Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Khoa
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 64/BC-UBND ngày 04/12/2013 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2014.

- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.914.000.000.000 đồng.

 Trong đó:

+ Thu nội địa: 2.164.000.000.000 đồng.

+ Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: 750.000.000.000 đồng.

- Tổng thu ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2014 cho từng cơ quan, đơn vị và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2014 (có biểu chi tiết kèm theo).

Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.

Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, sử dụng nguồn bổ sung từ ngân sách Trung ương và bổ sung dự toán ngân sách cho các địa phương, đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết đư­ợc HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

BIỂU SỐ: 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2013

ƯTH NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

SS DT2014/ DT2013(%)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.346.000

2.833.900

2.914.000

124,2

1

Thu nội địa

2.036.000

2.188.900

2.164.000

106,3

2

Thuế XK, NK do Hải quan thu

310.000

645.000

750.000

241,9

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.614.375

9.866.951

8.114.936

106,6

1

Thu NS địa phương theo phân cấp

2.026.000

2.176.900

2.111.400

104,2

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.404.654

6.107.292

5.818.797

107,7

 

-Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

-Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

303.422

448.733

430.600

141,9

 

-CT mục tiêu quốc gia

286.634

311.434

229.001

79,9

 

-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000đ/th

1.166.929

1.398.055

1.477.706

126,6

 

-Bổ sung chi TX thực hiện chính sách

454.654

756.055

488.475

107,4

3

Thu kết dư

 

48.989

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

1.222.050

 

 

5

Thu vay ngân hàng phát triển

 

305.000

 

 

6

Nguồn làm lương

183.721

 

184.739

100,6

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.614.375

9.866.951

8.114.936

106,6

1

Chi đầu tư phát triển

1.502.016

2.686.590

1.470.710

97,9

2

Chi thường xuyên

5.845.519

6.717.636

6.391.035

109,3

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

100,0

4

Dự phòng ngân sách

154.000

 

134.000

87,0

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN

111.640

141.025

117.991

105,7

6

Chi chuyển nguồn

 

320.500

 

 

 

BIỂU SỐ: 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

 Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2013

ƯTH NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

SS DT 2014/ DT 2013 (%)

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.537.075

8.135.351

7.047.968

107,8

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.032.642

1.089.677

1.128.374

109,3

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.404.654

6.107.292

5.818.797

107,7

 

-Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

-Bổ sung có mục tiêu

2.211.639

2.914.277

2.625.782

118,7

3

Thu kết dư

 

3.761

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

622.901

 

 

5

Nguồn làm lương

99.779

-

100.797

101,0

 

-10% tiết kiệm

46.392

 

46.012

99,2

 

-Thu học phí + viện phí + sự nghiệp

53.387

 

54.785

102,6

6

Vay Ngân hàng phát triển

 

305.000

 

 

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.537.075

8.135.351

7.047.968

107,8

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

3.259.185

4.333.509

3.447.760

105,8

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.277.890

3.801.842

3.600.208

109,8

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.268.214

1.792.166

1.590.532

125,4

B

Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp

 

 

 

 

 

huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

4.141.075

5.184.947

4.458.670

107,7

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

789.661

848.250

784.938

99,4

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.277.890

3.801.842

3.600.208

109,8

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.268.214

1.792.166

1.590.532

125,4

3

Thu kết dư

 

18.308

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

516.547

 

 

5

Nguồn làm lương

73.524

-

73.524

 

 

- 10% tiết kiệm

52.955

 

52.955

100,0

 

- Thu học phí

20.569

 

20.569

100,0

 

- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.141.075

5.184.947

4.458.670

107,7

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo

3.447.582

4.452.949

3.690.358

107,0

 

phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

 

 

 

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

693.493

731.998

768.312

110,8

 

- Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

293.671

332.176

368.490

125,5

C

Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

907.608

1.080.493

976.818

107,6

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

203.697

238.974

198.088

97,2

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

693.493

731.998

768.312

110,8

 

- Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

293.671

332.176

368.490

125,5

3

Thu kết dư

 

26.920

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

82.601

 

 

5

Nguồn làm lương

10.418

-

10.418

100,0

 

- 10% tiết kiệm

10.418

 

10.418

100,0

 

- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

6

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

907.608

1.080.493

976.818

107,6

 

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

SO SÁNH (%)

