|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách thu chi ngân sách địa phương Tiền Giang 2019
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi
ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 28 tháng 11
năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm
2019 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2019 là 9.305,500 tỷ đồng, bằng 116,61% dự toán năm 2018 và bằng
106,64% so với ước thực hiện năm 2018. Bao gồm:
- Thu nội địa: 8.925,000 tỷ đồng.
Trong đó:
+ Thu tiền sử dụng đất: 360,000 tỷ đồng;
+ Thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ
đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
380,500 tỷ đồng.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn năm 2019 là 9.305,500 tỷ đồng được phân theo khu vực thu như sau:
- Khu vực tỉnh thu: 7.677,000 tỷ đồng;
- Khu vực huyện, xã thu: 1.628,500 tỷ
đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương:
a) Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương năm
2019 là 11.420,078 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 8.087,098 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
3.332,980 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách:
1.942,237 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.390,743
tỷ đồng.
b) Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm
2019 là 11.382,578 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 9.991,835 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 2.660,318 tỷ
đồng.
+ Chi thường xuyên: 6.793,899 tỷ đồng,
trong đó:
. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề: 2.960,822 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
33,624 tỷ đồng.
+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:
1,000 tỷ đồng.
+ Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương: 338,728 tỷ đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 197,690 tỷ đồng.
+ Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 0,200 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu:
1.390,743 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 970,256 tỷ đồng;
+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 138,762 tỷ đồng;
+ Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia: 281,725 tỷ đồng.
Với tổng chi ngân sách địa phương năm
2018 là 11.382,578 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 5.724,711 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 5.657,867 tỷ đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương
Tổng số bội thu ngân sách địa phương
năm 2019 là 37,500 tỷ đồng.
4. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương
Tổng số chi trả nợ gốc năm 2019 là
45,500 tỷ đồng, được sử dụng từ các nguồn: từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại
8,000 tỷ đồng và bội thu ngân sách địa phương 37,500 tỷ đồng.
5. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương
Tổng mức vay để trả nợ gốc là 8,000 tỷ
đồng.
6. Biện pháp thực hiện dự toán ngân
sách năm 2019:
a) Tập trung tháo gỡ khó khăn cho
doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh; phát
triển doanh nghiệp để đảm bảo nguồn thu bền vững cho ngân sách. Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu,
gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát
hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế;
b) Thường xuyên theo dõi diễn biến
tình hình thu, nắm chắc các nguồn thu và số lượng người nộp thuế. Đồng thời,
xác định cụ thể các lĩnh vực, loại thuế còn thất thu để kịp thời đề xuất các giải
pháp quản lý thuế hiệu quả. Xử lý nợ đọng thuế;
c) Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước,
các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, các tiêu chuẩn, định mức
chi tiêu do Nhà nước quy định để tổ chức chi tiêu ngân
sách tiết kiệm và có hiệu quả. Đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, kiểm
soát chi ngân sách nhà nước, đảm bảo chi ngân sách đúng quy định;
d) Tổ chức công khai minh bạch việc sử
dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi
ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách
nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử
dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn,
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu
(UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và
Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu
(VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị
II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền
Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện,
thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị
trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
10.266.719
|
13.802.690
|
11.420.078
|
-2.382.612
|
82,74
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
7.089.400
|
7.785.475
|
8.087.098
|
301.623
|
103,87
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.365.700
|
2.647.352
|
2.672.398
|
25.046
|
100,95
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
4.723.700
|
5.138.123
|
5.414.700
|
276.577
|
105,38
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.177.319
|
3.322.770
|
3.332.980
|
10.210
|
100,31
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.904.237
|
1.904.237
|
1.942.237
|
38.000
|
102,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.273.082
|
1.418.533
|
1.390.743
|
-27.790
|
98,04
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
990.609
|
|
-990.609
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.703.836
|
|
-1.703.836
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.203.719
|
13.073.528
|
11.382.578
|
-1.690.950
|
87,07
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.930.637
|
11.654.995
|
9.991.835
|
-1.663.217
|
85,73
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.278.960
|
3.797.216
|
2.660.318
|
-1.136.898
|
70,06
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.229.273
|
6.817.430
|
6.793.899
|
-23.531
|
99,65
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay (2)
|
|
143
|
200
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
179.870
|
179.870
|
197.690
|
17.820
|
109,91
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
241.534
|
859.336
|
338.728
|
-520.608
|
39,42
|
II
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu
|
1.273.082
|
1.418.533
|
1.390.743
|
-27.790
|
98,04
|
1
|
Vốn đầu tư để
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.004.898
|
1.134.898
|
970.256
|
-164.642
|
85,49
|
2
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT
|
123.856
|
135.479
|
138.762
|
3.283
|
102,42
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
144.328
|
148.156
|
281.725
|
133.569
|
190,15
|
a
|
Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
124.200
|
124.200
|
210.500
|
86.300
|
169,48
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
89.100
|
89.100
|
162.300
|
73.200
|
182,15
|
|
- Chi sự nghiệp
|
35.100
|
35.100
|
48.200
|
13.100
|
137,32
|
b
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
20.128
|
23.956
|
71.225
|
47.269
|
297,32
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
11.000
