Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/NQ-HĐND
|
Bắc Giang,
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét đề nghị của UBND
tỉnh tại Báo cáo số 64/BC-UBND ngày 04/12/2013 về tình hình thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm
2014 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo
luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2014.
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 2.914.000.000.000 đồng.
Trong đó:
+ Thu nội địa: 2.164.000.000.000 đồng.
+ Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: 750.000.000.000
đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000
đồng.
- Tổng chi
ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Phân
bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2014 cho từng cơ quan, đơn vị và
phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách
huyện, thành phố năm 2014 (có biểu chi tiết kèm theo).
Các sở, ban, ngành triển khai giao và
công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 đến từng đơn vị, tổ chức trực
thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng
cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và
phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố
cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao
UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa
phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân
sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.
Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp
tỉnh, sử dụng nguồn bổ sung từ ngân sách Trung ương và bổ sung dự toán ngân sách cho các địa phương, đơn vị, Chủ tịch
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện
và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND
tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND
tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
BIỂU
SỐ: 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2013
|
ƯTH NĂM 2013
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
SS DT2014/ DT2013(%)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.346.000
|
2.833.900
|
2.914.000
|
124,2
|
1
|
Thu nội địa
|
2.036.000
|
2.188.900
|
2.164.000
|
106,3
|
2
|
Thuế XK, NK do Hải quan thu
|
310.000
|
645.000
|
750.000
|
241,9
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.614.375
|
9.866.951
|
8.114.936
|
106,6
|
1
|
Thu NS địa phương theo phân cấp
|
2.026.000
|
2.176.900
|
2.111.400
|
104,2
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.404.654
|
6.107.292
|
5.818.797
|
107,7
|
|
-Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
|
-Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)
|
303.422
|
448.733
|
430.600
|
141,9
|
|
-CT mục tiêu quốc gia
|
286.634
|
311.434
|
229.001
|
79,9
|
|
-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu
730.000 - 1.150.000đ/th
|
1.166.929
|
1.398.055
|
1.477.706
|
126,6
|
|
-Bổ sung chi TX thực hiện chính sách
|
454.654
|
756.055
|
488.475
|
107,4
|
3
|
Thu kết dư
|
|
48.989
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.222.050
|
|
|
5
|
Thu vay ngân hàng phát triển
|
|
305.000
|
|
|
6
|
Nguồn làm lương
|
183.721
|
|
184.739
|
100,6
|
7
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
6.720
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.614.375
|
9.866.951
|
8.114.936
|
106,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.502.016
|
2.686.590
|
1.470.710
|
97,9
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.845.519
|
6.717.636
|
6.391.035
|
109,3
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
154.000
|
|
134.000
|
87,0
|
5
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN
|
111.640
|
141.025
|
117.991
|
105,7
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
|
320.500
|
|
|
BIỂU
SỐ: 02
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2013
|
ƯTH NĂM 2013
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
SS DT 2014/ DT
2013 (%)
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.537.075
|
8.135.351
|
7.047.968
|
107,8
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.032.642
|
1.089.677
|
1.128.374
|
109,3
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.404.654
|
6.107.292
|
5.818.797
|
107,7
|
|
-Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
2.211.639
|
2.914.277
|
2.625.782
|
118,7
|
3
|
Thu kết dư
