|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2019 quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế
lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm
địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018, như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 3.783.540 triệu đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước:
2.080.743 triệu đồng, gồm:
- Thu nội địa: 1.829.771 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
185.337 triệu đồng.
- Thu viện trợ, đóng góp, huy động:
65.635 triệu đồng.
b) Thu kết dư năm trước: 24.279 triệu
đồng.
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA: 14.554 triệu đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
113.235 triệu đồng.
e) Thu chuyển nguồn từ năm 2017 chuyển
sang: 1.550.728 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương:
a) Tổng nguồn
thu ngân sách địa phương: 13.568.535 triệu đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 6.372.962
triệu đồng), gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 1.703.334 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 10.258.941 triệu đồng.
- Thu kết dư: 24.279 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 1.449 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2017 chuyển
sang: 1.550.728 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
15.269 triệu đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA: 14.534 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
13.544.045 triệu đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 6.372.094 triệu đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 9.181.524 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu:
2.032.370 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2019 là:
2.187.351 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương: 142.800 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương:
24.490 triệu đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 898 triệu đồng.
3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm
31/12/2018 của ngân sách địa phương 197.654 triệu đồng.
(Chi
tiết có các Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có
hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà
Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b)
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (không gồm thu vay vốn vay Chính phủ)
|
12,028,181
|
13,554,001
|
-26,357
|
113%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1,769,240
|
1,703,334
|
-65,906
|
175%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
707,410
|
315,615
|
-391,795
|
45%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1,061,830
|
1,387,720
|
325,890
|
131%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
10,258,941
|
10,258,941
|
0
|
200%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7,084,961
|
7,084,961
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
3,173,980
|
3,173,980
|
0
|
100%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
24,279
|
24,279
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
1,449
|
1,449
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1,550,728
|
1,550,728
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
15,269
|
15,269
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
11,815,381
|
13,401,245
|
1,585,864
|
113%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8,641,401
|
9,181,524
|
540,123
|
106%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
803,735
|
2,016,985
|
1,213,250
|
251%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7,596,191
|
7,050,084
|
-546,107
|
93%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
800
|
20
|
-780
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
174,710
|
|
-174,710
|
0%
|
6
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
50,000
|
|
|
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
14,765
|
|
-14,765
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
113,235
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
3,173,980
|
2,032,370
|
-1,141,610
|
64%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
687,219
|
656,417
|
-30,802
|
96%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2,486,761
|
1,375,953
|
-1,110,808
|
55%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2,187,351
|
2,187,351
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
212,800
|
212,800
|
0
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
212,800
|
212,800
|
|
|
1
|
Trả nợ theo cam kết năm 2018
|
127,000
|
127,000
|
|
|
2
|
Thu hồi số đã tạm ứng trả nợ năm
2017
|
85,800
|
85,800
|
|
|
|
+ Trả nợ gốc vay Chi nhánh Ngân
hàng phát triển (QT vào chi trả nợ gốc)
|
15,800
|
15,800
|
|
|
|
+ Trả nợ gốc tạm ứng kho bạc (đã
QT vào chi đầu tư phát triển)
|
70,000
|
70,000
|
|
|
III
|
Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
54,200
|
14,534
|
|
|
I
|
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án
ODA
|
54,200
|
14,534
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
197,654
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán HĐND tỉnh giao
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)
|
2,158,000
|
1,769,240
|
3,783,540
|
3,309,594
|
175%
|
187%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2,158,000
|
1,769,240
|
2,080,743
|
1,704,783
|
96%
|
96%
|
I
|
Thu nội địa
|
1,878,000
|
1,719,240
|
1,829,771
|
1,654,808
|
97%
|
96%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do TW quản lý
|
90,000
|
90,000
|
135,118
|
135,118
|
150%
|
150%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
60,040
|
60,040
|
97,031
|
97,031
|
162%
|
162%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,000
|
3,000
|
4,830
|
4,830
|
161%
|
161%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20,954
|
20,954
|
33,256
|
33,256
|
159%
|
159%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
6,006
|
6,006
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do địa phương quản lý
|
15,000
|
15,000
|
10,756
|
10,756
|
72%
|
72%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
10,522
|
10,522
|
7,208
|
7,208
|
69%
|
69%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,749
|
3,749
|
3,263
|
3,263
|
87%
|
87%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
706
|
706
|
285
|
285
|
40%
|
40%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
23
|
23
