|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 6 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm
2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1044/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6
năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự
nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; Quyết định số 1090/QĐ-BTC
ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục
tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm
2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm
2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số
173/BC- UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải
trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhãn dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2022: Tại Phụ lục I kèm theo.
Điều 2. Dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục II, III, IV, V kèm
theo.
Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn
đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
TT
|
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Trung ương giao
|
Địa phương giao
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn I: 2021 - 2025
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
%
|
4
|
4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
4
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
%
|
|
6-8
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
51.8
|
51.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
22.7
|
22.7
|
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
6.8
|
6.8
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình
|
Trung ương giao
|
Địa phương giao
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Trong đó
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn ĐTPT
|
Trong đó
|
Vốn sự nghiệp
|
KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm
|
KH năm 2022
|
KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm
|
KH năm 2022
|
|
Tổng số
|
898,432
|
672,411
|
93,080
|
579,331
|
226,021
|
898,432
|
672,411
|
93,080
|
579,331
|
226,021
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
|
471,305
|
323,925
|
|
323,925
|
147,380
|
471,305
|
323,925
|
|
323,925
|
147,380
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
265,917
|
213,436
|
|
213,436
|
52,481
|
265,917
|
213,436
|
|
213,436
|
52,481
|
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
161,210
|
135,050
|
93,080
|
41,970
|
26,160
|
161,210
|
135,050
|
93,080
|
41,970
|
26,160
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
Ghi chú
|
Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn 1:2021 -2025
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Trong đó
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022
|
KH năm 2022
|
|
TỔNG SỐ
|
898,432
|
672,411
|
226,021
|
161,210
|
135,050
|
93,080
|
41,970
|
26,160
|
265,917
|
213,436
|
52,481
|
471,305
|
323,925
|
147,380
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
125,321
|
64,911
|
60,410
|
7,230
|
|
|
|
7,230
|
27,724
|
22,417
|
5,307
|
90,367
|
42,494
|
47,873
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
18,007
|
6,394
|
11,613
|
640
|
|
|
|
640
|
134
|
|
134
|
17,233
|
6,394
|
10,839
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3,198
|
934
|
2,264
|
|
|
|
|
|
2,777
|
934
|
1,843
|
421
|
|
421
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
8,100
|
1,785
|
6,315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,100
|
1,785
|
6,315
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
147
|
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
|
147
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
34,830
|
20,464
|
14,366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,830
|
20,464
|
14,366
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
581
|
|
581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581
|
|
581
|
|
7
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng Kon Tum
|
24,696
|
21,483
|
3,213
|
|
|
|
|
|
24,696
|
21,483
|
3,213
|
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,867
|
4,664
|
2,203
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
6,367
|
4,664
|
1,703
|
|
9
|
Văn phòng Điều phối
NTM tỉnh
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
4,546
|
|
4,546
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
3,846
|
|
3,846
|
|
11
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
940
|
441
|
499
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
640
|
441
|
199
|
|
12
|
Hội Nông dân tỉnh
|
197
|
|
197
|
90
|
|
|
|
90
|
|
|
|
107
|
|
107
|
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
507
|
|
507
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