TW GIAO

TỈNH GIAO

DT2014/
ƯTH 2013

DT tỉnh
/DT TW

A

Thu NSNN trên địa bàn

2.833.900

2.828.500

2.914.000

102,8

103,0

I

Thu nội địa

2.188.900

2.078.500

2.164.000

98,9

104,1

1.1

Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và thu xổ số kiến thiết

1.521.400

1.578.500

1.638.500

107,7

103,8

1

Thu từ DNNN TW

396.000

455.000

457.000

115,4

100,4

2

Thu từ DNNN ĐP

80.000

80.000

80.000

100,0

100,0

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

195.000

155.000

188.000

96,4

121,3

4

Thu NQD

312.400

330.000

350.000

112,0

106,1

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.300

13.500

15.000

104,9

111,1

6

Lệ phí trước bạ

115.000

138.000

135.000

117,4

97,8

7

Thuế thu nhập cá nhân

125.000

110.000

112.000

89,6

101,8

8

Thu tiền thuê đất

36.700

30.000

38.500

104,9

128,3

9

Phí, lệ phí

40.000

52.000

48.000

120,0

92,3

10

Thuế bảo vệ môi trường

92.000

117.000

117.000

127,2

100,0

11

Thu tại xã

19.000

20.000

20.000

105,3

100,0

12

Thu khác NS

96.000

78.000

78.000

81,3

100,0

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

74.000

60.000

60.000

81,1

100,0

1.2

Thu xổ số kiến thiết

17.000

 

17.500

102,9

 

1.3

Thu tiền sử dụng đất

650.500

500.000

508.000

78,1

101,6

II

Thuế XK, NK do hải quan thu

645.000

750.000

750.000

116,3

100,0

1

Thuế XK, thuế NK, TTĐB, thuế BVMT hàng hóa NK

95.000

100.000

100.000

105,3

100,0

2

Thuế GTGT hàng hóa NK

550.000

650.000

650.000

118,2

100,0

B

Thu NSĐP

9.866.951

7.844.008

8.114.936

 

103,5

1

Thu điều tiết

2.176.900

2.025.211

2.111.400

97,0

104,3

2

Thu kết dư NS

48.989

 

 

-

 

3

Thu chuyển nguồn

1.222.050

 

 

-

 

4

Thu bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

100,0

5

Thu bổ sung có mục tiêu

2.914.277

2.625.782

2.625.782

90,1

100,0

 

- Chương trình MTQG

311.434

229.001

229.001

73,5

100,0

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

448.733

430.600

430.600

96,0

100,0

 

- Bổ sung các chế độ chính sách

756.055

488.475

488.475

64,6

100,0

 

-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000 đ/th

1.398.055

1.477.706

1.477.706

105,7

100,0

6

Thu tạo nguồn làm lương

 

 

184.739

 

 

7

Vay NHPT và NHĐT và PT

305.000

 

 

-

 

8

Huyện hoàn trả vốn

6.720

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ: 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

TRONG ĐÓ

DỰ TOÁN BTC NĂM 2014

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

TRONG ĐÓ

SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2014/ DT 2013

 

TỈNH

HUYỆN

TỈNH

HUYỆN

TỔNG

TỈNH

HUYỆN

 

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5

6=7+8+9

7

8

9

10=6/1

11=7/2

12=8/3

13=9/4

 

 

Tổng chi NSĐP

7.614.375

3.259.185

3.447.582

907.608

7.844.008

8.114.936

3.447.760

3.690.358

976.818

106,6

105,8

107,0

107,6

 

I

Chi đầu tư phát triển:

1.430.548

969.748

380.115

80.685

1.255.210

1.470.710

1.088.710

309.880

72.120

102,8

112,3

81,5

89,4

 

1

Nguồn TW cân đối

213.600

213.600

 

 

213.600

213.600

213.600

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Nguồn vốn nước ngoài

75.000

75.000

 

 

73.000

73.000

73.000

 

 

97,3

97,3

 

 

 

3

Bổ sung có MT (Vốn trong nước)

228.422

228.422

 

 

357.600

357.600

357.600

 

 

156,6

156,6

 

 

 

4

Vốn địa phương bố trí

145.000

145.000

 

 

 

130.000

130.000

 

 

89,7

89,7

 

 

 

6

Kinh phí XD nông thôn mới

40.000

40.000

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất

576.000

115.200

380.115

80.685

500.000

508.000

126.000

309.880

72.120

88,2

109,4

81,5

89,4

 

 

-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB

502.800

42.000

380.115

80.685

 

406.400

24.400

309.880

72.120

80,8

58,1

 

 

 

 

- Qũy phát triển đất

73.200

73.200

 

 

 

101.600

101.600

 

 

138,8

138,8

 

 

 