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
10,693
|
10,693
|
5347%
|
5347%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
3,730
|
3,730
|
1865%
|
1865%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
6,963
|
6,963
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1,080,000
|
1,080,000
|
1,016,008
|
1,016,007
|
94%
|
94%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
670,828
|
670,828
|
576,842
|
576,842
|
86%
|
86%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
73,398
|
73,398
|
119,814
|
119,814
|
163%
|
163%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4,031
|
4,031
|
2,230
|
2,230
|
55%
|
55%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
325,083
|
325,083
|
317,121
|
317,121
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
6,660
|
6,660
|
|
|
0%
|
0%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
64,000
|
64,000
|
61,694
|
61,694
|
96%
|
96%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
190,000
|
70,680
|
206,273
|
76,734
|
109%
|
109%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
129,539
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
76,734
|
76,734
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
93,000
|
93,000
|
79,267
|
79,267
|
85%
|
85%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
105,000
|
96,500
|
87,597
|
81,443
|
83%
|
84%
|
-
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
0
|
|
6,585
|
431
|
|
|
-
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương
thu
|
|
|
81,012
|
81,012
|
|
|
-
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
48,030
|
48,030
|
45,271
|
45,271
|
94%
|
94%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
|
236
|
236
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200
|
200
|
389
|
389
|
194%
|
194%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
17,100
|
17,100
|
7,455
|
7,455
|
44%
|
44%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
100,000
|
100,000
|
85,336
|
85,336
|
85%
|
85%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
|
789
|
789
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
20,000
|
20,000
|
21,144
|
21,144
|
106%
|
106%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
46,500
|
36,560
|
33,724
|
14,012
|
73%
|
38%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
14,200
|
4,260
|
28,160
|
8,448
|
198%
|
198%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp
|
32,300
|
32,300
|
5,564
|
5,564
|
17%
|
17%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
55,500
|
34,500
|
64,594
|
45,281
|
116%
|
131%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
1,500
|
1,500
|
93
|
93
|
|
|
18
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
6,999
|
6,755
|
|
|
19
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
0
|
|
1,607
|
1,607
|
|
|
II
|
Thu Hải quan
|
230,000
|
0
|
185,337
|
6
|
81%
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
13,000
|
|
15,391
|
|
118%
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
8,000
|
|
6,666
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
10
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
209,000
|
|
163,191
|
|
78%
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
76
|
6
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
17,116
|
1,449
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
50,000
|
50,000
|
48,519
|
48,519
|
97%
|
97%
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
20,725
|
20,725
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
27,794
|
27,794
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
24,279
|
24,279
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
1,550,728
|
1,550,728
|
|
|
D
|
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
|
|
|
113,235
|
15,269
|
|
|
Đ
|
THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC
HIỆN DỰ ÁN ODA
|
|
|
14,554
|
14,534
|
|
|
PHỤ LỤC 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11,811,329
|
13,401,245
|
113%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8,641,401
|
9,181,524
|
106%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
803,735
|
2,016,985
|
251%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
803,735
|
2,012,985
|
250%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
374,702
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
5,259
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
100,000
|
59,796
|
60%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
20,000
|
16,535
|
83%
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản nhẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
|
|
1,000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,596,191
|
7,050,084
|
93%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3,694,527
|
3,564,257
|
96%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
31,405
|
32,170
|
102%
|
III
|
Chỉ trả nợ lãi các khoản do tỉnh
vay
|
800
|
20
|
|
IV
|
Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174,710
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
50,000
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
113,235
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
14,765
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3,169,928
|
2,032,370
|
64%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
683,167
|
656,417
|
96%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
412,467
|
395,684
|
96%
|
2
|
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
270,700
|
260,733
|
96%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2,486,761
|
1,375,953
|
55%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2,187,351
|
|
PHỤ LỤC 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
18,506,423
|
19,127,946
|
621,522
|
103%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4,683,602
|
5,726,700
|
1,043,098
|
122%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
13,822,821
|
11,213,894
|
2,699,513
|
5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
803,735
|
3,088,038
|
2,284,303
|
384%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
803,735
|
3,084,037
|
2,280,302
|
384%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
374,702
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
5,259
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
59,985
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
5,100
