|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
233/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Ngô Đức Vượng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
233/2010/NQ-HĐND
|
Việt Trì, ngày 14
tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt
động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương;
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011:
I. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2011:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 1.766.500 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.658.500 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 100.000
triệu đồng;
- Thu xổ số kiến thiết: 8.000 triệu đồng;
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.034.706
triệu đồng, trong đó:
- Các khoản thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp: 1.658.500 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.076.206
triệu đồng;
- Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều
8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
3. Thu phản ánh qua ngân sách nhà nước (thu
xổ số): 8.000 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.034.706
triệu đồng, bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749
triệu đồng;
- Chi ngân sách huyện: 2.151.257 triệu đồng;
- Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700
triệu đồng;
- Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo
khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
5. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách
cấp tỉnh: 4.560.902 triệu đồng, trong đó:
a. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749
triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 335.400 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 1.498.955 triệu đồng;
- Chi dự phòng ngân sách: 83.944 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200
triệu đồng;
- Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn
thu do HĐND tỉnh giao tăng so dự toán trung ương giao năm 2010: 42.250 triệu
đồng.
b. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện: 1.677.453
triệu đồng.
c. Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700
triệu đồng.
d. Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo
khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
6. Chi từ nguồn thu phản ánh qua NSNN (thu xổ
số): 8.000 triệu đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
II. Các giải pháp chủ yếu:
1. Tăng cường công tác tuyên truyền
giáo dục pháp luật, phổ biến chính sách thuế. Tổ chức đối thoại với người nộp
thuế. Rà soát, phát hiện và kiến nghị loại bỏ những thủ tục hành chính không
cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người nộp thuế. Giám sát biến động
của người nộp thuế do ngừng, nghỉ, phá sản, bỏ trốn, di chuyển địa bàn. Tăng
cường kiểm tra tổ chức, cá nhân thực tế có kinh doanh để đưa vào quản lý thuế. Nâng
cao chất lượng kê khai thuế, kiểm tra đối chiếu thông tin, số liệu của hồ sơ
khai thuế của người nộp thuế.
2. Tiếp tục duy trì và tranh thủ sự
giúp đỡ của các bộ, ngành Trung ương về giải quyết các nguồn vốn đầu tư, nguồn
vốn thực hiện các chương trình mục tiêu; vận dụng tối đa các cơ chế, chính sách
đặc thù của tỉnh, nghiên cứu ban hành các cơ chế quản lý tài chính thu, chi
ngân sách đảm bảo vừa phù hợp cơ chế của nhà nước vừa đáp ứng được thực tiễn
đòi hỏi của địa phương, nhằm khuyến khích tính năng động sáng tạo của các cấp, các
ngành, các đơn vị trong tổ chức hoạt động kinh tế và quản lý ngân sách nhà nước
nhằm tăng thu cho ngân sách địa phương.
3. Sửa đổi cơ chế chính sách, đổi mới
trong chỉ đạo, điều hành, đổi mới môi trường đầu tư, kịp thời tháo gỡ khó khăn
về vốn, về cơ chế, thủ tục hành chính cho phát triển sản xuất. Tiếp tục đẩy
mạnh việc cải thiện môi trường đầu tư nhằm huy động tối đa các nguồn vốn đầu tư
toàn xã hội để thúc đẩy phát triển kinh tế, lựa chọn các ngành nghề, lĩnh vực
kinh tế mũi nhọn để có chính sách khuyến khích cho phù hợp. Thực hiện tốt công
tác quy hoạch đất đai, tạo quỹ đất hợp lý để đấu giá tăng nguồn lực đầu tư phát
triển đô thị, cơ sở hạ tầng, các công trình tái định cư. Có chính sách hỗ trợ
hiệu quả những hộ nông dân có đất bị thu hồi giải quyết việc làm, ổn định cuộc
sống.
4. Tăng cường kiểm tra và đánh giá
chính xác khả năng huy động GDP vào ngân sách nhà nước từ đó xác định khả năng
thu nộp vào ngân sách nhà nước. Trên cơ sở phân tích, đánh giá những yếu tố
ảnh hưởng đến nguồn thu NSNN trên địa bàn, làm rõ những khoản thu còn thất
thoát, các năng lực mới phát sinh, đề ra giải pháp cụ thể để tham mưu đề xuất
với lãnh đạo các cấp trong công tác quản lý thuế, phấn đấu hoàn thành vượt dự
toán pháp lệnh, đồng
thời có những dự báo sát thực về khả năng thu ngân sách để điều hành ngân sách
đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối các nguồn thu.
5. Tiếp tục thực hiện phân cấp mạnh
nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các đơn vị, các ngành và các cấp ngân sách: Thường
xuyên kiểm tra và đánh giá việc giao và thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm của các đơn vị, thúc đẩy xã hội hóa cung ứng các dịch vụ công: Tiếp tục thúc
đẩy triển khai thực hiện chế độ tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập. Điều chỉnh
giảm số hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện tăng thu lớn, dành
nguồn để tăng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện khó
khăn.
Tiếp tục rà soát, bổ sung ban hành mới
các chế độ, định mức, tiêu chuẩn chi ngân sách; triệt để thực tiết kiệm, chống
thất thoát, lãng phí trong chi tiêu, đầu tư công.
6. Đẩy mạnh cải cách hành chính rà
soát lại các loại thủ tục (nhất là thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản, tiếp cận vốn,
nộp thuế, hoàn thuế), nâng cao hiệu lực của bộ máy nhà nước; tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra, chống tiêu cực, tham nhũng, lãng phí;
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.
PHỤ
BIỂU SỐ 01.
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính:
Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2011
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1,766,500
|
1
|
Thu nội địa
|
1,658,500
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
100,000
|
3
|
Thu phản ánh qua NSNN (từ nguồn thu xổ số)
|
8,000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,034,706
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
1,658,500
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1,658,500
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo
tỷ lệ (%)
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3,076,206
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP
|
2,441,576
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW
|
634,630
|
|
- Bổ sung để thực hiện tiền lương tối
thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu trong năm
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm 2009
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực
hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định
|
|
5
|
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều
8 Luật NSNN
|
300,000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,034,706
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (Bao gồm cả chi hỗ
trợ doanh nghiệp)
|
455,400
|
2
|
Chi thường xuyên (2)
|
3,493,746
|
3
|
Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo
khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
120,410
|
6
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn
do HĐND tỉnh giao thu tăng so với dự toán Trung ương giao
|
42,250
|
7
|
Chi từ nguồn kết dư, chuyển nguồn, chuyển
nhiệm vụ từ năm 2008 sang năm 2009
|
|
8
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương để thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
621,700
|
Ghi chú:
|
(1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các
khoản thu, chi được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và
các khoản thu, chi phản ánh qua ngân sách theo quy định).
|
(2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực
hiện cải cách tiền lương theo quy định.
|
PHỤ
BIỂU SỐ 02.
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2011
|
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU TRÊN ĐỊA BÀN
|
1,766,500
|
I
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
1,658,500
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
340,000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
250,000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
55,000
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
465,000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
90,000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7
|
Thuế nhà đất
|
13,000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
37,000
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
98,000
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
37,000
|
11
|
Thu chuyển quyền sử dụng đất
|
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
220,000
|
13
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
31,000
|
14
|
Thu khấu hao CB nhà
|
|
15
|
Các khoản thu tại xã
|
6,400
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
16,100
|
II
|
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng
nhập khẩu do Hải quan thu
|
100,000
|
III
|
Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
|
8,000
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
8,000
|
|
|
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
5,042,706
|
A
|
Các khoản thu cân đối NSĐP
|
5,034,706
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
1,658,500
|
|
- Các khoản thu 100%
|
1,658,500
|
|
- Thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3,076,206
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP
|
2,441,576
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW
|
634,630
|
|
- Bổ sung để thực hiện tiền lương tối
thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu năm 2010
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực
hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định
|
-
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm 2009
|
-
|
5
|
Dự kiến thu huy động đầu tư xây dựng CSHT
theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
|
8,000
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
8,000
|
Ghi chú:
|
|
(*): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các
khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và
các khoản thu phản ánh qua ngân sách theo quy định).
|
PHỤ
BIỂU SỐ 03.
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2011
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
4,560,902
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1,184,696
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
751,000
|
-
|
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
433,696
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3,076,206
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP
|
2,441,576
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
634,630
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực
hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định
|
-
|
4
|
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 -
điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4,560,902
|
1
|
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
1,961,749
|
2
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu
|
621,700
|
3
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện
|
1,677,453
|
4
|
Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo
khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh (bao
gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã,
phường, thị trấn)
|
2,151,257
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
473,804
|
-
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
148,500
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
325,304
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1,677,453
|
II
|
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện
và NS xã, phường thị trấn)
|
2,151,257
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2011
|
TỔNG
CHI NSĐP (A + B + C + D)
|
5,042,706
|
A
|
Chi cân
đối NSĐP
|
4,413,006
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
455,400
|
1
|
Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
255,400
|
2
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
198,000
|
3
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2,000
|
II
|
Chi
thường xuyên (2)
|
3,493,746
|
1
|
Chi trợ
giá các mặt hàng chính sách (đã bao gồm trợ giá điện ảnh miền núi)
|
-
|
2
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
542,645
|
3
|
Chi sự
nghiệp văn xã
|
2,165,364
|
|
- Chi
sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1,466,974
|
|
+ Chi
sự nghiệp giáo dục
|
1,304,461
|
|
+ Chi
sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
162,513
|
|
-
Chi sự nghiệp y tế
|
393,793
|
|
- Chi
sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
17,150
|
|
- Chi
sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
81,995
|
|
- Chi
sự nghiệp thể dục - thể thao
|
11,795
|
|
- Chi
sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
10,567
|
|
- Chi
đảm bảo xã hội
|
183,090
|
4
|
Chi
Quản lý hành chính
|
697,274
|
5
|
Chi an
ninh - quốc phòng địa phương
|
35,486
|
6
|
Chi
khác ngân sách
|
16,405
|
7
|
Dự kiến
các khoản chi phát sinh
|
36,572
|
III
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
120,410
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
V
|
Chi
thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự
toán Trung ương giao
|
42,250
|
VII
|
Dự kiến
chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
|
300,000
|
B
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện một số chương
trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
621,700
|
C
|
Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
8,000
|
|
- Chi
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
8,000
|
D
|
Chi từ
nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010
|
|
Ghi chú:
(1): Không
bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua
NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản chi phản ánh qua ngân sách theo
quy định).
(2): Dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết
kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
|
PHỤ
BIỂU SỐ 05.
