|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND nội dung mức chi tổ chức kỳ thi giáo dục Bến Tre
Số hiệu:
|
23/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Hoàng Yến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2021/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI
CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm
2021 của Bộ Tài chính
hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối
với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số
7530/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến
Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách và Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này
quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi áp dụng trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản
lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến
Tre được cơ quan có thẩm quyền giao
nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi theo quy định.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh
phí sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành.
2. Nguồn tài
trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, các nguồn vốn xã hội
hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Nội dung chi, mức chi
1. Nội dung chi, mức
chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: Tốt
nghiệp trung học phổ thông; Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông; Thi
chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Thi thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia; Bồi
dưỡng đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông;
Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh; Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh;
Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh; Cuộc thi khoa học kỹ
thuật cấp tỉnh (chi tiết theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này trong lĩnh vực giáo dục - đào
tạo ở cấp tỉnh: mức chi bằng 60% mức
chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp 10 trung
học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp huyện: mức chi bằng 70% mức
chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều này;
đối với các cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, mức
chi bằng 50% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp
10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp trường: mức chi bằng 45%
mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều này;
đối với các cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, mức
chi bằng 40% mức chi
tương ứng cho từng nội dung chi của thi
tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại
khoản 1 Điều này.
5. Các nội dung không quy định tại
Nghị quyết này được thực hiện theo quy định của Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm
2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục
phổ thông và các văn bản hiện hành
khác có liên quan.
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN
BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Thi tốt nghiệp THPT quốc gia
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Thi
thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia
|
Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi dự thi
cấp quốc gia
|
Coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia
trung học phổ thông
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi giáo
viên chủ nhiệm giỏi; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh
|
Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh
|
Chuyên
|
Không chuyên
|
Lớp 9 THCS
|
Lớp 12 THPT
|
I
|
Chi xây dựng đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
soạn thảo câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiền
công soạn thảo câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
|
70.000
|
65.000
|
65.000
|
70.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Rà
soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
|
60.000
|
55.000
|
55.000
|
60.000
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi
rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng
chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính)
|
đồng/câu
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Ra đề
đề xuất đối với đề thi tự luận
|
đồng/đề
|
|
550.000
|
480.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ra đề
chính thức và đề dự bị đề tự luận, đề trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
|
550.000
|
480.000
|
580.000
|
700.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành
viên của Ban chỉ đạo; Hội đồng thi; Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề, coi thi, chấm
thi, phúc khảo; Ban thư ký, Ban làm phách, Ban vận chuyển, Ban Tổ chức hội
thi, cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trưởng
ban
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phó
trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Ủy
viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Phó
Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Ủy
viên
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, Ban thư ký, Ban làm phách,
Ban vận chuyển, Ban Tổ chức hội thi, cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
300.000
|
300.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
300.000
|
250.000
|
3.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
330.000
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
250.000
|
200.000
|
3.3
|
Ủy
viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
310.000
|
220.000
|
220.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
220.000
|
180.000
|
3.4
|
Công
an vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Công
an vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Bảo
vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
4
|
Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
|
340.000
|
|
|
4.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
|
320.000
|
|
|
4.3
|
Ủy
viên, thư ký, cán bộ coi thi/giám thị
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
270.000
|
|
|
4.4
|
Trưởng
điểm
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Phó
trưởng điểm
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Công
an
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
4.7
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
4.8
|
Trật
tự viên, Bảo vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
5
|
Tiền
công chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chấm
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
250.000
|
245.000
|
275.000
|
280.000
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi
cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm trên máy (tính theo thời gian
hoàn thành công việc)
|
đồng/người/ngày
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chấm
thi (Dự giờ, đánh giá tiết dạy, chấm biện pháp chất lượng giáo dục,...)
|
đồng/giám khảo/người dự thi
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
5.4
|
Chấm
thi vòng sơ khảo cuộc thi Khoa học kỹ thuật
|
đồng/giám khảo/dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
5.5
|
Chấm
thi vòng chung khảo cuộc thi Khoa học kỹ thuật
|
đồng/giám khảo/dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
6
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng chấm thi/Ban chấm
thi/Ban giám khảo chấm thi hội thi, cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
250.000
|
6.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
200.000
|
6.3
|
Ủy
viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
180.000
|
6.4
|
Công
an
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
6.5
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
6.6
|
Bảo
vệ, phuc vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
7
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
7.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
7.3
|
Ủy
viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
7.4
|
Công
an
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
7.5
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
7.6
|
Bảo
vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
7.7
|
Chi cho
cán bộ chấm phúc khảo
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
8
|
Các
nhiệm vụ khác có liên quan (Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên của Đoàn thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trưởng
đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
8.2
|
Phó
Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
8.3
|
Phụ
cấp trách nhiệm tổ trưởng các tổ thanh tra
|
đồng/người/đợt
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
8.4
|
Thanh
tra viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
III
|
Công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây
dựng đề cương chi tiết cho chương trình bồi dưỡng
|
đồng/môn
|
|
|
|
|
|
1.650.000
|
|
|
|
2
|
Chi
tiền công phụ trách lớp bồi dưỡng
|
đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
3
|
Chi
biên soạn và giảng dạy lý thuyết
|
đồng/tiết
|
|
|
|
|
|
260.000
|
|
|
|
4
|
Chi
biên soạn và giảng dạy thực hành
|
đồng/tiết
|
|
|
|
|
|
360.000
|
|
|
|
5
|
Chi
trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
đồng/tiết
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
6.029
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|