8

CTMTQG vốn đầu tư

133.526

133.526

 

 

111.010

111.010

111.010

 

 

83,1

83,1

 

 

 

9

Chi từ nguồn thu XSKT

17.000

17.000

 

 

 

17.500

17.500

 

 

102,9

102,9

 

 

 

II

Chi thường xuyên:

5.875.519

2.075.129

2.990.467

809.923

6.335.687

6.391.035

2.194.459

3.307.278

889.298

108,8

105,8

110,6

109,8

 

1

Chi trợ giá

36.712

18.015

18.697

 

 

30.747

12.050

18.697

 

83,8

66,9

100,0

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

559.994

202.330

338.553

19.111

 

641.574

219.784

398.372

23.418

114,6

108,6

117,7

122,5

 

3

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

2.622.306

442.918

2.179.388

-

2.877.119

2.877.425

477.071

2.400.354

-

109,7

107,7

110,1

 

 

 

-Chi sự nghiệp giáo dục

2.517.104

348.589

2.168.515

-

 

2.753.472

364.648

2.388.824

 

109,4

104,6

110,2

 

 

 

-Chi sự nghiệp đào tạo

105.202

94.329

10.873

-

 

123.953

112.423

11.530

 

117,8

119,2

106,0

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế

640.959

640.959

-

-

 

690.014

669.779

20.235

-

107,7

104,5

 

 

 

5

Chi SN khoa học c.nghệ

23.709

22.619

1.090

-

22.311

24.968

23.799

1.169

 

105,3

105,2

107,2

 

 

6

Chi sự nghiệp văn hoá

61.881

30.852

15.700

15.329

 

68.490

34.480

18.391

15.619

110,7

111,8

117,1

101,9

 

7

Chi sự nghiệp PTTH

41.154

21.650

11.738

7.766

 

44.210

23.464

12.750

7.996

107,4

108,4

108,6

103,0

 

8

Chi sự nghiệp TDTT

30.452

20.976

6.407

3.069

 

30.866

20.823

6.734

3.309

101,4

99,3

105,1

107,8

 

9

Chi đảm bảo xã hội

304.996

79.221

147.328

78.447

 

312.878

79.640

148.147

85.091

102,6

100,5

100,6

108,5

 

10

Chi quản lý hành chính

1.151.153

354.560

182.042

614.551

 

1.258.121

387.766

201.684

668.671

109,3

109,4

110,8

108,8

 

11

Chi an ninh

20.437

11.790

4.192

4.455

 

21.527

12.520

4.382

4.625

105,3

106,2

104,5

103,8

 

12

Chi Quốc phòng

139.049

59.494

15.304

64.251

 

155.425

61.075

16.975

77.375

111,8

102,7

110,9

120,4

 

13

Chi sự nghiệp môi trường

42.987

13.076

29.911

 

 

49.627

12.766

36.861

 

115,4

97,6

123,2

 

 

14

Chi khác ngân sách

24.661

11.450

10.267

2.944

 

25.281

11.560

10.527

3.194

102,5

101,0

102,5

108,5

 

15

Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT

4.000

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 

 

100,0

100,0

 

 

 

16

Bảo hiểm thất nghiệp

13.832

13.832

 

 

 

15.000

15.000

 

 

108,4

108,4

 

 

 

17

Bảo hiểm xã hội tăng 1%

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính sách

52.873

52.873

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

 

19

Chi từ nguồn thu ATGT

43.000

13.150

29.850

 

 

18.000

6.000

12.000

 

41,9

45,6

 

 

 

20

KP dồn điền đổi thửa và cánh đồng mẫu

-

 

 

 

 

25.238

25.238

 

 

#DIV/0!

#DIV/0!

 

 

 

21

Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ

9.278

9.278

 

 

 

48.624

48.624

 

 

 

 

 

 

 

22

Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới và kinh phí di chuyển các cơ quan

52.086

52.086

 

 

 

31.020

31.020

 

 

59,6

59,6

 

 

 

III

Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

1.200

 

 

100,0

100,0

 

 

 

IV

Chương trình MT Q.gia ( SN)

153.108

153.108

 

 

117.991

117.991

117.991

 

 

77,1

77,1

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

154.000

60.000

77.000

17.000

133.920

134.000

45.400

73.200

15.400

87,0

75,7

95,1

90,6

 

 

BIỂU SỐ: 05

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2014 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

ĐV DÀNH 35 - 40% N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HÓA XÃ HỘI

K.HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

 

1 = (2+3+4)

