục đào tạo
|
SN
Y tế
|
SN
Khoa học
|
SN
VHTT TDTT PTTH
|
SN
môi
trường
|
Đảm
bảo xã hội
|
Quốc
phòng An ninh
|
Chi
trợ giá trợ
cước
|
Chi
khác
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
812.017
|
32.900
|
0
|
0
|
773.132
|
193.483
|
62.108
|
233.682
|
192.805
|
10.800
|
37.990
|
9.248
|
10.624
|
19.600
|
2.792
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.985
|
|
I
|
Các CQ, Đ.vị của tỉnh
|
803.700
|
32.900
|
0
|
0
|
767.936
|
188.287
|
62.108
|
233.682
|
192.805
|
10.800
|
37.990
|
9.248
|
10.624
|
19.600
|
2.792
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.410
|
|
1
|
VP đoàn ĐBQH và HĐND
|
9.041
|
|
|
|
9.041
|
9.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
19.018
|
|
|
|
19.018
|
17.573
|
1.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP Ban an toàn GT
|
668
|
|
|
|
668
|
668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
33.774
|
|
|
|
33.774
|
29.932
|
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
2.792
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
200.849
|
|
|
|
200.849
|
5.725
|
|
195.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở xây dựng
|
3.489
|
|
|
|
3.489
|
2.629
|
860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
62.836
|
|
|
|
62.363
|
31.326
|
28.662
|
|
|
|
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
|
8
|
Sở Y tế
|
206.506
|
|
|
|
206.356
|
6.321
|
|
7.580
|
191.755
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
9
|
Sở Văn hóa thể thao & DL
|
34.300
|
|
|
|
34.300
|
5.936
|
|
|
|
|
27.764
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
11.255
|
|
|
|
11.255
|
5.255
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở LĐ-TBXH
|
21.149
|
|
|
|
17.556
|
4.910
|
1.144
|
928
|
|
|
|
|
10.574
|
|
|
|
|
|
|
3.593
|
|
12
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
4.613
|
|
|
|
4.613
|
4.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
9.500
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên MT
|
15.928
|
|
|
|
15.928
|
4.134
|
6.576
|
|
|
|
|
5.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
3.742
|
|
|
|
3.742
|
3.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở khoa học công nghệ
|
13.845
|
|
|
|
13.395
|
2.595
|
|
|
|
10.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
17
|
Sở tư pháp
|
6.369
|
|
|
|
6.369
|
3.071
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở ngoại vụ
|
3.006
|
|
|
|
3.006
|
3.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
2.112
|
|
|
|
2.108
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
20
|
Đài phát thanh TH
|
9.355
|
|
|
|
9.355
|
|
|
|
|
|
9.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường CĐ kinh tế KTTH
|
13.560
|
|
|
|
13.560
|
|
|
13.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
6.014
|
|
|
|
6.014
|
|
|
6.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Cao đẳng nghề
|
9.476
|
|
|
|
9.476
|
|
|
9.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội nông dân
|
3.108
|
|
|
|
3.108
|
2.623
|
465
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tỉnh đoàn
|
4.131
|
|
|
|
4.131
|
3.240
|
|
|
|
|
871
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở nội vụ
|
11.091
|
|
|
|
10.691
|
9.694
|
997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
27
|
Liên minh các HTX
|
1.658
|
|
|
|
1.658
|
|
1.638
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội cựu chiến binh
|
1.747
|
|
|
|
1.747
|
1.727
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Mặt trận tổ quốc
|
2.669
|
|
|
|
2.669
|
2.649
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tỉnh hội phụ nữ
|
2.838
|
|
|
|
2.498
|
2.478
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
31
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
13.400
|
|
|
|
13.400
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
12.400
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công an tỉnh
|
3.150
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
100
|
50
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Công thương
|
13.973
|
|
|
|
13.973
|
10.672
|
3.281
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở Thông tin & TT
|
4.374
|
|
|
|
4.374
|
3.119
|
1.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
C.ty TNHH QL thủy nông ĐB
|
4.841
|
|
|
|
4.841
|
|
4.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi nhánh Ngân hàng PT
|
32.000
|
32.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Qũy bảo vệ môi trường
|
95
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
CTy TNHH XD & DV Thủy lợi ĐB
|
1.646
|
|
|
|
1.646
|
|
1.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
CTy TNHH Qlý Thủy nông ĐB
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
CTy TNHH XSKT Điện Biên
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cty TNHH XD cấp nước
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
5.771
|
|
|
|
5.196
|
5.196
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
575
|
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.150
|
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.058
|
|
|
|
1.573
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
3
|
Hội khuyến học
|
214
|
|
|
|
214
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội cựu TNXP
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội CCB DC Đảng
|
365
|
|
|
|
365
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội người cao tuổi
|
595
|
|
|
|
595
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Luật gia tỉnh
|
622
|
|
|
|
622
|
622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội nhà báo
|
517
|
|
|
|
427
|
427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
Ghi
chú: (1) Chưa
bao gồm chi đầu tư từ nguồn vốn XDCBTT, đầu tư các mục tiêu nhiệm vụ khác do
TW bổ sung có mục tiêu.
