|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2010/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn
cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số: 65/TTr-UBND ngày 23/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự
toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái
Nguyên như sau:
1.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 2.589.600 triệu
đồng.
Trong
đó: - Thu nội địa: 2.169.600 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập
khẩu: 420.000 triệu đồng
2.
Tổng chi ngân sách địa phương: 4.153.200 triệu đồng
Trong
đó: - Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.755.410 triệu đồng
-
Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 397.790 triệu đồng
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm
2011, chi cho khối tỉnh: 1.971.080 triệu đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách
các huyện, thành phố, thị xã: 1.176.070 triệu đồng.
(Có
biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 3. Giao
Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự
toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết Hội đồng nhân dân
tỉnh đã ban hành.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban
Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 15
thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Vượng
|
Biểu
số 01
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM
2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2011
|
Trong
đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
2 589 600
|
1 581 550
|
1 008 050
|
I
|
Thu nội địa
|
2 169 600
|
1 161 550
|
1 008 050
|
1
|
DN
Trung ương
|
633
800
|
623
200
|
10
600
|
2
|
DN
do địa phương
|
38
000
|
38
000
|
|
3
|
DN
có vốn ĐT nước ngoài
|
45
000
|
45
000
|
|
4
|
Thu
khu vực dịch vụ NQD
|
520
000
|
126
950
|
393
050
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
85
700
|
44
000
|
41
700
|
6
|
Thu
sử dụng đất NN
|
430
|
|
430
|
7
|
Thu
tiền cấp quyền SD đất
|
461
000
|
80
000
|
381
000
|
8
|
Thuế
nhà đất
|
13
590
|
|
13
590
|
9
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
15
880
|
|
15
880
|
10
|
Thu
thuê nhà SHNN
|
390
|
|
390
|
11
|
Lệ
phí trước bạ
|
115
800
|
|
115
800
|
12
|
Thu
phí, lệ phí
|
77
000
|
56
400
|
20
600
|
13
|
Thu
khác ngân sách
|
17
700
|
8
000
|
9
700
|
14
|
Thu
khác ngân sách xã
|
5
310
|
|
5
310
|
15
|
Thu
phí xăng dầu
|
140
000
|
140
000
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
420 000
|
420 000
|
|
Biểu số 02
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2011
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
Huyện
Phổ Yên
|
Thị
xã Sông Công
|
Huyện
Phú Bình
|
Huyện
Phú Lương
|
Huyện
Đại Từ
|
Huyện
Định Hoá
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
Huyện
Võ Nhai
|
1
|
2
|
4
= 5 + 6
|
5
|
6
= 7+8+ ..15
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
2
589 600
|
1
581 550
|
1
008 050
|
662
000
|
85
600
|
68
170
|
22
260
|
31
030
|
55
200
|
20
490
|
49
150
|
14
150
|
I
|
Thu nội địa
|
2
169 600
|
1
161 550
|
1
008 050
|
662
000
|
85
600
|
68
170
|
22
260
|
31
030
|
55
200
|
20
490
|
49
150
|
14
150
|
1
|
DN
Trung ương
|
633 800
|
623 200
|
10 600
|
4 000
|
1 000
|
1 600
|
100
|
200
|
1 800
|
100
|
300
|
1 500
|
2
|
DN
do địa phương
|
38 000
|
38 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN
có vốn ĐT nước ngoài
|
45 000
|
45 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
khu vực dịch vụ NQD
|
520 000
|
126 950
|
393 050
|
245 000
|
38 360
|
28 360
|
5 420
|
12 760
|
23 900
|
12 700
|
22 300
|
4 250
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
85 700
|
44 000
|
41 700
|
28 000
|
4 400
|
2 000
|
680
|
1 920
|
1 620
|
530
|
2 100
|
450
|
6
|
Thu
sử dụng đất NN
|
430
|
|
430
|
70
|
|
|
30
|
10
|
10
|
130
|
100
|
