|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND dự toán ngân sách phương án phân bổ ngân sách Bến Tre năm 2016
Số hiệu:
|
23/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2015/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 04
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2016
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016;
Thực hiện Quyết định số: 2502/QĐ-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày
Báo cáo số 414 /BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 Ước thực hiện thu, chi
ngân sách năm 2015, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2016;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
theo số phấn đấu của tỉnh là 1.940.000 triệu đồng (một ngàn chín trăm bốn
mươi tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là:
1.877.000 triệu đồng (một ngàn tám trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.885.366
triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu
triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.943.006 triệu
đồng (hai ngàn chín trăm bốn mươi ba tỷ không trăm không sáu triệu
đồng), bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương:
1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu
đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung
ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm
2016: 711.575 triệu đồng (bảy trăm mười một tỷ năm trăm bảy mươi lăm
triệu đồng);
c) Bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định hiện hành: 645.925 triệu đồng (sáu trăm bốn mươi lăm
tỷ chín trăm hai mươi lăm triệu đồng);
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.885.366
triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu
triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 4.377.296 triệu đồng
(bốn ngàn ba trăm bảy mươi bảy tỷ hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).
Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 486.000 triệu đồng
(bốn trăm tám mươi sáu tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy
nghề: 119.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 15.000 triệu đồng. Bao
gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
349.000 triệu đồng (ba trăm bốn mươi chín tỷ đồng);
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 135.000 triệu đồng (một trăm ba mươi lăm tỷ đồng);
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai
tỷ đồng).
b) Chi thường xuyên: 3.770.436 triệu đồng (ba
ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
1.770.600 triệu đồng (một ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ sáu trăm triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 18.430 triệu
đồng (mười tám tỷ bốn trăm ba mươi triệu đồng);
- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô công
chuyên dùng: 8.000 triệu đồng (tám tỷ đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa
phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 80.660 triệu đồng (tám
mươi tỷ sáu trăm sáu mươi triệu đồng).
đ) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 39.200
triệu đồng (ba mươi chín tỷ hai trăm triệu đồng).
e) Chi thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia: 68.294 triệu đồng (sáu mươi tám tỷ hai trăm chín mươi bốn
triệu đồng).
g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan
trọng; các chính sách phát sinh mới được trung ương bổ sung có mục tiêu:
439.776 triệu đồng (bốn trăm ba mươi chín tỷ bảy trăm bảy mươi sáu triệu
đồng).
4. Dự toán thu, chi từ nguồn xổ số kiến thiết
năm 2016 là: 680.000 triệu đồng (sáu trăm tám mươi tỷ đồng). Nguồn thu này
được quản lý qua ngân sách nhà nước và để đầu tư các công trình thuộc lĩnh
vực giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội của địa phương.
Điều 2. Thông
qua phương án phân bổ ngân sách năm 2016 (có Phụ lục số 01 - 05 đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bến Tre khoá VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và có hiệu
lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
PHỤ
LỤC I
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung thu
|
Dự toán năm 2016
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
1
|
2
|
3
|
Tổng thu ngân sách (A+B+C)
|
4.808.366
|
4.948.366
|
Tr. đó: Thu NSĐP được hưởng