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Việt Trì
|
Phú Thọ
|
Phù Ninh
|
Lâm Thao
|
Đoan Hùng
|
Thanh Ba
|
Hạ Hòa
|
Tam Nông
|
Thanh Thủy
|
Cẩm Khê
|
Yên Lập
|
Thanh Sơn
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
646,300
|
266,000
|
50,650
|
49,690
|
46,200
|
37,790
|
34,950
|
27,710
|
20,950
|
21,240
|
23,930
|
23,850
|
36,330
|
1
|
Thu từ các doanh nghiệp Trung ương
|
3,500
|
3,000
|
300
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các DNĐP và các DN CPH có vốn nhà
nước
|
4,000
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
248,000
|
97,000
|
15,000
|
18,500
|
16,500
|
18,000
|
12,000
|
18,000
|
5,200
|
7,000
|
7,100
|
13,200
|
18,500
|
|
- Thu từ các DN ngoài QD
|
209,600
|
81,600
|
11,600
|
16,250
|
14,700
|
14,750
|
9,850
|
16,050
|
4,150
|
5,350
|
5,350
|
11,200
|
17,300
|
|
- Thu từ các hộ KD cá thể
|
38,400
|
15,400
|
3,400
|
2,250
|
1,800
|
3,250
|
2,150
|
1,950
|
1,050
|
1,650
|
1,750
|
2,000
|
1,200
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
14,500
|
6,700
|
1,600
|
940
|
1,100
|
390
|
710
|
280
|
470
|
350
|
430
|
370
|
870
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200,000
|
80,000
|
24,000
|
13,000
|
13,000
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
9,000
|
6,000
|
7,000
|
4
|
Thuế nhà đất
|
13,000
|
6,000
|
1,500
|
700
|
1,000
|
400
|
840
|
730
|
330
|
250
|
610
|
190
|
450
|
5
|
Tiền thuê đất
|
31,000
|
17,700
|
800
|
6,500
|
4,800
|
350
|
300
|
90
|
100
|
90
|
90
|
40
|
110
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
90,000
|
46,000
|
5,500
|
6,600
|
6,600
|
4,400
|
4,400
|
2,100
|
2,700
|
2,000
|
4,100
|
2,800
|
1,700
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
27,800
|
6,600
|
1,400
|
1,850
|
1,400
|
2,400
|
2,100
|
910
|
950
|
750
|
1,400
|
650
|
7,200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí chợ:
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí nước thải sinh hoạt
|
1,930
|
1,500
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu hoa lợi công sản
|
6,400
|
300
|
250
|
400
|
1,300
|
650
|
300
|
300
|
900
|
600
|
600
|
300
|
300
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
8,100
|
2,700
|
300
|
1,000
|
500
|
1,200
|
300
|
300
|
300
|
200
|
600
|
300
|
200
|
B
|
THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ
ĐƯỢC HƯỞNG (Đã
bao gồm NS cấp xã)
|
473,804
|
208,869
|
32,900
|
37,665
|
30,350
|
28,815
|
23,725
|
17,605
|
15,125
|
14,550
|
17,565
|
15,810
|
25,770
|
1
|
Thu điều tiết từ các khoản thu trên địa
bàn:
|
402,430
|
154,680
|
31,400
|
29,665
|
28,850
|
26,065
|
21,725
|
17,595
|
14,775
|
14,475
|
17,565
|
15,810
|
24,770
|
2
|
Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh
quản lý thu:
|
71,374
|
54,189
|
1,500
|
8,000
|
1,500
|
2,750
|
2,000
|
10
|
350
|
75
|
-
|
-
|
1,000
|
PHỤ
BIỂU SỐ 06.
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM
2011
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Huyện, thành, thị
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn theo phân cấp
|
Thu NS huyện được hưởng
theo phân cấp
|
Dự toán chi ngân
sách huyện
|
Số bổ sung từ NS
cấp tỉnh cho NS huyện
|
|
|
|
1
|
Việt Trì
|
266,000
|
208,869
|
292,538
|
83,669
|
|
2
|
Phú Thọ
|
50,650
|
32,900
|
107,301
|
74,401
|
|
3
|
Phù Ninh
|
49,690
|
37,665
|
131,329
|
93,664
|
|
4
|
Lâm Thao
|
46,200
|
30,350
|
126,555
|
96,205
|
|
5
|
Đoan Hùng
|
37,790
|
28,815
|
170,602
|
141,787
|
|
6
|
Thanh Ba
|
34,950
|
23,725
|
158,648
|
134,923
|
|
7
|
Hạ Hòa
|
27,710
|
17,605
|
176,829
|
159,224
|
|
8
|
Tam Nông
|
20,950
|
15,125
|
139,654
|
124,529
|
|
9
|
Thanh Thủy
|
21,240
|
14,550
|
122,737
|
108,187
|
|
10
|
Cẩm Khê
|
23,930
|
17,565
|
180,150
|
162,585
|
|
11
|
Yên Lập
|
23,850
|
15,810
|
165,645
|
149,835
|
|
12
|
Thanh Sơn
|
36,330
|
25,770
|
220,538
|
194,768
|
|
13
|
Tân Sơn
|
7,010
|
5,055
|
158,731
|
153,676
|
|
Cộng
|
646,300
|
473,804
|
2,151,257
|
1,677,453
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 07.
CHI
TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT THEO NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NĂM 2011
STT
|
Tên công trình, dự
án
|
Kế hoạch năm 2011
|
1
|
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y
tế
|
2,000
|
2
|
Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học
|
1,500
|
3
|
Kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng trường
THCS Sơn Dương (Thu hồi tạm ứng năm 2010)
|
1,000
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều
hành trường THCS thị trấn Sông Thao - huyện Cẩm Khê
|
700
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa
năng trường THCS xã Xuân Lũng - huyện Lâm Thao
|
800
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều
hành trường tiểu học + THCS xã Hương Xạ huyện Hạ Hòa
|
1,000
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều
hành trường THCS xã Xuân Viên - huyện Yên Lập
|
1,000
|
Tổng cộng
|
8,000
|
BIỂU SỐ 08.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi thường xuyên theo lĩnh vực
|
|
|
Các khoản thu
|
Tổng số
|
Chia ra
|
QLNN
|
Đảng
|
Đoàn thể
|
Giáo dục
|
Đào tạo
|
Y tế
|
Văn hóa
|
TDTT
|
PTTH
|
ĐBXH
|
KHCN
|
NN
|
Lâm nghiệp
|
Thủy lợi
|
Giao thông
|
TN MT
|
Nguồn làm lương
|
Ngân sách cấp
|
Định mức
|
Nghiệp vụ
|
10%TK
|
35-40%
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1,271,551
|
623,163
|
648,388
|
157,334
|
54,295
|
23,728
|
290,048
|
146,728
|
393,793
|
33,007
|
11,795
|
10,567
|
20,643
|
17,150
|
30,954
|
4,192
|
5,552
|
28,990
|
42,777
|
40,098
|
19,849
|
1,211,604
|
293,110
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH
|
924,296
|
623,163
|
301,133
|
125,105
|
40,295
|
20,808
|
213,502
|
119,558
|
254,172
|
25,607
|
9,495
|
10,567
|
19,873
|
17,150
|
15,654
|
4,192
|
5,552
|
21,990
|
20,777
|
27,518
|
19,849
|
876,929
|
293,110
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
13,257
|
4,222
|
9,035
|
13,257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603
|
|
12,654
|
-
|
-
|
Chi
định mức biên chế
|
4,917
|
3,782
|
1,135
|
4,917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
|
4,769
|
|
-
|
Chi số
biên chế Trung tâm Công báo -Tin học
|
440
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
Chi kỷ
yếu văn phòng
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
-
|
Chi các
hoạt động nghiệp vụ
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1,900
|
|
-
|
Chi đảm
bảo hoạt động của Thường trực UBND tỉnh,
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
2,850
|
|
-
|
Chi phục
vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh
|
1,700
|
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
1,615
|
|
-
|
Chi
khác
|
900
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
810
|
|
2
|
Văn
phòng HĐND tỉnh.
|
9,071
|
2,447
|
6,624
|
9,071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
|
8,843
|
-
|
-
|
Chi
định mức
|
2,455
|
2,046
|
409
|
2,455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
|
2,372
|
|
-
|
Phụ cấp
kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh và sinh hoạt phí
|
401
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
|
-
|
Phụ cấp
nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại biểu cơ sở +đặt báo +tài liệu
chuyên môn các đại biểu
|
365
|
|
365
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365
|
|
-
|
Các kỳ
họp HĐND tỉnh+họp các tổ đại biểu
|
450
|
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
-
|
Hỗ trợ
đoàn đại biểu quốc hội
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
-
|
Chi
hoạt động của 3 ban của HĐND tỉnh
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
Chi các
hoạt động giám sát
|
450
|
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
405
|
|
-
|
Chi
hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
1,900
|
|
-
|
Sửa
chữa và mua sắm phòng họp của HĐND tỉnh và đoàn đại biểu Quốc hội
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
-
|
Sửa, mua
sắm nội thất phòng làm việc của Chủ tịch HĐND tỉnh
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
3
|
Sở kế
hoạch đầu tư
|
4,499
|
3,599
|
900
|
4,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
100
|
4,198
|
1,100
|
|
Chi
định mức
|
4,099
|
3,599
|
500
|
4,099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
100
|
3,838
|
1,100
|
|
Chi ban
chỉ đạo các CTMTQG
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Chi Ban
chỉ đạo Xã hội hóa về công tác giáo dục, y tế.
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
4
|
Sở KHCN
|
19,072
|
1,922
|
17,150
|
1,922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17,150
|
|
|
|
|
|
1,691
|
|
17,381
|
-
|
*
|
Chi
định mức biên chế
|
1,922
|
1,922
|
|
1,922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
|
1,866
|
|
*
|
Chi sư
nghiệp khoa học
|
17,150
|
|
17,150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17,150
|
|
|
|
|
|
1,635
|
|
15,515
|
|
|
Chi nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
8,850
|
|
8,850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,850
|
|
|
|
|
|
885
|
|
7,965
|
|
|
Công
tác kế hoạch hóa. Thống kê khoa học công nghệ và hoạt động của Hội đồng khoa
học và công nghệ tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Chi
công tác quản lý khoa học, quản lý công nghệ
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
65
|
|
585
|
|
|
Công
tác sở hữu trí tuệ, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Hoạt
động tin học và thông tin khoa học công nghệ
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
|
Chi
hoạt động ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Công
tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
|
áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ
quan HCSN tỉnh Phú Thọ (các đơn vị hành chính còn lại)
|
1,800
|
|
1,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
|
|
|
|
|
180
|
|
1,620
|
|
|
Đào tạo
trao đổi, hợp tác về khoa học và công nghệ trong và ngoài nước
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
|
Bổ sung
trang thiết bị, tăng cường tiềm lực phục vụ nghiên cứu và quản lý nhà nước về
khoa học và công nghệ
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
|
Hỗ trợ
các hoạt động khoa học công nghệ của các sở, ban, ngành, các hội khoa học, hội
đồng khoa học công nghệ các cấp và các nhiệm vụ cấp cơ sở
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
150
|
|
1,350
|
|
|
Chi đảm
bảo quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
900
|
|
|
Bổ sung
kinh phí nghiên cứu khoa học (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương)
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
5
|
Chi cục
đo lường
|
882
|
882
|
|
882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
843
|
|
6
|
Chi cục
thú y
|
5,852
|
3,532
|
2,320
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,907
|
|
|
|
|
296
|
|
5,555
|
-
|
+
|
VP
Chi cục thú y
|
945
|
945
|
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
910
|
|
+
|
Trạm
thú y các huyện
|
2,587
|
2,587
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,587
|
|
|
|
|
49
|
|
2,538
|
-
|
|
Chi
định mức
|
2,438
|
2,438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,438
|
|
|
|
|
49
|
|
2,389
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi ngành
|
149
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
+
|
Phòng
chống dịch diện rộng
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
+
|
Kinh
phí sửa chữa kho lạnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
+
|
Chi
hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
12
|
|
108
|
|
7
|
Chi cục
bảo vệ thực vật
|
3,218
|
2,818
|
400
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,462
|
|
|
|
|
127
|
3
|
3,088
|
12
|
+
|
VP Chi
cục bảo vệ thực vật
|
756
|
756
|
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
3
|
727
|
12
|
+
|
Trạm
bảo vệ thực vật các huyện
|
2,062
|
2,062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,062
|
|
|
|
|
61
|
|
2,001
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,961
|
1,961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,961
|
|
|
|
|
61
|
|
1,900
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi ngành
|
101
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
|
|
|
|
|
|
101
|
|
+
|
Chi
hoạt động phòng trừ sâu bệnh+ duy trì bẫy đèn
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
8
|
Sở NN
và PT nông thôn
|
2,968
|
2,418
|
550
|
2,568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
117
|
100
|
2,751
|
400
|
|
Chi
định mức biên chế
|
2,418
|
2,418
|
|
2,418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
100
|
2,241
|
400
|
|
Chi mua
sắm tài sản
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Hỗ trợ
công tác thống kê tiến độ SX NLN
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
9
|
Chi cục
PCLB và QL đê
|
5,605
|
2,205
|
3,400
|
693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,912
|
|
|
415
|
-
|
5,190
|
-
|
|
Văn
phòng Chi cục PCLB và QL đê
|
693
|
693
|
|
693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
684
|
|
|
Đội
quản lý đê
|
1,512
|
1,512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,512
|
|
|
66
|
|
1,446
|
|
|
Tu bổ
đê, kè cống và chống hạn
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
300
|
|
2,700
|
|
|
Chi
nghiệp vụ (trong đó chi cho Ban chỉ huy Phòng chống LB 200triệu)
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
40
|
|
360
|
|
10
|
Chi cục
Thủy lợi
|
1,748
|
1,548
|
200
|
1,108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
28
|
-
|
1,720
|
-
|
|
Văn
phòng chi cục Thủy lợi
|
1,108
|
1,008
|
100
|
1,108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,108
|
|
|
Chi
định mức biên chế sự nghiệp
|
640
|
540
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
28
|
|
612
|
|
11
|
Chi cục
Thủy sản
|
1,594
|
1,294
|
300
|
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775
|
|
|
|
|
92
|
30
|
1,472
|
1,500
|
|
Văn
phòng chi cục Thủy sản
|
819
|
819
|
|
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
772
|
|
|
Chi
định mức biên chế sự nghiệp
|
475
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
|
|
|
14
|
30
|
431
|
1,500
|
|
Chi
nghiệp vụ; chi tuyên truyền khuyến khích phát triển thủy sản
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
12
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm
|
1,119
|
819
|
300
|
1,119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
-
|
1,062
|
-
|
|
Chi
định mức
|
819
|
819
|
|
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
772
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
|
Mua sắm
tài sản (mới thành lập)
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
10
|
Sở Nội
vụ
|
3,184
|
2,684
|
500
|
3,184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
-
|
3,074
|
-
|
|
Chi
định mức
|
3,084
|
2,684
|
400
|
3,084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
2,974
|
|
|
Chi
nghiệp vụ công tác tôn giáo
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
11
|
Thanh
tra tỉnh
|
3,106
|
2,906
|
200
|
3,106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
3,056
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
2,556
|
2,356
|
200
|
2,556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
2,506
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục
|
550
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
12
|
Sở Tài
chính
|
5,755
|
4,455
|
1,300
|
5,755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
-
|
5,532
|
450
|
|
Chi
theo định mức
|
4,831
|
4,331
|
500
|
4,831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
|
4,688
|
450
|
|
Công bố
giá vật liệu hàng tháng
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Duy trì,
củng cố và hoàn thiện hệ thống TABMIT….
