|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2014/NQ-HĐND8
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2014/NQ-HĐND8
|
Thủ Dầu Một, ngày
24 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỘT SỐ MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1922/TTr-UBND
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức
chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo
cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Ban Pháp chế và ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 43/2010/NQ-HDND7 ngày
10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII quy định một số mức
chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương khoá VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2014 và có hiệu
lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI
CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2014/NQ-HĐND8 ngày 24 tháng 7 năm
2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Xây dựng Chương
trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
960
|
720
|
480
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý
kiến
|
Báo cáo
|
400
|
300
|
200
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
160
|
120
|
80
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
80
|
60
|
50
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
400
|
300
|
200
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
160
|
120
|
80
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
120
|
90
|
60
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
80
|
60
|
50
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
240
|
180
|
120
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
160
|
120
|
80
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
400
|
300
|
200
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
300
|
200
|
|
2
|
Chi thù lao
báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các
hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế
độ thù lao giảng viên quy định tại khoản 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số
139/2010/TT-BTC
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện
|
|
300
|
|
Thù lao tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
|
200
|
|
c
|
Cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục
pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động,
hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
250
|
200
|
|
d
|
Thù lao cho người được mời tham gia công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia
tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo
trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a,b,c của mục này
|
|
đ
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng
thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c,d mục này
|
|
3
|
Chi phục vụ công tác
hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
|
a
|
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách,…phục vụ
công tác hòa giải (Tổ hòa giải ở khu, phố, ấp)
|
Tổ/tháng
|
|
|
100
|
|
b
|
Thù lao hòa giải (Tổ hòa giải ở khu, phố, ấp).
|
|
|
|
|
|
Hòa giải thành
|
Vụ việc/tổ
|
|
|
150
|
|
Hòa giải không thành
|
Vụ việc/tổ
|
|
|
75
|
|
c
|
Hỗ trợ hòa giải cho Hội đồng hòa giải tranh chấp
đất đai cấp xã.
|
|
|
|
|
|
Hòa giải thành
|
Vụ việc/tổ
|
|
|
150
|
|
Hòa giải không thành
|
Vụ việc/tổ
|
|
|
75
|
|
4
|
Biên soạn một
số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp
đã hoàn thành
|
800
|
600
|
400
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống
đã hoàn thành
|
240
|
180
|
120
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện
đã hoàn thành
|
1.200
|
900
|
600
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm
đã hoàn thành
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
5
|
Chi xây dựng và
duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên
tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
|
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu
lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
|
10
|
|
6
|
Chi tổ chức cuộc
thi, hội thi
|
a
|
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và
biểu điểm)
|
|
|
|
|
|
Trắc nghiệm
|
Câu
|
74
|
55
|
37
|
|
Tình huống, tự luận
|
Câu, tình huống
|
360
|
270
|
180
|
|
b
|
Bồi dưỡng Ban Tổ chức, Ban giám khảo,
Tổ thư ký
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
Trưởng Ban Tổ chức, Trưởng Ban Giám khảo
|
Người/ngày
|
280
|
210
|
140
|
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức, Phó Trưởng Ban
Giám khảo
|
Người/ngày
|
250
|
180
|
120
|
|
Thành viên Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, thư
ký
|
Người/ngày
|
180
|
130
|
90
|
|
c
|
Chấm bài thi viết
|
Người/ bài
|
50
|
40
|
25
|
|
d
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ
cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
Đây là mức chi tối đa, tùy thuộc vào tính chất,
quy mô của cuộc thi, đơn vị tổ chức quyết định thuê hội trường và thiết bị
phù hợp với cuộc thi
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
240
|
180
|
120
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ
liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
Thực hiện
theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
e
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
|
+ Cá nhân
|
|
800
|
600
|
400
|
|
- Giải phụ khác
|
|
400
|
300
|
200
|
|
7
|
Chi hỗ trợ
hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh
cơ sở
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
75
|
60
|
50
|
Tính theo trang chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
Lần
|
12
|
10
|
8
|
|
8
|
Chi phục vụ trực
tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai
thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày
25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định
kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
100
|
100
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển
sách
|
Cán bộ Tư pháp, quản lý tủ sách
|
50
|
50
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện
thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo
cáo của ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50
|
50
|
50
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề
án
|
Văn bản
|
50
|
50
|
50
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của ngành,
địa phương
|
Báo cáo
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
800
|
600
|
400
|
|
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND8 về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/07/2014 về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
4.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|