80
|
7
|
Thu
tiền cấp quyền SD đất
|
461 000
|
80 000
|
381 000
|
283 000
|
30 000
|
25 000
|
10 000
|
6 000
|
15 000
|
3 500
|
5 000
|
3 500
|
8
|
Thuế
nhà đất
|
13 590
|
|
13 590
|
8 900
|
660
|
730
|
470
|
650
|
1 100
|
120
|
900
|
60
|
9
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
15 880
|
|
15 880
|
13 000
|
400
|
630
|
40
|
570
|
300
|
70
|
800
|
70
|
10
|
Thu
thuê nhà SHNN
|
390
|
|
390
|
30
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lệ
phí trước bạ
|
115 800
|
|
115 800
|
67 000
|
8 500
|
8 100
|
3 800
|
6 400
|
9 000
|
2 100
|
9 000
|
1 900
|
12
|
Thu
phí, lệ phí
|
77 000
|
56 400
|
20 600
|
6 000
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
1 500
|
2 000
|
600
|
7 000
|
500
|
13
|
Thu
khác ngân sách
|
17 700
|
8 000
|
9 700
|
3 500
|
840
|
300
|
520
|
540
|
300
|
500
|
1 500
|
1 700
|
14
|
Thu
khác ngân sách xã
|
5 310
|
|
5 310
|
3 500
|
440
|
90
|
200
|
480
|
170
|
140
|
150
|
140
|
15
|
Thu
phí xăng dầu
|
140 000
|
140 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
420
000
|
420
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số: 03
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán 2011
|
Trong
đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
4
153 200
|
1
971 080
|
2
182 120
|
A
|
Chi cân đối ngân
sách
|
3
755 410
|
1
573 290
|
2
182 120
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
698
000
|
317
000
|
381
000
|
1
|
Chi
xây dựng cơ bản tập trung
|
233 000
|
233 000
|
|
2
|
Chi
đầu tư từ XD CSHT từ nguồn thu tiền SD đất
|
461 000
|
80 000
|
381 000
|
3
|
Chi
hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
4 000
|
4 000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2
922 107
|
1
155 796
|
1
766 311
|
1
|
Chi
trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS
|
19 276
|
9 688
|
9 588
|
2
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
336 534
|
187 010
|
149 524
|
3
|
Chi
SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề
|
1 258 408
|
252 924
|
1 005 484
|
4
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
379 516
|
376 464
|
3 052
|
5
|
Chi
SN khoa học và công nghệ
|
17 630
|
17 630
|
|
6
|
Chi
SN văn hoá thể thao và du lịch
|
53 873
|
40 489
|
13 384
|
7
|
Chi
SN phát thanh truyền hình
|
23 585
|
14 301
|
9 284
|
8
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
106 676
|
13 067
|
93 609
|
9
|
Chi
quản lý hành chính
|
593 630
|
190 463
|
403 167
|
10
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
58 516
|
14 000
|
44 516
|
11
|
Chi
quốc phòng - an ninh địa phương
|
49 329
|
23 000
|
26 329
|
12
|
Chi
khác của ngân sách
|
25 134
|
16 760
|
8 374
|
III
|
Dự phòng NS
|
110
300
|
75
491
|
34
809
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
|
V
|
Chuyển nguồn thực
hiện cc tiền lương
|
24
003
|
24
003
|
|
B
|
Chi
CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác
|
397
790
|
397
790
|
|
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2011
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Trừ TK theo chế độ QĐ
|
Số được cấp từ ngân sách
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT
|
Chi ĐBXH
|
SNKT và đơn vị SN
|
Chi Quốc phòng - An ninh
|
Chi khác của ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6 -> 14
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng
số
|
1
085 790
|
7
003
|
1
078 787
|
190
463
|
252
924
|
376
464
|
17
630
|
54
790
|
13
067
|
201
010
|
23
000
|
16
760
|
A
|
Khối quản lý nhà
nước
|
666
851
|
6
009
|
660
842
|
115
970
|
162
012
|
233
134
|
16
497
|
30
435
|
13
025
|
89
769
|
|
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
14 875
|
110
|
14 765
|
14 765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
|
7 500
|
50
|
7 450
|
7 450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ Đoàn Đại biểu QH