|
|
3.761
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
622.901
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
99.779
|
-
|
100.797
|
101,0
|
|
-10% tiết kiệm
|
46.392
|
|
46.012
|
99,2
|
|
-Thu học phí + viện phí + sự nghiệp
|
53.387
|
|
54.785
|
102,6
|
6
|
Vay Ngân hàng phát triển
|
|
305.000
|
|
|
7
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
6.720
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.537.075
|
8.135.351
|
7.047.968
|
107,8
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể
bổ sung cho NS cấp dưới)
|
3.259.185
|
4.333.509
|
3.447.760
|
105,8
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, thành phố
|
3.277.890
|
3.801.842
|
3.600.208
|
109,8
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
2.009.676
|
2.009.676
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.268.214
|
1.792.166
|
1.590.532
|
125,4
|
B
|
Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp
|
|
|
|
|
|
huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố
|
4.141.075
|
5.184.947
|
4.458.670
|
107,7
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
789.661
|
848.250
|
784.938
|
99,4
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.277.890
|
3.801.842
|
3.600.208
|
109,8
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
2.009.676
|
2.009.676
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.268.214
|
1.792.166
|
1.590.532
|
125,4
|
3
|
Thu kết dư
|
|
18.308
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
516.547
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
73.524
|
-
|
73.524
|
|
|
- 10% tiết kiệm
|
52.955
|
|
52.955
|
100,0
|
|
- Thu học phí
|
20.569
|
|
20.569
|
100,0
|
|
- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so
DT 2011)
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
4.141.075
|
5.184.947
|
4.458.670
|
107,7
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo
|
3.447.582
|
4.452.949
|
3.690.358
|
107,0
|
|
phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
693.493
|
731.998
|
768.312
|
110,8
|
|
- Bổ sung cân đối
|
399.822
|
399.822
|
399.822
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
293.671
|
332.176
|
368.490
|
125,5
|
C
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
907.608
|
1.080.493
|
976.818
|
107,6
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
203.697
|
238.974
|
198.088
|
97,2
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
693.493
|
731.998
|
768.312
|
110,8
|
|
- Bổ sung cân đối
|
399.822
|
399.822
|
399.822
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
293.671
|
332.176
|
368.490
|
125,5
|
3
|
Thu kết dư
|
|
26.920
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
82.601
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
10.418
|
-
|
10.418
|
100,0
|
|
- 10% tiết kiệm
|
10.418
|
|
10.418
|
100,0
|
|
- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so
DT 2011)
|
|
|
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
907.608
|
1.080.493
|
976.818
|
107,6
|
BIỂU
SỐ 03
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
2013
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
SO SÁNH (%)
|
TW GIAO
|
TỈNH GIAO
|
DT2014/
ƯTH 2013
|
DT tỉnh
/DT TW
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
2.833.900
|
2.828.500
|
2.914.000
|
102,8
|
103,0
|
I
|
Thu nội địa
|
2.188.900
|
2.078.500
|
2.164.000
|
98,9
|
104,1
|
1.1
|
Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và
thu xổ số kiến thiết
|
1.521.400
|
1.578.500
|
1.638.500
|
107,7
|
103,8
|
1
|
Thu từ DNNN TW
|
396.000
|
455.000
|
457.000
|
115,4
|
100,4
|
2
|
Thu từ DNNN ĐP
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
100,0
|
100,0
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
195.000
|
155.000
|
188.000
|
96,4
|
121,3
|
4
|
Thu NQD
|
312.400
|
330.000
|
350.000
|
112,0
|
106,1
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.300
|
13.500
|
15.000
|
104,9
|
111,1
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
115.000
|
138.000
|
135.000
|
117,4
|
97,8
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
125.000
|
110.000
|
112.000
|
89,6
|
101,8
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
36.700
|
30.000
|
38.500
|
104,9
|
128,3
|
9
|
Phí, lệ phí
|
40.000
|
52.000
|
48.000
|
120,0
|
92,3
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
