|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC
LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2012/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 09
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2011/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2011
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2012 TỈNH BẠC LIÊU”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét,
quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương;
Xét Tờ trình số
215/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
“Về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc
Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý
kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
sửa đổi, bổ sung Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu
như sau:
- Sửa đổi Khoản 1, Điều 1: Tổng thu
cân đối ngân sách cấp tỉnh điều chỉnh là 2.310.731 triệu đồng (hai ngàn ba trăm
mười tỷ, bảy trăm ba mươi mốt triệu đồng), chiếm 80,87% trong tổng thu cân đối
ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện là 546.580 triệu
đồng (năm trăm bốn mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng), chiếm 19,13%
trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương (so với dự toán đầu năm tăng
169.417 triệu đồng: Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia 141.471 triệu đồng;
thực hiện các chương trình, dự án nhiệm vụ khác 28.000 triệu đồng).
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 1: Tổng chi
cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện
727.703 triệu đồng, tăng 83.507 triệu đồng) điều chỉnh là 1.583.028 triệu đồng
(một ngàn năm trăm tám mươi ba tỷ, không trăm hai mươi tám triệu đồng), chiếm
55,38% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân
sách các huyện, thành phố là 1.275.713 triệu đồng (bao gồm số bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh là 727.703 triệu đồng), chiếm 44,62% trong tổng số chi cân đối
ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo biểu số 1, 2, 3a-b-c,
4a-b-c, 5, 6, 7, 8, 9).
Điều 2. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể
từ ngày thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị
quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu “Về việc thông qua Phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Biểu
số 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2012
|
A
|
Ngân sách tỉnh
|
-
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
2,310,731
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
398,600
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
24,572
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
374,028
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1,857,454
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,088,811
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
651,600
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
100,000
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
117,043
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật
NSNN
|
-
|
4
|
Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực
ATGT
|
15,000
|
5
|
Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)
|
39,677
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2,310,731
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1,583,028
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã
|
727,703
|
|
- Bổ sung cân đối
|
644,196
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
516,129
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
128,067
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
83,507
|
B
|
Phường, thị trấn
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
1,275,713
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
546,580
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
84,360
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện
|
462,220
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
727,703
|
|
- Bổ sung cân đối
|
644,196
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
516,129
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
128,067
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
83,507
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
1,430
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã
|
1,275,713
|
Biểu số 02
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Chủ đầu tư
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch năm 2012
|
Điều chỉnh
|
Tăng giảm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
251,892
|
251,892
|
-
|
|
A
|
Đầu tư trên địa bàn
tỉnh (tỉnh quản lý chi)
|
124,940
|
109,935
|
(15,005)
|
Giảm 15.005 triệu
đồng đưa về ngân sách huyện quản lý chi
|
I
|
Hoàn trả tạm mượn
ngân sách 2011 và trả ứng trước dự toán năm 2011
|
28,521
|
21,600
|
(6,921)
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
11,600
|
11,600
|
-
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc các Ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy
|
11,600
|
11,600
|
-
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
-
|
|
San lấp mặt bằng
nhà ở sinh viên
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
3
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
|
6,921
|
-
|
(6,921)
|
|
-
|
|
Nâng cấp lộ, hẻm
kênh Bà Chủ, P2, TP Bạc Liêu
|
3,700
|
-
|
(3,700)
|
Điều chỉnh huyện
chi
|
-
|
|
Trồng cây xanh dải
phân cách đường Trần Huỳnh
|
1,128
|
-
|
(1,128)
|
-
|
|
Xây dựng Cổng chào
đường Nguyễn Tất Thành
|
1,331
|
-
|
(1,331)
|
-
|
|
Lắp đặt quả châu
trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng
|
300
|
-
|
(300)
|
-
|
|
XD vòng xoay ngã tư
đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng
|
231
|
-
|
(231)
|
-
|
|
XD ốc đảo ngã ba
đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38
|
231
|
-
|
(231)
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4,800
|
4,200
|
(600)
|
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng Khu du lịch Sinh thái Nhà Mát - Cái Cùng
|
500
|
1,000
|
500
|
|
-
|
UBND huyện Đông Hải
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng Trung tâm Du lịch Gành Hào
|
500
|
500
|
-
|
|
-
|
UBND huyện Đông Hải
|
Xây dựng hạ tầng
Khu du lịch Vườn chim Lập Điền, huyện Đông Hải
|
500
|
1,000
|
500
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Nâng cấp cầu, đường
Khu du lịch Vườn chim Bạc Liêu
|
500
|
500
|
-
|
|
-
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
Trụ sở HĐND - UBND,
Huyện ủy, các Ban Đảng và khối Đoàn thể huyện Vĩnh Lợi
|
2,000
|
400
|
(1,600)
|
Dự án chưa duyệt
|
-
|
HĐND tỉnh
|
Dự án xây dựng Trụ
sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
300
|
300
|
-
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Xây dựng Trung tâm
Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bạc Liêu
|
500
|
500
|
-
|
|
III
|
Thực hiện đầu tư
|
65,804
|
68,735
|
2,931
|
|
*
|
Công trình chuyển
tiếp
|
59,804
|
50,164
|
(9,640)
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
(vốn đầu tư cho sự