|
4.744.686
|
4.885.366
|
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1.800.000
|
1.940.000
|
Tr. đó: Thu NSĐP hưởng theo phân
cấp
|
1.736.320
|
1.877.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW
|
170.000
|
180.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
122.200
|
132.200
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.500
|
7.500
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
40.000
|
40.000
|
- Thuế môn bài
|
270
|
270
|
- Thu khác
|
30
|
30
|
2. Thu từ doanh
nghiệp nhà nước địa phương
|
81.000
|
81.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
40.830
|
40.830
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
38.000
|
38.000
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
120
|
120
|
- Thuế Tài nguyên
|
1.250
|
1.250
|
- Thuế môn bài
|
190
|
190
|
- Các khoản thu khác
|
610
|
610
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
75.000
|
75.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
18.200
|
18.200
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
56.000
|
56.000
|
- Thuế tài nguyên
|
20
|
20
|
- Thuế môn bài
|
120
|
120
|
- Thuế TTĐB
|
10
|
10
|
- Các khoản thu khác
|
650
|
650
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
578.500
|
624.720
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
456.500
|
492.150
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
94.000
|
104.520
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
6.200
|
6.230
|
- Thuế tài nguyên
|
1.200
|
1.220
|
- Thuế môn bài
|
15.600
|
15.600
|
- Các khoản thu khác
|
5.000
|
5.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
97.000
|
99.200
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
260.000
|
267.940
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
225.000
|
231.260
|
9. Thu phí, lệ phí
|
40.000
|
42.400
|
- Tr. đó: Phí, lệ phí trung ương
|
14.000
|
14.000
|
10. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
11. Tiền sử dụng đất
|
75.000
|
135.000
|
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
60.000
|
60.300
|
13. Thu khác
|
115.000
|
117.400
|
Tr. đó: thu phạt an toàn giao thông
|
70.000
|
70.000
|
14. Các khoản thu tại xã
|
13.000
|
15.280
|
B. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016
để thực hiện tiền lương
|
65.360
|
65.360
|
C. Thu bổ sung từ NS Trung ương
|
2.943.006
|
2.943.006
|
- Bổ sung cân đối
|
1.585.506
|
1.585.506
|
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
711.575
|
711.575
|
- Bổ sung thực
hiện các chính sách tiền lương theo quy định
|
645.925
|
645.925
|
D. Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
|
|
680.000
|
Tr. đó: Thu xổ số kiến thiết
|
|
680.000
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
4.808.366
|
5.628.366
|
PHỤ
LỤC II
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2016
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
1
|
2
|
3
|
Tổng chi ngân sách
địa phương (A+B)
|
4.744.686
|
4.885.366
|
A. Chi cân đối NSĐP
(I - >VII)
|
4.033.111
|
4.377.296
|
I. Chi đầu tư phát
triển:
|
426.000
|
486.000
|
1. Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
349.000
|
349.000
|
2. Chi ĐT từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
75.000
|
135.000
|
Tr. đó: Bố trí KP
kiểm kê, đo đạc đất đai…
|
|
7.500
|
3. Chi đầu tư và hỗ
trợ các DN theo chế độ
|
2.000
|
2.000
|
II. Chi thường
xuyên:
|
3.525.451
|
3.770.436
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
237.405
|
2. Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
22.601
|
3. Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.770.600
|
1.770.600
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
|
1.674.930
|
- Chi đào tạo và
dạy nghề
|
|
95.670
|
4. Chi sự nghiệp y
tế
|
|
455.385
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
18.430
|
18.430
|
6. Chi sự nghiệp
văn hoá - thông tin
|
|
34.716
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
|
12.751
|
8. Chi sự nghiệp
Thể dục - thể thao
|
|
16.246
|
9. Chi đảm bảo xã
hội
|
|
195.287
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
|
861.598
|
11. Chi an ninh -
quốc phòng
|
|
81.300
|
- Chi quốc phòng
|
|
59.527
|
- Chi an ninh
|
|
21.773
|
12. Chi khác ngân
sách
|
|
64.117
|
III. Chi lập hoặc