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nội Vụ
|
15 911
|
118
|
15 793
|
8 561
|
6 000
|
|
400
|
|
|
832
|
|
|
|
Trong
đó: Ban thi đua khen thưởng
|
4 050
|
|
4 050
|
4 050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
tra tỉnh
|
4 579
|
68
|
4 511
|
4 511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Tài chính
|
4 454
|
101
|
4 353
|
4 353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Tư pháp
|
3 904
|
79
|
3 825
|
2 723
|
|
|
|
|
|
1 102
|
|
|
8
|
Sở
Kế hoạch & ĐT
|
4 346
|
78
|
4 268
|
3 159
|
|
|
|
|
|
1 109
|
|
|
9
|
Ban
QL các khu C.N
|
5 103
|
44
|
5 059
|
1 463
|
|
|
40
|
|
|
3 556
|
|
|
10
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
16 339
|
86
|
16 253
|
2 228
|
|
|
14 025
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
17 682
|
72
|
17 610
|
1 987
|
1 023
|
|
|
|
|
14 600
|
|
|
12
|
Thanh
Tra giao thông
|
1 751
|
50
|
1 701
|
1 701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Xây dựng
|
4 214
|
104
|
4 110
|
2 963
|
|
|
|
|
|
1 147
|
|
|
14
|
Sở
Văn hoá thể thao và du lịch
|
38 206
|
389
|
37 817
|
3 014
|
4 287
|
|
81
|
30 435
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Lao động TB - XH
|
26 827
|
351
|
26 476
|
3 850
|
4 773
|
4 400
|
|
|
13 025
|
428
|
|
|
|
Tr.đó:
đào tạo nghề
|
3 500
|
|
3 500
|
|
3 500
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Công Thương
|
4 848
|
119
|
4 729
|
3 155
|
|
|
|
|
|
1 574
|
|
|
17
|
Chi
cục QL thị trường
|
9 122
|
195
|
8 927
|
8 927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
50 125
|
720
|
49 405
|
20 594
|
|
|
1 030
|
|
|
27 781
|
|
|
19
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
37 984
|
156
|
37 828
|
4 290
|
|
|
116
|
|
|
33 422
|
|
|
20
|
Sở
Y tế
|
233 831
|
880
|
232 951
|
4 032
|
|
228 734
|
185
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Giáo dục & ĐT
|
152 251
|
2 095
|
150 156
|
4 227
|
145 579
|
|
350
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban
Dân tộc
|
1 056
|
27
|
1 029
|
1 029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở
Thông tin và Tuyên truyền
|
6 674
|
65
|
6 609
|
1 771
|
350
|
|
270
|
|
|
4 218
|
|
|
24
|
Ban
Bồi thường GPMB
|
865
|
10
|
855
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Văn
phòng Ban chỉ đạo PCTN
|
1 297
|
15
|
1 282
|
1 282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở
Ngoại vụ
|
2 107
|
27
|
2 080
|
2 080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối đoàn thể và
hỗ trợ các hội
|
15
885
|
259
|
15
626
|
12
547
|
250
|
|
248
|
|
|
2
581
|
|
|
1
|
Mặt
trận tổ quốc
|
2 769
|
36
|
2 733
|
2 733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
2 984
|
42
|
2 942
|
2 942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Cựu chiến binh
|
874
|
19
|
855
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tập thể
|
2 110
|
39
|
2 071
|
1 736
|
250
|
|
85
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Đông y
|
623
|
18
|
605
|
|
|
|
|
|
|
605
|
|
|
6
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
958
|
15
|
943
|
|
|
|
|
|
|
943
|
|
|
7
|
Hội
Văn nghệ
|
1 047
|
14
|
1 033
|
|
|
|
|
|
|
1 033
|
|
|
8
|
Hội
Nhà báo
|
376
|
3
|
373
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
2 404
|
45
|
2 359
|
2 196
|
|
|
163
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội
Làm vườn
|
256
|
5
|
251
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Người mù
|
217
|
5
|
212
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ
trợ các hội
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
|
224
|
7
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội
Người cao tuổi
|
146
|
8
|
138
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội
Thanh niên xung phong
|
197
|
3
|
194