nghiệp KHCN)
|
7,500
|
3,800
|
(3,700)
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng Trụ
sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
3,500
|
1,000
|
(2,500)
|
Dự án chưa giải
ngân (tạm cho mượn 1.500 trđ + 1.000 trđ)
|
-
|
|
Xây dựng Khu Ứng
dụng công nghệ sinh học
|
4,000
|
1,603
|
(2,397)
|
Dự án chưa giải
ngân (tạm cho mượn 1.200trđ)
|
-
|
|
Mua sắm trang thiết
bị chuyên dùng của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
685
|
685
|
Kết thức dự án
|
-
|
|
Cải tạo sửa chữa
Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
512
|
512
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng Trụ
sở Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
300
|
800
|
500
|
|
-
|
|
Sửa chữa, bảo trì
Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
300
|
300
|
-
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Dự án đầu tư hạ
tầng vùng sản xuất giống thủy sản xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải
|
|
500
|
500
|
(Công tác CBĐT)
|
4
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
1,940
|
-
|
(1,940)
|
|
-
|
|
Xây dựng 03 cầu cáp
treo: Cầu Vĩnh Mỹ A, cầu Ninh Quới và cầu ngã ba Khâu
|
1,940
|
-
|
(1,940)
|
Bổ sung dự phòng
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
5,000
|
5,200
|
200
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng Nhà
khách UBND tỉnh (Khu Hành chính)
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
-
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở HĐND-UBND, Sở KH và ĐT, Sở Nội vụ
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở
Tiếp công dân tỉnh Bạc Liêu
|
|
200
|
200
|
Thực hiện công tác
CBĐT
|
6
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh Bạc Liêu
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở Thị
đội Bạc Liêu
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng Trụ
sở 64 phường, xã đội
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở Trung
đoàn 894
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
7
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
-
|
|
Đường Hòa Bình
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
8
|
UBND huyện Phước
Long
|
|
4,864
|
4,864
|
-
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng Trụ
sở HĐND và UBND huyện Phước Long
|
4,864
|
4,864
|
-
|
|
9
|
UBND huyện Giá Rai
|
|
2,000
|
1,000
|
(1,000)
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng Trụ
sở Huyện ủy Giá Rai
|
2,000
|
500
|
(1,500)
|
Dự án chưa duyệt
|
-
|
UBND huyện Giá Rai
|
Dự án đầu tư hạ
tầng vùng sản xuất lúa - tôm ổn định của huyện Giá Rai
|
|
500
|
500
|
(Công tác CBĐT)
|
10
|
UBND huyện Hồng Dân
|
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
-
|
|
Hội trường 250 chỗ
huyện Hồng Dân
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
11
|
Hội Văn học, Nghệ
thuật tỉnh
|
|
200
|
200
|
-
|
|
-
|
|
Cổng, hàng rào, cây
xanh, sân Trụ sở Liên hiệp Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu
|
200
|
200
|
-
|
|
12
|
Ngành giáo dục
|
|
18,000
|
14,300
|
(3,700)
|
|
-
|
Sở Xây dựng
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Đại học Bạc Liêu
|
5,000
|
1,300
|
(3,700)
|
Đổi tên chủ đầu tư
(Trường Đại học Bạc Liêu thành Sở Xây dựng)
|
-
|
Trường Cao đẳng dạy
nghề
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Cao đẳng dạy nghề
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
-
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
(Trường Trung học KTKT)
|
Sửa chữa Trường
Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
-
|
Công an tỉnh Bạc
Liêu
|
Hỗ trợ Trung tâm
Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ CA tỉnh
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
13
|
Ngành công thương
(Chi cục Quản lý thị trường)
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
-
|
Sở Công thương (Chi
cục Quản lý thị trường)
|
Đội QLTT huyện
Phước Long
|
1,000
|
1,000
|
-
|
Đổi tên danh mục
công trình
|
**
|
Công trình mới
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh Bạc Liêu
|
Xây dựng Trụ sở
Huyện đội huyện Đông Hải
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
-
|
|
Cải tạo, sửa chữa
công trình của các đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Bạc Liêu
|
Hỗ trợ xây dựng Hội
trường Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
IV
|
|
Hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
V
|
|
Quỹ phát triển đất
|
14,400
|
14,400
|
-
|
30% thu tiền sử
dụng đất
|
VI
|
|
Dự phòng
|
10,415
|
-
|
(10,415)
|
Trong đó có 7.000
triệu đồng cho giáo dục; bổ sung nguồn DP
|
15
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Cải tạo, sửa chữa
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
260
|
260
|
Thanh toán KL hoàn thành
|
16
|
Ban Quản lý Dự án
GIZ
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
Dự án thích ứng với
biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở Bạc Liêu - dự án GIZ
Bạc Liêu
|
|
1,800
|
1,800
|
Vốn đối ứng
|
17
|
Sở Nội vụ
|
Cải tạo sửa chữa
Trụ sở làm việc Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
|
1,000
|
1,000
|
|
18
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
Cải tạo, sữa chữa
Trung tâm Phát thanh - Truyền hình
|
|
800
|
800
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
|
|
3,294
|
3,294
|
|
|
|
Danh mục trang trí
đèn Led các công trình: Trụ sở Tỉnh ủy, trụ sở HĐND và UBND tỉnh và cầu Bạc
Liêu 3…
|
|
3,294
|
3,294
|
(Tạm mượn nguồn, DP
1,940 trđ)
|
20
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
Đầu tư xây dựng 03
đoạn đường xung quanh Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi
|
|
1,000
|
1,000
|
Phục vụ hoạt động
của BVĐK và TTYT DP
|
21
|
TT NS và TNMT
|
Hệ thống cấp nước
sạch thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
|
3,000
|
3,000
|
|
22
|
Sở VHTT và DL
|
Mua sắm trang thiết
bị trong đề án tiếp tục phát triển Đoàn Cải lương Cao Văn Lầu
|
|
917
|
917
|
(Tạm mượn nguồn)
|
23
|
Liên hiệp Hội VH -
NT
|
Sân khấu ngoài trời
|
|
500
|
500
|
(Tạm mượn nguồn)
|
B
|
Đầu tư trên địa bàn
huyện - thành phố (phân cấp ngân sách cấp huyện quản lý chi)
|
126,952
|
141,957
|
15,005
|
|
1
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
|
19,665
|
27,455
|
7,790
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
3,902
|
3,902
|
-
|
|
-
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
869
|
869
|
|
-
|
|
Hoàn trả vốn ứng
trước 2011
|
|
6,921
|
6,921
|
|
|
|
Nâng cấp lộ, hẻm
kênh Bà Chủ, P2, TP Bạc Liêu
|
|
3,700
|
3,700
|
|
|
|
Trồng cây xanh dải
phân cách đường Trần Huỳnh
|
|
1,128
|
1,128
|
|
|
Xây dựng cổng trào
đường Nguyễn Tất Thành
|
|
1,331
|
1,331
|
|
|
Lắp đặt quả châu
trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng
|
|
300
|
300
|
|
|
XD vòng xoay ngã tư
đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng
|
|
231
|
231
|
|
|
XD ốc đảo ngã ba
đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38
|
|
231
|
231
|
2
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
|
12,598
|
14,483