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
60,034
|
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
33,028
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
2,977
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
117,726
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2,190,594
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
91,703
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
19,276
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
123,653
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
1,000
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3,000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,596,191
|
8,011,402
|
415,211
|
105%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,709,292
|
3,564,257
|
-145,035
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
31,405
|
32,170
|
765
|
102%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
112,559
|
166,892
|
54,333
|
148%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
58,539
|
100,045
|
41,506
|
171%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
836,762
|
1,011,236
|
174,474
|
121%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
74,667
|
80,451
|
5,784
|
108%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
47,984
|
39,690
|
-8,294
|
83%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
15,235
|
15,768
|
533
|
103%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
130,528
|
58,484
|
-72,044
|
45%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
793,060
|
793,203
|
143
|
100%
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1,568,647
|
1,698,853
|
130,206
|
108%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
173,429
|
326,067
|
152,638
|
188%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
44,084
|
124,285
|
80,201
|
282%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
800
|
20
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174,710
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
14,765
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
1,550,728
|
|
|
|
VIII
|
Chi từ
nguồn thu huy động đóng góp
|
50,000
|
|
|
|
IX
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu
|
3,630,692
|
|
|
|
X
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
113,235
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2018
|
|
2,187,351
|
|
|
PHỤ LỤC 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Bao gồm
|
Quyết
toán
|
Bao gồm
|
So sánh
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (xã)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (xã)
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11,815,381
|
5,551,072
|
6,264,309
|
13,401,245
|
6,229,294
|
7,171,950
|
113%
|
112%
|
114%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8,641,401
|
3,230,352
|
5,411,049
|
9,181,523
|
2,963,258
|
6,218,265
|
106%
|
92%
|
115%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
803,735
|
667,185
|
136,550
|
2,016,985
|
1,271,195
|
745,790
|
251%
|
191%
|
546%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
803,735
|
667,185
|
136,550
|
2,012,985
|
1,267,195
|
745,790
|
250%
|
190%
|
546%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
374,702
|
171,729
|
202,973
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
5,259
|
5,259
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
100,000
|
41,500
|
58,500
|
59,796
|
|
59,796
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
20,000
|
1,950
|
18,050
|
16,535
|
1,950
|
14,585
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
0
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,596,191
|
2,468,592
|
5,127,599
|
7,050,084
|
1,592,878
|
5,457,206
|
93%
|
65%
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3,694,527
|
434,603
|
3,259,924
|
3,564,257
|
274,667
|
3,289,590
|
96%
|
63%
|
101%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31,405
|
27,905
|
3,500
|
32,170
|
29,044
|
3,126
|
102%
|
104%
|
89%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
800
|
800
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174,710
|
67,810
|
106,900
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
50,000
|
10,000
|
40,000
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
|
|
113,235
|
97,966
|
15,269
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
14,765
|
14,765
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3,173,980
|
2,320,720
|
853,260
|
2,032,370
|
1,203,828
|
828,542
|
64%
|
52%
|
97%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
687,219
|
213,050
|
474,168
|
656,417
|
192,670
|
463,747
|
96%
|
90%
|
98%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
416,519
|
192,790
|
223,729
|
395,684
|
176,839
|
218,845
|
95%
|
92%
|
98%
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xd
nông thôn mới
|
270,700
|
20,260
|
250,440
|
260,733
|
15,831
|
244,902
|
96%
|
78%
|
98%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2,486,761
|
2,107,670
|
379,091
|
1,375,953
|
1,011,158
|
364,794
|
55%
|
48%
|
96%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2,187,351
|
2,062,208
|
125,143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí
chuyển nguồn)
|
Quyết toán
|
So sánh (%) quyết toán
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng cộng
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
5,995,464
|
3,720,875
|
2,055,778
|
1,200
|
216,811
|
5,861,524
|
1,855,603
|
2,012,169
|
1,200
|
196,353
|
56,161
|
140,193
|
1,796,198
|
98%
|
50%
|
98%
|
100%
|
92%
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị
|
5,993,464
|
3,720,875
|
2,055,778
|
0
|
216,811
|
5,860,099
|
1,855,378
|
2,012,169
|
0
|
196,353
|
56,161
|
140,193
|
1,796,198
|
98%
|
50%
|
98%
|
|
92%
|
1
|
VP HĐND tỉnh
|
18,163
|
|
18,163
|
|
0
|
18,163
|
|
18,158
|
|
0
|
0
|
|
5
|
100%
|
|
100%
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
1,300
|
|
1,300
|
|
0
|
1,300
|
|
1,300
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
3
|
Văn phòng
UBND Tỉnh
|
32,126
|
2,245
|
29,831
|
|
50
|
31,975
|
2,094
|
29,831
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
93%
|
100%
|
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
8,657
|
|
8,657
|
|
0
|
8,657
|
|
8,657
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
58,233
|
51,161
|
7,022
|
|
50
|
49,734
|
42,839
|
6,751
|
|
30
|
30
|
|
114
|
85%
|
84%
|
96%
|
|
60%
|
6
|