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi, thâm niên ngành Thanh tra
|
124
|
124
|
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
|
13
|
Sở Công
thương
|
3,655
|
3,355
|
300
|
3,655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
30
|
3,513
|
150
|
|
Chi định
mức
|
3,655
|
3,355
|
300
|
3,655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
30
|
3,513
|
150
|
14
|
Sở Xây
dựng
|
3,128
|
2,928
|
200
|
3,128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
|
2,989
|
|
14
|
Sở Giao
thông vận tải
|
25,850
|
3,660
|
22,190
|
3,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,990
|
|
874
|
400
|
24,576
|
6,800
|
|
Chi
định mức
|
3,860
|
3,660
|
200
|
3,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
400
|
3,319
|
6,800
|
|
Duy tu
sửa chữa TX đường tỉnh 730 km x 30
|
21,990
|
|
21,990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,990
|
|
733
|
|
21,257
|
|
16
|
Sở Tư
pháp.
|
3,995
|
2,232
|
1,763
|
3,995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
40
|
3,763
|
130
|
|
Chi
định mức
|
2,532
|
2,232
|
300
|
2,532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
40
|
2,390
|
130
|
|
Kinh
phí duy trì tủ sách pháp luật(2 triệu đồng/xã/năm; Riêng huyện Tân Sơn: 2,5triệu
đồng/xã/năm)
|
563
|
|
563
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
|
|
Kinh
phí đảm bảo biểu mẫu, sổ sách cấp hộ tịch cho các xã phường, thị trấn
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
|
Kinh
phí xây dựng, thẩm định, kiểm tra, xử lý rà soát các văn bản pháp luật
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Kinh
phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
225
|
|
17
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
19,568
|
2,928
|
16,640
|
2,928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,640
|
1,740
|
160
|
17,668
|
1,420
|
*
|
Chi
định mức
|
2,928
|
2,928
|
|
2,928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
160
|
2,692
|
1,420
|
*
|
Đo đạc
bản đồ và quản lý đất đai
|
9,070
|
|
9,070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,070
|
907
|
-
|
8,163
|
-
|
|
Thống
kê đất đai chỉnh lý biến động
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
50
|
|
450
|
|
|
Xây
dựng dự án đầu tư "Lập quy hoạch đất đai đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 2011-2015 của 3 cấp; Dự án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2000, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Phú Thọ.
|
3,704
|
|
3,704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,704
|
370
|
|
3,334
|
|
|
Đo đạc cấp
giấy chứng nhận cho hộ gia đình
|
4,666
|
|
4,666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,666
|
467
|
|
4,199
|
|
|
Xây
dựng bản đồ hành chính tỉnh, huyện (Phù ninh, Thanh Ba)
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
20
|
|
180
|
|
*
|
Quản lý
TN Khoáng sản
|
1,550
|
|
1,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,550
|
155
|
-
|
1,395
|
|
|
Đánh
giá hiện trạng môi trường phóng xạ một số xã huyện Thanh Sơn, Tân Sơn
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
100
|
|
900
|
|
|
Khoanh
vùng khu vực đấu thầu thăm dò khai thác, chế biến khoáng sản
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
50
|
|
450
|
|
|
Các
hoạt động quản lý khoáng sản
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
5
|
|
45
|
|
*
|
Quản lý
nước-Khí tượng thủy văn
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
65
|
-
|
585
|
|
|
Xây
dựng mạng lưới quan sát động thái nước dưới đất vùng đồng bằng
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
30
|
|
270
|
|
|
Điều
tra thống kê nguồn nước ô nhiễm
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
30
|
|
270
|
|
|
Các
hoạt động quản lý TN nước -KTTV
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
5
|
|
45
|
|
*
|
Quản lý
thu thập, xử lý thông tin tài nguyên và môi trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
20
|
|
180
|
|
*
|
XD giá
đất năm 2012
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
32
|
|
288
|
|
*
|
Trang
thông tin và bản tin Tài nguyên môi trường
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
35
|
|
315
|
|
*
|
Sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
4,100
|
|
4,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,100
|
410
|
-
|
3,690
|
|
|
Thực
hiện quan trắc, phân tích, cảnh báo ô nhiễm môi trường
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
250
|
|
2,250
|
|
|
Điều
tra, khảo sát, đánh giá tổng thể các vùng đất ngập nước
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
30
|
|
270
|
|
|
Kiểm
soát ô nhiễm môi trường và phòng chống sự cố
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
20
|
|
180
|
|
|
Xây
dựng các mô hình xử lý ô nhiễm môi trường; các cuộc điều tra đa dạng sinh học
….
|
1,100
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
110
|
|
990
|
|
*
|
Chi
nghiệp vụ thanh tra
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
10
|
|
90
|
|
*
|
Mua sắm
thiết bị chuyên ngành
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
30
|
|
270
|
|
18
|
Sở văn hóa
thể thao và du lịch
|
21,274
|
10,574
|
10,700
|
3,965
|
|
|
|
|
-
|
14,309
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
977
|
30
|
20,267
|
450
|
+
|
Đinh
mức chi theo biên chế quản lý nhà nước
|
3,965
|
3,965
|
|
3,965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
30
|
3,820
|
450
|
+
|
Định
mức văn hóa thông tin+ bảo tàng
|
2,376
|
2,376
|
|
|
|
|
|
|
|
2,376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
2,327
|
|
+
|
Hoạt
động các đoàn nghệ thuật
|
6,833
|
4,233
|
2,600
|
|
|
|
|
|
|
6,833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
-
|
6,710
|
-
|
|
Chi
định mức hai đoàn nghệ thuật
|
3,816
|
3,816
|
|
|
|
|
|
|
|
3,816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
3,783
|
|
|
Phụ cấp
ưu đãi ngành
|
417
|
417
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
|
|
Xây
dựng vở mới (mỗi đoàn 300triệu đồng)
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
|
Biểu
diễn miền núi
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Hội
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Chi sửa
chữa, mua sắm thiết bị (trong đó có Máy phát điện) đoàn kịch
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
Chi bồi
dưỡng luyện tập
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Tập
huấn nâng cao trình độ nghệ thuật
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
+
|
Nghiệp
vụ VHTT
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
3,600
|
|
+
|
Chi
nghiệp vụ gia đình
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
+
|
Hoạt
động nghiệp vụ du lịch
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
+
|
Ban chỉ
đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
+
|
Chi
phong trào thể thao quần chúng
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
+
|
Hỗ trợ
đội bóng chuyền A1 (Trong đó có 250 triệu đồng hỗ trợ đi thi đấu giải các đội
mạnh tổ chức năm 2010)
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
19
|
Văn phòng
Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng
|
1,243
|
843
|
400
|
1,243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
-
|
1,235
|
-
|
|
Chi
định mức
|
693
|
693
|
|
693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
685
|
|
|
Phụ cấp
trách nhiệm
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Kinh
phí hoạt động của Ban chỉ đạo
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
Chi mua
sắm + sửa chữa
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
20
|
Sở Lao
động Thương binh xã hội
|
22,481
|
11,854
|
10,627
|
2,928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,553
|
|
|
|
|
|
|
900
|
-
|
21,581
|
-
|
*
|
Chi
định mức QLNN
|
2,928
|
2,928
|
|
2,928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
2,863
|
|
*
|
Trung
tâm bảo trợ xã hội
|
3,620
|
2,120
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,620
|
|
|
|
|
|
|
81
|
-
|
3,539
|
-
|
|
Chi
định mức
|
2,120
|
2,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,120
|
|
|
|
|
|
|
81
|
|
2,039
|
|
|
Chi trợ
cấp đối tượng + phụ cấp ngành
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
*
|
Trung
tâm giáo dục LĐXH
|
6,156
|
4,281
|
1,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,156
|
|
|
|
|
|
|
91
|
-
|
6,065
|
-
|
|
Chi
định mức
|
2,756
|
2,756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,756
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
2,665
|
|
|
Chi phụ
cấp thu hút đặc thù (TTLBsố18+NĐ114)
|
1,525
|
1,525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,525
|
|
|
Chi mua
sắm sửa chữa
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Chi phụ
cấp ngành y tế và phụ cấp độc hại (theo QĐ số 11…) + chi điện nước, quần áo
đồng phục cho các đối tượng
|
1,375
|
|
1,375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,375
|
|
*
|
TT điều
dưỡng người có công
|
2,725
|
2,525
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,725
|
|
|
|
|
|
|
93
|
-
|
2,632
|
-
|
|
Chi
định mức
|
2,067
|
2,067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,067
|
|
|
|
|
|
|
93
|
|
1,974
|
|
|
Chi phụ
cấp ngành
|
458
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
|
|
Chi hỗ
trợ đưa Cán bộ lão thành cách mạng đi điều dưỡng tập trung
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
*
|
Nghiệp
vụ Sở LĐ
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
*
|
Thu gom
các đối tượng lang thang
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
*
|
Chi
công tác an toàn vệ sinh lao động + phòng chống cháy nổ
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
*
|
Các
đoàn đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Chi quà
các đối tượng chính sách tết +27/7+báo
|
1,352
|
|
1,352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,352
|
|
*
|
Hoạt
động của ban chỉ đạo giải quyết việc làm
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Hỗ trợ
hoạt động xuất khẩu lao động
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Kinh
phí thực hiện TT LB số 68/TTLB ngày 20/6/2007
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
*
|
Chương
trình bảo hộ lao động, ATLĐ, VSLĐ theo TT 70/LB TC-TBXH
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Chi
công tác tư vấn, định hướng dạy nghề (Các trung tâm dạy nghề 300 triệu)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Thu thập,
xử lý thông tin cung cầu lao động
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
*
|
Điều
tra hộ nghèo + điều tra người tâm thần...
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
405
|
|
*
|
Chi ban
chỉ đạo giảm nghèo và quản lý đối tượng bảo trợ xã hội
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
*
|
Chi hội
giảng cấp tỉnh và hội thi tiếng hát học sinh SV nghề
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
*
|
Hỗ trợ
tổ chức hội trợ việc làm
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Chi
hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
*
|
Chi
hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
*
|
Chi mua
sắm, sửa chữa tài sản
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
*
|
Các
nhiệm vụ phát sinh khác
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
21
|
Chi cục
phòng chống tệ nạn xã hội
|
1,039
|
819
|
220
|
919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
991
|
-
|
|
Chi
định mức QLNN
|
919
|
819
|
100
|
919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
871
|
|
|
Hoạt
động nghiệp vụ, kiểm tra, giám sát, đánh giá chương trình phòng chống mại dâm
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Chi
tiếp nhận phụ nữ và trẻ em từ nước ngoài về
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
22
|
Chi cục
Lâm nghiệp
|
1,040
|
740
|
300
|
930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
56
|
-
|
984
|
-
|
|
Chi
định mức biên chế QLNN
|
630
|
630
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
604
|
|
|
Chi
định mức biên chế sự nghiệp
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
-
|
|
110
|
|
|
Chi
nghiệp vụ (Tuyên truyền, tập huấn, hướng dẫn...)