|
1,885
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
2,520
|
2,520
|
-
|
|
-
|
|
Hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non
Hoàng Yến
|
|
929
|
929
|
|
-
|
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
866
|
866
|
|
-
|
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường THCS Lý Thường Kiệt (đối ứng 10% từ NSTW )
|
|
40
|
40
|
Vốn đối ứng
|
-
|
|
Hỗ trợ khai phá đất
nông nghiệp cho ông Lâm Văn Ngọc
|
|
50
|
50
|
|
3
|
UBND huyện Hòa Bình
|
|
13,056
|
13,922
|
866
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
2,800
|
2,800
|
-
|
|
-
|
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
866
|
866
|
|
4
|
UBND huyện Giá Rai
|
|
37,097
|
38,963
|
1,866
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
3,648
|
3,648
|
-
|
|
|
|
Bố trí chi từ nguồn
tăng thu dự toán 2012 so 2011
|
18,892
|
18,892
|
-
|
|
-
|
|
Hỗ trợ duy tu tuyến
đường từ quốc lộ 1A, xã Tân Thạnh đến Quản lộ Phụng Hiệp
|
|
1,000
|
1,000
|
|
-
|
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
866
|
866
|
|
5
|
UBND huyện Đông Hải
|
|
16,860
|
17,726
|
866
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
3,480
|
3,480
|
-
|
|
-
|
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
866
|
866
|
|
6
|
UBND Phước Long
|
|
13,827
|
14,693
|
866
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
2,770
|
2,770
|
-
|
|
-
|
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
866
|
866
|
|
7
|
UBND huyện Hồng Dân
|
|
13,849
|
14,715
|
866
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư lĩnh vực giáo dục
|
2,880
|
2,880
|
-
|
|
-
|
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm
học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố
|
|
866
|
866
|
|
Biểu số 3A
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục các chương
trình, mục tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2012
|
Ghi chú
|
1
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Tạo việc làm từ
quỹ quốc gia việc làm
|
Người
|
1,500
|
|
2
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
giảm trong năm
|
%
|
2.5
|
Chỉ tiêu TW: 2%
|
3
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
75.6
|
Chỉ tiêu TW: 75%
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở
nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
35.67
|
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ dân nông
thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh
|
%
|
43
|
|
3.4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã
ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt
|
%
|
100
|
|
3.5
|
Tỷ lệ trường học
mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được
quản lý sử dụng tốt
|
%
|
100
|
|
4
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia y tế
|
|
|
|
4.1
|
Phòng chống bệnh
phong
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành
1/10.000 dân
|
|
0.2
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành
1/100.000 dân
|
|
1
|
|
4.2
|
Phòng chống bệnh
lao
|
|
|
|
|
- Phát hiện bệnh
nhân các thể
|
Bệnh nhân
|
1,115
|
|
|
- AFD (+) mới
|
Bệnh nhân
|
614
|
|
4.3
|
Phòng chống bệnh
sốt rét
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân
sốt rét/1.000 dân số chung
|
|
0.11
|
Chỉ tiêu TW: 0,15
|
4.4
|
Phòng chống bệnh
sốt xuất huyết
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ mắc/100.000
dân
|
|
13.0
|
Chỉ tiêu TW: 229,5
bệnh nhân
|
|
- Tỷ lệ chết/mắc
|
%
|
0.00
|
Chỉ tiêu TW: 0,24
|
4.5
|
Phòng chống bệnh
ung thư
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người dân
có hiểu biết cơ bản đúng về phòng chống ung thư
|
%
|
60
|
|
|
- Số lượng người
được khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tư cung, khoang miệng, đại
trực tràng
|
Người
|
5,000
|
|
4.6
|
Bảo vệ sức khỏe tâm
thần cộng đồng và trẻ em
|
|
|
|
|
- Số xã/phường
triển khai mới
|
|
|
|
|
Động kinh
|
Xã/phường
|
15
|
|
|
- Số bệnh nhân mới
phát hiện
|
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
225
|
|
|
- Số bệnh nhân ổn
định
|
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
157
|
|
4.7
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng
đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi
|
%
|
≥90
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm vắc
xin sởi mũi 2
|
%
|
≥90
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng
vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai
|
%
|
96.8
|
Chỉ tiêu TW:
>=85%
|
4.8
|
Chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ có
thai được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ
|
%
|
85
|
Chỉ tiêu TW: 80%
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ đẻ
do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ
|
%
|
98
|
Chỉ tiêu TW: 98%
|
|
- Tỷ lệ bà mẹ và
trẻ sơ sinh được nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh
|
%
|
95
|
Chỉ tiêu TW: 80%
|
4.9
|
Cải thiện tình
trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh
dưỡng nhẹ cân
|
%
|
14.9
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh
dưỡng thấp còi
|
%
|
26.3
|
|
5
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
5.1
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
0/00
|
0.21
|
Chỉ tiêu TW: 0,05%
|
5.2
|
Tỷ số giới tính khi
sinh (số bé trai/100 bé gái)
|
|
110
|
|
5.3
|
Tỷ lệ sàng lọc
trước sinh
|
%
|
2
|
|
5.4
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ
sinh
|
%
|
6
|
|
5.5
|
Số người mới thực
hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm
|
Người
|
81,860
|
Năm 2011 tỉnh có
132.835 người
|
6
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản
xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
%
|
80
|
|
6.2
|
Tỷ lệ cán bộ làm
công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến Trung ương,
khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ
|
%
|
90
|
|
6.3
|
Tỷ lệ cán bộ làm
công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được
bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
%
|
85
|
|
6.4
|
Tỷ lệ người cán bộ
hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
86
|
|
6.5
|
Tỷ lệ người sản
xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
%
|
65
|
|
6.6
|
Tỷ lệ người kinh
doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
%
|
70
|
|
6.7
|
Tỷ lệ người tiêu
dùng thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
%
|
70
|
|
6.8
|
Số phòng thí nghiệm
cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm
|
Phòng thí nghiệm
|
1
|
|
6.9
|
Tỷ lệ ca ngộ
độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo
|
ca
|
<5
|
|
6.10
|
Tỷ lệ các cơ sở
dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm do ngành y tế quản lý được
|
%
|
85
|
|
6.11
|
Kiểm tra cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm
tra/tổng số số cơ sở sản xuất kinh doanh)
|
%
|
60
|
|
6.12
|
Kiểm tra cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về an toàn vệ sinh thực phẩm (số cơ sở
được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh)
|
%
|
100
|
|
7