Sở Kế hoạch
đầu tư
|
23,517
|
9,471
|
13,966
|
|
80
|
22,719
|
9,471
|
13,168
|
|
80
|
80
|
|
0
|
97%
|
100%
|
94%
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
6,365
|
|
6,315
|
|
50
|
6,365
|
|
6,315
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
8
|
Sở Công
thương
|
6,359
|
|
6,309
|
|
50
|
6,359
|
|
6,309
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
9
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
43,993
|
5,258
|
38,735
|
|
0
|
43,993
|
5,258
|
26,634
|
|
0
|
0
|
|
12,101
|
100%
|
100%
|
69%
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
19,367
|
964
|
18,323
|
|
80
|
16,236
|
962
|
15,194
|
|
80
|
80
|
|
0
|
84%
|
100%
|
83%
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
5,330
|
|
5,280
|
|
50
|
5,330
|
|
5,280
|
|
8
|
8
|
|
42
|
100%
|
|
100%
|
|
|
12
|
Sở Giao
thông vận tải
|
58,795
|
6,921
|
51,824
|
|
50
|
55,240
|
2,046
|
50,815
|
|
50
|
50
|
|
2,329
|
94%
|
30%
|
98%
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
71,440
|
33,107
|
38,283
|
|
50
|
69,954
|
29,575
|
36,693
|
|
50
|
50
|
|
3,636
|
98%
|
89%
|
96%
|
|
|
14
|
Sở Lao động
TB&XH
|
18,998
|
|
17,229
|
|
1,769
|
18,526
|
|
16,516
|
|
1,769
|
1,769
|
|
241
|
98%
|
|
96%
|
|
100%
|
15
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
107,085
|
47,933
|
58,252
|
|
900
|
102,145
|
41,603
|
57,574
|
|
900
|
900
|
|
2,068
|
95%
|
87%
|
99%
|
|
100%
|
16
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
35,169
|
14,256
|
20,863
|
|
50
|
35,135
|
14,256
|
19,933
|
|
49
|
49
|
|
897
|
100%
|
100%
|
96%
|
|
|
17
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
136,692
|
|
136,642
|
|
50
|
136,691
|
|
136,641
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
18
|
Sở Thông tin
truyền thông
|
10,362
|
2,515
|
6,791
|
|
1,057
|
10,301
|
2,515
|
6,740
|
|
1,046
|
841
|
206
|
0
|
99%
|
100%
|
99%
|
|
99%
|
19
|
Sở Nội vụ
|
18,033
|
|
17,983
|
|
50
|
15,598
|
|
14,781
|
|
0
|
0
|
|
817
|
86%
|
|
82%
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
5,583
|
|
5,583
|
|
0
|
5,583
|
|
5,583
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
21
|
Ban dân tộc
|
41,393
|
23,500
|
8,805
|
|
9.088
|
41,393
|
4,020
|
8,805
|
|
8,540
|
8,540
|
|
20,028
|
100%
|
17%
|
100%
|
|
94%
|
22
|
VP Chương
trình XD NTM
|
4,768
|
|
2,201
|
|
2,567
|
4,763
|
|
2,201
|
|
2,465
|
2,465
|
|
97
|
100%
|
|
100%
|
|
96%
|
23
|
Thanh tra Sở Giao
thông
|
2,718
|
|
2,718
|
|
0
|
2,718
|
|
2,718
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
24
|
Chi cục
chăn nuôi và thú y
|
19,129
|
|
9,196
|
|
9,933
|
19,118
|
|
9,175
|
|
9,933
|
9,933
|
|
10
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
25
|
CC trồng trọt
và bảo vệ TV
|
3,181
|
|
3,181
|
|
0
|
3,180
|
|
3,180
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
26
|
Chi cục kiểm
lâm
|
46,250
|
|
46,250
|
|
0
|
46,250
|
|
46,250
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
27
|
CC Quản lý
TT
|
14,512
|
|
14,512
|
|
0
|
14,512
|
|
14,512
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
28
|
CC Tiêu chuẩn
ĐLCL
|
4,140
|
|
4,140
|
|
0
|
4,059
|
|
4,059
|
|
0
|
0
|
|
0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
29
|
CC Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
6,268
|
|
3,303
|
|
2,965
|
6,226
|
|
3,286
|
|
1,340
|
1,340
|
|
1,600
|
99%
|
|
99%
|
|
45%
|
30
|
Chi cục thủy lợi
|
2,226
|
|
2,226
|
|
0
|
2,227
|
|
2,227
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
31
|
Chi cục
ATVSTP
|
2,640
|
|
2,640
|
|
0
|
2,640
|
|
2,640
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
32
|
Chi cục DS
KHHGĐ
|
6,110
|
|
6,110
|
|
0
|
6,109
|
|
6,103
|
|
0
|
0
|
|
6
|
100%
|
|
100%
|
|
|
33
|
Chi cục
QLCL Nông lâm sản và thủy sản
|
10,157
|
|
6,147
|
|
4,010
|
9,863
|
|
5,935
|
|
3,928
|
3,928
|
|
0
|
97%
|
|
97%
|
|
98%
|
34
|
Chi Cục lâm
nghiệp
|
1,611
|
|
1,611
|
|
0
|
1,611
|
|
1,611
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
35
|
Ban tôn
giáo
|
1,560
|
|
1,560
|
|
0
|
1,560
|
|
1,560
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
36
|
CC Bảo vệ
môi trường
|
3,217
|
|
3,217
|
|
0
|
3,207
|
|
3,202
|
|
0
|
0
|
|
5
|
100%
|
|
100%
|
|
|
37
|
CC Văn thư
lưu trữ
|
2,517
|
|
2,517
|
|
0
|
2,517
|
|
2,514
|
|
0
|
0
|
|
3
|
100%
|
|
100%
|
|
|
38
|
Ban an toàn
giao thông
|
1,114
|
|
1,114
|
|
0
|
1,032
|
|
1,015
|
|
0
|
0
|
|
17
|
93%
|
|
91%
|
|
|
39
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
11,827
|
|
11,827
|
|
0
|
11,827
|
|
11,827
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
40
|
Mặt trận tổ
quốc
|
6,700
|
1,000
|
5,650
|
|
50
|
6,586
|
1,000
|
5,536
|
|
35
|
35
|
|
15
|
98%
|
100%
|
98%
|
|
|
41
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
9,767
|
3,954
|
5,513
|
|
300
|
9,767
|
3,954
|
5,513
|
|
300
|
300
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
42
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
4,034
|
|
4,034
|
|
0
|
4,033
|
|
4,033
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
43
|
Hội nông
dân
|
6,029
|
1,070
|
4,959
|
|
0
|
6,029
|
1,070
|
4,959
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
44
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2,276
|
|
2,276
|
|
0
|
2,275
|
|
2,274
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
45
|
Tổng đội
thanh niên XP
|
398
|
|
398
|
|
0
|
398
|
|
398
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
46
|
Nhà thiếu nhi
|
1,275
|
|
1,275
|
|
0
|
1,275
|
|
1,275
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
47
|
LM Hợp tác
xã
|
1,818
|
300
|
1,308
|
|
210
|
1,818
|
300
|
1,308
|
|
210
|
210
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
48
|
Hội VHNT
|
2,390
|
|
2,390
|
|
0
|
2,390
|
|
2,391
|
|
0
|
0
|
|
-1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
49
|
Hội đông y
|
1,139
|
|
1,139
|
|
0
|
1,139
|
|
1,139
|
|
0
|
0
|
|
-1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
50
|
Hội nhà báo
|
1,007
|
|
1,007
|
|
0
|
1,007
|
|
1,007
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
51
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2,576
|
|
2,576
|
|
0
|
2,576
|
|
2,576
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
52
|
Hội làm vườn
|
528
|
|
528
|
|
0
|
528
|
|
470
|
|
0
|
0
|
|
58
|
100%
|
|
89%
|
|
|
53
|
Hội người
cao tuổi
|
343
|
|
343
|
|
0
|
343
|
|
343
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
54