107
|
|
107
|
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
25
|
|
15
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3,878
|
661
|
3,217
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
117
|
|
117
|
761
|
661
|
100
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
18
|
Sở Tài chính
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
19
|
Sở Y tế
|
11,541
|
8,085
|
3,456
|
450
|
|
|
|
450
|
|
|
|
11,091
|
8,085
|
3,006
|
|
20
|
Sở Tư pháp
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
32
|
|
21
|
Sở Giao thông Vận tải
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
23
|
Ban quản lý Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
4,741
|
|
4,741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,741
|
|
4,741
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Plông
|
690
|
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
690
|
|
25
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
26
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
27
|
Công an tỉnh
|
450
|
|
450
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
II
|
Cấp huyện
|
773,111
|
607,500
|
165,611
|
153,980
|
135,050
|
93,080
|
41,970
|
18,930
|
238,193
|
191,019
|
47,174
|
380,938
|
281,431
|
99,507
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
28,365
|
18,768
|
9,597
|
15,423
|
13,523
|
4,948
|
8,575
|
1,900
|
3,324
|
|
3,324
|
9,618
|
5,245
|
4,373
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
58,807
|
42,300
|
16,507
|
15,203
|
13,123
|
9,513
|
3,610
|
2,080
|
4,391
|
|
4,391
|
39,213
|
29,177
|
10,036
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
50,539
|
36,244
|
14,295
|
13,105
|
11,165
|
9,811
|
1,354
|
1,940
|
3,424
|
|
3,424
|
34,010
|
25,079
|
8,931
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
41,147
|
29,692
|
11,455
|
18,901
|
17,031
|
4,395
|
12,636
|
1,870
|
2,641
|
|
2,641
|
19,605
|
12,661
|
6,944
|
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
163,346
|
138,921
|
24,425
|
20,770
|
18,770
|
18,770
|
|
2,000
|
74,334
|
66,409
|
7,925
|
68,242
|
53,742
|
14,500
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
86,265
|
64,944
|
21,321
|
18,354
|
16,284
|
14,930
|
1,354
|
2,070
|
4,619
|
|
4,619
|
63,292
|
48,660
|
14,632
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
62,683
|
41,722
|
20,961
|
15,889
|
13,749
|
11,944
|
1,805
|
2,140
|
4,949
|
|
4,949
|
41,845
|
27,973
|
13,872
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
50,532
|
35,650
|
14,882
|
17,700
|
15,950
|
5,119
|
10,831
|
1,750
|
3,356
|
|
3,356
|
29,476
|
19,700
|
9,776
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
122,922
|
104,833
|
18,089
|
13,205
|
11,165
|
9,811
|
1,354
|
2,040
|
68,529
|
61,186
|
7,343
|
41,188
|
32,482
|
8,706
|
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
108,505
|
94,426
|
14,079
|
5,430
|
4,290
|
3,839
|
451
|
1,140
|
68,626
|
63,424
|
5,202
|
34,449
|
26,712
|
7,737
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết dự án thành phần
|
Dự án 1 (TDA 1)
|
Dự án 2
|
Dự án 3 (TDA 1)
|
Dự án 4
|
Dự án 6
|
Dự án 7
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
vốn SN
|
Vốn SN
|
vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Chi tiết tiểu dự án
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 3
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 1
|
TDA 2
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
265,917
|
213,436
|
52,481
|
196,583
|
191,019
|
5,564
|
15,456
|
6,686
|
41,518
|
22,417
|
19,101
|
37,546
|
21,483
|
16,063
|
705
|
3,267
|
934
|
2,333
|
874
|
389
|
485
|
4,800
|
3,136
|
1,664
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
27,724
|
22,417
|
5,307
|
|
|
|
|
134
|
25,863
|
22,417
|
3,446
|
24,696
|
21,483
|
3,213
|
|
1,167
|
934
|
233
|
287
|
117
|
170
|
1,440
|
941
|
499
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
134
|
|
134
|
|
|
|
|
134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2,777
|
934
|
1,843
|
|
|
|
|
|
1,167
|
934
|
233
|
|
|
|
|
1,167
|
934
|
233
|
170
|
|
170
|
1,440
|
941
|
499
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng Kon Tum
|
24,696
|
21,483
|
3,213
|
|
|
|
|
|
24,696
|
21,483
|
3,213
|
24,696
|
21,483
|
3,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
117
|
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
117
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
238,193
|
191,019
|
47,174
|
196,583
|
191,019
|
5,564
|
15,456
|
6,552
|
15,655
|
|
15,655
|
12,850
|
|
12,850
|
705
|
2,100
|
|
2,100
|
587
|
272
|
315
|
3,360
|
2,195
|
1,165
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
3,324
|