b/sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
IV. Dự phòng
|
80.660
|
80.660
|
V. Tạo nguồn thực
hiện lương mới
|
|
39.200
|
B. Chi thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ
khác
|
711.575
|
508.070
|
I. Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
68.294
|
68.294
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
41.300
|
41.300
|
2. Vốn sự nghiệp
|
26.994
|
26.994
|
II. Mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
643.281
|
439.776
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
370.108
|
370.108
|
Tr. đó: Chi đầu tư
từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
680.000
|
TỔNG CỘNG (A+B+C)
|
4.744.686
|
5.565.366
|
PHỤ
LỤC III
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG SỞ, BAN, NGÀNH THEO TỪNG LĨNH
VỰC CHI NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị thực hiện
|
Chi thường xuyên
theo các lĩnh vực
|
Tạo nguồn thực
hiện chế độ tiền lương
|
Cộng
|
Chi quốc phòng, an
ninh
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp y tế
|
Chi sự nghiệp khoa
học - công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi khác
|
Tiết kiệm 10%
|
Trích từ nguồn thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.714.021
|
23.000
|
1.673.657
|
85.295
|
455.385
|
18.430
|
19.674
|
6.960
|
12.005
|
49.666
|
135.320
|
6.945
|
212.865
|
14.819
|
21.663
|
84.676
|
I
|
Các Sở, cơ quan cấp tỉnh
|
2.495.942
|
23.000
|
1.673.500
|
66.269
|
363.836
|
18.430
|
19.674
|
6.960
|
12.005
|
36.666
|
65.792
|
4.945
|
204.865
|
|
21.663
|
84.676
|
1
|
Khối Đảng tỉnh
|
53.400
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
5.000
|
2.000
|
|
46.135
|
|
796
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15.215
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
1.826
|
|
13.249
|
|
160
|
|
3
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
7.473
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.408
|
|
50
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
7.713
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.543
|
|
131
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13.977
|
|
|
113
|
|
|
|
|
|
|
4.400
|
4.145
|
5.319
|
|
110
|
40
|
6
|
Sở Nông nghiệp
|
51.882
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
33.011
|
|
18.491
|
|
852
|
3.261
|
7
|
Sở Tư Pháp
|
7.787
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
3.133
|
|
4.424
|
|
126
|
250
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
1.686.392
|
|
1.673.500
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.892
|
|
13.746
|
22.350
|
9
|
Sở Xây dựng
|
8.653
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
3.853
|
|
72
|
93
|
10
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
4.572
|
|
|
155
|
|
|
|
|
|
|
773
|
|
3.644
|
|
74
|
|
11
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
41.398
|
|
|
4.700
|
|
|
|
|
|
31.666
|
|
|
5.032
|
|
421
|
40
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.180
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.980
|
|
86
|
41
|
13
|
Sở Y tế
|
382.678
|
|
|
11.468
|
363.836
|
|
|
|
|
|
|
|
7.374
|
|
2.902
|
50.481
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
5.092
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.912
|
|
76
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7.519
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
2.427
|
|
5.067
|
|
99
|
206
|
16
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch
|
44.380
|
|
|
10.815
|
|
|
16.793
|
|
12.005
|
|
|
|
4.767
|
|
439
|
354
|
17
|
Sở Công thương
|
21.636
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7.679
|
500
|
13.437
|
|
258
|
59
|
18
|
Sở Nội vụ
|
9.743
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
167
|
|
9.516
|
|
170
|
26
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22.386
|
|
|
50
|
|
18.430
|
|
|
|
|
|
|
3.906
|
|
89
|
|
20
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
1.818
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
1.758
|
|
|
|
34
|
|
21
|
Trung tâm phát triển quỹ nhà đất
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban QL các Khu công nghiệp
|
2.895
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
548
|
100
|
2.237
|
|
42
|
|
23
|
Ban an toàn giao thông
|