|
Hội cựu
TNXP
|
457
|
|
457
|
|
0
|
457
|
|
455
|
|
0
|
0
|
|
2
|
100%
|
|
100%
|
|
|
55
|
Hội người
khuyết tật
|
515
|
|
515
|
|
0
|
515
|
|
514
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
56
|
Hội nạn
nhân chất độc DC
|
513
|
|
513
|
|
0
|
425
|
|
425
|
|
0
|
0
|
|
0
|
83%
|
|
83%
|
|
|
57
|
Hội khuyến
học
|
748
|
|
748
|
|
0
|
748
|
|
748
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
58
|
LH các hội
KH và KT
|
1,864
|
|
1,864
|
|
0
|
1,864
|
|
1,864
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
59
|
Hội Luật
gia
|
313
|
|
313
|
|
0
|
312
|
|
312
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
60
|
Hội người
mù
|
100
|
|
100
|
|
0
|
100
|
|
100
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
61
|
Hội trường
sơn - đường Hồ Chí Minh
|
68
|
|
68
|
|
0
|
68
|
|
68
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
101%
|
|
|
62
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
17,515
|
|
17,515
|
|
0
|
16,715
|
|
16,715
|
|
0
|
0
|
|
0
|
95%
|
|
95%
|
|
|
63
|
Trường
Chính trị
|
8,887
|
|
8,887
|
|
0
|
8,887
|
|
8,887
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
64
|
Trường
Trung cấp y tế
|
6,564
|
|
6,564
|
|
0
|
6,554
|
|
6,439
|
|
0
|
0
|
|
115
|
100%
|
|
98%
|
|
|
65
|
Trường Cao
đẳng Kỹ thuật và CN
|
31,901
|
|
31,681
|
|
220
|
31,110
|
|
30,690
|
|
207
|
207
|
|
213
|
98%
|
|
97%
|
|
|
66
|
Trường cấp II, III Phương
Tiến
|
7,872
|
|
7,872
|
|
0
|
7,697
|
|
7,695
|
|
0
|
0
|
|
2
|
98%
|
|
98%
|
|
|
67
|
Trường PTDT
Nội trú
|
16,355
|
|
16,355
|
|
0
|
16,355
|
|
16,355
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
68
|
Trường PTTH
Chuyên
|
11,699
|
|
11,699
|
|
0
|
11,698
|
|
11,603
|
|
0
|
0
|
|
95
|
100%
|
|
99%
|
|
|
69
|
Trường THPT
Lê Hồng Phong
|
8,886
|
|
8,886
|
|
0
|
8,885
|
|
8,884
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
70
|
Trường THPT
Ngọc Hà
|
6,647
|
|
6,647
|
|
0
|
6,643
|
|
6,643
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
71
|
Trung tâm
GD TX-HN
|
6,358
|
|
6,358
|
|
0
|
6,358
|
|
6,358
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
72
|
Trường THCS
và THPT Tùng Bá
|
10,460
|
|
10,460
|
|
0
|
10,450
|
|
10,450
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
73
|
Bệnh viện
đa khoa
|
14,002
|
|
14,002
|
|
0
|
14,002
|
|
14,001
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
74
|
Bệnh viện Y
Dược Cổ truyền
|
8,293
|
|
8,293
|
|
0
|
8,293
|
|
8,293
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
75
|
Bệnh viện
lao và bệnh phổi
|
11,814
|
|
11,814
|
|
0
|
11,760
|
|
11,459
|
|
0
|
0
|
|
301
|
100%
|
|
97%
|
|
|
76
|
Bệnh viện ĐD và phục
hồi chức năng
|
5,684
|
|
5,684
|
|
0
|
5,684
|
|
5,684
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
77
|
Bệnh viện Mắt
|
4,324
|
|
4,324
|
|
0
|
4,324
|
|
4,324
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
78
|
Trung tâm
giám định y khoa
|
818
|
|
818
|
|
0
|
818
|
|
818
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
79
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
29,991
|
700
|
29,291
|
|
0
|
29,901
|
700
|
28,998
|
|
0
|
0
|
|
203
|
100%
|
|
99%
|
|
|
80
|
TT kiểm nghiệm
|
4,854
|
|
4,854
|
|
0
|
4,853
|
|
4,845
|
|
0
|
0
|
|
8
|
100%
|
|
100%
|
|
|
81
|
Trung tâm
pháp y
|
1,401
|
|
1,401
|
|
0
|
1,401
|
|
1,401
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
82
|
Quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
25,600
|
|
25,600
|
|
0
|
25,600
|
|
25,600
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
83
|
TT giống cây trồng Đạo
Đức
|
6,745
|
|
4,195
|
|
2,550
|
6,715
|
|
4,167
|
|
736
|
736
|
|
1,812
|
100%
|
|
99%
|
|
|
84
|
TT giống
cây trồng Phó Bảng
|
5,380
|
|
2,630
|
|
2,750
|
5,380
|
|
2,630
|
|
2,479
|
2,479
|
|
271
|
100%
|
|
100%
|
|
90%
|
85
|
Trung tâm Thủy sản
|
2,346
|
|
1,746
|
|
600
|
2,341
|
|
1,741
|
|
600
|
600
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
86
|
Đài PTTH tỉnh
|
23,079
|
|
23,079
|
|
0
|
23,078
|
|
23,031
|
|
0
|
0
|
|
47
|
100%
|
|
100%
|
|
|
87
|
TT tiếp
sóng PTTH Núi Cấm
|
2,472
|
|
2,472
|
|
0
|
2,472
|
|
2,472
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
88
|
TT sản xuất
CTTH tiếng dân tộc
|
1,461
|
|
1,461
|
|
0
|
1,461
|
|
1,459
|
|
0
|
0
|
|
2
|
100%
|
|
100%
|
|
|
89
|
Thư viện tỉnh
|
1,701
|
|
1,701
|
|
0
|
1,701
|
|
1,701
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
90
|
Bảo tàng tỉnh
|
2,310
|
|
2,310
|
|
0
|
2,310
|
|
2,310
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
91
|
Trung tâm văn hóa - Triển
lãm
|
3,272
|
|
3,272
|
|
0
|
3,272
|
|
3,272
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
92
|
TT phát
hành phim & chiếu bóng
|
4,829
|
|
4,829
|
|
0
|
4,829
|
|
4,829
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
93
|
Đoàn nghệ
thuật tỉnh
|
6,965
|
|
6,965
|
|
0
|
6,965
|
|
6,955
|
|
0
|
0
|
|
10
|
100%
|
|
100%
|
|
|
94
|
TT thông
tin xúc tiến Du lịch
|
2,725
|
|
2,725
|
|
0
|
2,705
|
|
2,705
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
95
|
BQL Công
viên ĐC toàn cầu CNĐ Đồng Văn (4 T. tâm)
|
5,657
|
|
5,657
|
|
0
|
5,657
|
|
5,657
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
96
|
TT huấn luyện
và thi đấu thể dục, thể thao
|
10,485
|
|
10,485
|
|
0
|
10,485
|
|
10,485
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
97
|
Trung tâm Bảo
trợ Xã hội
|
6,544
|
703
|
5,841
|
|
0
|
6,544
|
703
|
5,841
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
98
|
Trung tâm
Chữa bệnh - GDLĐXH
|
4,787
|
|
4,787
|
|
0
|
4,768
|
|
4,764
|
|
0
|
0
|
|
4
|
100%
|
|
100%
|
|
|
99
|
Quỹ bảo trợ
trẻ em
|
548
|
|
548
|
|
0
|
548
|
|
548
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
100
|
TT Khuyến
công XT Công thương
|
7,128
|
|
7,128
|
|
0
|
7,128
|
|
7,128
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
101
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
4,398
|
|
4,398
|
|
0
|
4,396
|
|
4,396
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
102
|
TT nước sạch
vệ sinh MTNT
|
3,845
|
|
3,345
|
|
500
|
3,845
|
|
3,344
|
|
499
|
499
|
|
2
|
100%
|
|
100%
|
|
|
103
|
Sở
NN&PTNT (04 ban QL rừng)
|
6,865
|
|
6,865
|
|
0
|
6,865
|
|
6,857
|
|
0
|
0
|
|
8
|
100%
|
|
100%
|
|
|
104
|
TT Công nghệ
thông tin
|
3,216
|
|
3,216
|
|
0
|
3,216
|
|
3,216
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
105
|
VP đăng ký
quyền sử dụng đất
|
7,481
|
|
7,481
|
|
0