|
3,324
|
|
|
|
1,447
|
613
|
878
|
|
878
|
677
|
|
677
|
|
201
|
|
201
|
58
|
27
|
31
|
328
|
214
|
114
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
4,391
|
|
4,391
|
|
|
|
1,567
|
664
|
1,743
|
|
1,743
|
1,454
|
|
1,454
|
|
289
|
|
289
|
62
|
29
|
33
|
355
|
232
|
123
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
3,424
|
|
3,424
|
|
|
|
1,149
|
487
|
1,483
|
|
1,483
|
1,268
|
|
1,268
|
|
215
|
|
215
|
45
|
21
|
24
|
260
|
170
|
90
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
2,641
|
|
2,641
|
|
|
|
836
|
355
|
1,227
|
|
1,227
|
1,049
|
|
1,049
|
|
178
|
|
178
|
33
|
15
|
18
|
190
|
124
|
66
|
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
74,334
|
66,409
|
7,925
|
68,343
|
66,409
|
1,934
|
2,315
|
981
|
2,141
|
|
2,141
|
1,697
|
|
1,697
|
259
|
185
|
|
185
|
82
|
38
|
44
|
472
|
308
|
164
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
4,619
|
|
4,619
|
|
|
|
1,688
|
716
|
1,764
|
|
1,764
|
1,527
|
|
1,527
|
|
237
|
|
237
|
67
|
31
|
36
|
384
|
251
|
133
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
4,949
|
|
4,949
|
|
|
|
1,808
|
767
|
1,893
|
|
1,893
|
1,599
|
|
1,599
|
|
294
|
|
294
|
71
|
33
|
38
|
410
|
268
|
142
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
3,356
|
|
3,356
|
|
|
|
1,109
|
470
|
1,482
|
|
1,482
|
1,311
|
|
1,311
|
|
171
|
|
171
|
44
|
20
|
24
|
251
|
164
|
87
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
68,529
|
61,186
|
7,343
|
62,969
|
61,186
|
1,783
|
2,058
|
872
|
2,144
|
|
2,144
|
1,657
|
|
1,657
|
259
|
228
|
|
228
|
73
|
34
|
39
|
413
|
270
|
143
|
|
10
|
Huyện Ia H’Drai
|
68,626
|
63,424
|
5,202
|
65,271
|
63,424
|
1,847
|
1,479
|
627
|
900
|
|
900
|
611
|
|
611
|
187
|
102
|
|
102
|
52
|
24
|
28
|
297
|
194
|
103
|
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
- Tiểu dự án 1. Hỗ
trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
2 Dự án 2: Đa dạng
hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
3 Dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
Tiểu dự án 1. Hỗ
trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
4 Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
- Tiểu dự án 1:
Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
- Tiểu dự án 2: Hỗ
trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Tiểu dự án 3: Hỗ
trợ việc làm bền vững
5 Dự án 6: Truyền
thông và giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 1: Giảm
nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 2:
Truyền thông về giảm nghèo đa chiều
6 Dự án 7: Nâng cao
năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình
- Tiểu dự án 1:
Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình
- Tiểu dự án 2:
Giám sát, đánh giá
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI
ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết dự án thành phần
|
Dự án 1
|
Dự án 2
|
Dự án 3
|
Dự án 4 (TDA 1)
|
Dự án 5
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
TDA1
|
TDA 2
|
TDA1
|
TDA2
|
TDA3
|
TDA4
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
471,305
|
323,925
|
147,380
|
38,694
|
31,264
|
7,430
|
69,777
|
83,362
|
6,394
|
76,968
|
57,174
|
26,188
|
6,394
|
19,794
|
150,288
|
143,759
|
6,529
|
86,433
|
47,814
|
38,619
|
62,864
|
47,814
|
15,050
|
3,627
|
16,162
|
3,780
|
I
|
Cấp tỉnh
|
90,367
|
42,494
|
47,873
|
|
|
|
|
23,280
|
6,394
|
16,886
|
15,105
|
8,175
|
6,394
|
1,781
|
2,896
|
2,688
|
208
|
39,869
|
20,464
|
19,405
|
34,521
|
20,464
|
14,057
|
2,109
|
404
|
2,835
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
17,233
|
6,394
|
10,839
|
|
|
|
|
17,216
|
6,394
|
10,822
|
9,674
|
7,542
|
6,394
|
1,148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
421
|
|
421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
|
404
|
|
|
|
|
404
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
8,100
|
1,785
|
6,315
|
|
|
|
|
197
|
|
197
|
|
197
|
|
197
|
|
|
|
3,495
|
|
3,495
|
|
|
|
660
|
|
2,835
|
4
|
Sở Công Thương
|
147
|
|
147
|
|
|
|
|
139
|
|
139
|
|
139
|
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
34,830
|
20,464
|
14,366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,813
|
20,464
|
14,349
|
34,521
|
20,464
|
14,057
|
292
|
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
581
|
|
581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
|
573
|
|
|
|
573
|
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,367
|
4,664
|
1,703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
3,846
|
|
3,846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
640
|
441
|
199
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nông dân tỉnh
|
107
|
|
107