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia văn hóa
|
|
|
|
7.1
|
Tu bổ tôn tạo tổng
thể di tích
|
Di tích
|
1
|
|
7.2
|
Tu bổ cấp thiết di
tích
|
Di tích
|
3
|
|
7.3
|
Sưu tầm văn hóa phi
vật thể
|
Di tích
|
1
|
|
7.4
|
Nội dung hỗ trợ xây
dựng nhà văn hóa
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Nhà văn hóa
|
2
|
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
7.5
|
Nội dung hỗ trợ
trang thiết bị nhà văn hóa
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
|
- Cấp xã
|
Nhà văn hóa
|
8
|
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà văn hóa
|
10
|
|
7.6
|
Thiết bị đội thông
tin lưu động
|
Đội thông tin
|
2
|
|
8
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ phổ cập giáo
dục mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
|
- Thiết bị đồ chơi
lớp học
|
Bộ
|
232
|
|
|
- Thiết bị nội thất
dùng chung
|
Bộ
|
232
|
|
|
- Đồ chơi ngoài
trời
|
Bộ
|
30
|
|
|
- Thiết bị làm quen
ngoại ngữ, tin học
|
Bộ
|
39
|
|
8.2
|
Tăng cường dạy và
học ngoại ngữ
|
|
|
|
|
- Số giáo viên dạy
ngoại ngữ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng
lực tiếng Anh
|
Người
|
428
|
|
|
- Số giáo viên dạy
tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng
Anh tại địa phương
|
Giáo viên
|
107
|
|
|
- Số giáo viên dạy
tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng
cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức
|
Giáo viên
|
43
|
|
|
- Số trường phổ
thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ
|
Trường
|
3
|
|
9
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy
|
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ người cai
nghiện có hồ sơ được quản lý
|
%
|
100
|
|
9.2
|
Tỷ lệ người cai
nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng
|
%
|
15
|
|
9.3
|
Tỷ lệ người nghiện
cai nghiện tại cơ sở tập trung
|
%
|
40
|
|
9.4
|
Tỷ lệ xã, phường,
thị trấn không có tệ nạn ma túy
|
%
|
100
|
|
10
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ điều tra,
khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh
|
%
|
> 74
|
|
11
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
|
11.1
|
Tỷ lệ cán bộ y tế
xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
11.2
|
Tỷ lệ cơ quan thông
tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
11.3
|
Tỷ lệ xã tổ chức mô
hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
11.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp,
cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
11.5
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
3,000
|
|
11.6
|
Tỷ lệ xã/phường
quản lý được người nhiễm trên địa bàn
|
%
|
70
|
|
11.7
|
Tỷ lệ đối tượng có
hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV
|
%
|
50
|
|
11.8
|
Tỷ lệ dân số trưởng
thành được xét nghiệm HIV
|
%
|
4
|
|
11.9
|
Tỷ lệ người nghiện,
chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch
|
%
|
80
|
|
11.10
|
Tỷ lệ người bán dâm
sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục
|
%
|
80
|
|
11.11
|
Tỷ lệ người lớn
nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ
điều trị bằng thuốc ARV
|
%
|
70
|
|
11.12
|
Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV
đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng
thuốc ARV
|
%
|
95
|
|
11.13
|
Tỷ lệ cán bộ bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự
phòng bằng thuốc ARV
|
%
|
100
|
|
11.14
|
Tỷ lệ người nhiễm
HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV
|
%
|
85
|
|
11.15
|
Tỷ lệ huyện có tình
hình dịch bệnh HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS
được lồng ghép trong hệ thống y tế
|
%
|
65
|
|
11.16
|
Tỷ lệ phụ nữ mang
thai được tư vấn xét nghiệm HIV
|
%
|
70
|
|
11.17
|
Tỷ lệ phụ nữ mang
thai được xét nghiệm HIV
|
%
|
60
|
|
11.18
|
Tỷ lệ phụ nữ mang
thai nhiễm HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV
|
%
|
100
|
|
11.19
|
Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV
và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các em can thiệp phù hợp sau
sinh
|
%
|
80
|
|
Biểu số 3B
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2012
(Ngân sách tỉnh quản lý)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục các chương
trình, mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2012
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Tăng giảm
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
99,671
|
18,800
|
80,871
|
99,671
|
18,800
|
80,871
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề
|
13,510
|
2,000
|
11,510
|
13,510
|
2,000
|
11,510
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đổi mới và
phát triển dạy nghề
|
5,000
|
-
|
5,000
|
5,000
|
-
|
5,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư 05
nghề trọng điểm cấp quốc gia gồm: Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, bồi
dưỡng giáo viên dạy nghề và cán bộ quản lý, xây dựng học liệu dạy nghề
|
3,000
|
-
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
-
|
-
|
-
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
|
1.2
|
Dự án đầu tư 02
nghề trọng điểm cấp quốc gia gồm: Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, bồi
dưỡng giáo viên dạy nghề và cán bộ quản lý, xây dựng học liệu dạy nghề
|
2,000
|
-
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động - TB và
XH
|
|
2
|
Dự án đào tạo nghề
cho lao động nông thôn
|
5,050
|
-
|
5,050
|
5,050
|
-
|
5,050
|
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư cho
các cơ sở dạy nghề
|
3,500
|
-
|
3,500
|
3,500
|
-
|
3,500
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Hỗ trợ mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
-
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân)
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư cơ
sở vật chất, thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải (đầu tư
hạ thế đường dây điện 03 pha và xây dựng hàng rào)
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
-
|
-
|
UBND huyện Đông Hải
(Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải)
|
Điều chỉnh tên danh
mục hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Đông
Hải
|
|
- Hỗ trợ mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
-
|
-
|
UBND huyện Hòa Bình
(Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình)
|
|
|
- Hỗ trợ mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
500
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động - TB và
XH (Trung Tâm GD - LĐXH)
|
|
2.2
|
Hỗ trợ lao động
nông thôn học nghề
|
1,200
|
-
|
1,200
|
1,200
|
-
|
1,200
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề nông nghiệp
|
800
|
-
|
800
|
800
|
-
|
800
|
|
-
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Trung tâm Khuyến ngư - Khuyến nông)
|
|
|
- Đào tào, bồi
dưỡng giáo viên và người dạy nghề
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH
|
|
|
- Xây dựng chương
trình, giáo trình
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH
|
|
2.3
|
Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ công chức xã