|
7,481
|
|
7,481
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
106
|
Trung tâm kỹ
thuật tài nguyên
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
107
|
Trung tâm
quan trắc TNMT
|
2,488
|
|
2,488
|
|
0
|
2,479
|
|
2,479
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
108
|
Trung tâm dịch
vụ Việc làm
|
2,063
|
|
1,743
|
|
320
|
2,063
|
|
1,743
|
|
320
|
320
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
109
|
TT dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
766
|
|
766
|
|
0
|
526
|
|
526
|
|
0
|
0
|
|
0
|
69%
|
|
69%
|
|
|
110
|
Trung tâm dịch
vụ tài chính
|
485
|
|
485
|
|
0
|
485
|
|
485
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
111
|
Phòng công
chứng số I
|
478
|
|
478
|
|
0
|
478
|
|
478
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
112
|
Nhà khách
UBND tỉnh
|
869
|
|
869
|
|
0
|
869
|
|
869
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
113
|
TT Kỹ thuật
TCĐL Chất lượng
|
480
|
|
480
|
|
0
|
480
|
|
480
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
114
|
TT trợ giúp
pháp lý
|
3,289
|
|
3,289
|
|
0
|
3,289
|
|
3,289
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
115
|
TT CNTT và
truyền thông
|
1,929
|
|
1,929
|
|
0
|
1,929
|
|
1,928
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
116
|
TT Thông
tin & chuyển giao CNM
|
1,703
|
|
1,703
|
|
0
|
1,703
|
|
1,702
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
117
|
TT tư vấn hỗ
trợ phát triển HTX
|
792
|
|
442
|
|
350
|
792
|
|
440
|
|
0
|
0
|
|
352
|
100%
|
|
100%
|
|
|
118
|
Trung tâm
công báo - tin học
|
2,819
|
|
2,819
|
|
0
|
2,819
|
|
2,819
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
119
|
TT tư vấn và xúc tiến
đầu tư
|
1,280
|
|
1,280
|
|
0
|
1,280
|
|
1,280
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
'
|
120
|
TT Thông
tin (HĐND tỉnh)
|
1,082
|
|
1,082
|
|
0
|
1,082
|
|
1,082
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
121
|
TTTT tư Vấn
và Dịch vụ đối ngoại
|
942
|
|
942
|
|
0
|
942
|
|
933
|
|
0
|
0
|
|
9
|
100%
|
|
99%
|
|
|
122
|
Trung tâm
hành chính công
|
690
|
|
690
|
|
0
|
690
|
|
690
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
123
|
BQL khu
kinh tế tỉnh
|
49,359
|
45,261
|
4,098
|
|
0
|
49,133
|
26,923
|
4,034
|
|
0
|
|
|
18,177
|
100%
|
59%
|
98%
|
|
|
124
|
Các BQL rừng
|
97,234
|
9,326
|
67,908
|
|
20,000
|
95,373
|
8,357
|
59,765
|
|
19,925
|
19,925
|
|
7,326
|
98%
|
|
88%
|
|
100%
|
125
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông
|
97,843
|
91,716
|
6,127
|
|
0
|
97,843
|
81,793
|
6,127
|
|
0
|
|
|
9,923
|
100%
|
89%
|
100%
|
|
|
126
|
Ban quản lý khai
thác công trình thủy lợi
|
9,680
|
|
9,680
|
|
0
|
9,647
|
|
9,251
|
|
0
|
|
|
396
|
100%
|
|
96%
|
|
|
127
|
BQL dự án đầu tư
XDCTXD và PTNT
|
231,750
|
213,463
|
18,230
|
|
57
|
198,292
|
153,435
|
18,170
|
|
57
|
|
57
|
26,630
|
86%
|
|
100%
|
|
|
128
|
Ban QL ĐTXD
các công trình trọng điểm của tỉnh Hà Giang
|
8,900
|
|
8,900
|
|
0
|
8,900
|
|
3,243
|
|
0
|
|
|
5,657
|
100%
|
|
36%
|
|
|
129
|
BQL dự án ĐTXD
khu kinh tế tỉnh
|
702
|
|
702
|
|
0
|
702
|
|
702
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
130
|
TT tiếp sóng PTTH
cổng trời Quản Bạ
|
2,776
|
|
2,776
|
|
0
|
2,776
|
|
2,776
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
131
|
Trường
Trung cấp DTNT - GDTX Bắc Quang
|
18,159
|
|
17,659
|
|
500
|
17,988
|
|
16,969
|
|
438
|
438
|
|
581
|
99%
|
|
96%
|
|
|
132
|
TT dịch vụ
Hạ tầng khu kinh tế
|
5,122
|
|
5,122
|
|
0
|
5,122
|
|
5,122
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
133
|
VP đại diện
BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần
|
560
|
|
560
|
|
0
|
560
|
|
560
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
134
|
Các đơn vị
hỗ trợ, đối ứng các dự án, kinh phí cấp chi trả BHYT
cho cơ quan BHXH tỉnh, Quỹ bảo trì đường bộ... (cấp bằng lệnh
chi tiền)
|
577,710
|
|
577,660
|
|
50
|
577,710
|
|
577,661
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
135
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
115,453
|
8,676
|
106,777
|
|
0
|
115,453
|
8,676
|
106,777
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
136
|
Quốc phòng
|
143,841
|
54,529
|
89,262
|
|
50
|
142,329
|
44,847
|
89,212
|
|
50
|
50
|
|
8,220
|
99%
|
82%
|
100%
|
|
|
137
|
An ninh
|
35,555
|
5,000
|
30,505
|
|
50
|
35,555
|
5,000
|
30,455
|
|
50
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
|
|
138
|
Ban điều phối
Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa
(CPRP)
|
165,418
|
115,925
|
49,493
|
|
0
|
138,852
|
88,585
|
49,493
|
|
0
|
|
|
774
|
84%
|
76%
|
100%
|
|
|
139
|
Chi hoàn thuế
thu nhập cá nhân
|
4,004
|
|
4,004
|
|
0
|
4,004
|
|
4,004
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
140
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
89
|
|
89
|
|
0
|
89
|
|
89
|
|
0
|
|
|
0
|
100%
|
|
|
|
|
141
|
Ban quản lý
dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Hà Giang
|
29,320
|
29,320
|
|
|
0
|
27,394
|
27,394
|
|
|
0
|
|
|
0
|
93%
|
93%
|
|
|
|
142
|
Ban quản lý
các dự án cấp thoát nước
|
72,759
|
72,759
|
|
|
0
|
58,944
|
59,723
|
|
|
0
|
|
|
-779
|
81%
|
82%
|
|
|
|
143
|
UB thành phố
Hà Giang
|
31,258
|
31,258
|
|
|
0
|
27,027
|
27,027
|
|
|
0
|
|
|
0
|
86%
|
86%
|
|
|
|
144
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Bắc Mê
|
30,251
|
29,504
|
|
|
747
|
29,767
|
19,293
|
|
|
747
|
|
747
|
9,727
|
98%
|
65%
|
|
|
|
145
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Hoàng Su Phì
|
187,485
|
165,806
|
|
|
21,679
|
187,485
|
114,118
|
|
|
20,650
|
|
20,650
|
52,717
|
100%
|
69%
|
|
|
|
146
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quản Bạ
|
179,652
|
151,882
|
|
|
27,770
|
179,652
|
59,927
|
|
|
27,713
|
|
27,713
|
92,012
|
100%
|
39%
|
|
|
|
147
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Mèo Vạc
|
130,118
|
98,008
|
|
|
32,110
|
130,118
|
38,671
|
|
|
31,610
|
|
31,610
|
59,837
|
100%
|
39%
|
|
|
|
148
|
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng huyện Đồng Văn
|
118,659
|
79,246
|
|
|
39,413
|
118,659
|
49,292
|
|
|
25,668
|
|
25,668
|
43,699
|
100%
|
62%
|
|
|
|
149
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Xín Mần
|
90,825
|
69,915
|
|
|
20,910
|
90,825
|
49,689
|
|
|
20,910
|
|
20,910
|
20,226
|
100%
|
71%
|
|
|
|
150
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Minh
|