1.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270
|
|
497
|
|
13
|
|
23
|
Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
24
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
6.960
|
|
|
|
|
|
|
6.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Uỷ ban Mặt trận tổ
quốc
|
5.093
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.073
|
|
46
|
|
26
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh
|
6.341
|
|
|
20
|
|
|
1.818
|
|
|
|
|
|
4.503
|
|
56
|
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
3.471
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.461
|
|
46
|
|
28
|
Hội Nông dân
|
3.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.493
|
|
44
|
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.217
|
|
29
|
|
30
|
Trường Cao đẳng Bến
Tre
|
17.653
|
|
|
17.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
6.068
|
31
|
Trường Chính trị
|
12.360
|
|
|
12.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
1.407
|
32
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Công an tỉnh
|
3.700
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
35
|
Hội VHNT Nguyễn Đình
Chiều
|
1.063
|
|
|
|
|
|
1.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Liên hiệp các tổ
chức hội nghị
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060
|
|
12
|
|
37
|
Tỉnh hội Đông y
|
522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522
|
|
10
|
|
38
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.895
|
|
26
|
|
39
|
Hội Người mù
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
20
|
|
40
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
996
|
|
19
|
|
41
|
Liên hiệp các hội KH
& kỹ thuật
|
611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611
|
|
9
|
|
42
|
Hội Nhà báo
|
287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
|
44
|
Hội Khuyến học
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
|
|
|
45
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam
|
611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
|
|
|
47
|
Hội Sinh vật cảnh
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
|
48
|
Hội Người cao tuổi
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
7
|
|
49
|
Hội Người tiêu dùng
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
|
50
|
Hội Cựu giáo chức
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
|
|
|
51
|
Hiệp hội dừa
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
II
|
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ khác
|
218.079
|
|
157
|
19.026
|
91.549
|
|
|
|
|
13.000
|
69.528
|
2.000
|
8.000
|
14.819
|
|
|
1
|
KP mua xe ô tô công
chuyên dùng
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ mai táng phí,
BHYT thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm y tế cho
người nghèo
|
50.266
|
|
|
|
50.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
41.283
|
|
|
|
41.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ Ngân hàng
chính sách cho vay hộ mới thoát nghèo
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
7
|
Vốn sự nghiệp giao
thông
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
8
|
ThUỷ lợi phí
|
42.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.078
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đào tạo khác
|
1.554
|
|
|
1.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự án đào tạo Tây
Nam Bộ
|
2.172
|
|
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mở các lớp đào tạo
để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý)
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đào tạo theo dự án
50 thạc sĩ, tiến sĩ
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đào tạo cán bộ quân
sự xã
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bồi dưỡng nguồn BT,
CT UBND xã
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu hút, đào tạo
theo Nghị quyết 16
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ công tác thu
thuế - Cục thuế tỉnh
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
17
|
Dự án bò sữa
|
4.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.450
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí xử lý môi
trường
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
19
|
Chi khác ngân sách
|