92.000
|
117.000
|
117.000
|
127,2
|
100,0
|
11
|
Thu tại xã
|
19.000
|
20.000
|
20.000
|
105,3
|
100,0
|
12
|
Thu khác NS
|
96.000
|
78.000
|
78.000
|
81,3
|
100,0
|
|
Trong đó: Thu phạt ATGT
|
74.000
|
60.000
|
60.000
|
81,1
|
100,0
|
1.2
|
Thu xổ số kiến thiết
|
17.000
|
|
17.500
|
102,9
|
|
1.3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.500
|
500.000
|
508.000
|
78,1
|
101,6
|
II
|
Thuế XK, NK do hải quan thu
|
645.000
|
750.000
|
750.000
|
116,3
|
100,0
|
1
|
Thuế XK, thuế NK, TTĐB, thuế BVMT hàng hóa NK
|
95.000
|
100.000
|
100.000
|
105,3
|
100,0
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa NK
|
550.000
|
650.000
|
650.000
|
118,2
|
100,0
|
B
|
Thu NSĐP
|
9.866.951
|
7.844.008
|
8.114.936
|
|
103,5
|
1
|
Thu điều tiết
|
2.176.900
|
2.025.211
|
2.111.400
|
97,0
|
104,3
|
2
|
Thu kết dư NS
|
48.989
|
|
|
-
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
1.222.050
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
100,0
|
5
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.914.277
|
2.625.782
|
2.625.782
|
90,1
|
100,0
|
|
- Chương trình MTQG
|
311.434
|
229.001
|
229.001
|
73,5
|
100,0
|
|
- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)
|
448.733
|
430.600
|
430.600
|
96,0
|
100,0
|
|
- Bổ sung các chế độ chính sách
|
756.055
|
488.475
|
488.475
|
64,6
|
100,0
|
|
-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu
730.000 - 1.150.000 đ/th
|
1.398.055
|
1.477.706
|
1.477.706
|
105,7
|
100,0
|
6
|
Thu tạo nguồn làm lương
|
|
|
184.739
|
|
|
7
|
Vay NHPT và NHĐT và PT
|
305.000
|
|
|
-
|
|
8
|
Huyện hoàn trả vốn
|
6.720
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ: 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2013
|
TRONG ĐÓ
|
DỰ TOÁN BTC NĂM
2014
|
DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2014
|
TRONG ĐÓ
|
SO SÁNH TỶ LỆ % DT
2014/ DT 2013
|
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
TỔNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8+9
|
7
|
8
|
9
|
10=6/1
|
11=7/2
|
12=8/3
|
13=9/4
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
7.614.375
|
3.259.185
|
3.447.582
|
907.608
|
7.844.008
|
8.114.936
|
3.447.760
|
3.690.358
|
976.818
|
106,6
|
105,8
|
107,0
|
107,6
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1.430.548
|
969.748
|
380.115
|
80.685
|
1.255.210
|
1.470.710
|
1.088.710
|
309.880
|
72.120
|
102,8
|
112,3
|
81,5
|
89,4
|
|
1
|
Nguồn TW cân đối
|
213.600
|
213.600
|
|
|
213.600
|
213.600
|
213.600
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
75.000
|
75.000
|
|
|
73.000
|
73.000
|
73.000
|
|
|
97,3
|
97,3
|
|
|
|
3
|
Bổ sung có MT (Vốn trong nước)
|
228.422
|
228.422
|
|
|
357.600
|
357.600
|
357.600
|
|
|
156,6
|
156,6
|
|
|
|
4
|
Vốn địa phương bố trí
|
145.000
|
145.000
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
89,7
|
89,7
|
|
|
|
6
|
Kinh phí XD nông thôn mới
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất
|
576.000
|
115.200
|
380.115
|
80.685
|
500.000
|
508.000
|
126.000
|
309.880
|
72.120
|
88,2
|
109,4
|
81,5
|
89,4
|
|
|
-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB
|
502.800
|
42.000
|
380.115
|
80.685
|
|
406.400
|
24.400
|
309.880
|
72.120
|
80,8
|
58,1
|
|
|
|
|
- Qũy phát triển đất
|
73.200
|
73.200
|
|
|
|
101.600
|
101.600
|
|
|
138,8
|
138,8
|
|
|
|
8
|
CTMTQG vốn đầu tư
|
133.526
|
133.526
|
|
|
111.010
|
111.010
|
111.010
|
|
|
83,1
|
83,1
|
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn thu XSKT
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
102,9
|
102,9
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
5.875.519
|
2.075.129
|
2.990.467
|
809.923
|
6.335.687
|
6.391.035
|
2.194.459
|
3.307.278
|
889.298
|
108,8
|
105,8
|
110,6
|
109,8
|
|
1
|
Chi trợ giá
|
36.712
|
18.015
|
18.697
|
|
|
30.747
|
12.050
|
18.697
|
|
83,8
|
66,9
|
100,0
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
559.994
|
202.330
|
338.553
|
19.111
|
|
641.574
|
219.784
|
398.372
|
23.418
|
114,6
|
108,6
|
117,7
|
122,5
|
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
2.622.306
|
442.918
|
2.179.388
|
-
|
2.877.119
|
2.877.425
|
477.071
|
2.400.354
|
-
|
109,7
|
107,7
|
110,1
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.517.104
|
348.589
|
2.168.515
|
-
|
|
2.753.472
|
364.648
|
2.388.824
|
|