|
11.000
|
53.409
|
42.409
|
485,54
|
|
- Chi sự nghiệp
|
9.128
|
12.956
|
17.816
|
4.860
|
137,51
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
|
|
|
0
|
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
63.000
|
63.000
|
37.500
|
-25.500
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
65.700
|
67.930
|
45.500
|
-22.430
|
66,98
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
2.700
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
63.000
|
65.230
|
37.500
|
-27.730
|
57,49
|
G
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
2.700
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
0
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
2.700
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
8.726.000
|
7.785.475
|
9.305.500
|
8.087.098
|
106,64
|
103,87
|
1
|
Thu nội địa
|
8.356.000
|
7.785.475
|
8.925.000
|
8.087.098
|
106,81
|
103,87
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
132.000
|
132.000
|
155.000
|
155.000
|
117,42
|
117,42
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
125.000
|
125.000
|
140.000
|
140.000
|
112,00
|
112,00
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
2.850.000
|
2.850.000
|
2.715.000
|
2.715.000
|
95,26
|
95,26
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.143.900
|
1.143.900
|
1.290.000
|
1.290.000
|
112,77
|
112,77
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
630.000
|
630.000
|
700.000
|
700.000
|
111,11
|
111,11
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
750.600
|
279.223
|
1.150.000
|
427.800
|
153,21
|
153,21
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
280.000
|
280.000
|
295.000
|
295.000
|
105,36
|
105,36
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
118.500
|
87.852
|
130.000
|
91.000
|
109,70
|
103,58
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi
nông nghiệp
|
16.305
|
16.305
|
16.000
|
16.000
|
98,13
|
98,13
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
172.885
|
172.885
|
70.000
|
70.000
|
40,49
|
40,49
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
305.800
|
305.800
|
360.000
|
360.000
|
117,72
|
117,72
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
3.200
|
3.200
|
2.000
|
2.000
|
62,50
|
62,50
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.650.000
|
1.650.000
|
103,13
|
103,13
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
80,00
|
80,00
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
225.310
|
156.810
|
250.000
|
173.298
|
110,96
|
110,51
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
370.000
|
|
380.500
|
|
102,84
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2019
(Kèm Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.203.719
|
11.382.578
|
1.178.859
|
111,55
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.930.637
|
9.991.835
|
1.061.198
|
111,88
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
2.278.960
|
2.660.318
|
381.358
|
116,73
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.278.960
|
2.660.318
|
381.358
|
116,73
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
588.960
|
650.318
|
61.358
|
110,42
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
250.000
|
360.000
|
110.000
|
144,00
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.440.000
|
1.650.000
|
210.000
|
114,58
|
d
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
6.229.273
|
6.793.899
|
564.626
|
109,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.702.028
|
2.960.822
|
258.794
|
109,58
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.133
|
33.624
|
2.491
|
108,00
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
0
|
200
|
200
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
179.870
|
197.690
|
17.820
|
109,91
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
241.534
|
338.728
|
97.194
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.273.082
|
1.390.743
|
117.661
|
109,24
|
I
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.004.898
|
970.256
|
-34.642
|
96,55
|
II
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các
chính sách theo quy định và một số CTMT
|
123.856
|
138.762
|
14.906
|
112,03
|
III
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
144.328
|
281.725
|
137.397
|
195,20
|
1
|
Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
124.200
|
210.500
|
86.300
|
169,48
|
|
-Chi đầu tư phát triển
|
89.100
|
162.300
|
73.200
|
182,15
|
|
- Chi sự nghiệp
|
35.100
|
48.200
|
13.100
|
137,32
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
20.128
|
71.225
|
51.097
|
353,86
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
11.000
|
53.409
|
42.409
|
485,54
|
|
- Chi sự nghiệp
|
9.128
|
17.816
|
8.688
|
195,18
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.802.690
|
11.420.078
|
-2.382.612
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.073.528
|
11.382.578
|
-1.690.950
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
D
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
63.000
|
37.500
|
-25.500
|
E
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
2.335.643
|
2.426.129
|
90.487
|
G
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
124.401
|
59.315
|
-65.086
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
5,33
|
2,44
|
-2,88
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
2.700
|
|
3
|
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của
NHPT)
|
124.401
|
56.615
|
-67.786
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
67.786
|
45.500
|
-22.286
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
67.786
|
45.500
|
-22.286
|
a
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
b
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
|
c
|
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của
NHPT)
|
67.786
|
45.500
|
-22.286
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
67.786
|
45.500
|
-22.286
|
a
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
b
|
Bội thu NSĐP
|
63.000
|
37.500
|
-25.500
|
c
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
d
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
2.086
|
|
-2.086
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
1
|
Theo mục đích vay
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
a
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
b
|
Vay để trả nợ gốc
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
2
|
Theo nguồn vay
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
a
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
b
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
2.700
|
8.000
|
5.300
|
c
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
59.315
|
21.815
|
-37.500
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
2,54
|
0,90
|
-1,64
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
2.700
|
10.700
|
8.000
|
3
|
Vốn khác
|
56.615
|
11.115
|
-45.500
|
H
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
144
|
200
|
56
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tiền Giang ban hành
1.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|