52,399
|
40,598
|
|
|
11,802
|
52,399
|
8,722
|
|
|
11,757
|
|
11,757
|
31,920
|
100%
|
21%
|
|
|
|
151
|
BQL dự án
ĐTXD huyện Quang Bình
|
85,197
|
85,197
|
|
|
|
85,197
|
74,440
|
|
|
|
|
|
10,757
|
|
|
|
|
|
152
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên
|
207,606
|
207,606
|
|
|
|
206,606
|
153,085
|
|
|
|
|
|
53,521
|
|
|
|
|
|
153
|
BQL dự án
ĐTXD huyện Bắc Quang
|
97,911
|
97,036
|
|
|
875
|
97,911
|
90,490
|
|
|
875
|
|
875
|
6,546
|
100%
|
93%
|
|
|
|
154
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng CT Dân dụng và CN
|
1,813,789
|
1,813,789
|
|
|
|
1,794,263
|
503,526
|
|
|
|
|
|
1,290,737
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả
nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
800
|
|
|
|
|
225
|
225
|
|
|
|
|
|
0
|
28%
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
|
0
|
100%
|
|
|
100%
|
|
PHỤ LỤC 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG (gồm vốn Ailen)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG (gồm vốn
Alien)
|
Chi nộp NS cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
7,212,062
|
777,205
|
5,936,489
|
498,368
|
732,809
|
202,973
|
0
|
5,833,293
|
3,126
|
480,705
|
355,658
|
125,048
|
15,269
|
125,143
|
97.7%
|
94.3%
|
98.3%
|
96.5%
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
655,240
|
48,520
|
563,595
|
43,124
|
44,390
|
1,065
|
|
550,524
|
200
|
42,733
|
29,691
|
13,041
|
2,608
|
15,546
|
97.3%
|
91.5%
|
97.7%
|
99.1%
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
703,024
|
48,727
|
604,515
|
49,782
|
46,375
|
|
|
589,267
|
200
|
49,529
|
32,407
|
17,122
|
1,044
|
16,602
|
97.5%
|
95.2%
|
97.5%
|
99.5%
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
761,049
|
55,279
|
637,492
|
68,278
|
49,220
|
23,226
|
|
631,724
|
200
|
65,431
|
53,430
|
12,000
|
637
|
13,841
|
98.1%
|
89.0%
|
99.1%
|
95.8%
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
534,356
|
34,804
|
461,538
|
38,014
|
28,746
|
17,134
|
|
451,189
|
102
|
34,098
|
19,110
|
14,988
|
1,472
|
18,053
|
96.2%
|
82.6%
|
97.8%
|
89.7%
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
557,447
|
91,219
|
425,701
|
40,527
|
90,385
|
38,918
|
|
423,550
|
717
|
40,217
|
24,450
|
15,766
|
133
|
2,652
|
99.4%
|
99.1%
|
99.5%
|
99.2%
|
6
|
TP Hà Giang
|
347,580
|
46,078
|
298,274
|
3,228
|
41,609
|
4,797
|
|
297,012
|
100
|
3,211
|
2,874
|
337
|
35
|
4,407
|
98.3%
|
90.3%
|
99.6%
|
99.5%
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
904,557
|
163,901
|
681,401
|
59,255
|
163,901
|
42,823
|
|
663,419
|
460
|
57,577
|
47,299
|
10,278
|
1,748
|
1,678
|
97.8%
|
100.0%
|
97.4%
|
97.2%
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
835,747
|
106,666
|
694,968
|
34,112
|
103,791
|
38,091
|
|
675,610
|
100
|
32,644
|
23,793
|
8,852
|
617
|
18,179
|
97.2%
|
97.3%
|
97.2%
|
95.7%
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
579,477
|
87,231
|
457,620
|
34,625
|
84,102
|
12,625
|
|
452,894
|
505
|
34,247
|
28,000
|
6,248
|
143
|
7,089
|
98.6%
|
96.4%
|
99.0%
|
98.9%
|
10
|
Huyện Hoàng Su
Phì
|
681,250
|
39,835
|
573,452
|
67,963
|
35,679
|
8,881
|
|
568,395
|
342
|
67,963
|
54,257
|
13,705
|
5,458
|
5,614
|
98.6%
|
89.6%
|
99.1%
|
100.0%
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
652,337
|
54,944
|
537,933
|
59,460
|
44,610
|
15,414
|
|
529,708
|
200
|
53,057
|
40,347
|
12,710
|
1,375
|
21,482
|
96.2%
|
81.2%
|
98.5%
|
89.2%
|
PHỤ LỤC 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
5,727,935
|
4,442,615
|
1,285,320
|
1,285,320
|
214,749
|
587,741
|
482,830
|
5,726,700
|
4,442,615
|
1,284,086
|
1,284,086
|
214,749
|
586,676
|
482,661
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
458,313
|
329,812
|
128,501
|
128,501
|
13,628
|
72,833
|
42,041
|
458,313
|
329,812
|
128.501
|
128,501
|
13,628
|
72,833
|
42,041
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
641,044
|
536,734
|
104,310
|
104,310
|
11,646
|
48,558
|
44,107
|
641,044
|
536,734
|
104,310
|
104,310
|
11,646
|
48,558
|
44,107
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
698,914
|
549,107
|
149,807
|
149,807
|
9,578
|
72,464
|
67,765
|
698,914
|
549,107
|
149,807
|
149,807
|
9,578
|
72,464
|
67,765
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
420,208
|
329,723
|
90,485
|
90,485
|
6,956
|
48,750
|
34,780
|
420,208
|
329,723
|
90,485
|
90,485
|
6,956
|
48,750
|
34,780
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
387,936
|
275,821
|
112,115
|
112,115
|
24,723
|
47,217
|
40,175
|
387,936
|
275,821
|
112,115
|
112,115
|
24,723
|
47,217
|
40,175
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
TP Hà Giang
|
69,796
|
44,343
|
25,453
|
25,453
|
10,448
|
11,845
|
3,161
|
68,739
|
44,343
|
24,396
|
24,396
|
10,448
|
10,788
|
3,161
|
98%
|
100%
|
96%
|
96%
|
100%
|
91%
|
100%
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
684,893
|
525,300
|
159,593
|
159,593
|
32.016
|
72,002
|
55,576
|
684,893
|
525,300
|
159,593
|
159,593
|
32,016
|
72,002
|
55,576
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
684,739
|
557,544
|
127,196
|
127,196
|
39,690
|
52,217
|
35,289
|
684,739
|
557,544
|
127,196
|
127,196
|
39,690
|
52,217
|
35,289
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
471,355
|
337,572
|
133,783
|
133,783
|
49,632
|
47,636
|
36,515
|
471,355
|
337,572
|
133,783
|
133,783
|
49,632
|
47,636
|
36,515
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
621,448
|
492,752
|
128,696
|
128,696
|
5.338
|
56,132
|
67,226
|
621,448
|
492,752
|
128,696
|
128,696
|
5,338
|
56,132
|
67,226
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
589,287
|
463,907
|
125,380
|
125,380
|
11.095
|
58,089
|
56,196
|
589,110
|
463,907
|
125,203
|
125,203
|
11,095
|
58,081
|
56,027
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
PHỤ LỤC 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
13
|
8
|
10
|
13
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
715,179
|
522,115
|
193,063
|
677,059
|
495,850
|
181,208
|
401,543
|
282,871
|
118,671
|
264,645
|
212,979
|
66,479
|
95%
|
95%
|
94%
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
216,811
|
155,568
|
61,243
|
196,353
|
140,193
|
56,161
|
180,296
|
139,987
|
40,308
|
5,187
|
206
|
19,794
|
91%
|
90%
|
92%
|
1
|
Văn phòng
UBND Tỉnh
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
50
|
|
50
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
