HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2015/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 04
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2016
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016;
Thực hiện Quyết định số: 2502/QĐ-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày
Báo cáo số 414 /BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 Ước thực hiện thu, chi
ngân sách năm 2015, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách nhà nước
năm 2016;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
theo số phấn đấu của tỉnh là 1.940.000 triệu đồng (một ngàn chín trăm bốn
mươi tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là:
1.877.000 triệu đồng (một ngàn tám trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.885.366
triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu
triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.943.006 triệu
đồng (hai ngàn chín trăm bốn mươi ba tỷ không trăm không sáu triệu
đồng), bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương:
1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu
đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung
ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm
2016: 711.575 triệu đồng (bảy trăm mười một tỷ năm trăm bảy mươi lăm
triệu đồng);
c) Bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định hiện hành: 645.925 triệu đồng (sáu trăm bốn mươi lăm
tỷ chín trăm hai mươi lăm triệu đồng);
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.885.366
triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu
triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 4.377.296 triệu đồng
(bốn ngàn ba trăm bảy mươi bảy tỷ hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).
Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 486.000 triệu đồng
(bốn trăm tám mươi sáu tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy
nghề: 119.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 15.000 triệu đồng. Bao
gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
349.000 triệu đồng (ba trăm bốn mươi chín tỷ đồng);
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 135.000 triệu đồng (một trăm ba mươi lăm tỷ đồng);
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai
tỷ đồng).
b) Chi thường xuyên: 3.770.436 triệu đồng (ba
ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
1.770.600 triệu đồng (một ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ sáu trăm triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 18.430 triệu
đồng (mười tám tỷ bốn trăm ba mươi triệu đồng);
- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô công
chuyên dùng: 8.000 triệu đồng (tám tỷ đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa
phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 80.660 triệu đồng (tám
mươi tỷ sáu trăm sáu mươi triệu đồng).
đ) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 39.200
triệu đồng (ba mươi chín tỷ hai trăm triệu đồng).
e) Chi thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia: 68.294 triệu đồng (sáu mươi tám tỷ hai trăm chín mươi bốn
triệu đồng).
g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan
trọng; các chính sách phát sinh mới được trung ương bổ sung có mục tiêu:
439.776 triệu đồng (bốn trăm ba mươi chín tỷ bảy trăm bảy mươi sáu triệu
đồng).
4. Dự toán thu, chi từ nguồn xổ số kiến thiết
năm 2016 là: 680.000 triệu đồng (sáu trăm tám mươi tỷ đồng). Nguồn thu này
được quản lý qua ngân sách nhà nước và để đầu tư các công trình thuộc lĩnh
vực giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội của địa phương.
Điều 2. Thông
qua phương án phân bổ ngân sách năm 2016 (có Phụ lục số 01 - 05 đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bến Tre khoá VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và có hiệu
lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
PHỤ
LỤC I
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung thu
|
Dự toán năm 2016
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
1
|
2
|
3
|
Tổng thu ngân sách (A+B+C)
|
4.808.366
|
4.948.366
|
Tr. đó: Thu NSĐP được hưởng
|
4.744.686
|
4.885.366
|
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1.800.000
|
1.940.000
|
Tr. đó: Thu NSĐP hưởng theo phân
cấp
|
1.736.320
|
1.877.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW
|
170.000
|
180.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
122.200
|
132.200
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.500
|
7.500