109,4
|
104,6
|
110,2
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp đào tạo
|
105.202
|
94.329
|
10.873
|
-
|
|
123.953
|
112.423
|
11.530
|
|
117,8
|
119,2
|
106,0
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
640.959
|
640.959
|
-
|
-
|
|
690.014
|
669.779
|
20.235
|
-
|
107,7
|
104,5
|
|
|
|
5
|
Chi SN khoa học c.nghệ
|
23.709
|
22.619
|
1.090
|
-
|
22.311
|
24.968
|
23.799
|
1.169
|
|
105,3
|
105,2
|
107,2
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá
|
61.881
|
30.852
|
15.700
|
15.329
|
|
68.490
|
34.480
|
18.391
|
15.619
|
110,7
|
111,8
|
117,1
|
101,9
|
|
7
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
41.154
|
21.650
|
11.738
|
7.766
|
|
44.210
|
23.464
|
12.750
|
7.996
|
107,4
|
108,4
|
108,6
|
103,0
|
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
30.452
|
20.976
|
6.407
|
3.069
|
|
30.866
|
20.823
|
6.734
|
3.309
|
101,4
|
99,3
|
105,1
|
107,8
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
304.996
|
79.221
|
147.328
|
78.447
|
|
312.878
|
79.640
|
148.147
|
85.091
|
102,6
|
100,5
|
100,6
|
108,5
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.151.153
|
354.560
|
182.042
|
614.551
|
|
1.258.121
|
387.766
|
201.684
|
668.671
|
109,3
|
109,4
|
110,8
|
108,8
|
|
11
|
Chi an ninh
|
20.437
|
11.790
|
4.192
|
4.455
|
|
21.527
|
12.520
|
4.382
|
4.625
|
105,3
|
106,2
|
104,5
|
103,8
|
|
12
|
Chi Quốc phòng
|
139.049
|
59.494
|
15.304
|
64.251
|
|
155.425
|
61.075
|
16.975
|
77.375
|
111,8
|
102,7
|
110,9
|
120,4
|
|
13
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
42.987
|
13.076
|
29.911
|
|
|
49.627
|
12.766
|
36.861
|
|
115,4
|
97,6
|
123,2
|
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
24.661
|
11.450
|
10.267
|
2.944
|
|
25.281
|
11.560
|
10.527
|
3.194
|
102,5
|
101,0
|
102,5
|
108,5
|
|
15
|
Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
16
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
13.832
|
13.832
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
108,4
|
108,4
|
|
|
|
17
|
Bảo hiểm xã hội tăng 1%
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính
sách
|
52.873
|
52.873
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
19
|
Chi từ nguồn thu ATGT
|
43.000
|
13.150
|
29.850
|
|
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
41,9
|
45,6
|
|
|
|
20
|
KP dồn điền đổi thửa và cánh đồng mẫu
|
-
|
|
|
|
|
25.238
|
25.238
|
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
|
|
21
|
Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ
|
9.278
|
9.278
|
|
|
|
48.624
|
48.624
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới và
kinh phí di chuyển các cơ quan
|
52.086
|
52.086
|
|
|
|
31.020
|
31.020
|
|
|
59,6
|
59,6
|
|
|
|
III
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
IV
|
Chương trình MT Q.gia ( SN)
|
153.108
|
153.108
|
|
|
117.991
|
117.991
|
117.991
|
|
|
77,1
|
77,1
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
154.000
|
60.000
|
77.000
|
17.000
|
133.920
|
134.000
|
45.400
|
73.200
|
15.400
|
87,0
|
75,7
|
95,1
|
90,6
|
|
BIỂU
SỐ: 05
TỔNG
HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2014 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRỪ 10% TK CHI TX TẠO
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
ĐV DÀNH 35 - 40%
N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
CÒN ĐƯỢC CHI
|
TRONG ĐÓ
|
SN K.TẾ, MT
|
SN GIÁO DỤC
|
SN ĐÀO TẠO
|
SN Y TẾ
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
K.HỌC CN
|
QUẢN LÝ H. CHÍNH
|
CHI KHÁC
|
TRỢ GIÁ
|
AN NINH, Q.P
|
|
|
1 = (2+3+4)
|
2
|
3
|
4 = (5+..+14)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
2.194.459
|
46.012
|
54.785
|
2.093.662
|
279.742
|
351.508
|
103.317
|
622.967
|
153.272
|
21.860
|
372.819
|
11.560
|
11.398
|
73.595
|
1
|
Sở Xây dựng
|
12.231
|
750
|
18
|
11.463
|
6.335
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.128
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.272
|
126
|
18
|
5.128
|
|
|
|
|
|
|
5.128
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
6.959
|
624
|
|
6.335
|
6.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công thương
|
12.535
|
447
|
46
|
12.042
|
5.753
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.289
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.524
|
213
|
22
|
6.289
|
|
|
|
|
|
|
6.289