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
|
-
|
-
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
580
|
-
|
580
|
580
|
-
|
580
|
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Hỗ trợ học phí, ăn
ở, đi lại
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
500
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)
|
|
3.2
|
Hỗ trợ chi phí làm
thủ tục xuất cảnh
|
80
|
-
|
80
|
80
|
-
|
80
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ phát
triển thị trường lao động
|
2,340
|
2,000
|
340
|
2,340
|
2,000
|
340
|
|
-
|
-
|
|
|
4.1
|
Đầu tư cơ sở vật
chất Trung tâm GTVL
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)
|
|
4.2
|
Hỗ trợ thu thập cơ
sở dữ liệu
|
190
|
-
|
190
|
190
|
-
|
190
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH
|
|
4.3
|
Hỗ trợ tổ chức sàn
giao dịch việc làm
|
150
|
-
|
150
|
150
|
-
|
150
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
540
|
-
|
540
|
540
|
-
|
540
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động -TB và
XH
|
|
II
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
574
|
-
|
574
|
574
|
-
|
574
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng
lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát thực hiện chương trình
|
574
|
-
|
574
|
574
|
-
|
574
|
|
-
|
-
|
Sở Lao động - TB -
XH
|
|
III
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
12,350
|
10,800
|
1,550
|
12,350
|
10,800
|
1,550
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước sinh
hoạt nông thôn, môi trường nông thôn
|
10,650
|
9,800
|
850
|
10,650
|
9,800
|
850
|
-
|
-
|
-
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,900
|
1,900
|
-
|
1,700
|
1,700
|
-
|
-
|
(200)
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Hệ thống cấp nước xã Tân Phong, huyện Giá Rai
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
(200)
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
3
|
Khảo sát và lập
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch thị trấn
Phước Long, huyện Phước Long
|
1,100
|
1,100
|
-
|
1,100
|
1,100
|
-
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
7,900
|
7,900
|
-
|
8,100
|
8,100
|
-
|
-
|
200
|
-
|
|
|
*
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hệ cấp nước sạch ấp
Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
|
62
|
62
|
-
|
62
|
62
|
-
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
2
|
Hệ cấp nước sạch ấp
Long Hà, xã Điền Hải, huyện Đông Hải
|
38
|
38
|
-
|
38
|
38
|
-
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
**
|
Dự án khởi công mới
|
7,800
|
7,800
|
-
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
200
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
sạch ấp Cái Tràm A1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
|
3,258
|
3,258
|
-
|
3,458
|
3,458
|
-
|
|
200
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
hệ thống cấp nước xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
|
2,624
|
2,624
|
-
|
2,624
|
2,624
|
-
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
hệ thống cấp nước ấp 18, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình
|
1,918
|
1,918
|
-
|
1,918
|
1,918
|
-
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
c
|
Vốn sự nghiệp
|
850
|
-
|
850
|
850
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đào tạo tập huấn
nâng cao năng lực
|
180
|
-
|
180
|
180
|
-
|
180
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
2
|
Thông tin giáo dục
truyền thông và nâng cao năng lực cộng đồng
|
80
|
-
|
80
|
80
|
-
|
80
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
3
|
Ứng dụng chuyển
giao công nghệ
|
20
|
-
|
20
|
20
|
-
|
20
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng mô
hình nhà tiêu hợp vệ sinh
|
290
|
-
|
290
|
290
|
-
|
290
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng mô
hình thí điểm xử lý chất thải chăn nuôi
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
50
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
6
|
Hỗ trợ vận hành bảo
dưỡng công trình
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
50
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
7
|
Thực hiện hệ thống
theo dõi và đánh giá
|
120
|
-
|
120
|
120
|
-
|
120
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
8
|
Chi phí văn phòng
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
50
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
9
|
Chi phí phát sinh
đột xuất theo quyết định của cấp thẩm quyền
|
10
|
-
|
10
|
10
|
-
|
10
|
|
-
|
-
|
TTNS -VSMTNT
|
|
2
|
Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
700
|
500
|
200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà tiêu
hợp vệ sinh trường học
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
-
|
-
|
Sở GD - ĐT
|
|
2
|
Nâng cao năng lực
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
-
|
-
|
Sở GD - ĐT
|
|
3
|
Xây dựng nhà tiêu
hợp vệ sinh trạm y tế
|
1,000
|
500
|
500
|
1,000
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà tiêu
hợp vệ sinh trạm y tế
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Nâng cao năng lực
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
|
IV
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia y tế
|
5,786
|
-
|
5,786
|
5,786
|
-
|
5,786
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án phòng, chống
một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
3,416
|
-
|
3,416
|
3,416
|
-
|
3,416
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bệnh phong
|
|
-
|
142
|
142
|
-
|
142
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội)
|
|
1.2
|
Bệnh lao
|
|
-
|
324
|
324
|
-
|
324
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội)
|
|
1.3
|
Bệnh tâm thần
|
|
-
|
606
|
606
|
-
|
606
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội)
|
|
1.4
|
Bệnh sốt rét
|
|
-
|
521
|
521
|
-
|
521
|
|
-
|
-
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng
|
|
1.5
|
Bệnh sốt xuất huyết
|
|
-
|
1,002
|
1,002
|
-
|
1,002
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Y tế Dự phòng)
|
|
1.6
|
Bệnh tăng huyết áp
|
|
-
|
491
|
491
|
-
|
491
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Y tế Dự phòng)
|
|
1.7
|
Bệnh đái tháo đường
|
|
-
|
330
|
330
|
-
|
330
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Y tế Dự phòng)
|
|
2
|
Dự án tiêm chủng mở
rộng
|
476
|
-
|
476
|
476
|
-
|
476
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Y tế Dự phòng)
|
|
3
|
Dự án chăm sóc sức
khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
1,396
|
-
|
1,396
|
1,396
|
-
|
1,396
|
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
335
|
-
|
335
|
335
|
-
|
335
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản)
|
|
3.2
|
Cải thiện tình
trạng dinh dưỡng
|
622
|
-
|
622
|
622
|
-
|
622
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản)
|
|
3.3
|
Cải thiện tình
trạng dinh dưỡng
|
316
|
-
|
316
|
316
|
-
|
316
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Y tế Dự phòng)