2

3

4 = (5+..+14)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

2.194.459

46.012

54.785

2.093.662

279.742

351.508

103.317

622.967

153.272

21.860

372.819

11.560

11.398

73.595

1

Sở Xây dựng

12.231

750

18

11.463

6.335

-

-

-

-

-

5.128

-

-

-

 

QLNN

5.272

126

18

5.128

 

 

 

 

 

 

5.128

 

 

 

 

Sự nghiệp

6.959

624

 

6.335

6.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương

12.535

447

46

12.042

5.753

-

-

-

-

-

6.289

-

-

-

 

QLNN

6.524

213

22

6.289

 

 

 

 

 

 

6.289

 

 

 

 

Sự nghiệp

6.011

234

24

5.753

5.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Khoa học công nghệ

30.493

2.171

-

28.322

-

-

-

-

-

21.860

6.462

-

-

-

 

QLNN

6.694

232

 

6.462

 

 

 

 

 

 

6.462

 

 

 

 

Sự nghiệp khoa học:

23.799

1.939

 

21.860

 

 

 

 

 

21.860

 

 

 

 

4

Liên hiệp Hội KHKT

1.990

125

 

1.865

 

 

 

 

 

 

1.865

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

31.269

2.206

628

28.435

20.000

-

1.622

-

-

-

6.813

-

-

-

 

QLNN

7.585

178

594

6.813

 

 

 

 

 

 

6.813

 

 

 

 

Đào tạo

1.684

28

34

1.622

 

 

1.622

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp

22.000

2.000

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

373.381

6.391

10.045

356.945

-

320.399

29.905

-

-

-

6.641

-

-

-

 

QLNN

6.841

200

-

6.641

 

 

 

 

 

 

6.641

 

 

 

 

SN GD

333.539

4.714

8.426

320.399

 

320.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

33.001

1.477

1.619

29.905

 

 

29.905

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

495.280

8.309

40.061

446.910

-

-

5.088

433.604

-

-

8.218

-

-

-

 

QLNN

8.568

126

224

8.218

 

 

 

 

 

 

8.218

 

 

 

 

SN Đào tạo

6.497

253

1.156

5.088

 

 

5.088

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế

480.215

7.930

38.681

433.604

 

 

 

433.604

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

12.542

679

248

11.615

 

 

 

 

 

 

11.615

 

 

 

9

Sở Tài chính

14.106

466

-

13.640

 

 

 

 

 

 

13.640

 

 

 

10

Văn phòng UBND tỉnh

27.481

1.822

256

25.403

2.178

-

-

-

-

-

23.225

-

-

-

 

QLNN

25.002

1.737

40

23.225

 

 

 

 

 

 

23.225

 

 

 

 

Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh)

2.479

85

216

2.178

2.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở TN môi trường

36.642

2.837

530

33.275

26.920

-

-

-

-

-

6.355

-

-

-

 

QLNN

6.707

177

175

6.355

 

 

 

 

 

 

6.355

 

 

 

 

SN kinh tế

20.169

1.764

291

18.114

18.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi trường

9.766

896

64

8.806

8.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động TB &XH

92.552

1.861

446

90.245

-

-

5.471

-

78.251

-

6.523

-

-

-

 

QLNN

6.725

186

16

6.523

 

 

 

 

 

 

6.523

 

 

 

 

SN đào tạo

6.187

306

410

5.471

 

 

5.471

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

79.640

1.369

20

78.251

 

 

 

 

78.251

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa TT và Du lịch

79.590

3.526

168

75.896

-

-

15.220

-

52.533

-

7.058

-

1.085

-

 

QLNN

7.346

246

42

7.058

 

 

 

 

 

 

7.058

 

 

 

 

SN đào tạo ( 2 trường)

15.736

453

63

15.220

 

 

15.220

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hoá

34.480

2.063

 

32.417

 

 

 

 

32.417

 

 

 

 

 

 

SN Thể thao

20.823

644

63

20.116

 

 

 

 

20.116

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

1.205

120

 

1.085

 

 

 

 

 

 

 

 

1.085

 

14

Sở Nội Vụ

31.876

1.038

-

30.838

-

-

3.600

-

-

-

27.238

-

 

-

 

QLNN

27.876

638

 

27.238

 

 

 

 

 

 

27.238

 

 

 

 

Đào tạo

4.000

400

 

3.600

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

15

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.819

1.051

 

13.768

 

 

 

 

 

 

13.768

 

 

 

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

111.604

3.160

420

108.024

64.901

-

-

-

-

-

38.335

-

4.788

-

 