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
40.000
|
40.000
|
- Thuế môn bài
|
270
|
270
|
- Thu khác
|
30
|
30
|
2. Thu từ doanh
nghiệp nhà nước địa phương
|
81.000
|
81.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
40.830
|
40.830
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
38.000
|
38.000
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
120
|
120
|
- Thuế Tài nguyên
|
1.250
|
1.250
|
- Thuế môn bài
|
190
|
190
|
- Các khoản thu khác
|
610
|
610
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
75.000
|
75.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
18.200
|
18.200
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
56.000
|
56.000
|
- Thuế tài nguyên
|
20
|
20
|
- Thuế môn bài
|
120
|
120
|
- Thuế TTĐB
|
10
|
10
|
- Các khoản thu khác
|
650
|
650
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
578.500
|
624.720
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
456.500
|
492.150
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
94.000
|
104.520
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
6.200
|
6.230
|
- Thuế tài nguyên
|
1.200
|
1.220
|
- Thuế môn bài
|
15.600
|
15.600
|
- Các khoản thu khác
|
5.000
|
5.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
97.000
|
99.200
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
260.000
|
267.940
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
225.000
|
231.260
|
9. Thu phí, lệ phí
|
40.000
|
42.400
|
- Tr. đó: Phí, lệ phí trung ương
|
14.000
|
14.000
|
10. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
11. Tiền sử dụng đất
|
75.000
|
135.000
|
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
60.000
|
60.300
|
13. Thu khác
|
115.000
|
117.400
|
Tr. đó: thu phạt an toàn giao thông
|
70.000
|
70.000
|
14. Các khoản thu tại xã
|
13.000
|
15.280
|
B. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016
để thực hiện tiền lương
|
65.360
|
65.360
|
C. Thu bổ sung từ NS Trung ương
|
2.943.006
|
2.943.006
|
- Bổ sung cân đối
|
1.585.506
|
1.585.506
|
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
711.575
|
711.575
|
- Bổ sung thực
hiện các chính sách tiền lương theo quy định
|
645.925
|
645.925
|
D. Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
|
|
680.000
|
Tr. đó: Thu xổ số kiến thiết
|
|
680.000
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
4.808.366
|
5.628.366
|
PHỤ
LỤC II
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2016
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
1
|
2
|
3
|
Tổng chi ngân sách
địa phương (A+B)
|
4.744.686
|
4.885.366
|
A. Chi cân đối NSĐP
(I - >VII)
|
4.033.111
|
4.377.296
|
I. Chi đầu tư phát
triển:
|
426.000
|
486.000
|
1. Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
349.000
|
349.000
|
2. Chi ĐT từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
75.000
|
135.000
|
Tr. đó: Bố trí KP
kiểm kê, đo đạc đất đai…
|
|
7.500
|
3. Chi đầu tư và hỗ
trợ các DN theo chế độ
|
2.000
|
2.000
|
II. Chi thường
xuyên:
|
3.525.451
|
3.770.436
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
237.405
|
2. Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
22.601
|
3. Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.770.600
|
1.770.600
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
|
1.674.930
|
- Chi đào tạo và
dạy nghề
|
|
95.670
|
4. Chi sự nghiệp y
tế
|
|
455.385
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
18.430
|
18.430
|
6. Chi sự nghiệp
văn hoá - thông tin
|
|
34.716
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
|
12.751
|
8. Chi sự nghiệp
Thể dục - thể thao
|
|
16.246
|
9. Chi đảm bảo xã
hội
|
|
195.287
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
|
861.598
|
11. Chi an ninh -
quốc phòng
|
|
81.300
|
- Chi quốc phòng
|
|
59.527
|
- Chi an ninh
|
|
21.773
|
12. Chi khác ngân
sách
|
|
64.117
|
III. Chi lập hoặc
b/sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
IV. Dự phòng
|
80.660
|
80.660
|
V. Tạo nguồn thực
hiện lương mới
|
|
39.200
|
B. Chi thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ
khác
|
711.575
|
508.070
|
I. Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
68.294
|
68.294
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
41.300
|
41.300
|
2. Vốn sự nghiệp
|
26.994
|
26.994
|
II. Mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
643.281
|
439.776
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
370.108
|
370.108
|
Tr. đó: Chi đầu tư
từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
680.000
|
TỔNG CỘNG (A+B+C)
|
4.744.686
|
5.565.366
|