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Khối đảng (Tỉnh uỷ
TN)
|
47
720
|
360
|
47
360
|
46
946
|
|
|
414
|
|
|
|
|
|
D
|
Các đơn vị khác
|
115
913
|
375
|
190
298
|
15
000
|
69
638
|
|
471
|
24
301
|
|
108
449
|
23
000
|
16
760
|
1
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
14 441
|
140
|
14 301
|
|
|
|
|
14 301
|
|
|
|
|
2
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
22 410
|
|
22 410
|
|
4 160
|
|
250
|
|
|
|
18 000
|
|
3
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
8 250
|
73
|
8 177
|
|
8 177
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
18 168
|
|
18 168
|
|
18 168
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng sư phạm
|
19 563
|
|
19 563
|
|
19 563
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế
|
12 981
|
|
12 981
|
|
12 981
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK
|
2 906
|
39
|
2 867
|
|
|
|
121
|
|
|
2 746
|
|
|
8
|
BQL
Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc
|
846
|
20
|
826
|
|
|
|
|
|
|
826
|
|
|
9
|
Liên
Minh các HTX
|
1 853
|
68
|
1 785
|
|
240
|
|
|
|
|
1 545
|
|
|
10
|
Nhà
khách Văn phòng UBND tỉnh
|
882
|
10
|
872
|
|
|
|
|
|
|
872
|
|
|
11
|
Trung
tâm Thông tin Thái Nguyên
|
2 164
|
25
|
2 139
|
|
|
|
|
|
|
2 139
|
|
|
12
|
Đ.tao
nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng
|
6 349
|
|
6 349
|
|
6 349
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công
an tỉnh
|
5 100
|
|
5 100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5 000
|
|
14
|
Hỗ
trợ một số đơn vị khác
|
74
760
|
|
16
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
760
|
|
-
Đối ứng DA viện trợ phi C/phủ và Bộ Tài chính
|
3 000
|
|
3 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000
|
|
-
Mở rộng mẫu điều tra thống kê
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
-
Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn
|
3 000
|
|
3 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000
|
|
-
KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường...
|
10 000
|
|
10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 000
|
15
|
Festival
chè Quốc tế
|
10 000
|
|
10 000
|
|
|
|
|
10 000
|
|
|
|
|
16
|
KP quy hoạch và thực hiện các dự án
|
33 000
|
|
33 000
|
|
|
|
|
|
|
33 000
|
|
|
17
|
Kinh
phí cấp bự thuỷ lợi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 521
|
|
|
18
|
Trả
nợ gốc và lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 800
|
|
|
19
|
KP
mua sắm, sửa chữa
|
15 000
|
|
15 000
|
15 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
BHYT cho người
nghèo, xã 135 CCB…
|
164
661
|
|
164
661
|
|
21
024
|
143
330
|
|
54
|
42
|
211
|
|
|
1
|
BHYT
cho người nghèo
|
42 754
|
|
42 754
|
|
|
42 754
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHYT
nhân dân xã 135
|
40 369
|
|
40 369
|
|
|
40 369
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT
cho hộ cận nghèo
|
29 630
|
|
29 630
|
|
|
29 630
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ
em dưới 6 tuổi
|
27 125
|
|
27 125
|
|
|
27 125
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BHYT
cựu chiến binh
|
2 379
|
|
2 379
|
|
|
2 379
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BHYT
cho học sinh
|
12 776
|
|
12 776
|
|
12 776
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BH
thất nghiệp
|
9 628
|
|
9 628
|
|
8 248
|
1 073
|
|
54
|
42
|
211
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán 2011 đã bao gồm
cả lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo
cáo) ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND.
- Dự toán chi SN đào tạo
tăng 180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS;
Mua sắm TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1
tỷ
- Chi đào tạo lại cán bộ
các trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.