60%
|
|
60%
|
3
|
Sở Kế hoạch
đầu tư
|
80
|
|
80
|
80
|
|
80
|
30
|
|
30
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
4
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
5
|
Sở Công
thương
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
6
|
Sở Tài
chính
|
80
|
|
80
|
80
|
|
80
|
30
|
|
30
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
7
|
Sở Xây dựng
|
50
|
|
50
|
8
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
8
|
16%
|
|
16%
|
8
|
Sở Giao
thông vận tải
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
10
|
Sở Lao động
TB&XH
|
1,769
|
|
1,769
|
1,769
|
|
1,769
|
1,199
|
|
1,199
|
570
|
|
570
|
100%
|
|
100%
|
11
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
900
|
|
900
|
900
|
|
900
|
|
|
|
900
|
|
900
|
100%
|
|
100%
|
12
|
Sở Văn hóa thể
thao và du lịch
|
50
|
|
50
|
49
|
|
49
|
|
|
|
49
|
|
49
|
98%
|
|
98%
|
13
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
14
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
1,057
|
206
|
851
|
1,046
|
206
|
841
|
281
|
|
281
|
766
|
206
|
560
|
99%
|
100%
|
99%
|
14
|
Sở Nội vụ
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
0%
|
|
0%
|
15
|
Ban dân tộc
|
9,088
|
|
9,088
|
8,540
|
|
8,540
|
8,540
|
|
8,540
|
0
|
|
|
94%
|
|
94%
|
16
|
VP Chương
trình XD NTM
|
2,567
|
|
2,567
|
2,465
|
|
2,465
|
1
|
|
1
|
2,464
|
|
2,464
|
96%
|
|
96%
|
17
|
Chi cục
chăn nuôi và thú y
|
9,933
|
|
9,933
|
9,933
|
|
9,933
|
9,933
|
|
9,933
|
0
|
|
|
100%
|
|
100%
|
18
|
CC Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
2,965
|
|
2,965
|
1,340
|
|
1,340
|
51
|
|
51
|
|
|
1,289
|
|
|
45%
|
19
|
Chi cục
QLCL Nông lâm sản và thủy sản
|
4,010
|
|
4,010
|
3,928
|
|
3,928
|
|
|
0
|
|
|
3,928
|
|
|
98%
|
20
|
Mặt trận tổ
quốc
|
50
|
|
50
|
35
|
|
35
|
|
|
0
|
|
|
35
|
|
|
70%
|
21
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
0
|
|
|
300
|
|
|
100%
|
22
|
LM Hợp tác
xã
|
210
|
|
210
|
210
|
|
210
|
|
|
0
|
|
|
210
|
|
|
100%
|
23
|
Trường Cao
đẳng Kỹ thuật và CN
|
220
|
|
220
|
207
|
|
207
|
|
|
0
|
|
|
207
|
|
|
94%
|
24
|
TT giống
cây trồng Đạo Đức
|
2,550
|
|
2,550
|
736
|
|
736
|
|
|
0
|
|
|
736
|
|
|
29%
|
25
|
TT giống
cây trồng Phó Bảng
|
2,750
|
|
2,750
|
2,479
|
|
2,479
|
|
|
0
|
|
|
2,479
|
|
|
90%
|
26
|
Trung tâm
Thủy sản
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
0
|
|
|
600
|
|
|
100%
|
27
|
TT nước sạch
vệ sinh MTNT
|
500
|
|
500
|
499
|
|
499
|
|
|
0
|
|
|
499
|
|
|
100%
|
28
|
Trung tâm dịch
vụ Việc làm
|
320
|
|
320
|
320
|
|
320
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
100%
|
29
|
TT tư vấn hỗ
trợ phát triển HTX
|
350
|
|
350
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Các BQL rừng
|
20,000
|
|
20,000
|
19,925
|
|
19,925
|
19,925
|
|
19,925
|
|
|
|
|
|
100%
|
31
|
Trường
Trung cấp DTNT - GDTX Bắc Quang
|
500
|
|
500
|
438
|
|
438
|
0
|
|
|
|
|
438
|
|
|
88%
|
32
|
Các đơn vị cấp
bằng lệnh chi
|
150
|
|
150
|
150
|
|
150
|
0
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
33
|
BQL dự án đầu
tư XDCTXD và PTNT
|
57
|
57
|
|
57
|
57
|
|
57
|
57
|
|
|
|
438
|
|
100%
|
|
34
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Mê
|
747
|
747
|
|
747
|
747
|
|
747
|
747
|
|
|
|
438
|
|
100%
|
|
35
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Hoàng Su Phì
|
21,679
|
21,679
|
|
20,650
|
20,650
|
|
20,650
|
20,650
|
|
|
|
438
|
|
95%
|
|
36
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Quản Bạ
|
27,770
|
27,770
|
|
27,713
|
27,713
|
|
27,713
|
27,713
|
|
|
|
438
|
|
100%
|
|
37
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Mèo Vạc
|
32,110
|
32,110
|
|
31,610
|
31,610
|
|
31,610
|
31,610
|
|
|
|
438
|
|
98%
|
|
38
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Đồng Văn
|
39,413
|
39,413
|
|
25,668
|
25,668
|
|
25,668
|
25,668
|
|
|
|
438
|
|
65%
|
|
39
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng huyện Xín Mần
|
20,910
|
20,910
|
|
20,910
|
20,910
|
|
20,910
|
20,910
|
|
|
|
438
|
|
100%
|
|
40
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Yên Minh
|
11,802
|
11,802
|
|
11,757
|
11,757
|
|
11,757
|
11,757
|
|
|
|
438
|
|
100%
|
|
41
|
BQL dự án
ĐTXD huyện Bắc Quang
|
875
|
875
|
|
875
|
875
|
|
875
|
875
|
|
|
|
438
|
|
100%
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
498,368
|
366,547
|
131,820
|
480,705
|
355,658
|
125,048
|
221,247
|
142,884
|
78,363
|
259,459
|
212,774
|
46,685
|
96%
|
97%
|
95%
|
1
|
Huyện Mèo
Vạc
|
43,124
|
29,691
|
13,433
|
42,733
|
29,691
|
13,041
|
19,183
|
7,691
|
11,492
|
23,550
|
22,000
|
1,550
|
99%
|
100%
|
97%
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
49,782
|
32,641
|
17,141
|
49,529
|
32,407
|
17,122
|
18,273
|
5,565
|
12,708
|
31,256
|
26,842
|
4,414
|
99%
|
99%
|
100%
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
68,278
|
56,051
|
12,227
|
65,431
|
53,430
|
12,000
|
45,433
|
35,793
|
9,640
|
19,997
|
17,637
|
2,360
|
96%
|
95%
|
98%
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
38,014
|
19,162
|
18,852
|
34,098
|
19,110
|
14,988
|
11,867
|
4,554
|
7,313
|
22,231
|
14,556
|
7,674
|
90%
|
100%
|
80%
|
5
|
Huyện Bắc
Mê
|
40,527
|
24,533
|
15,994
|
40,217
|
24,450
|
15,766
|
19,088
|
11,450
|
7,638
|
21,128
|
13,000
|
8,128
|
99%
|
100%
|
99%
|
6
|
TP Hà Giang
|
3,228
|
2,874
|
354
|
3,211
|
2,874
|
337
|
632
|
450
|
182
|
2,579
|
2,424
|
155
|
99%
|
100%
|
95%
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
59,255
|
48,977
|
10,278
|
57,577
|
47,299
|
10,278
|
22,944
|
18,156
|
4,788
|
34,633
|
29,143
|
5,490
|
97%
|
97%
|
100%
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
34,112
|
23,793
|
10,320
|
32,644
|
23,793
|
8,852
|
13,390
|
9,670
|
3,720
|
19,254
|
14,123
|
5,132
|
96%
|
100%
|
86%
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
34,625
|
28,000
|
6,626
|
34,247
|
28,000
|
6,248
|
15,784
|
12,933
|
2,851
|
18,463
|
15,066
|
3,397
|
99%
|
100%
|
94%
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
67,963
|
54,257
|
13,705
|
67,963
|
54,257
|
13,705
|
32,153
|
22,667
|
9,485
|
35,810
|
31,590
|
4,220
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
59,460
|
46,568
|
12,891
|
53,057
|
40,347
|
12,710
|
22,499
|
13,954
|
8,545
|
30,558
|
26,392
|
4,165
|
89%
|
87%
|
99%
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
1.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|