QLNN

38.952

572

45

38.335

 

 

 

 

 

 

38.335

 

 

 

 

SN kinh tế

67.332

2.056

375

64.901

64.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

5.320

532

 

4.788

 

 

 

 

 

 

 

 

4.788

 

17

Thanh tra tỉnh

6.522

125

 

6.397

 

 

 

 

 

 

6.397

 

 

 

18

Sở Kế hoạch & Đầu tư

11.326

483

52

10.791

2.145

-

-

-

-

-

8.646

-

-

-

 

QLNN

9.086

398

42

8.646

 

 

 

 

 

 

8.646

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

2.240

85

10

2.145

2.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

23.464

690

286

22.488

-

-

-

-

22.488

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp PTTH

19.764

690

286

18.788

 

 

 

 

18.788

 

 

 

 

 

 

TTB truyền hình tiếng DTTS

3.700

 

 

3.700

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và truyền thông

9.206

606

16

8.584

747

-

-

-

-

-

7.837

-

-

-

 

QLNN

8.417

580

 

7.837

 

 

 

 

 

 

7.837

 

 

 

 

Sự nghiệp:

789

26

16

747

747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường chính trị

15.767

249

48

15.470

 

 

15.470

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục Quản lý thị trường

15.675

300

 

15.375

 

 

 

 

 

 

15.375

 

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.251

130

 

4.121

 

 

226

 

 

 

3.895

 

 

 

24

Ban Dân tộc

5.840

196

 

5.644

 

 

 

 

 

 

5.644

 

 

 

25

Ủy ban mặt trận tổ quốc

8.956

360

 

8.596

 

 

 

 

 

 

8.596

 

 

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-UB đoàn kết C.giáo

270

27

 

243

 

 

 

 

 

 

243

 

 

 

26

Sở Ngoại vụ

5.156

338

 

4.818

 

 

 

 

 

 

4.818

 

 

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên

8.527

487

-

8.040

-

-

-

-

-

-

8.040

-

-

-

 

QLNN

5.718

297

 

5.421

 

 

 

 

 

 

5.421

 

 

 

 

Nhà văn hóa thiếu nhi

2.809

190

 

2.619

 

 

 

 

 

 

2.619

 

 

 

28

Hội Nông dân

4.692

211

 

4.481

 

 

 

 

 

 

4.481

 

 

 

29

Liên minh Hợp tác xã

4.360

202

130

4.028

-

-

1.960

-

-

-

2.068

-

-

-

 

QLNN

2.140

72

 

2.068

 

 

 

 

 

 

2.068

 

 

 

 

Đào tạo

400

40

 

360

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề TCMN

1.820

90

130

1.600

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh

2.344

94

 

2.250

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

 

31

Hội Văn học Nghệ thuật

3.090

191

 

2.899

 

 

 

 

 

 

2.899

 

 

 

32

Hội Người mù

812

20

 

792

 

 

 

 

 

 

792

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ

1.988

100

 

1.888

 

 

 

 

 

 

1.888

 

 

 

34

Hội nhà báo

1.670

130

 

1.540

 

 

 

 

 

 

1.540

 

 

 

35

Hội Luật gia

400

10

 

390

 

 

 

 

 

 

390

 

 

 

36

Văn phòng Tỉnh Ủy

82.237

2.435

122

79.680

-

-

-

5.885

-

-

68.270

-

5.525

-

 

QLNN

70.626

2.234

122

68.270

 

 

 

 

 

 

68.270

 

 

 

 

Ban BVCSSK cán bộ

6.086

201

 

5.885

 

 

 

5.885

 

 

-

 

 

 

 

Trợ giá báo Bắc Giang

5.525

-

 

5.525

 

 

 

 

 

 

 

 

5.525

 

37

Hội làm vườn

764

 

 

764

 

 

 

 

 

 

764

 

 

 

38

Hội Đông y

952

30

 

922

 

 

 

 

 

 

922

 

 

 

39

Hội Liên hiệp thanh niên

1.599

83

 

1.516

 

 

 

 

 

 

1.516

 

 

 

40

Hội khuyến học

646

10

 

636

 

 

 

 

 

 

636

 

 

 

41

Ban AT giao thông

396

7

 

389

 

 

 

 

 

 

389

 

 

 

42

Trường Cao đẳng nghề

12.535

650

1.150

10.735

 

 

10.735

 

 

 

 

 

 

 

43

TT Hỗ trợ ĐT nguồn nhân lực

4.450

322

28

4.100

2.300

-

1.800