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
23
|
Phòng
công chứng số 1
|
388
|
388
|
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
90
|
287
|
800
|
24
|
Phòng
công chứng số 2
|
291
|
291
|
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
279
|
120
|
25
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý:
|
1,122
|
972
|
150
|
1,122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
-
|
1,079
|
-
|
-
|
Chi
định mức biên chế
|
972
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
929
|
|
-
|
Trợ
giúp pháp lý người nghèo (đã bao gồm kinh phí hoạt động của các chi nhánh)
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
26
|
Trung
tâm bán đấu giá tài sản:
|
275
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
10
|
252
|
150
|
27
|
Ban QL
các khu công nghiệp
|
2,050
|
1,550
|
500
|
2,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
-
|
1,941
|
-
|
|
Chi
định mức biên chế
|
1,550
|
1,550
|
|
1,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
1,491
|
|
|
Chi nghiệp
vụ xúc tiến đầu tư vào các khu công nghiệp
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
28
|
Chi cục
HTX và phát triển nông thôn
|
1,415
|
945
|
470
|
1,045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
|
|
45
|
-
|
1,370
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,045
|
945
|
100
|
1,045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
1,000
|
|
|
Hỗ trợ
hội chợ làng nghề
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
Kinh
phí hoạt động của Ban chỉ đạo và văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông
thôn mới tỉnh Phú Thọ
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
29
|
Ban dân
tộc
|
1,490
|
1,240
|
250
|
1,490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
-
|
1,431
|
-
|
|
Chi
định mức biên chế
|
1,240
|
1,240
|
|
1,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
1,206
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
225
|
|
30
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
4,576
|
2,046
|
2,530
|
4,576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
-
|
4,374
|
-
|
-
|
Chi
định mức biên chế
|
2,046
|
2,046
|
|
2,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
|
1,952
|
|
-
|
Chi
cổng giao tiếp điện tử (Bao gồm cả nhuận bút) + chi nghiệp vụ
|
960
|
|
960
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
912
|
|
-
|
Thuê
trụ sở làm việc
|
120
|
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
-
|
Kinh
phí duy trì trung tâm tích hợp dữ liệu
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Kinh
phí mua sắm thiết bị đo kiểm chuyên ngành
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Kinh
phí thực hiện công nghệ thông tin
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
31
|
Ban thi
đua khen thưởng
|
1,182
|
882
|
300
|
1,182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
-
|
1,104
|
-
|
-
|
Chi
định mức
|
882
|
882
|
|
882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
834
|
|
-
|
Các
nhiệm vụ phục vụ thi đua KT
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
32
|
Chi cục
quản lý thị trường
|
6,634
|
5,984
|
650
|
6,634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
-
|
6,440
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
5,734
|
5,734
|
|
5,734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
|
5,540
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi +trang phục
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Kinh
phí hỗ trợ hoạt động ban chỉ đạo 127 và các nhiệm vụ khác
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Chi mua
sắm trang thiết bị (trụ sở mới)
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
33
|
Chi cục
kiểm lâm
|
16,991
|
15,411
|
1,580
|
15,611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,380
|
|
|
|
248
|
-
|
16,743
|
-
|
|
Chi
định mức
|
12,238
|
12,238
|
|
12,238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
|
12,045
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục
|
3,373
|
3,173
|
200
|
3,373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,373
|
|
|
Chi hỗ
trợ công tác tuyên truyền PCCR
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
25
|
|
225
|
|
|
Chi
nghiệp vụ.....
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Nuôi
dưỡng chăm sóc chó nghiệp vụ
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
Bảo vệ
rừng mùa khô hanh 139 xuất
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Hỗ trợ
sửa chữa các trạm kiểm lâm
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
34
|
Chi cục
Bảo vệ Môi trường
|
1,871
|
1,071
|
800
|
1,071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
141
|
-
|
1,730
|
-
|
34
|
Chi
định mức biên chế
|
1,071
|
1,071
|
|
1,071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
1,010
|
|
|
Kinh
phí điều tra khảo sát chất thải rắn
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
60
|
|
540
|
|
|
Tổ chức
các hoạt động truyền thông về môi trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
20
|
|
180
|
|
35
|
TT lưu
trữ -Sở Nội vụ
|
1,275
|
775
|
500
|
1,275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
-
|
1,194
|
-
|
|
Chi
định mức
|
660
|
660
|
|
660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
629
|
|
|
Chi phụ
cấp ưu đãi + độc hại
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
|
|
Chi mua
thuốc khử trùng+ chống mối + vật tư đồ dùng phục vụ công tác
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
36
|
Trung
tâm khuyến công, tư vấn và tiết kiệm năng lượng
|
4,656
|
972
|
3,684
|
4,172
|
|
|
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
30
|
4,239
|
1,500
|
-
|
Chi
định mức biên chế
|
1,172
|
972
|
200
|
1,172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
30
|
1,104
|
1,500
|
|
Kinh
phí thực hiện kế hoạch phát triển thương mại điện tử
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
-
|
Chi sự
nghiệp khuyến công
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
2,250
|
|
-
|
Chi đào
tạo các lớp
|
484
|
-
|
484
|
|
|
|
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
435
|
|
37
|
Công ty
phát triển hạ tầng KCN
|
440
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
420
|
3,000
|
38
|
TT tư
vấn đầu tư và dịch vụ KCN
|
275
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
259
|
|
39
|
TT quy
hoạch và kiểm định CLXD
|
388
|
388
|
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
100
|
272
|
12,000
|
40
|
TT
thông tin TV TS và DV Tài chính
|
340
|
340
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
5
|
321
|
200
|
41
|
TT
thông tin KH và CN (Sở KHCN)
|
540
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
504
|
|
42
|
TT Kỹ
thuật đo lường -thử nghiệm (SKHCN)
|
220
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
10
|
204
|
100
|
43
|
Trung
tâm ứng dụng KH và CN (Sở KHCN)
|
540
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
505
|
|
44
|
Trung
tâm phát triển khoa học và CN (SKHCN)
|
110
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
107
|
|
45
|
TT xúc
tiến đầu tư -thương mai và du lịch (Sở KHĐT)
|
1,796
|
1,296
|
500
|
1,796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
-
|
1,706
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,296
|
1,296
|
-
|
1,296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
1,256
|
|
|
Phát
hành bản tin Xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch Phú thọ +chi nghiệp vụ
|
500
|
-
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
46
|
Ban
quản lý các dự án PT HT DLTM
|
275
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
271
|
|
47
|
TT Công
nghệ thông tin Tây bắc
|
1,264
|
972
|
292
|
1,264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
20
|
1,162
|
300
|
|
Chi
định mức biên chế
|
972
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
20
|
899
|
300
|
|
Chi bổ
sung hoạt động theo tiêu chí trung tâm vùng
|
292
|
|
292
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
262
|
|
48
|
Văn
phòng tỉnh ủy
|
13,654
|
3,654
|
10,000
|
-
|
13,654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637
|
-
|
13,017
|
-
|
*
|
Chi của
Văn phòng
|
4,954
|
3,654
|
1,300
|
-
|
4,954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
-
|
4,777
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
3,050
|
3,050
|
|
|
3,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
3,003
|
|
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
131
|
131
|
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
|
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
232
|
232
|
|
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232
|
|
|
Phụ cấp
cấp ủy theo QĐ169 (55 BCH đảng bộ tỉnh)
|
241
|
241
|
|
|
241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241
|
|
|
Chi
hoạt động công nghệ thông tin của tỉnh ủy
|
150
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
135
|
|
|
Chi
hoạt động công tác xây dựng đảng
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
750
|
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
675
|
|
*
|
Chi
nghiệp vụ khối Đảng
|
7,300
|
-
|
7,300
|
-
|
7,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
-
|
6,880
|
-
|
-
|
Chi
tặng đảng bộ trong sạch, vững mạnh
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
-
|
Chi học
tập nghị quyết TW và tỉnh
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
720
|
|
-
|
Chi
khen thưởng của tỉnh ủy
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
-
|
Chi
hoạt động các ban chỉ đạo của Tỉnh ủy
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
-
|
Chi đưa
đón cán bộ lão thành cách mạng đi tham quan nghỉ mát
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Chi
hoạt động của thường trực tỉnh ủy
|
3,000
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
2,850
|
|
-
|
Chi xây
dựng thẩm định đề án, văn bản, báo cáo trình Ban chấp hành, Ban thường vụ tỉnh
ủy
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
1,350
|
|
*
|
Chi sửa
chữa mua sắm trang thiết bị của Văn phòng Tỉnh ủy 400 triệu đồng và 4 ban
đảng (4 x150 triệu đồng/1ban)
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
*
|
Chi bảo
trì mạng công nghệ thông tin của Tỉnh ủy
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
49
|
Ban Tổ
chức
|
5,653
|
2,328
|
3,325
|
|
5,653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
-
|
5,526
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
2,170
|
2,170
|
|
|
2,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
2,126
|
|
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
92
|
92
|
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
66
|
66
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
473
|
|
|
Chi
nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Chi
dưỡng sức thăm hỏi
|
2,500
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
50
|
Ban
Tuyên giáo
|
3,678
|
2,063
|
1,615
|
|
3,678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
-
|
3,462
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
1,922
|
1,922
|
|
|
1,922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
1,857
|
|
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
81
|
81
|
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
|
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
60
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
Chi
hoạt động trung tâm, báo cáo viên, tuyên truyền viên; học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Chi
thông tin sinh hoạt chi bộ, TTV
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
540
|
|
|
Chi thực
hiện đề án 04/TU về nâng cao chất lượng tuyên truyền miệng..