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tỉnh đoàn
|
107
|
|
107
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
761
|
661
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
11,091
|
8,085
|
3,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,896
|
2,688
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
BQL Vườn quốc gia
Chư Mo Ray
|
4,741
|
|
4,741
|
|
|
|
|
4,741
|
|
4,741
|
4,741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Plông
|
690
|
|
690
|
|
|
|
|
690
|
|
690
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
|
292
|
|
|
|
292
|
|
|
25
|
Công an tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
|
292
|
|
|
|
292
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
380,938
|
281,431
|
99,507
|
38,694
|
31,264
|
7,430
|
69,777
|
60,082
|
|
60,082
|
42,069
|
18,013
|
|
18,013
|
147,392
|
141,071
|
6,321
|
46,564
|
27,350
|
19,214
|
28,343
|
27,350
|
993
|
1,518
|
15,758
|
945
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
9,618
|
5,245
|
4,373
|
1,386
|
1,162
|
224
|
|
1,054
|
|
1,054
|
601
|
453
|
|
453
|
2,979
|
2,771
|
208
|
2,456
|
|
2,456
|
19
|
|
19
|
231
|
2,187
|
19
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
39,213
|
29,177
|
10,036
|
4,043
|
3,037
|
1,006
|
7,622
|
6,060
|
|
6,060
|
4,376
|
1,684
|
|
1,684
|
16,873
|
16,201
|
672
|
3,319
|
1,673
|
1,646
|
1,767
|
1,673
|
94
|
143
|
1,311
|
98
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
34,010
|
25,079
|
8,931
|
2,754
|
2,307
|
447
|
5,387
|
5,668
|
|
5,668
|
4,332
|
1,336
|
|
1,336
|
14,455
|
13,929
|
526
|
4,504
|
2,776
|
1,728
|
2,835
|
2,776
|
59
|
143
|
1,440
|
86
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
19,605
|
12,661
|
6,944
|
1,265
|
1,090
|
175
|
5,386
|
4,543
|
|
4,543
|
4,195
|
348
|
|
348
|
3,940
|
3,800
|
140
|
2,773
|
1,108
|
1,665
|
1,127
|
1,108
|
19
|
132
|
1,493
|
21
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
68,242
|
53,742
|
14,500
|
6,501
|
5,178
|
1,323
|
12,567
|
7,751
|
|
7,751
|
3,592
|
4,159
|
|
4,159
|
26,529
|
25,314
|
1,215
|
11,870
|
8,677
|
3,193
|
8,830
|
8,677
|
153
|
187
|
2,667
|
186
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
63,292
|
48,660
|
14,632
|
5,733
|
4,745
|
988
|
14,190
|
9,651
|
|
9,651
|
5,771
|
3,880
|
|
3,880
|
23,711
|
22,582
|
1,129
|
7,074
|
5,199
|
1,875
|
5,305
|
5,199
|
106
|
198
|
1,400
|
171
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
41,845
|
27,973
|
13,872
|
4,625
|
3,740
|
885
|
5,781
|
9,868
|
|
9,868
|
7,888
|
1,980
|
|
1,980
|
17,941
|
17,143
|
798
|
2,144
|
544
|
1,600
|
854
|
544
|
310
|
165
|
1,000
|
125
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
29,476
|
19,700
|
9,776
|
3,689
|
2,837
|
852
|
|
4,999
|
|
4,999
|
3,530
|
1,469
|
|
1,469
|
15,034
|
14,452
|
582
|
4,619
|
1,844
|
2,775
|
1,955
|
1,844
|
111
|
110
|
2,473
|
81
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
41,188
|
32,482
|
8,706
|
4,349
|
3,584
|
765
|
9,813
|
4,814
|
|
4,814
|
3,061
|
1,753
|
|
1,753
|
14,935
|
14,251
|
684
|
4,039
|
2,336
|
1,703
|
2,445
|
2,336
|
109
|
154
|
1,333
|
107
|
10
|
Huyện Ia H'Drai
|
34,449
|
26,712
|
7,737
|
4,349
|
3,584
|
765
|
9,031
|
5,674
|
|
5,674
|
4,723
|
951
|
|
951
|
10,995
|
10,628
|
367
|
3,766
|
3,193
|
573
|
3,206
|
3,193
|
13
|
55
|
454
|
51
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
1 Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
2 Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
3 Dự án 3: Phát triển
sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng
miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
- Tiểu dự án 1:
Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao
thu nhập cho người dân
- Tiểu dự án 2: Hỗ
trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy
khởi sự kinh doanh khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
4 Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
- Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
5 Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
- Tiểu dự án 1: Đổi
mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ
thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS
- Tiểu dự án 2: Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng
nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 3: Dự
án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động
vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 4: Đào
tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI
ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
|
Ghi chú
|
Chi tiết dự án thành phần
|
Dự án 6
|
Dự án 7
|
Dự án 8
|
Dự án 9
|
Dự án 10
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