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 04
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSĐP NĂM 2012 KHỐI HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIII)
ĐVT: Triệu đồng
S
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG CỘNG
|
TP ĐBP
|
ĐIỆN BIÊN
|
TUẦN GIÁO
|
TỦA CHÙA
|
MƯỜNG CHÀ
|
MƯỜNG NHÉ
|
TX M.LAY
|
ĐB ĐÔNG
|
MƯỜNG ẢNG
|
I
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
|
1.933.121
|
206.137
|
352.217
|
240.211
|
182.610
|
241.858
|
271.547
|
63.599
|
214.161
|
160.781
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
236.700
|
148.500
|
36.700
|
11.450
|
4.500
|
5.000
|
8.250
|
10.500
|
2.800
|
9.000
|
1.1
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
|
236.200
|
148.000
|
36.700
|
11.450
|
4.500
|
5.000
|
8.250
|
10.500
|
2.800
|
9.000
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng
|
230.350
|
146.000
|
35.700
|
10.950
|
4.320
|
4.500
|
8.080
|
10.000
|
2.800
|
8.000
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng
|
5.850
|
2.000
|
1.000
|
500
|
180
|
500
|
170
|
500
|
0
|
1.000
|
2.2
|
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
500
|
500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu bổ sung từ NS tỉnh
|
1.702.271
|
59.637
|
316.517
|
229.261
|
178.290
|
237.358
|
263.467
|
53.599
|
211.361
|
152.781
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.544.570
|
57.907
|
290.853
|
214.496
|
157.293
|
219.047
|
235.720
|
49.477
|
186.016
|
133.761
|
|
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương 830.000 đ/tháng
|
111.535
|
1.339
|
22.857
|
13.566
|
11.815
|
16.392
|
17.307
|
3.172
|
15.325
|
9.762
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
46.166
|
391
|
2.807
|
1.199
|
9.182
|
1.919
|
10.440
|
950
|
10.020
|
9.258
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang
THCCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
1.933.121
|
206.137
|
352.217
|
240.211
|
182.610
|
241.858
|
271.547
|
63.599
|
214.161
|
160.781
|
1
|
Chi cân đối ngân sách
|
1.886.455
|
205.246
|
349.410
|
239.012
|
173.428
|
239.939
|
261.107
|
62.649
|
204.141
|
151.523
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
26.150
|
24.150
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chi thường xuyên
|
1.827.237
|
177.576
|
341.249
|
234.803
|
170.446
|
235.679
|
256.406
|
61.575
|
200.595
|
148.908
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp giáo dục
|
1.130.499
|
85.498
|
223.868
|
155.940
|
97.127
|
158.856
|
172.283
|
26.000
|
123.166
|
87.761
|
|
+ Sự nghiệp đào tạo
|
20.470
|
1.631
|
4.487
|
2.329
|
1.794
|
1.967
|
2.341
|
1.293
|
2.602
|
2.026
|
|
- Dự phòng
|
33.068
|
3.520
|
6.161
|
4.209
|
2.982
|
4.260
|
4.701
|
1.074
|
3.546
|
2.615
|
2
|
Chi TH một số MT, nhiệm vụ khác
|
45.166
|
391
|
1.807
|
1.199
|
9.182
|
1.919
|
10.440
|
950
|
10.020
|
9.258
|
3
|
Các khoản chi được QL qua NSNN
|
1.500
|
500
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%)
PHÂN CHIA CHO NS HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NS TỈNH VÀ NS
HUYỆN
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Nghị quyết 256/2011/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 256/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Điện Biên ban hành
3.269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|