- Chi SN y tế: tăng 70
gường bệnh tuyến tỉnh; 105 gường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng
35 GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10 tr.đ/đơn vị.
- Chi SN văn hoá thể thao
và du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính
sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180 tr.đ,
- Sự nghiệp GD có 4.800
tr.đ mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.
- Biên chế theo chỉ tiêu
UBND tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển
khối quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).
- Trang phục thanh tra:
Trang phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy
định.
- Bảo
hiểm y tế trên cơ sở số đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động
TB và XH với BH tỉnh; BH y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ
- Bảo hiểm thất nghiệp
theo số liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị
- Hội liên hiệp Phụ nữ
tỉnh đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử
sinh thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích
- Các khoản chi ngoài định
mức giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ
ngân sách cho các đơn vị.
Biểu
số: 05
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Tổng
thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong
đó
|
Tổng
chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Trong
đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Chi
XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi
SN GD - ĐT
|
Dự
phòng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
= 4 + 5
|
4
|
5
|
6
= 2+ 3
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
1
008 050
|
1
006 050
|
1
176 070
|
1
176 070
|
|
2
182 120
|
381
000
|
1 005 484
|
34
809
|
1
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
662 000
|
660 000
|
|
|
|
660
000
|
283 000
|
184 805
|
7 540
|
2
|
Thị
xã Sông Công
|
68 170
|
68 170
|
42
857
|
42 857
|
|
111
027
|
25 000
|
41 237
|
1 593
|
3
|
Huyện
Định Hóa
|
20 490
|
20 490
|
199
168
|
199 168
|
|
219
658
|
3 500
|
123 719
|
4 130
|
4
|
Huyện
Đại Từ
|
55 200
|
55 200
|
234
030
|
234 030
|
|
289
230
|
15 000
|
158 687
|
5 282
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
31 030
|
31 030
|
144
133
|
144 133
|
|
175
163
|
6 000
|
100 330
|
3 239
|
6
|
Huyện
Phú Bình
|
22 260
|
22 260
|
170
339
|
170 339
|
|
192
599
|
10 000
|
104 298
|
3 509
|
7
|
Huyện
Phổ Yên
|
85 600
|
85 600
|
111
943
|
111 943
|
|
197
543
|
30 000
|
93 915
|
3 208
|
8
|
Huyện
Võ Nhai
|
14 150
|
14 150
|
146
396
|
146 396
|
|
160
546
|
3 500
|
96 833
|
3 021
|
9
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
49 150
|
49 150
|
127
204
|
127 204
|
|
176
354
|
5 000
|
101 658
|
3 289
|
Biêu
số 06
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng
|
397 790
|
395 300
|
2 490
|
I
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
395 300
|
395 300
|
|
*
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
70 000
|
70 000
|
|
*
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
325 300
|
325 300
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
ATK
|
19
000
|
19
000
|
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp,
thuỷ sản, hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
20
000
|
20
000
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
10
000
|
10
000
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
cụm công nghiệp
|
6
000
|
6
000
|
|
5
|
Chương trình bố trí lại
dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/QĐ-TTg
|
3
000
|
3
000
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển
kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của BCT
|
65
000
|
65
000
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng du lịch
|
16
000
|
16
000
|
|
8
|
Chương trình nâng cấp đê
sông.