1.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.619
|
|
|
20
|
Hoạt động liên ngành
GD-Tỉnh đoàn
|
157
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Thành
phố
|
Châu
Thành
|
Giồng
Trôm
|
Mỏ Cày Nam
|
Mỏ Cày Bắc
|
Chợ
Lách
|
Thạnh Phú
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Cộng huyện
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng
|
I. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn
(1->14)
|
207.000
|
91.000
|
89.500
|
55.500
|
40.900
|
43.610
|
41.700
|
76.000
|
73.400
|
718.610
|
1.221.390
|
1.940.000
|
1. Thu từ DNNN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
180.000
|
2.Thu từ DNNN địa phương, ĐVSN
|
1.800
|
1.600
|
700
|
390
|
500
|
450
|
500
|
700
|
650
|
7.290
|
73.710
|
81.000
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
4.Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
102.200
|
33.800
|
37.850
|
28.000
|
15.800
|
17.710
|
14.600
|
21.300
|
26.000
|
297.260
|
327.460
|
624.720
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
231.210
|
231.260
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
50
|
|
|
|
580
|
20
|
850
|
1.500
|
|
1.500
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.200
|
1.000
|
550
|
490
|
450
|
750
|
130
|
130
|
300
|
9.000
|
|
9.000
|
8. Lệ phí trước bạ
|
24.800
|
13.000
|
10.200
|
8.250
|
6.750
|
6.300
|
6.700
|
12.200
|
11.000
|
99.200
|
|
99.200
|
9. Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước
|
18.000
|
1.000
|
1.000
|
570
|
270
|
300
|
700
|
750
|
1.500
|
24.090
|
36.210
|
60.300
|
10. Thuế thu nhập cá nhân
|
28.800
|
13.400
|
15.900
|
9.000
|
6.800
|
5.900
|
6.540
|
8.500
|
11.200
|
106.040
|
161.900
|
267.940
|
11. Tiền sử dụng đất
|
10.000
|
14.500
|
9.000
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
2.000
|
14.000
|
8.000
|
66.500
|
68.500
|
135.000
|
12.Thu phí và lệ phí
|
3.000
|
3.100
|
3.500
|
1.700
|
1.500
|
2.000
|
1.800
|
4.000
|
2.400
|
23.000
|
19.400
|
42.400
|
Trong đó phí lệ phí TW
|
1.000
|
1.000
|
900
|
850
|
650
|
750
|
700
|
1.800
|
1.450
|
9.100
|
4.900
|
14.000
|
13. Thu khác
|
12.000
|
9.000
|
9.500
|
4.300
|
6.100
|
5.700
|
6.800
|
10.000
|
6.000
|
69.400
|
48.000
|
117.400
|
Trong đó thu phạt ATGT
|
6.900
|
6.100
|
4.500
|
3.100
|
4.500
|
3.500
|
3.500
|
5.600
|
3.700
|
41.400
|
28.600
|
70.000
|
14. Các khoản thu tại xã
|
1.200
|
600
|
1.200
|
300
|
230
|
500
|
1.350
|
4.400
|
5.500
|
15.280
|
|
15.280
|
II. Các khoản thu cân đối NSĐP
(1->3)
|
178.931
|
159.336
|
159.879
|
126.312
|
101.490
|
100.966
|
125.292
|
171.193
|
130.051
|
1.253.450
|
3.631.916
|
4.885.366
|
1. Thu ngân sách địa phương được
hưởng
|
144.451
|
85.730
|
85.450
|
52.480
|
37.100
|
40.410
|
38.550
|
70.280
|
69.360
|
623.811
|
1.253.189
|
1.877.000
|
- Các khoản thu 100%
|
25.300
|
22.700
|
19.100
|
5.730
|
6.130
|
9.150
|
8.960
|
25.850
|
18.550
|
141.470
|
299.740
|
441.210
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều
tiết
|
119.151
|
63.030
|
66.350
|
46.750
|
30.970
|
31.260
|
29.590
|
44.430
|
50.810
|
482.341
|
953.449
|
1.435.790
|
2. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để
thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.360
|
65.360
|
3. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
34.480
|
73.606
|
74.429
|
73.832
|
64.390
|
60.556
|
86.742
|
100.913
|
60.691
|
629.639
|
2.313.367
|
2.943.006
|
2.1. Bổ sung cân đối
|
12.211
|
42.564
|
45.644
|
41.847
|
38.488
|
32.691
|
38.063
|
38.368
|
16.036
|
305.912
|
1.279.594
|
1.585.506
|
2.2. Bổ sung có mục tiêu
|
22.269
|
31.042
|
28.785
|
31.985
|
25.902
|
27.865
|
48.679
|
62.545
|
44.655
|
323.727
|
1.033.773
|
1.357.500
|
III. Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
680.000
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
680.000
|
PHỤ
LỤC V
TỔNG
HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Thành phố
|
Châu Thành
|
Giồng Trôm
|
Mỏ Cày Nam
|
Mỏ Cày Bắc
|
Chợ Lách
|
Thạnh Phú
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Cộng huyện
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng
|
Tổng chi ngân sách
địa phương quản lý (A+B)
|
178.931
|
159.336
|
159.879
|
126.312
|
101.490
|
100.966
|
125.292
|
171.193
|
130.051
|
1.253.450
|
3.631.916
|
4.885.366
|
A.Chi cân đối NSĐP (I->V)