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Chi
hoạt động công tác xây dựng đảng
|
250
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
225
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
465
|
|
465
|
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
419
|
|
51
|
Ủy ban kiểm
tra tỉnh ủy
|
2,848
|
1,993
|
855
|
|
2,848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
-
|
2,724
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
1,550
|
1,550
|
|
|
1,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
1,512
|
|
|
Phụ cấp
thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
331
|
331
|
|
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331
|
|
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
66
|
66
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
46
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
Chi
hoạt động công tác xây dựng đảng
|
250
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
225
|
|
|
Chi
thực hiện công tác kiểm tra, tập huấn, giám sát
|
230
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
207
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
375
|
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
338
|
|
52
|
Ban Dân
vận
|
1,892
|
1,222
|
670
|
|
1,892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
-
|
1,816
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
1,134
|
1,134
|
|
|
1,134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
1,107
|
|
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
52
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
|
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
36
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
|
Mua tạp
chí Dân vận, bản tin tôn giáo
|
80
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
72
|
|
|
Chi
hoạt động Ban chỉ đạo của đảng về Quy chế dân chủ, công tác tôn giáo;
|
170
|
|
170
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
Chi
hoạt động công tác xây dựng đảng
|
150
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
135
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
270
|
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
243
|
|
53
|
Báo Phú
Thọ
|
6,745
|
3,045
|
3,700
|
-
|
6,745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
-
|
6,656
|
-
|
-
|
Chi
theo định mức
|
2,745
|
2,745
|
|
|
2,745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
|
2,656
|
|
-
|
Hỗ trợ
chi 10 hợp đồng theo kết luận của TTTU
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
-
|
Chi
nhuận bút các loại báo +Báo biếu (Báo thường 330 tờ x 260 kỳ x 1200đ; Báo
cuối tuần 330 tờ x51 kỳ x1800 đồng)
|
3,200
|
|
3,200
|
|
3,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200
|
|
-
|
Chi mua
sắm, sửa chữa tài sản
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
54
|
Đảng ủy
khối các cơ quan tỉnh
|
2,748
|
1,408
|
1,340
|
-
|
2,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
-
|
2,664
|
-
|
-
|
Chi
theo định mức
|
1,240
|
1,240
|
|
|
1,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
1,218
|
|
-
|
Phụ cấp
thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
78
|
78
|
|
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
|
-
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
53
|
53
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
-
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
38
|
38
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
-
|
Hỗ trợ
chi nghiệp vụ
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
-
|
Chi
khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Chi
hoạt động công tác xây dựng đảng
|
220
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
198
|
|
-
|
Chi
hoạt động BCĐ cơ quan văn hóa quy chế dân chủ, học tập tấm gương đạo đức HCM
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Hoạt
động của hội Cựu chiến binh
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Hoạt
động của Đoàn thanh niên
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Hoạt
động của Công đoan viên chức
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Kinh
phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
45
|
|
-
|
Chi xây
dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 11 ngày 07-10-2010 của Tỉnh ủy
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
45
|
|
-
|
Chi mua
sắm trang thiết bị (trụ sở mới)
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
55
|
Đảng ủy
khối doanh nghiệp
|
3,111
|
2,156
|
955
|
-
|
3,076
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
-
|
3,017
|
-
|
-
|
Chi
theo định mức
|
1,240
|
1,240
|
|
|
1,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
1,212
|
|
-
|
Phụ cấp
thâm niên + phụ cấp ưu đãi
|
18
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
-
|
Chi phụ
cấp cấp ủy theo 169 của các doanh nghiệp trực thuộc: 22UVBCHDUK+278UVBCHCS
|
808
|
808
|
|
|
808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
808
|
|
-
|
Bồi dưỡng
hoạt động cấp ủy theo QĐ3115
|
53
|
53
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
-
|
Trang
phục nhiệm kỳ 2011-2015
|
38
|
38
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
-
|
Hỗ trợ
chi nghiệp vụ
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
-
|
Chi
khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Chi
hoạt động công tác xây dựng đảng
|
230
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
207
|
|
-
|
Chi
hoạt động BCĐ cơ quan văn hóa quy chế dân chủ, học tập tấm gương đạo đức HCM
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Hoạt
động của hội Cựu chiến binh
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Hoạt
động của Đoàn thanh niên
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
-
|
Kinh
phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
45
|
|
-
|
Chi xây
dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 11 ngày 07-10-2010 của Tỉnh ủy
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
45
|
|
-
|
Chi mua
sắm trang thiết bị
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Kinh
phí mở các lớp đào tạo
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
32
|
|
56
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
3,706
|
2,356
|
1,350
|
|
|
3,706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
-
|
3,516
|
-
|
|
Chi
định mức
|
2,356
|
2,356
|
|
|
|
2,356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
2,251
|
|
|
Hoàn
thành biên soạn cuốn lịch sử Đoàn; hoạt động thanh niên tình nguyện quốc tế; Chi
các cuộc thi
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
|
Hoạt
động tháng thanh niên và các cuộc tổng kết.... theo kết luận của TTTU
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
405
|
|
|
Chi mua
sắm tài sản (Trụ sở mới)
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
57
|
Hội
liên hiệp thanh niên
|
415
|
315
|
100
|
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
384
|
|
58
|
Trung
tâm Thanh thiếu niên Hùng Vương
|
415
|
315
|
100
|
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
398
|
|
59
|
Nhà
thiếu nhi
|
590
|
340
|
250
|
|
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
556
|
|
60
|
Tỉnh
hội phụ nữ
|
3,162
|
1,612
|
1,550
|
|
|
3,162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
-
|
3,048
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,612
|
1,612
|
|
|
|
1,612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
1,573
|
|
|
Kinh
phí tổ chức đại hội cấp tỉnh và đi dự đại hội TQ
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
Hoạt
động ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Nhân
rộng mô hình gia đinh 5 sạch…+xây dựng gia đình hạnh phúc.. + tăng cường bình
đẳng giới …+phụ nữ tiết kiệm tự quản..
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
|
Kinh
phí thực hiện đề án " Tuyên truyền giáo dục, phẩm chất, đạo đức phụ nữ
Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước "; đề án "Giáo dục 5
triệu bà mẹ nuôi, dạy con tốt"
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Hỗ trợ
chi nghiệp vụ + tổ chức các hội nghị, … các cuộc thi... theo kết luận của
TTTU
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
61
|
Mặt
trận tổ quốc
|
3,348
|
1,798
|
1,550
|
|
|
3,348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
-
|
3,223
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,798
|
1,798
|
|
|
|
1,798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
1,743
|
|
|
Kinh
phí tổ chức các hội nghị tuyên truyền, Công tác bầu cử HĐND các cấp;
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Tổ chức
triển khai các nhiệm vụ phát sinh 2011: Tuyên truyền học nghị quyết đại hội
đảng bộ tỉnh XVII, các hội nghị sơ kết, tổng kết.... +Các nhiệm vụ khác theo
kết luận của TTTU
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
|
Hỗ trợ kinh
phí triển khai các cuộc vận động: toàn dân đoàn kết; người Việt nam dùng hàng
VN; tổ chức chỉ đạo thanh tra nhân dân…+ phát hành cuốn thông tin công tác
mặt trận
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
|
Kinh
phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng: các vị lão thành
cách mạng, các chức sắc tôn giáo, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào
dân tộc thiểu số, (theo quyết định số 130/2009/QĐ-TTG ngày 02/11/2009 của Thủ
tướng Chính phủ); gặp mặt các chức sắc tôn giáo....
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Chi ban
chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Hỗ trợ
kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản và các nghiệp vụ khác
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
62
|
Hội
nông dân
|
2,476
|
1,426
|
1,050
|
|
|
2,476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
-
|
2,402
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,426
|
1,426
|
-
|
|
|
1,426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
1,397
|
|
|
Hỗ trợ
kinh phí hoạt động ban chỉ đạo giải quyết khiếu nại tố cáo của nông dân theo chỉ
thị 26/CT-TTg của TTCP ngày...
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Chi
nghiệp vụ+ mua sắm tài sản
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
490
|
|
|
Chi các
hoạt động: gặp mặt đại biểu điển hình tiên tiến, hội thi cán bộ giỏi, tuyên
truyền phổ biến pháp luật, tổng kết 10 năm thực hiện NQ05BCHTW...
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
63
|
Hội cựu
chiến binh
|
1,482
|
882
|
600
|
|
|
1,482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
-
|
1,444
|
-
|
|
Chi
định mức
|
882
|
882
|
-
|
|
|
882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
854
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
|
Kinh
phí mua sắm trang thiết bị (Trụ sở mới)
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
64
|
Liên
minh HTX
|
1,763
|
882
|
881
|
|
|
1,682
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
-
|
1,721
|
-
|
|
Chi
định mức
|
882
|
882
|
|
|
|
882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
860
|
|
|
Hỗ trợ
chi nghiệp vụ
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Kinh
phí hoạt động ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Chi các
lớp đào tạo
|
81
|
-
|
81
|
|
|
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
|
|
Mua sắm
thiết bị
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
65
|
TT tư
vấn và HTKTTT
|
239
|
189
|
50
|
|
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
234
|
|
66
|
Hội làm
vườn
|
113
|
63
|
50
|
|
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
108
|
|
67
|
Hội chữ
thập đỏ
|
1,023
|
653
|
370
|
|
|
1,023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
-
|
1,012
|
-
|
|
Chi
định mức
|
441
|
441
|
|
|
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
438
|
|
|
Chi hỗ
trợ KP cho số CB hợp đồng theo KL của TT Tỉnh ủy
|
212
|
212
|
|
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
204
|
|
|
Sửa
chữa xe ô tô
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Hỗ trợ
chi công tác tuyên truyền vận động hiến máu nhân đạo
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
68
|
Hội
người cao tuổi
|
319
|
189
|
130
|
|
|
319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
310
|
|
|
Chi
định mức
|
269
|
189
|
80
|
|
|
269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
260
|
|
|
Mua
giấy mừng thọ
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
69
|
Trung
tâm hội nghị tỉnh
|
582
|
582
|
|
|
|
582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
580
|
|
70
|
Liên
hiệp hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
|
1,256
|
756
|
500
|
|
|
1,256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
-
|
1,187
|
|
|
Chi
định mức
|
756
|
756
|
|
|
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
732
|
|
|
Chi tổ
chức các cuộc thi: Sáng tạo dành cho thanh thiếu nhi; hội thi sáng tạo kỹ
thuật...
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
315
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
|
Chi mua
sắm trang thiết bị
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
71
|
Sở Giáo
dục
|
22,855
|
3,355
|
19,500
|
|
|
|
19,855
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
972
|
-
|
21,883
|
150
|
*
|
Chi
định mức biên chế
|
3,355
|
3,355
|
|
|
|
|
3,355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
3,333
|
150
|
*
|
Chi
nghiệp vụ (Thi TN, Thi HSG, ban chỉ đạo kiên cố hóa trường lớp học + hội khỏe
PĐ cấp tỉnh....)
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
7,600
|
|
*
|
Bổ sung
sách thiết bị theo TT 30 + Đưa công nghệ thông tin vào trường học GD môn tin
học.