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
6.011
|
234
|
24
|
5.753
|
5.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Khoa học công nghệ
|
30.493
|
2.171
|
-
|
28.322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.860
|
6.462
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.694
|
232
|
|
6.462
|
|
|
|
|
|
|
6.462
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khoa học:
|
23.799
|
1.939
|
|
21.860
|
|
|
|
|
|
21.860
|
|
|
|
|
4
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
1.990
|
125
|
|
1.865
|
|
|
|
|
|
|
1.865
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
31.269
|
2.206
|
628
|
28.435
|
20.000
|
-
|
1.622
|
-
|
-
|
-
|
6.813
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.585
|
178
|
594
|
6.813
|
|
|
|
|
|
|
6.813
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
1.684
|
28
|
34
|
1.622
|
|
|
1.622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
22.000
|
2.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
373.381
|
6.391
|
10.045
|
356.945
|
-
|
320.399
|
29.905
|
-
|
-
|
-
|
6.641
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.841
|
200
|
-
|
6.641
|
|
|
|
|
|
|
6.641
|
|
|
|
|
SN GD
|
333.539
|
4.714
|
8.426
|
320.399
|
|
320.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
33.001
|
1.477
|
1.619
|
29.905
|
|
|
29.905
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
495.280
|
8.309
|
40.061
|
446.910
|
-
|
-
|
5.088
|
433.604
|
-
|
-
|
8.218
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.568
|
126
|
224
|
8.218
|
|
|
|
|
|
|
8.218
|
|
|
|
|
SN Đào tạo
|
6.497
|
253
|
1.156
|
5.088
|
|
|
5.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
|
480.215
|
7.930
|
38.681
|
433.604
|
|
|
|
433.604
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
12.542
|
679
|
248
|
11.615
|
|
|
|
|
|
|
11.615
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
14.106
|
466
|
-
|
13.640
|
|
|
|
|
|
|
13.640
|
|
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
27.481
|
1.822
|
256
|
25.403
|
2.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.225
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
25.002
|
1.737
|
40
|
23.225
|
|
|
|
|
|
|
23.225
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh)
|
2.479
|
85
|
216
|
2.178
|
2.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở TN môi trường
|
36.642
|
2.837
|
530
|
33.275
|
26.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.355
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.707
|
177
|
175
|
6.355
|
|
|
|
|
|
|
6.355
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
20.169
|
1.764
|
291
|
18.114
|
18.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường
|
9.766
|
896
|
64
|
8.806
|
8.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động TB &XH
|
92.552
|
1.861
|
446
|
90.245
|
-
|
-
|
5.471
|
-
|
78.251
|
-
|
6.523
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.725
|
186
|
16
|
6.523
|
|
|
|
|
|
|
6.523
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
6.187
|
306
|
410
|
5.471
|
|
|
5.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH
|
79.640
|
1.369
|
20
|
78.251
|
|
|
|
|
78.251
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa TT và Du lịch
|
79.590
|
3.526
|
168
|
75.896
|
-
|
-
|
15.220
|
-
|
52.533
|
-
|
7.058
|
-
|
1.085
|
-
|
|
QLNN
|
7.346
|
246
|
42
|
7.058
|
|
|
|
|
|
|
7.058
|
|
|
|
|
SN đào tạo ( 2 trường)
|
15.736
|
453
|
63
|
15.220
|
|
|
15.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá
|
34.480
|
2.063
|
|
32.417
|
|
|
|
|
32.417
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể thao
|
20.823
|
644
|
63
|
20.116
|
|
|
|
|
20.116
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
1.205
|
120
|
|
1.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.085
|
|
14
|
Sở Nội Vụ
|
31.876
|
1.038
|
-
|
30.838
|
-
|
-
|
3.600
|
-
|
-
|
-
|
27.238
|
-
|
|
-
|
|
QLNN
|
27.876
|
638
|
|
27.238
|
|
|
|
|
|
|
27.238
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
4.000
|
400
|
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
14.819
|
1.051
|
|
13.768
|
|
|
|
|
|
|
13.768
|
|
|
|
16
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
111.604
|
3.160
|
420
|
108.024
|
64.901
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.335
|
-
|
4.788
|
-
|
|
QLNN
|
38.952