|
15
000
|
15
000
|
|
9
|
Chương
trình phát triển bảo vệ phát triển rừng
|
30
000
|
30
000
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư các trung
tâm y tế tỉnh
|
9
000
|
9
000
|
|
11
|
Hỗ trợ các trung tâm
giáo dục lao động xã hội
|
8
000
|
8
000
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
5
000
|
5
000
|
|
13
|
Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo
nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg
|
66
300
|
66
300
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết
định 134 kéo dài
|
18
000
|
18
000
|
|
15
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
35
000
|
35
000
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
2 490
|
|
2 490
|
1
|
Kinh phí thực hiện
chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg
|
1
000
|
|
1
000
|
2
|
Kinh phí nghiên cứu khoa
học
|
1
190
|
|
1
190
|
3
|
Kinh phí đào tạo Hội
liên hiệp phụ nữ theo Quyết định số 664/QĐ-TTg
|
300
|
|
300
|
Biểu
số: 07
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán năm 2011
|
1
|
2
|
5
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
2
589 600
|
1
|
Thu
nội địa
|
2 169 600
|
2
|
Thu
từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
420 000
|
3
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
4
153 200
|
1
|
Thu NS ĐP hưởng
theo phân cấp
|
2
161 531
|
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
558 270
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
1 603 261
|
2
|
Bổ sung NS TW
|
1
991 669
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1 593 879
|
|
-
Bổ sung CS chế độ mới
|
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
397 790
|
3
|
Thu vay KCHKM + vay
KBNN
|
|
4
|
Chuyển nguồn năm
trước
|
|
C
|
Chi NS địa phương
|
4
153 200
|
I
|
Chi trong cân đối
|
3
755 410
|
1
|
Chi
ĐTPT từ nguồn vốn tập trung
|
698 000
|
|
Trđó:
Vốn nước ngoài
|
|
2
|
Chi
trả nợ vốn vay CT KCHKM
|
|
3
|
Chi
thường xuyên
|
2 922 107
|
4
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
5
|
Nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
24 003
|
6
|
Dự
phòng
|
110 300
|
II
|
Chi CT MTQG, CT,DA,
nhiệm vụ khác
|
397
790
|
Biểu số: 08
BIỂU
GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ
NGUỒN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung, tên công trình
|
Kế
hoạch năm 2011
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
A
|
Tổng mức thu xổ số
kiến thiết
|
10
000
|
|
|
B
|
Kế hoạch phân bổ
vốn từ nguồn thu xổ số KT
|
|
|
|
I
|
Chi theo mục tiêu
các đợt phát hành xổ số
|
1
140
|
|
|
II
|
Phân bổ vốn đầu tư
cho các dự án, công trình
|
8
860
|
|
|
1
|
Đối ứng thực hiện
CT xoá phòng học tạm
|
1
760
|
|
|
|
Huyện
Võ Nhai
|
1 760
|
|
UBND
huyện phân bổ cụ thể
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
6
200
|
|
|
2,1
|
Trường
Mầm non xã Động Đạt - Huyện Phú Lương
|
500
|
UBND
huyện Phú Lương
|
Trả
nợ khối lượng xây dựng
|
2,2
|
Trường
Mầm non xã Phấn Mễ - Huyện Phú Lương
|
1 000
|
UBND
huyện Phú Lương
|
Khởi
công XD mới
|
2,3
|
Trường
THCS Phúc thuận huyện Phổ Yên
|
700
|
UBND
huyện Phổ Yên
|
Khởi
công XD mới
|
2,4
|
Cụm
trường Mầm non Hồng Kỳ - Úc Kỳ huyện Phú Bình
|
1 000
|
UBND
huyện Phú Bình
|
Khởi
công XD mới
|
2,5
|
Trường
Mầm non Huống Thượng huyện Đồng Hỷ
|
1 000
|
UBND
huyện Đồng Hỷ
|
Khởi
công XD mới
|
2,6
|
Trường
Mầm non xã Tân Thái huyện Đại Từ
|
750
|
UBND
huyện Đại Từ
|
Khởi
công XD mới
|
2,7
|
Trường
THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ
|
750
|
UBND
huyện Đại Từ
|
Khởi
công XD mới
|
2,8
|
Trả
nợ Trường Mầm non thị trấn Chợ Chu
|
500
|
UBND
huyện Định Hóa
|
Trả
nợ khối lượng xây dựng
|
3,
|
Sự nghiệp Y tế
|
900
|
|
|
|
Trạm
Y tế xã Bộc Nhiêu
|
900
|
UBND
huyện Định Hóa
|
Trả
nợ khối lượng xây dựng
|
Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
3.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|