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
3,150
|
|
*
|
Học
bổng cho học sinh THPT đạt giải theo quy định của tỉnh:
|
500
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
*
|
Kinh
phí khen thưởng thi đua của ngành
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
*
|
Chi
khác giáo dục
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
*
|
Đào tạo
trên chuẩn cho giáo viên
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
72
|
Trường
THPT Thanh Sơn
|
5,079
|
4,082
|
997
|
|
|
|
5,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
88
|
4,892
|
274
|
73
|
Trường
THPT Minh Đài
|
5,229
|
4,457
|
772
|
|
|
|
5,229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
|
5,152
|
|
74
|
Trường
THPT Văn Miếu
|
2,878
|
2,250
|
629
|
|
|
|
2,878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
23
|
2,792
|
73
|
75
|
Trường
THPT Hương Cần
|
4,651
|
3,884
|
766
|
|
|
|
4,651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
13
|
4,561
|
41
|
76
|
Trường
THPT Thạch Kiệt
|
4,659
|
3,926
|
732
|
|
|
|
4,659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
-
|
4,585
|
|
77
|
Trường
THPT Yên Lập
|
3,494
|
2,727
|
766
|
|
|
|
3,494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
-
|
3,417
|
|
78
|
Trường
THPT Minh Hòa
|
2,522
|
2,145
|
377
|
|
|
|
2,522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
4
|
2,480
|
12
|
79
|
Trường
THPT Lương Sơn
|
3,920
|
3,379
|
541
|
|
|
|
3,920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
-
|
3,866
|
|
80
|
Trường
THPT Cẩm Khê
|
4,031
|
3,171
|
860
|
|
|
|
4,031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
147
|
3,798
|
460
|
81
|
Trường
THPT Hiền Đa
|
3,601
|
2,805
|
796
|
|
|
|
3,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
107
|
3,414
|
335
|
82
|
Trường
THPT Phương Xá
|
3,901
|
3,032
|
868
|
|
|
|
3,901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
183
|
3,631
|
573
|
83
|
Trường
THPT Hạ Hòa
|
3,360
|
2,639
|
722
|
|
|
|
3,360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
160
|
3,128
|
500
|
84
|
Trường
THPT Xuân áng
|
2,960
|
2,409
|
551
|
|
|
|
2,960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
61
|
2,844
|
190
|
85
|
Trường
THPT Vĩnh Chân
|
2,499
|
1,979
|
519
|
|
|
|
2,499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
56
|
2,391
|
174
|
86
|
Trường
THPT Thanh Ba
|
4,680
|
3,732
|
949
|
|
|
|
4,680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
108
|
4,478
|
336
|
87
|
Trường
THPT Yển Khê
|
2,314
|
1,842
|
472
|
|
|
|
2,314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
43
|
2,224
|
134
|
88
|
Trường
THPT Đoan Hùng
|
3,620
|
2,897
|
723
|
|
|
|
3,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
92
|
3,456
|
286
|
89
|
Trường
THPT Chân Mộng
|
2,910
|
2,335
|
574
|
|
|
|
2,910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
59
|
2,793
|
185
|
90
|
Trường
THPT Quế Lâm
|
2,776
|
2,281
|
495
|
|
|
|
2,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
46
|
2,680
|
145
|
91
|
Trường
THPT Thanh Thủy
|
3,936
|
3,148
|
788
|
|
|
|
3,936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
117
|
3,739
|
367
|
92
|
Trường
THPT Trung Nghĩa
|
2,861
|
2,275
|
586
|
|
|
|
2,861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
44
|
2,759
|
138
|
93
|
Trường
THPT Phù Ninh
|
4,299
|
3,667
|
633
|
|
|
|
4,299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
73
|
4,163
|
227
|
94
|
Trường
THPT Tử Đà
|
2,830
|
2,328
|
501
|
|
|
|
2,830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
110
|
2,669
|
344
|
95
|
Trường
THPT Trung Giáp
|
2,767
|
2,321
|
446
|
|
|
|
2,767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
38
|
2,684
|
120
|
96
|
Trường
THPT Long Châu Sa
|
4,273
|
3,474
|
799
|
|
|
|
4,273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
176
|
4,017
|
550
|
97
|
Trường
THPT Phong Châu
|
4,613
|
3,865
|
748
|
|
|
|
4,613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
140
|
4,398
|
437
|
98
|
Trường
THPT Mỹ Văn
|
3,424
|
2,787
|
637
|
|
|
|
3,424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
34
|
3,326
|
106
|
99
|
Trường
THPT Tam Nông
|
4,162
|
3,456
|
706
|
|
|
|
4,162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
72
|
4,019
|
225
|
100
|
Trường
THPT Hưng hóa
|
2,343
|
1,818
|
525
|
|
|
|
2,343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
95
|
2,196
|
296
|
101
|
Trường
THPT Hùng Vương
|
5,436
|
4,617
|
819
|
|
|
|
5,436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
271
|
5,084
|
846
|
102
|
Trường
THPT Việt Trì
|
7,404
|
6,503
|
901
|
|
|
|
7,404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
332
|
6,982
|
1,037
|
103
|
Trường
THPT CN Việt Trì
|
5,345
|
4,621
|
724
|
|
|
|
5,345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
234
|
5,039
|
730
|
104
|
Trường
THPT KT Việt Trì
|
4,036
|
3,536
|
500
|
|
|
|
4,036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
108
|
3,878
|
339
|
105
|
Trường
THPT Chuyên Hùng Vương
|
10,675
|
8,976
|
1,698
|
|
|
|
10,675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
384
|
10,121
|
1,200
|
106
|
Trường
THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh
|
8,909
|
7,529
|
1,380
|
|
|
|
8,909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
|
8,840
|
|
107
|
Trường
THPT Lâm Thao
|
242
|
202
|
40
|
|
|
|
242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
238
|
|
108
|
Trường
THPT Bán công Tam Nông
|
108
|
90
|
18
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
107
|
|
109
|
Trường
THPT Nguyễn Tất Thành
|
99
|
83
|
16
|
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
97
|
|
110
|
Trường
Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn
|
8,811
|
7,587
|
1,223
|
|
|
|
8,811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
8,749
|
|
111
|
Trường
Dân tộc Nội trú Yên Lập
|
4,925
|
4,387
|
538
|
|
|
|
4,925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
4,898
|
|
112
|
Trường
Dân tộc Nội trú Đoan Hùng
|
3,123
|
2,716
|
407
|
|
|
|
3,123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
3,103
|
|
113
|
Trung
tâm GDTX Lâm Thao
|
1,728
|
1,442
|
286
|
|
|
|
1,728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
23
|
1,676
|
114
|
114
|
Trung
tâm GDTX Tam Nông
|
1,096
|
915
|
182
|
|
|
|
1,096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
15
|
1,063
|
75
|
115
|
Trung
tâm GDTX Cẩm Khê
|
1,004
|
838
|
166
|
|
|
|
1,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
20
|
967
|
100
|
116
|
Trung
tâm GDTX Thanh Ba
|
1,174
|
979
|
194
|
|
|
|
1,174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
56
|
1,098
|
280
|
117
|
Trung
tâm GDTX Hạ Hòa
|
1,012
|
844
|
168
|
|
|
|
1,012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
45
|
950
|
223
|
118
|
Trung
tâm GDTX Đoan Hùng
|
1,573
|
1,313
|
260
|
|
|
|
1,573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
40
|
1,507
|
202
|
119
|
Trung
tâm GDTX Yên Lập
|
942
|
786
|
156
|
|
|
|
942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
8
|
918
|
40
|
120
|
Trung
tâm GDTX Thanh Sơn
|
2,210
|
1,844
|
366
|
|
|
|
2,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
100
|
2,073
|
502
|
121
|
Trung
tâm GDTX Thanh Thủy
|
973
|
812
|
161
|
|
|
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
22
|
936
|
108
|
122
|
Trung
tâm GDTX Việt Trì
|
1,851
|
1,544
|
306
|
|
|
|
1,851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
117
|
1,703
|
587
|
123
|
Trung
tâm GDTX thị xã Phú Thọ
|
1,220
|
1,018
|
202
|
|
|
|
1,220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
26
|
1,173
|
131
|
124
|
Trung
tâm GDTX Tân Sơn
|
1,312
|
1,095
|
217
|
|
|
|
1,312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
1,290
|
|
125
|
Trung
tâm GDTX Phù Ninh
|
1,011
|
844
|
167
|
|
|
|
1,011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
11
|
983
|
56
|
126
|
Trung
tâm KT-TH-HN tỉnh
|
2,684
|
2,239
|
444
|
|
|
|
2,684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
14
|
2,625
|
70
|
127
|
Trung
tâm KT-TH-HN Lâm Thao
|
1,002
|
836
|
166
|
|
|
|
1,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
7
|
978
|
35
|
128
|
Trung
tâm KT-TH-HN Phù Ninh
|
789
|
659
|
131
|
|
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
7
|
769
|
35
|
129
|
Trung
tâm KT-TH-HN Cẩm Khê
|
580
|
484
|
96
|
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
570
|
|
130
|
Trung
tâm KT-TH-HN Phú Thọ
|
747
|
623
|
124
|
|
|
|
747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
46
|
688
|
232
|
131
|
Trường
Mầm non Hòa phong Hòa Phong
|
3,445
|
2,904
|
541
|
|
|
|
3,445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
122
|
3,268
|
306
|
132
|
Trường
Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý Giáo dục
|
2,819
|
1,855
|
964
|
|
|
|
2,223
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
70
|
2,652
|
520
|
-
|
Chi
định mức biên chế
|
2,223
|
1,855
|
368
|
|
|
|
2,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
70
|
2,116
|
520
|
-
|
Chi các
lớp đào tạo
|
596
|
|
596
|
|
|
|
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
537
|
|
133
|
Trung
tâm ngoại ngữ và tin học
|
1,669
|
1,143
|
526
|
|
|
|
1,370
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
37
|
1,579
|
93
|
-
|
Chi
định mức biên chế
|
1,370
|
1,143
|
227
|
|
|
|
1,370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
37
|
1,310
|
93
|
-
|
Chi các
lớp đào tạo
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
269
|
|
134
|
Trường
trung học nông lâm nghiệp
|
3,316
|
2,214
|
1,102
|
|
|
|
|
3,316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
72
|
3,167
|
205
|
135
|
Trường
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
8,597
|
4,676
|
3,921
|
|
|
|
|
8,597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
700
|
7,622
|
6,200
|
136
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
4,825
|
1,885
|
2,940
|
|
|
|
|
4,825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
120
|
4,499
|
2,200
|
137
|
Trường
chính trị tỉnh
|
7,865
|
4,515
|
3,350
|
|
|
|
|
7,865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
-
|
7,658
|
-
|
|
Chi
theo định mức
|
6,065
|
3,115
|
2,950
|
|
|
|
|
6,065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
|
5,858
|
|
|
Hỗ trợ
tiền ăn các lớp trung cấp chính trị tập trung
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
Mua sắm
trang thiết bị phục vụ giảng dạy
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
138
|
Trường
Đại học Hùng vương
|
45,997
|
19,178
|
26,819
|
|
|
|
|
45,997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,156
|
1,200
|
42,640
|
12,000
|
|
Theo
định mức + phân bổ học sinh
|
31,105
|
16,919
|
14,186
|
|
|
|
|
31,105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
993
|
1,200
|
28,912
|
12,000
|
|
Đào tạo
40 sinh viên Lào và 01 học sinh Hàn Quốc
|
2,259
|
2,259
|
|
|
|
|
|
2,259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,259
|
|
|
Chi đào
tạo theo học chế tín chỉ
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
|
Phân bổ
thêm theo khu vực
|
9,633
|
|
9,633
|
|
|
|
|
9,633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963
|
|
8,669
|
|
|
Kinh
phí đào tạo GV chất lượng cao
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
139
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
8,210
|
5,274
|
2,936
|
|
|
|
|
8,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
170
|
7,835
|
9,700
|
140
|
Trường
Trung học văn hóa nghệ thuật
|
2,330
|
1,659
|
671
|
|
|
|
|
2,330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
40
|
2,243
|
170
|
141
|
Trường
Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
8,451
|
3,663
|
4,788
|
|
|
|
|
8,451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
543
|
7,573
|
2,247
|
142
|
Trung
cấp nghề công nghệ và vận tải Phú Thọ
|
3,249
|
1,503
|
1,746
|
|
|
|
|
3,049
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
93
|
220
|
2,935
|
1,100
|
|
Theo
định mức + phân bổ học sinh
|
2,549
|
1,503
|
1,046
|
|
|
|
|
2,549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
220
|
2,255
|
1,100
|
|
Chi
công tác tư vấn, định hướng dạy nghề
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Hỗ trợ mua
sắm thiết bị
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
143
|
Trung
tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ
|
2,495
|
1,485
|
1,010
|
|
|
|
|
2,495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
70
|
2,406
|
5,700
|
|
Chi
theo định mức
|
2,135
|
1,485
|
650
|
|
|
|
|
2,135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
70
|
2,046
|
5,700
|
|
Tiền
thuê trụ sở làm việc
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
144
|
TT HN Dạy
nghề và GTVL Thanh niên
|
728
|
457
|
271
|
|
|
|
|
728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
709
|
|
145
|
Trung cấp
nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ
|
2,133
|
1,261
|
871
|
|
|
|
|
2,133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
2,072
|
|
146
|
Trường
năng khiếu Thể dục thể thao
|
7,090
|
6,152
|
938
|
|
|
|
|
7,090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
7,025
|
|
147
|
Trung
tâm dạy nghề Hạ Hòa
|
1,075
|
475
|
600
|
|
|
|
|
1,075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
1,033
|
|
148
|
Trung
tâm dạy nghề Đoan Hùng
|
1,670
|
570
|
1,100
|
|
|
|
|
1,670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
-
|
1,628
|
-
|
|
Theo
định mức + phân bổ học sinh
|
1,170
|
570
|
600
|
|
|
|
|
1,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
1,128
|
|
|
Chi mua
sắm trang thiết bị
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
149
|
Trung
tâm dạy nghề Tân Sơn
|
1,815
|
715
|
1,100
|
|
|
|
|
1,815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
-
|
1,773
|
-
|
|
Theo
định mức + phân bổ học sinh
|
1,315
|
715
|
600
|
|
|
|
|
1,315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
1,273
|
|
|
Chi mua
sắm trang thiết bị
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
150
|
Trung
tâm dạy nghề Yên lập
|
1,575
|
475
|
1,100
|
|
|
|
|
1,575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
-
|
1,533
|
-
|
|
Theo
định mức + phân bổ học sinh
|
1,075
|
475
|
600
|
|
|
|
|
1,075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
1,033
|
|
|
Chi mua
sắm trang thiết bị
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
151
|
Trung
tâm dạy nghề Tam Nông
|
333
|
333
|
|
|
|
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
328
|
|
152
|
Trung
tâm dạy nghề Thanh Thủy
|
333
|
333
|
|
|
|
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
328
|
|
153
|
Trung
tâm dạy nghề Cẩm Khê
|
333
|
333
|
|
|
|
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
328
|
|
154
|
Trung
tâm đào tạo và giới thiệu việc làm công đoàn
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
236
|
|
155
|
Trung
tâm giới thiệu việc làm nông dân
|
278
|
|
278
|
|
|
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
250
|
|
156
|
Trung
tâm Giới thiệu Việc làm phụ nữ
|
304
|
|
304
|
|
|
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
274
|
|
156
|
Sở Y tế
|
13,232
|
2,232
|
11,000
|
|
|
|
|
2,000
|
11,232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
945
|
42
|
12,245
|
120
|
|
Định
mức chi theo biên chế
|
2,232
|
2,232
|
|
|
|
|
|
|
2,232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
42
|
2,145
|
120
|
|
Nghiệp
vụ ngành
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
4,500
|
|
|
Phòng
chống dịch.