|
|
3.4
|
Cải thiện tình
trạng dinh dưỡng
|
73
|
-
|
73
|
73
|
-
|
73
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe)
|
|
3.5
|
Cải thiện tình
trạng dinh dưỡng
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
50
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Dự án quân dân y
kết hợp
|
116
|
-
|
116
|
116
|
-
|
116
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
382
|
-
|
382
|
382
|
-
|
382
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
|
V
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
6,359
|
-
|
6,359
|
6,359
|
-
|
6,359
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án bảo đảm hậu
cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
1,976
|
-
|
1,976
|
1,976
|
-
|
1,976
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục
Dân số)
|
|
2
|
Dự án tầm soát các
dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
494
|
-
|
494
|
494
|
-
|
494
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục
Dân số)
|
|
3
|
Dự án nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
2,757
|
-
|
2,757
|
2,757
|
-
|
2,757
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục
Dân số)
|
|
4
|
Đề án kiểm soát dân
số các vùng biển, đảo và ven biển
|
1,132
|
-
|
1,132
|
1,132
|
-
|
1,132
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục
Dân số)
|
|
VI
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,412
|
-
|
2,412
|
2,412
|
-
|
2,412
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng
lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
590
|
-
|
590
|
590
|
-
|
590
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
2
|
Dự án thông tin
giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
3
|
Dự án tăng cường
năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
4
|
Dự án phòng chống
ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm
|
360
|
-
|
360
|
360
|
-
|
360
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
5
|
Dự án bảo đảm vệ
sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
912
|
-
|
912
|
912
|
-
|
912
|
|
-
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản)
|
|
VII
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia văn hóa
|
5,026
|
3,000
|
2,026
|
5,026
|
3,000
|
2,026
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án chống xuống
cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
4,200
|
3,000
|
1,200
|
4,200
|
3,000
|
1,200
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
1.2
|
Tu sửa cấp thiết Di
tích Nọc Nạng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Tu sửa cấp thiết
Chi bộ Đảng đầu tiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Di tích Miếu Ông
Bổn (Phước Đức Cổ Miếu)
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
1.3
|
Di tích Đình An
Trạch
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
1.4
|
Di tích Phước Đức
Cổ Miếu (Chùa Bang)
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
1.5
|
Di tích Thành Hoàng
Cổ Miếu
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
2
|
Dự án sưu tầm, bảo
tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt
Nam
|
150
|
-
|
150
|
150
|
-
|
150
|
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Lễ hội Quan Âm Nam
Hải - thành phố Bạc Liêu
|
150
|
-
|
150
|
150
|
-
|
150
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
3
|
Dự án tăng cường
đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
626
|
-
|
626
|
626
|
-
|
626
|
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Cấp sách, báo, tạp
chí cho hệ thống thư viện
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Cấp sách cho thư
viện huyện
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL (Thư
viện tỉnh)
|
|
3.2
|
Cấp sản phẩm văn
hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội
trú
|
126
|
-
|
126
|
126
|
-
|
126
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL (Thư
viện tỉnh)
|
|
3.3
|
Hỗ trợ trang thiết
bị Trung tâm VHTT cấp huyện
|
80
|
-
|
80
|
80
|
-
|
80
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
3.4
|
Hỗ trợ trang thiết
bị cho đội TTLĐ huyện
|
120
|
-
|
120
|
120
|
-
|
120
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
4
|
Dự án tăng cường
năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện
chương trình
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
50
|
|
-
|
-
|
|
|
4.1
|
Đào tạo, nâng cao
năng lực cán bộ VH xã, phường, thị trấn
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
50
|
|
-
|
-
|
Sở VHTT-DL
|
|
VIII
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo
|
45,320
|
-
|
45,320
|
45,320
|
-
|
45,320
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ
cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập
giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và
hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
13,870
|
-
|
13,870
|
13,870
|
-
|
13,870
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Mua đồ dùng - đồ
chơi - thiết bị dạy học dùng cho mẫu giáo mầm non 5 - 6 tuổi
|
11,866
|
-
|
11,866
|
11,866
|
-
|
11,866
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
1.2
|
Hỗ trợ phổ cập xóa
mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực
hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục
trung học (cho 7 đơn vị)
|
2,004
|
-
|
2,004
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
(2,004)
|
Sở GD-ĐT
|
|
1.3
|
Mua thiết bị đồ
chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (trang bị cho các trường mầm non, mẫu
giáo đạt chuẩn quốc gia)
|
|
|
|
2,004
|
|
2,004
|
|
|
2,004
|
|
|
2
|
Dự án tăng cường
dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
3,000
|
-
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Khảo sát trình độ
cho 428 giáo viên tiếng anh: Tiểu học, THCS, THPT
|
214
|
-
|
214
|
214
|
-
|
214
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
2.2
|
Số giáo viên dạy
tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương
(107 giáo viên)
|
1,070
|
-
|
1,070
|
1,070
|
-
|
1,070
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
2.3
|
Số giáo viên dạy
tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao nâng lực tiếng Anh do
Trung ương tổ chức (43 giáo viên)
|
216
|
-
|
216
|
216
|
-
|
216
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
2.4
|
Trang thiết bị phục
vụ ngoại ngữ (3 trường)
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo
dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất
trường chuyên, trường sư phạm
|
28,090
|
-
|
28,090
|
28,090
|
-
|
28,090
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Xây dựng Trường PT
Dân tộc nội trú tỉnh
|
10,290
|
-
|
10,290
|
10,290
|
-
|
10,290
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.2
|
Xây dựng Trường
THCS Dân tộc nội trú huyện Vĩnh Lợi
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.3
|
Xây dựng Trường
THCS Dân tộc nội trú huyện Hồng Dân
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.4
|
Bồi dưỡng tiếng dân
tộc cho CBQL, giáo viên
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.5