|
178.931
|
159.336
|
159.879
|
126.312
|
101.490
|
100.966
|
125.292
|
171.193
|
130.051
|
1.253.450
|
3.123.846
|
4.377.296
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
26.000
|
26.000
|
21.500
|
13.500
|
10.500
|
12.000
|
13.000
|
28.500
|
21.000
|
172.000
|
314.000
|
486.000
|
1. Chi đầu tư XDCB tập trung
|
16.000
|
11.500
|
12.500
|
11.000
|
8.000
|
8.000
|
11.000
|
14.500
|
13.000
|
105.500
|
243.500
|
349.000
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
14.500
|
9.000
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
2.000
|
14.000
|
8.000
|
66.500
|
68.500
|
135.000
|
Tr. đó: Bố trí KP kiểm kê, đo đạc
đất đai…
|
1.000
|
1.450
|
900
|
250
|
250
|
400
|
200
|
1.400
|
800
|
6.650
|
850
|
7.500
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
II. Chi thường xuyên
|
149.350
|
130.153
|
135.185
|
110.271
|
88.969
|
86.967
|
109.786
|
139.296
|
106.438
|
1.056.415
|
2.714.021
|
3.770.436
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
45.562
|
11.317
|
7.920
|
4.444
|
7.220
|
5.086
|
5.644
|
9.576
|
5.316
|
102.085
|
135.320
|
237.405
|
2. Chi sự nghiệp môi trường
|
5.908
|
1.228
|
2.528
|
908
|
812
|
764
|
932
|
1.076
|
1.500
|
15.656
|
6.945
|
22.601
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
1.155
|
1.928
|
1.444
|
1.374
|
1.061
|
956
|
1.219
|
1.163
|
1.348
|
11.648
|
1.758.952
|
1.770.600
|
- Chi đào tạo, dạy nghề
|
1.036
|
1.769
|
1.274
|
1.225
|
950
|
845
|
1.089
|
973
|
1.214
|
10.375
|
85.295
|
95.670
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
119
|
159
|
170
|
149
|
111
|
111
|
130
|
190
|
134
|
1.273
|
1.673.657
|
1.674.930
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
455.385
|
455.385
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.430
|
18.430
|
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin
|
2.024
|
1.816
|
1.726
|
1.903
|
1.553
|
1.387
|
1.297
|
1.992
|
1.344
|
15.042
|
19.674
|
34.716
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh- truyền hình
|
809
|
740
|
700
|
653
|
493
|
510
|
541
|
786
|
559
|
5.791
|
6.960
|
12.751
|
8. Chi sự nghiệp
thể dục - thể thao
|
562
|
638
|
465
|
445
|
350
|
347
|
380
|
606
|
448
|
4.241
|
12.005
|
16.246
|
9. Chi đảm bảo xã
hội
|
10.864
|
19.418
|
22.248
|
20.544
|
13.767
|
14.189
|
13.390
|
19.088
|
12.113
|
145.621
|
49.666
|
195.287
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
67.676
|
80.587
|
81.360
|
68.573
|
55.344
|
54.690
|
75.501
|
91.750
|
73.252
|
648.733
|
212.865
|
861.598
|
11. Chi Quốc phòng
- An ninh
|
8.182
|
7.338
|
7.929
|
5.874
|
4.349
|
4.007
|
6.266
|
7.558
|
6.797
|
58.300
|
23.000
|
81.300
|
- Chi quốc phòng
|
5.223
|
5.227
|
5.604
|
3.713
|
3.081
|
2.914
|
4.540
|
4.834
|
4.891
|
40.027
|
19.500
|
59.527
|
- Chi an ninh
|
2.959
|
2.111
|
2.325
|
2.161
|
1.268
|
1.093
|
1.726
|
2.724
|
1.906
|
18.273
|
3.500
|
21.773
|
12. Chi khác ngân
sách
|
6.608
|
5.143
|
8.865
|
5.553
|
4.020
|
5.031
|
4.616
|
5.701
|
3.761
|
49.298
|
14.819
|
64.117
|
III. Chi lập hoặc
BS quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
IV. Dự phòng
|
3.581
|
3.183
|
3.194
|
2.541
|
2.021
|
1.999
|
2.506
|
3.397
|
2.613
|
25.035
|
55.625
|
80.660
|
V. Tạo nguồn thực
hiện lương mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.200
|
39.200
|
B. Chi thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
508.070
|
508.070
|
I. Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.294
|
68.294
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.300
|
41.300
|
2. Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.994
|
26.994
|
II. Mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
439.776
|
439.776
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370.108
|
370.108
|
2. Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.668
|
69.668
|
C. Chi quản lý qua
ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
680.000
|
680.000
|
Chi đầu tư từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
680.000
|
TỔNG CỘNG (A+B+C)
|
178.931
|
159.336
|
159.879
|
126.312
|
101.490
|
100.966
|
125.292
|
171.193
|
130.051
|
1.253.450
|
4.311.916
|
5.565.366
|
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016
3.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|