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
3,600
|
|
|
Đào tạo
bác sỹ sau ĐH:
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
157
|
Bệnh
viện Tỉnh:
|
24,456
|
24,456
|
|
|
|
|
|
|
24,456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
604
|
3,850
|
20,002
|
96,000
|
|
Chi
định mức
|
19,250
|
19,250
|
|
|
|
|
|
|
19,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
3,850
|
15,316
|
96,000
|
|
Phân bổ
bệnh viện mang tính chất khu vực
|
5,206
|
5,206
|
|
|
|
|
|
|
5,206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
|
4,685
|
|
158
|
Bệnh
viện đa khoa Phú thọ:
|
11,500
|
11,500
|
|
|
|
|
|
|
11,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
1,120
|
10,346
|
19,000
|
159
|
Bệnh
viện Lao:
|
5,840
|
5,840
|
|
|
|
|
|
|
5,840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
122
|
5,660
|
2,600
|
|
Chi
định mức
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
122
|
4,846
|
2,600
|
|
Trạm
lao
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
815
|
|
160
|
Bệnh
viện Tâm thần:
|
5,672
|
5,672
|
|
|
|
|
|
|
5,672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
210
|
5,399
|
4,300
|
|
Chi
định mức
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
210
|
4,747
|
4,300
|
|
Trạm
tâm thần
|
672
|
672
|
|
|
|
|
|
|
672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
652
|
|
161
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
|
|
|
4,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
875
|
3,515
|
4,100
|
162
|
Bệnh
viện điều dưỡng và PHCN
|
4,830
|
4,830
|
|
|
|
|
|
|
4,830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
220
|
4,532
|
3,500
|
163
|
Bệnh
viện Phụ sản
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
|
|
|
4,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
340
|
4,177
|
7,500
|
164
|
Trung
tâm y tế dự phòng
|
3,584
|
3,584
|
|
|
|
|
|
|
3,584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
56
|
3,495
|
1,100
|
165
|
Trung
tâm Chăm sóc mắt
|
2,542
|
2,542
|
|
|
|
|
|
|
2,542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
4
|
2,466
|
66
|
166
|
Trung
tâm chăm sóc SKSS
|
1,637
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
18
|
1,591
|
350
|
167
|
Trung
tâm kiểm nghiệm dược phẩm
|
1,344
|
1,344
|
|
|
|
|
|
|
1,344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
150
|
1,172
|
430
|
168
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
504
|
504
|
|
|
|
|
|
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
25
|
477
|
70
|
169
|
Trung
tâm Giám định Pháp y
|
504
|
504
|
|
|
|
|
|
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
502
|
|
170
|
Trung
tâm Giám định pháp y Tâm thần
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
391
|
|
171
|
Hội
đông y
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
80
|
|
172
|
Trung
tâm truyền thông
|
560
|
560
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
556
|
|
173
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
6
|
827
|
22
|
174
|
Chi cục
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1,134
|
1,134
|
|
|
|
|
|
|
1,134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
1,099
|
|
175
|
Ban Bảo
vệ sức khỏe
|
5,870
|
2,631
|
3,239
|
|
|
|
|
|
5,870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
-
|
5,739
|
-
|
|
Chi
định mức (có 380 triệu PCU đãi ngành)
|
2,240
|
2,240
|
|
|
|
|
|
|
2,240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
2,199
|
|
|
Chi bồi
dưỡng phục vụ cấp ủy theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ
|
79
|
-
|
79
|
|
|
|
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
|
Trang
phục CBCC, VC theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ
|
60
|
-
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
Chi
khám sức khỏe định kỳ
|
300
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
|
Mời
giáo sư hội chuẩn
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Chi phụ
cấp trách nhiệm cho cán bộ bảo vệ chăm sóc sức khỏe tuyến tỉnh (16 người)và
tuyến huyện (117 người)
|
391
|
391
|
-
|
|
|
|
|
|
391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391
|
|
|
Mua máy
siêu âm màu 3 chiều theo kết luận của Tỉnh ủy
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
|
|
Chi
nghiệp vụ (tiền thuốc chữa bệnh và 400 triệu mua thiết bị theo kết luận TTTU)
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
940
|
|
176
|
Bệnh
viện đa khoa Thanh ba
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
105
|
3,448
|
2,400
|
177
|
Bệnh
viện đa khoa Hạ Hòa
|
5,700
|
5,700
|
|
|
|
|
|
|
5,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305
|
350
|
5,045
|
8,200
|
178
|
Bệnh
viện đa khoa Đoan hùng
|
5,700
|
5,700
|
|
|
|
|
|
|
5,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
315
|
5,079
|
7,100
|
179
|
Bệnh
viện đa khoa Tam nông
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
175
|
3,506
|
3,700
|
180
|
Bệnh
viện đa khoa Lâm Thao
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
280
|
3,383
|
6,300
|
181
|
Bệnh
viện đa khoa Cẩm khê
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
340
|
3,358
|
7,500
|
182
|
Bệnh
viện đa khoa Thanh Thủy
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
232
|
3,407
|
5,100
|
183
|
Bệnh
viện đa khoa Yên lập
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
455
|
3,541
|
5,800
|
184
|
Bệnh
viện đa khoa Thanh sơn
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
441
|
3,715
|
9,800
|
185
|
Bệnh
viện đa khoa Tân sơn
|
5,520
|
5,520
|
|
|
|
|
|
|
5,520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
186
|
5,038
|
4,100
|
186
|
Trung
tâm Y tế Việt trì
|
7,336
|
6,752
|
584
|
|
|
|
|
|
7,336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
35
|
7,268
|
125
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,792
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
35
|
1,724
|
125
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
5,544
|
4,960
|
584
|
|
|
|
|
|
5,544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,544
|
|
187
|
Trung
tâm Y tế Phú thọ
|
3,828
|
3,579
|
249
|
|
|
|
|
|
3,828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
14
|
3,788
|
50
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,472
|
1,472
|
|
|
|
|
|
|
1,472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
14
|
1,432
|
50
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
2,356
|
2,107
|
249
|
|
|
|
|
|
2,356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,356
|
|
188
|
Trung
tâm Y tế Thanh ba
|
8,876
|
8,107
|
769
|
|
|
|
|
|
8,876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
46
|
8,797
|
162
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,664
|
1,664
|
|
|
|
|
|
|
1,664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
46
|
1,585
|
162
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
7,212
|
6,443
|
769
|
|
|
|
|
|
7,212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,212
|
|
189
|
Trung
tâm Y tế Hạ Hòa
|
11,110
|
10,242
|
868
|
|
|
|
|
|
11,110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
11
|
11,080
|
37
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,792
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
11
|
1,762
|
37
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
9,318
|
8,450
|
868
|
|
|
|
|
|
9,318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,318
|
|
190
|
Trung
tâm Y tế Đoan hùng
|
10,138
|
9,400
|
739
|
|
|
|
|
|
10,138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
17
|
10,102
|
60
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,664
|
1,664
|
|
|
|
|
|
|
1,664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
17
|
1,628
|
60
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
8,474
|
7,736
|
739
|
|
|
|
|
|
8,474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,474
|
|
191
|
Trung
tâm Y tế Tam nông
|
6,984
|
6,419
|
565
|
|
|
|
|
|
6,984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
18
|
6,964
|
61
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
18
|
1,580
|
61
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
5,384
|
4,819
|
565
|
|
|
|
|
|
5,384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,384
|
|
192
|
Trung
tâm Y tế Lâm Thao
|
5,394
|
5,032
|
363
|
|
|
|
|
|
5,394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
17
|
5,367
|
60
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
17
|
1,573
|
60
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
3,794
|
3,432
|
363
|
|
|
|
|
|
3,794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,794
|
|
193
|
Trung
tâm Y tế Phù Ninh
|
6,767
|
6,265
|
503
|
|
|
|
|
|
6,767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
46
|
6,711
|
180
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
46
|
1,544
|
180
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
5,167
|
4,665
|
503
|
|
|
|
|
|
5,167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,167
|
|
194
|
Trung
tâm Y tế Cẩm khê
|
10,321
|
9,485
|
836
|
|
|
|
|
|
10,321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
25
|
10,263
|
86
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,792
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
25
|
1,734
|
86
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
8,529
|
7,693
|
836
|
|
|
|
|
|
8,529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,529
|
|
195
|
Trung
tâm Y tế Thanh Thủy
|
6,032
|
5,647
|
386
|
|
|
|
|
|
6,032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
12
|
6,001
|
40
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
1,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
12
|
1,568
|
40
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
4,432
|
4,047
|
386
|
|
|
|
|
|
4,432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,432
|
|
196
|
Trung
tâm Y tế Yên lập
|
10,981
|
10,446
|
535
|
|
|
|
|
|
10,981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
56
|
10,916
|
200
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,792
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
1,792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
56
|
1,727
|
200
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
7,967
|
7,432
|
535
|
|
|
|
|
|
7,967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,967
|
|
|
Y tế
vùng cao
|
1,222
|
1,222
|
|
|
|
|
|
|
1,222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,222
|
|
197
|
Trung
tâm Y tế Thanh sơn
|
11,511
|
10,793
|
718
|
|
|
|
|
|
11,511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
34
|
11,461
|
120
|
|
Trung
tâm Y tế
|
1,664
|
1,664
|
|
|
|
|
|
|
1,664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
34
|
1,614
|
120
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
8,742
|
8,024
|
718
|
|
|
|
|
|
8,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,742
|
|
|
Y tế
vùng cao
|
1,105
|
1,105
|
|
|
|
|
|
|
1,105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,105
|
|
198
|
Trung
tâm Y tế Tân sơn
|
10,897
|
10,371
|
526
|
|
|
|
|
|
10,897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
3
|
10,840
|
28
|
|
Trung
tâm Y tế
|
2,381
|
2,381
|
|
|
|
|
|
|
2,381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
3
|
2,325
|
28
|
|
Y tế
khối xã, phường
|
6,609
|
6,083
|
526
|
|
|
|
|
|
6,609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,609
|
|
|
Y tế
vùng cao
|
1,907
|
1,907
|
|
|
|
|
|
|
1,907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,907
|
|
199
|
Chi cục
Dân số
|
7,953
|
6,578
|
1,375
|
|
|
|
|
|
7,953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
-
|
7,801
|
-
|
*
|
Chi cục
Dân số - KHHGĐ
|
2,717
|
1,342
|
1,375
|
|
|
|
|
|
2,717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
-
|
2,672
|
-
|
-
|
Chi
theo định mức biên chế:
|
1,342
|
1,342
|
|
|
|
|
|
|
1,342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
1,297
|
|
-
|
Chi
nghiệp vụ dân số
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
-
|
Hỗ trợ
thù lao cộng tác viên(3230CTV x20.000đ/ tháng x 12 tháng)
|
775
|
|
775
|
|
|
|
|
|
775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Việt Trì
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
382
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
TX Phú Thọ
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
380
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Tam Nông
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
386
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Thanh Thủy
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
383
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Thanh Sơn
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
383
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Tân Sơn
|
532
|
532
|
|
|
|
|
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
524
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Yên Lập
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
389
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Cẩm Khê
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
382
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Thanh ba
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
385
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Hạ Hòa
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
391
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Đoan Hùng
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
380
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Phù Ninh
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
385
|
|
*
|
TTDS-KHHGĐ
Lâm Thao
|
392
|
392
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
379
|
|
200
|
Thư viện
khoa học tổng hợp
|
1,796
|
1,296
|
500
|
|
|
|
|
|
|
1,796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
|
1,703
|
-
|
|
Chi
định mức
|
1,296
|
1,296
|
|
|
|
|
|
|
|
1,296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
1,253
|
|
|
Bổ sung
sách báo hàng năm cho thư viện tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
201
|
Khu di
tích lịch sử đền hùng
|
3,813
|
3,813
|
|
|
|
|
|
|
|
3,813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
175
|
3,582
|
500
|
|
Chi
định mức
|
3,813
|
3,813
|
|
|
|
|
|
|
|
