Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND nội dung mức chi tổ chức kỳ thi giáo dục Bến Tre

Số hiệu: 23/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2021/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 7530/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi theo quy định.

Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Nội dung chi, mức chi

1. Nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: Tốt nghiệp trung học phổ thông; Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông; Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Thi thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia; Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông; Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh; Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh; Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (chi tiết theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này).

2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo ở cấp tỉnh: mức chi bằng 60% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp huyện: mức chi bằng 70% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều này; đối với các cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, mức chi bằng 50% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.

4. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp trường: mức chi bằng 45% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều này; đối với các cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, mức chi bằng 40% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.

5. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định của Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các văn bản hiện hành khác có liên quan.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Thi tốt nghiệp THPT quốc gia

Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Thi thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia

Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia

Coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông

Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh

Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh

Chuyên

Không chuyên

Lớp 9 THCS

Lớp 12 THPT

 I

Chi xây dựng đề thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Chi soạn thảo câu hỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

 đồng/câu

 

70.000

65.000

65.000

70.000

 

 

 

 

 1.2

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

 đồng/câu

 

60.000

55.000

55.000

60.000

 

 

 

 

 1.3

Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính)

 đồng/câu

 

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 2

Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

 đồng/đề

 

550.000

480.000

 

 

 

 

 

 

 3

Ra đề chính thức và đề dự bị đề tự luận, đề trắc nghiệm

 đồng/người/ngày

 

550.000

480.000

580.000

700.000

 

 

 

 

 II

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban chỉ đạo; Hội đồng thi; Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, phúc khảo; Ban thư ký, Ban làm phách, Ban vận chuyển, Ban Tổ chức hội thi, cuộc thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Ban chỉ đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Trưởng ban

đồng/người/ngày

420.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.2

Phó trưởng ban

đồng/người/ngày

360.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.3

Ủy viên, thư ký

đồng/người/ngày

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 2

Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.1

Chủ tịch Hội đồng

đồng/người/ngày

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.2

Phó Chủ tịch Hội đồng

đồng/người/ngày

360.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.3

Ủy viên

đồng/người/ngày

320.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 3

Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, Ban thư ký, Ban làm phách, Ban vận chuyển, Ban Tổ chức hội thi, cuộc thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.1

Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

360.000

300.000

300.000

350.000

350.000

 

 

300.000

250.000

 3.2

Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

330.000

250.000

250.000

300.000

300.000

 

 

250.000

200.000

 3.3

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

 đồng/người/ngày

310.000

220.000

220.000

250.000

250.000

 

 

220.000

180.000

 3.4

Công an vòng trong

 đồng/người/ngày

300.000

220.000

220.000

 

 

 

 

 

 

 3.5

Công an vòng ngoài

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 3.6

Y tế

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 3.7

Bảo vệ, phục vụ

 đồng/người/ngày

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

 

 

150.000

150.000

 4

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.1

Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

360.000

260.000

260.000

260.000

260.000

 

340.000

 

 

 4.2

Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

320.000

240.000

240.000

240.000

240.000

 

320.000

 

 

 4.3

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi/giám thị

 đồng/người/ngày

270.000

210.000

210.000

210.000

210.000

 

270.000

 

 

 4.4

Trưởng điểm

 đồng/người/ngày

320.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.5

Phó trưởng điểm

 đồng/người/ngày

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.6

Công an

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

 

200.000

 

 

 4.7

Y tế

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

 

200.000

 

 

 4.8

Trật tự viên, Bảo vệ, phục vụ

 đồng/người/ngày

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

 

150.000

 

 

 5

Tiền công chấm thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 đồng/người/ngày

270.000

250.000

245.000

275.000

280.000

 

 

 

 

 5.2

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm trên máy (tính theo thời gian hoàn thành công việc)

 đồng/người/ngày

450.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.3

Chấm thi (Dự giờ, đánh giá tiết dạy, chấm biện pháp chất lượng giáo dục,...)

 đồng/giám khảo/người dự thi

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 5.4

Chấm thi vòng sơ khảo cuộc thi Khoa học kỹ thuật

 đồng/giám khảo/dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

140.000

 5.5

Chấm thi vòng chung khảo cuộc thi Khoa học kỹ thuật

 đồng/giám khảo/dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 6

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng chấm thi/Ban chấm thi/Ban giám khảo chấm thi hội thi, cuộc thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 6.1

Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

360.000

300.000

300.000

300.000

300.000

 

 

 

250.000

 6.2

Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

320.000

250.000

250.000

250.000

250.000

 

 

 

200.000

 6.3

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

 đồng/người/ngày

270.000

220.000

220.000

220.000

220.000

 

 

 

180.000

 6.4

Công an

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 6.5

Y tế

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 6.6

Bảo vệ, phuc vụ

 đồng/người/ngày

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

 

 

 

150.000

 7

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 7.1

Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

360.000

300.000

300.000

300.000

300.000

 

 

 

 

 7.2

Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

 đồng/người/ngày

320.000

250.000

250.000

250.000

250.000

 

 

 

 

 7.3

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

 đồng/người/ngày

270.000

220.000

220.000

220.000

220.000

 

 

 

 

 7.4

Công an

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 7.5

Y tế

 đồng/người/ngày

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 7.6

Bảo vệ, phục vụ

 đồng/người/ngày

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

 

 

 

 

 7.7

Chi cho cán bộ chấm phúc khảo

 đồng/người/ngày

210.000

210.000

210.000

220.000

220.000

 

 

 

 

 8

Các nhiệm vụ khác có liên quan (Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Đoàn thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 8.1

Trưởng đoàn thanh tra

 đồng/người/ngày

350.000

300.000

300.000

300.000

300.000

 

 

 

 

 8.2

Phó Trưởng đoàn thanh tra

 đồng/người/ngày

300.000

250.000

250.000

250.000

250.000

 

 

 

 

 8.3

Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng các tổ thanh tra

 đồng/người/đợt

270.000

220.000

220.000

220.000

220.000

 

 

 

 

 8.4

Thanh tra viên

 đồng/người/ngày

270.000

220.000

220.000

220.000

220.000

 

 

 

 

 III

Công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Chi xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình bồi dưỡng

 đồng/môn

 

 

 

 

 

1.650.000

 

 

 

 2

Chi tiền công phụ trách lớp bồi dưỡng

 đồng/người/ngày

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 3

Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết

 đồng/tiết

 

 

 

 

 

260.000

 

 

 

 4

Chi biên soạn và giảng dạy thực hành

 đồng/tiết

 

 

 

 

 

360.000

 

 

 

 5

Chi trợ lý thí nghiệm, thực hành

 đồng/tiết

 

 

 

 

 

120.000

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.029

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.53.246
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!