|
572
|
45
|
38.335
|
|
|
|
|
|
|
38.335
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
67.332
|
2.056
|
375
|
64.901
|
64.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
5.320
|
532
|
|
4.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.788
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
6.522
|
125
|
|
6.397
|
|
|
|
|
|
|
6.397
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
11.326
|
483
|
52
|
10.791
|
2.145
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.646
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
9.086
|
398
|
42
|
8.646
|
|
|
|
|
|
|
8.646
|
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN
|
2.240
|
85
|
10
|
2.145
|
2.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
23.464
|
690
|
286
|
22.488
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.488
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp PTTH
|
19.764
|
690
|
286
|
18.788
|
|
|
|
|
18.788
|
|
|
|
|
|
|
TTB truyền hình tiếng DTTS
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
9.206
|
606
|
16
|
8.584
|
747
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.837
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.417
|
580
|
|
7.837
|
|
|
|
|
|
|
7.837
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
789
|
26
|
16
|
747
|
747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường chính trị
|
15.767
|
249
|
48
|
15.470
|
|
|
15.470
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
15.675
|
300
|
|
15.375
|
|
|
|
|
|
|
15.375
|
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.251
|
130
|
|
4.121
|
|
|
226
|
|
|
|
3.895
|
|
|
|
24
|
Ban Dân tộc
|
5.840
|
196
|
|
5.644
|
|
|
|
|
|
|
5.644
|
|
|
|
25
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
8.956
|
360
|
|
8.596
|
|
|
|
|
|
|
8.596
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-UB đoàn kết C.giáo
|
270
|
27
|
|
243
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
5.156
|
338
|
|
4.818
|
|
|
|
|
|
|
4.818
|
|
|
|
27
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
8.527
|
487
|
-
|
8.040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.040
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.718
|
297
|
|
5.421
|
|
|
|
|
|
|
5.421
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
2.809
|
190
|
|
2.619
|
|
|
|
|
|
|
2.619
|
|
|
|
28
|
Hội Nông dân
|
4.692
|
211
|
|
4.481
|
|
|
|
|
|
|
4.481
|
|
|
|
29
|
Liên minh Hợp tác xã
|
4.360
|
202
|
130
|
4.028
|
-
|
-
|
1.960
|
-
|
-
|
-
|
2.068
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2.140
|
72
|
|
2.068
|
|
|
|
|
|
|
2.068
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
400
|
40
|
|
360
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề TCMN
|
1.820
|
90
|
130
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.344
|
94
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
31
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.090
|
191
|
|
2.899
|
|
|
|
|
|
|
2.899
|
|
|
|
32
|
Hội Người mù
|
812
|
20
|
|
792
|
|
|
|
|
|
|
792
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.988
|
100
|
|
1.888
|
|
|
|
|
|
|
1.888
|
|
|
|
34
|
Hội nhà báo
|
1.670
|
130
|
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
1.540
|
|
|
|
35
|
Hội Luật gia
|
400
|
10
|
|
390
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
|
36
|
Văn phòng Tỉnh Ủy
|
82.237
|
2.435
|
122
|
79.680
|
-
|
-
|
-
|
5.885
|
-
|
-
|
68.270
|
-
|
5.525
|
-
|
|
QLNN
|
70.626
|
2.234
|
122
|
68.270
|
|
|
|
|
|
|
68.270
|
|
|
|
|
Ban BVCSSK cán bộ
|
6.086
|
201
|
|
5.885
|
|
|
|
5.885
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trợ giá báo Bắc Giang
|
5.525
|
-
|
|
5.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.525
|
|
37
|
Hội làm vườn
|
764
|
|
|
764
|
|
|
|
|
|
|
764
|
|
|
|
38
|
Hội Đông y
|
952
|
30
|
|
922
|
|
|
|
|
|
|
922
|
|
|
|
39
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
1.599
|
83
|
|
1.516
|
|
|
|
|
|
|
1.516
|
|
|
|
40
|
Hội khuyến học
|
646
|
10
|
|
636
|
|
|
|
|
|
|
636
|
|
|
|
41
|
Ban AT giao thông
|
396
|
7
|
|
389
|
|
|
|
|
|
|
389
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng nghề
|
12.535
|
650
|
1.150
|
10.735
|
|
|
10.735
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
TT Hỗ trợ ĐT nguồn nhân lực
|
4.450
|
322
|
28
|
4.100
|
2.300
|
-
|
1.800
|
| | |