3,813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
175
|
3,582
|
500
|
202
|
Hội văn
học nghệ thuật
|
1,508
|
648
|
860
|
|
|
|
|
|
|
1,508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
|
1,451
|
-
|
|
Chi
định mức
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
631
|
|
|
Kinh
phí hoạt động + trao thưởng 8 chuyên ngành
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
Hỗ trợ
kinh phí tổ chức triển lãm nghệ thuật và in một số tuyển tập sách theo thông
báo số 995-TB/TU ngày 29/4/2005 và nghị quyết 23-NQ/TU
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
360
|
|
|
Hỗ trợ
kinh phí trả nhuận bút
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
203
|
Tạp chí
văn nghệ Đất Tổ
|
793
|
243
|
550
|
|
|
|
|
|
|
793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
-
|
785
|
-
|
|
Chi
định mức
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
235
|
|
|
Hỗ trợ
trả nhuận bút TCVNĐT và phụ san
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Cấp tạp
chí VH đất tổ cho các xã ĐBKK+ATK
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
204
|
Hội Nhà
báo
|
420
|
220
|
200
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
418
|
-
|
|
Chi
định mức
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
218
|
|
|
Chi
nghiệp vụ (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ sáng tác, tác phẩm)
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
205
|
TT phát
hành phim và chiếu bóng
|
2,968
|
2,718
|
250
|
|
|
|
|
|
|
2,968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
2,962
|
-
|
|
Chi
định mức biên chế
|
246
|
146
|
100
|
|
|
|
|
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
239
|
|
|
Chi sửa
chữa tài sản
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Chi trợ
giá các buổi chiếu phim miền núi 1.620.000đ x 1.588buổi
|
2,573
|
2,573
|
|
|
|
|
|
|
|
2,573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,573
|
|
206
|
TT huấn
luyện thể dục thể thao
|
5,855
|
1,855
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
5,855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
5,775
|
-
|
|
Chi
định mức biên chế
|
1,855
|
1,855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
1,775
|
|
|
Chi thể
thao thành tích cao
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
207
|
Trung
tâm Khai thác các công trình Thể thao
|
640
|
340
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
-
|
|
Chi
định mức biên chế
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
Chi sửa
chữa nhỏ Khu liên hiệp thể thao
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
208
|
Đài
truyền hình Phú Thọ
|
10,567
|
3,488
|
7,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,567
|
|
|
|
|
|
|
|
233
|
920
|
9,414
|
5,500
|
|
Chi
định mức
|
3,488
|
3,488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,488
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
920
|
2,507
|
5,500
|
|
Chi
tiền nhuận bút (đã bao gồm sản phẩm đăng tải trên Website đài PT-TH Phú Thọ)
|
4,450
|
|
4,450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,450
|
|
|
Chi
tăng thời lượng phát sóng
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
Chi
nghiệp vụ
|
1,729
|
|
1,729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,729
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
|
1,556
|
|
209
|
Vườn
Quốc gia Xuân Sơn
|
2,702
|
1,802
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,702
|
|
|
|
72
|
|
2,630
|
|
210
|
Trung
tâm khuyến nông
|
3,200
|
1,350
|
1,850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,200
|
|
|
|
|
225
|
-
|
2,975
|
|
|
Chi
định mức
|
1,350
|
1,350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
|
|
|
|
40
|
|
1,310
|
|
|
Thông
tin tuyên truyền
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
Hỗ trợ
hoạt động Hội đồng tư vấn khuyến nông
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
10
|
|
90
|
|
|
Tham
quan học tập
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
5
|
|
45
|
|
|
Tập
huấn, huấn luyện
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
20
|
|
180
|
|
|
XD mô
hình trình diễn, khuyến nông trọng điểm
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
|
|
|
|
130
|
|
1,170
|
|
211
|
Trung
tâm giống gia súc
|
1,913
|
713
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,913
|
|
|
|
|
42
|
|
1,871
|
2,000
|
|
Chi
định mức biên chế
|
1,013
|
713
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,013
|
|
|
|
|
42
|
|
971
|
|
|
Hỗ trợ
mua lơn đực giống và nuôi dàn giống gốc
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
Trợ giá
tinh lợn đực giống
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Chi hỗ
trợ chương trình tinh bò thịt
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
212
|
Trung
tâm giống cây trồng
|
1,628
|
1,628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,628
|
|
|
|
|
43
|
|
1,584
|
|
213
|
Trung
tâm lưu trữ và thông tin- Sở Tài nguyên MT
|
630
|
330
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
37
|
|
593
|
100
|
214
|
Trung
tâm quan trắc và bảo vệ môi trường
|
625
|
275
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
625
|
44
|
|
581
|
|
215
|
Trung
tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên
|
873
|
523
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873
|
36
|
|
836
|
|
216
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
490
|
340
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
24
|
|
466
|
|
217
|
Quỹ
phát triển đất tỉnh Phú Thọ
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
490
|
|
218
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
720
|
570
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
22
|
|
698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ
TRỢ CÁC TCCT -XHNN
|
690
|
|
690
|
|
|
620
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
-
|
1
|
Đoàn
luật sư
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
2
|
Hội
luật gia
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
3
|
Hội bảo
trợ trẻ em tàn tật và trẻ mồ côi
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
4
|
Hội
người mù
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
5
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
6
|
Hội đào
tạo nghề và giải quyết việc làm
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
7
|
Hội
doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
8
|
Hỗ trợ
6 chi hội trực thuộc TW tại tỉnh Phú Thọ (Hội VHNT)
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
9
|
Hội
khuyến học
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
10
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
MỘT SỐ
NHIỆM VỤ KHÁC THEO CHẾ ĐỘ
|
346,565
|
|
346,565
|
32,229
|
14,000
|
2,300
|
76,546
|
27,100
|
139,620
|
7,400
|
2,300
|
|
770
|
|
15,300
|
|
|
7,000
|
22,000
|
12,580
|
-
|
333,985
|
-
|
1
|
Kinh
phí thi đua khen thưởng
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
2
|
Kinh
phí bầu cử HĐND các cấp
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
2,700
|
|
3
|
Chi cải
cách hành chính
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
4
|
Kinh
phí kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật các ngành
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
5
|
Sửa
chữa, mua sắm phương tiện năm 2011
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
6
|
Chi SC
nhà cửa và trang thiết bị UBND Tỉnh
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
900
|
|
7
|
Kinh
phí tổ chức thực hiện những ngày lễ lớn
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
8
|
Kinh
phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của các cơ quan QLNN
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
9
|
Kinh
phí triển khai phần mềm kế toán xã (247 xã)
|
1,729
|
|
1,729
|
1,729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,729
|
|
10
|
Chi
nghiệp vụ đối ngoại và xúc tiến đầu tư
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
2,250
|
|
11
|
Chi dự
phòng khối đảng
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
900
|
|
12
|
Chi xây
dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin
|
6,000
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
5,400
|
|
13
|
Chi sửa
chữa lớn trụ sở Tỉnh ủy
|
7,000
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
6,300
|
|
14
|
Hỗ trợ
kinh phí hoạt động của các hội, hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội khác theo
quy định
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
15
|
Chi đảm
bảo hoạt động khối đoàn thể
|
900
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
810
|
|
16
|
Chi các
nghiệp vụ phát sinh theo kết luận của TTTU
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
17
|
Kinh
phí hỗ trợ xây dựng trụ sở HTX và thành lập HTX
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
18
|
Chi hỗ
trợ tiền ăn + luyện tập các lớp năng khiếu
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
19
|
Hỗ trợ
các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (20 trường x 200 triệu đồng/ trường)
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
20
|
Chi
thực hiện đề án phổ cập THPT giai đoạn 2011-2015
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
9,000
|
|
21
|
Kinh
phí thực hiện đề án Phổ cập giáo dục Mầm non 5 tuổi
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
5,400
|
|
22
|
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
50,546
|
|
50,546
|
|
|
|
50,546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,546
|
|
23
|
Dự kiến
các nhiệm vụ phát sinh +tăng biên chế theo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số
88 ngày 26/10/2010
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
3,600
|
|
24
|
Hỗ trợ
tuyên truyền phổ biến pháp luật các ngành
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
270
|
|
25
|
Chi chế
độ sinh viên cử tuyển trả cho các trường đại học
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
26
|
In và
phát hành Công báo của tỉnh
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
2,700
|
|
27
|
Kinh
phí hỗ trợ học phí cho các đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai
đoạn 2010-2015
|
9,000
|
|
9,000
|
|
|
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
8,100
|
|
28
|
Chi
công tác giáo dục đào tạo an ninh quốc phòng theo NĐ116 và đào tạo khác
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
2,700
|
|
29
|
Chi đào
tạo sau đại học và chế độ ưu đãi thu hút tay nghề cao + chi đào tạo lại tuyến
tỉnh
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
5,400
|
|
30
|
Kinh
phí đào tạo Hội phụ nữ theo quyết định 664/QĐ-TTg(Từ nguồn bổ sung có mục
tiêu ngân sách Trung ương)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
31
|
Chi các
khoản phát sinh khối đào tạo
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
2,250
|
|
32
|
Chi Khám
chữa bệnh người nghèo 2011
|
70,113
|
|
70,113
|
|
|
|
|
|
70,113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,113
|
|
33
|
Mua thẻ
BHYT CCB và TNXP
|
6,515
|
|
6,515
|
|
|
|
|
|
6,515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,515
|
|
34
|
Khám
chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
49,992
|
|
49,992
|
|
|
|
|
|
49,992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,992
|
|
35
|
Dự kiến
tăng đối tượng khám chữa bệnh người nghèo + trẻ em dưới 6 tuổi
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
4,500
|
|
36
|
Kinh
phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế (Trong đó thu hồi 6 tỷ đã tạm ứng
năm 2010)
|
8,000
|
-
|
8,000
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
37
|
Xây
dựng hồ sơ trình UNECO về Tín ngưỡng thờ cúng Vua Hùng (trong đó thu hồi kinh
phí đã tạm ứng năm 2010: 1 tỷ đồng)
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1,800
|
|
38
|
Chương
trình về miền lễ hội và cội nguồn các dân tộc; Kinh phí tổ chức Giỗ tổ Hùng
vương 2011 và tổ chức các ngày lễ lớn
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
2,250
|
|
39
|
Kinh
phí phục vụ Giỗ tổ Hùng vương lễ hội Đền Hùng 2010 (Thu hồi tạm ứng nguồn)
|
2,400
|
|
2,400
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
40
|
Hỗ trợ hoạt
động văn hóa các ngành đoàn thể
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
450
|
|
41
|
Chi chế
độ tiền ăn + luyện tập VĐV +HLV
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
42
|
Hỗ trợ
TDTT các ngành đoàn thể
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
720
|
|
43
|
Kinh
phí thực hiện 6 chương trình trọng điểm của tỉnh
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
|
1,500
|
|
13,500
|
|
44
|
Chi
thưởng công nhận làng nghề (dự kiến 10 làng x 30t)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
45
|
Hỗ trợ
phát triển giao thông nông thôn
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
400
|
|
3,600
|
|
46
|
Khắc
phục giao thông sau bão lũ
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
300
|
|
2,700
|
|
47
|
Điều
tra triệt phá ổ nhóm, lập hồ sơ phòng chống mại dâm (Công an Tỉnh)
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
48
|
Điều
tra triệt phá đường dây buôn bán phụ nữ và trẻ em (Công an Tỉnh)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
49
|
Mục
tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật (Công an Tỉnh)
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
50
|
Mai
táng phí cựu TNXP và CCB
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
51
|
Kinh
phí từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất
|
22,000
|
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,000
|
2,200
|
|
19,800
|
-
|
-
|
Quy
hoạch đất đai đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
1,000
|
|
9,000
|
|
|
Đo đạc cấp
giấy chứng nhận cho hộ gia đình
|
5,334
|
|
5,334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,334
|
533
|
|
4,801
|
|
|
Đo đạc,
lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD Đất cho các đơn vị
|
6,666
|
|
6,666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,666
|
667
|
|
5,999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2011
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2011
3.575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|