|
Mua sắm trang thiết
bị Trường THPT Chuyên Bạc Liêu
|
4,500
|
-
|
4,500
|
900
|
-
|
900
|
|
-
|
(3,600)
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.6
|
Xây dựng cơ sở vật
chất Trường Đại học Bạc Liêu
|
8,000
|
-
|
8,000
|
8,000
|
-
|
8,000
|
|
-
|
-
|
Trường Đại học Bạc
Liêu
|
|
3.7
|
Trường THPT Ninh
Thạnh Lợi (giai đoạn 2)
|
2,000
|
-
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.8
|
Mua sắm bổ sung bàn
ghế học sinh, giáo viên và trang thiết bị phòng học thuộc Đề án KCH trường,
lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 -2012
|
1,000
|
-
|
1,000
|
4,104
|
-
|
4,104
|
|
-
|
3,104
|
Sở GD-ĐT
|
|
3.9
|
Hỗ trợ xây dựng
nâng cấp Trường THPT Chuyên Bạc Liêu
|
-
|
|
|
496
|
|
496
|
|
|
496
|
|
|
4
|
Nâng cao năng lực
cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
360
|
-
|
360
|
360
|
-
|
360
|
|
-
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
IX
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy
|
1,500
|
-
|
1,500
|
1,500
|
-
|
1,500
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng xã,
phường, thị trấn không tệ nạn ma túy
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
2
|
Dự án nâng cao hiệu
quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển
khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị,
phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy
|
760
|
-
|
760
|
760
|
-
|
760
|
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Dự án thông tin
tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
440
|
-
|
440
|
440
|
-
|
440
|
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
X
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
XI
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
43
|
-
|
43
|
43
|
-
|
43
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Chi hoạt động Ban
Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh - văn phòng điều phối
|
43
|
|
43
|
43
|
|
43
|
|
-
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh)
|
|
XII
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS
|
5,221
|
3,000
|
2,221
|
5,221
|
3,000
|
2,221
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án thông tin
giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
720
|
-
|
720
|
720
|
-
|
720
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (TT Phòng
chống HIV/AIDS)
|
|
2
|
Dự án giám sát dịch
HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
870
|
-
|
870
|
870
|
-
|
870
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (TT Phòng
chống HIV/AIDS)
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ điều
trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
631
|
-
|
631
|
631
|
-
|
631
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (TT Phòng
chống HIV/AIDS)
|
|
4
|
Dự án tăng cường
năng lực cho các Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS: Đầu tư xây dựng Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
-
|
-
|
Sở Y tế (TT Phòng
chống HIV/AIDS)
|
|
XIII
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới
và hải đảo
|
570
|
-
|
570
|
570
|
-
|
570
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường
năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa,
biên giới, hải đảo
|
450
|
-
|
450
|
450
|
-
|
450
|
|
-
|
-
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
2
|
Dự án tăng cường
nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên
giới, hải đảo
|
120
|
-
|
120
|
120
|
-
|
120
|
|
-
|
-
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Biểu số 3C
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2012
(Ngân sách huyện quản lý)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục các chương
trình, mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG CỘNG
|
41,746
|
22,100
|
19,646
|
|
|
I
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề
|
3,200
|
-
|
3,200
|
|
|
1
|
Dự án đào tạo nghề
cho lao động nông thôn
|
3,200
|
-
|
3,200
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ lao động
nông thôn học nghề
|
3,200
|
-
|
3,200
|
|
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề phi nông nghiệp
|
200
|
-
|
200
|
UBND TP Bạc Liêu
(Phòng LĐ, TB và XH)
|
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp
|
500
|
-
|
500
|
UBND huyện Hòa Bình
(Phòng LĐ, TB và XH )
|
Điều chỉnh tên danh
mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề phi nông nghiệp
|
500
|
-
|
500
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(Phòng LĐ, TB và XH)
|
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp
|
500
|
-
|
500
|
UBND huyện Giá Rai
(Phòng LĐ, TB và XH)
|
Điều chỉnh tên danh
mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề phi nông nghiệp
|
500
|
-
|
500
|
UBND huyện Đông Hải
(Phòng LĐ, TB và XH)
|
Điều chỉnh tên danh
mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề phi nông nghiệp
|
500
|
-
|
500
|
UBND huyện Hồng Dân
(Phòng LĐ, TB và XH)
|
Điều chỉnh tên danh
mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp
|
|
- Hỗ trợ LĐNT học
nghề phi nông nghiệp
|
500
|
-
|
500
|
UBND huện Phước
Long (Phòng LĐ, TB và XH)
|
|
II
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
13,800
|
13,800
|
-
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển - xã An Phúc
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Đông Hải
(UBND xã An Phúc)
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các
thôn đặc biệt khó khăn
|
12,800
|
12,800
|
-
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hòa Bình
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
|
- Xã Vĩnh Hậu
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hòa Bình
(UBND xã Vĩnh Hậu)
|
|
- Xã Vĩnh Thịnh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hòa Bình
(UBND xã Vĩnh Thịnh)
|
2.2
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
- Xã Phong Thạnh
Đông
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Giá Rai
(UBND xã Phong Thạnh Đông)
|
2.3
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Đông Hải
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
- Xã Long Điền Đông
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Đông Hải
(UBND xã Long Điền Đông)
|
|
- Xã Long Điền Đông
A
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Đông Hải
(UBND xã Long Điền Đông A
|
2.4
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
|
- Xã Ninh Thạnh Lợi
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND xã Ninh Thạnh Lợi)
|
|
|
- Xã Vĩnh Lộc
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND xã Vĩnh Lộc)
|
|
|
- Xã Vĩnh Lộc A
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND xã Vĩnh Lộc A)
|
|
|
- Xã Lộc Ninh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND xã Lộc Ninh)
|
|
|
- Xã Ninh Hòa
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND xã Ninh Hòa)
|
|
|
- Xã Ninh Quới
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND xã Ninh Qưới)
|
|
2.5
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Vĩnh Lợi