VốnSN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
VốnSN
|
VốnSN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
VốnSN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
TDA1
|
TDA2
|
TDA1
|
TDA2
|
TDA3
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
16,136
|
13,326
|
2,810
|
8,187
|
5,397
|
2,790
|
6,382
|
3,812
|
1,785
|
2,027
|
2,409
|
1,785
|
624
|
1,403
|
8,234
|
4,409
|
3,825
|
2,383
|
5,019
|
4,409
|
610
|
832
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
6,350
|
4,664
|
1,686
|
8,187
|
5,397
|
2,790
|
3,829
|
3,040
|
1,785
|
1,255
|
2,409
|
1,785
|
624
|
631
|
2,916
|
1,102
|
1,814
|
956
|
1,511
|
1,102
|
409
|
449
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
3,040
|
1,785
|
1,255
|
2,409
|
1,785
|
624
|
631
|
1,368
|
|
1,368
|
861
|
305
|
|
305
|
202
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,350
|
4,664
|
1,686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
3,829
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
9
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
541
|
441
|
100
|
|
533
|
441
|
92
|
8
|
|
10
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
11
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
12
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
13
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
14
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
661
|
100
|
71
|
673
|
661
|
12
|
17
|
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
17
|
Sở Y tế
|
|
|
|
8,187
|
5,397
|
2,790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
32
|
24
|
|
|
|
8
|
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
21
|
BQL Vườn quốc gia
Chư Mo Ray
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Plông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
25
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
II
|
Cấp huyện
|
9,786
|
8,662
|
1,124
|
|
|
|
2,553
|
772
|
|
772
|
|
|
|
772
|
5,318
|
3,307
|
2,011
|
1,427
|
3,508
|
3,307
|
201
|
383
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
1,396
|
1,300
|
96
|
|
|
|
93
|
57
|
|
57
|
|
|
|
57
|
197
|
12
|
185
|
163
|
13
|
12
|
1
|
21
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
428
|
321
|
107
|
|
|
|
279
|
59
|
|
59
|
|
|
|
59
|
530
|
323
|
207
|
149
|
343
|
323
|
20
|
38
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
448
|
365
|
83
|
|
|
|
220
|
76
|
|
76
|
|
|
|
76
|
498
|
315
|
183
|
128
|
334
|
315
|
19
|
36
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
1,359
|
1,212
|
147
|
|
|
|
59
|
66
|
|
66
|
|
|
|
66
|
214
|
65
|
149
|
130
|
69
|
65
|
4
|
15
|
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
1,470
|
1,315
|
155
|
|
|
|
465
|
108
|
|
108
|
|
|
|
108
|
981
|
691
|
290
|
179
|
733
|
691
|
42
|
69
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
1,462
|
1,315
|
147
|
|
|
|
444
|
89
|
|
89
|
|
|
|
89
|
938
|
629
|
309
|
206
|
667
|
629
|
38
|
65
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
400
|
321
|
79
|
|
|
|
338
|
92
|
|
92
|
|
|
|
92
|
656
|
444
|
212
|
137
|
471
|
444
|
27
|
48
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
414
|
307
|
107
|
|
|
|
237
|
62
|
|
62
|
|
|
|
62
|
422
|
260
|
162
|
117
|
276
|
260
|
16
|
29
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
2,265
|
2,118
|
147
|
|
|
|
279
|
101
|
|
101
|
|
|
|
101
|
593
|
380
|
213
|
147
|
403
|
380
|
23
|
43
|
|
10
|
Huyện Ia H'Drai
|
144
|
88
|
56
|
|
|
|
139
|
62
|
|
62
|
|
|
|
62
|
289
|
188
|
101
|
71
|
199
|
188
|
11
|
19
|
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
6 Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
7 Dự án 7: Chăm sóc sức
khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống
suy dinh dưỡng trẻ em
8 Dự án 8: Thực hiện
bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
9 Dự án 9: Đầu tư
phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó
khăn
- Tiểu dự án 1: Đầu
tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có
khó khăn đặc thù
- Tiểu dự án 2: Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
10 Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
Tiểu dự án 1: Biểu
dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ
biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào;
truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tong thể và Chương
trình
- Tiểu dự án 2: ứng
dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh
trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
- Tiểu dự án 3: Kiểm
tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
Nghị quyết 25/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương ngày 23/06/2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|