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi (04 ấp)
|
-
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(UBND xã Hưng Hội)
|
|
|
- Ấp Cái Giá
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
- Ấp Đay Tà Ni
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
- Ấp Cù Lao
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
- Ấp Cả Vĩnh
|
200
|
200
|
-
|
|
|
2.6
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
Xã Phong Thạnh Đông
A, huyện Giá Rai (02 ấp)
|
-
|
|
|
UBND huyện Giá Rai
(UBND xã Phong Thạnh Đông A)
|
|
|
- Ấp 1
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
- Ấp 2
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Thị trấn Hộ phòng
(01 ấp)
|
-
|
|
|
UBND huyện Giá Rai
(UBND thị trấn Hộ Phòng)
|
|
|
- Ấp 4
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Thị trấn Giá Rai
(01 ấp)
|
-
|
|
|
UBND huyện Giá Rai
(UBND thị trấn Giá Rai)
|
|
|
- Ấp 4
|
200
|
200
|
|
|
|
2.7
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Thị trấn Ngan Dừa -
huyện Hồng Dân (01 ấp)
|
-
|
|
|
UBND huyện Hồng Dân
(UBND thị trấn Ngan Dừa)
|
|
|
Ấp Bà Giồng
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia văn hóa
|
1,470
|
-
|
1,470
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường
đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
1,470
|
-
|
1,470
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ trang thiết
bị Trung tâm VHTT cấp xã
|
320
|
-
|
320
|
|
|
|
- Xã Châu Thới
|
160
|
-
|
160
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(UBND xã Châu Thới)
|
|
|
- Xã Vĩnh Thanh
|
160
|
-
|
160
|
UBND huyện Phước
Long (UBND xã Vĩnh Thanh)
|
|
1.2
|
Hỗ trợ trang thiết
bị Trung tâm VHTT cấp thôn, bản
|
400
|
-
|
400
|
|
|
|
- Các ấp thuộc xã
Châu Thới
|
200
|
-
|
200
|
UBND xã Châu Thới
(UBND huyện Vĩnh Lợi)
|
|
|
- Các ấp thuộc xã
Vĩnh Thanh
|
200
|
-
|
200
|
UBND huyện Phước
Long (UBND xã Vĩnh Thanh)
|
|
1.3
|
Hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa ,thể thao xã Châu Thới
|
600
|
|
600
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(UBND xã Châu Thới)
|
|
1.4
|
Hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa, thể thao các ấp
|
150
|
-
|
150
|
|
|
|
- Các ấp thuộc xã
Châu Thới
|
75
|
-
|
75
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(UBND xã Châu Thới)
|
|
|
- Các ấp thuộc xã
Vĩnh Thanh
|
75
|
-
|
75
|
UBND huyện Phước
Long (UBND xã Vĩnh Thanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
9,000
|
-
|
9,000
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ giáo
dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất
trường chuyên, trường sư phạm
|
9,000
|
-
|
9,000
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Ngô Quang Nhã, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
3,000
|
-
|
3,000
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(Phòng GD - ĐT huyện Vĩnh Lợi)
|
|
1.2
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Châu Thới, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
3,000
|
-
|
3,000
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(Phòng GD - ĐT huyện Vĩnh Lợi)
|
|
1.3
|
Xây dựng Trường
Trung học cơ sở Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
|
3,000
|
-
|
3,000
|
UBND huyện Phước
Long (Phòng GD -ĐT huyện Phước Long)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chương trình Mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14,276
|
8,300
|
5,976
|
|
|
|
Các huyện, thành
phố
|
14,276
|
8,300
|
5,976
|
|
|
1
|
Huyện Phước Long
|
4,505
|
4,150
|
355
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ xây dựng cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất
|
4,150
|
4,150
|
-
|
|
|
|
- Xã Vĩnh Thanh
|
4,150
|
4,150
|
-
|
UBND huyện Phước
Long (UBND xã Vĩnh Thanh)
|
|
1.2
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới huyện
|
355
|
-
|
355
|
UBND huyện Phước
Long (Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
5,055
|
4,150
|
905
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ xây dựng cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất xã Châu Thới
|
4,150
|
4,150
|
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(UBND xã Châu Thới)
|
|
2.2
|
Quy hoạch 04 xã
nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)
|
600
|
-
|
600
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
2.3
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới huyện
|
305
|
-
|
305
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
3
|
Huyện Hòa Bình
|
905
|
-
|
905
|
|
|
3.1
|
Quy hoạch 04 xã
nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)
|
600
|
-
|
600
|
UBND huyện Hòa Bình
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
3.2
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới huyện
|
305
|
-
|
305
|
UBND huyện Hòa Bình
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
4
|
Huyện Giá Rai
|
1,098
|
-
|
1,098
|
|
|
4.1
|
Quy hoạch 05 xã
nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)
|
750
|
-
|
750
|
UBND huyện Giá Rai
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
4.2
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới huyện
|
348
|
-
|
348
|
UBND huyện Giá Rai
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
5
|
Huyện Đông Hải
|
1,485
|
-
|
1,485
|
|
|
5.1
|
Quy hoạch 07 xã
nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)
|
1,050
|
-
|
1,050
|
UBND huyện Đông Hải
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
5.2
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới huyện
|
435
|
-
|
435
|
UBND huyện Đông Hải
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
6
|
Huyện Hồng Dân
|
1,098
|
-
|
1,098
|
|
|
6.1
|
Quy hoạch 05 xã
nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)
|
750
|
-
|
750
|
UBND huyện Hồng Dân
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
6.2
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới huyện
|
348
|
-
|
348
|
UBND huyện Hồng Dân
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
7
|
Thành phố Bạc Liêu
|
130
|
-
|
130
|
|
|
7.1
|
Lập đề án; tuyên
truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây
dựng nông thôn mới thành phố
|
130
|
-
|
130
|
UBND TP Bạc Liêu
(Ban Chỉ đạo XDNTM)
|
|
Biểu số 4A
CHI TIẾT VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC
NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
KH 2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Vốn đầu tư
|
278,629
|
|
|
|
I
|
Chương trình giống
cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
9,402
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2012
|
9,402
|
|
|
|
-
|
DA trại giống mặn
lợ cấp I
|
9,402
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
II
|
Chương trình củng
cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
40,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2012
|
32,576
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp đê biển
Bạc Liêu (kể cả cống kết hợp cầu qua kênh 30/4, TPBL)
|
32,576
|
Sở NN&PTNT
|
Trong đó có
10.000trđ bố trí cho hạng mục cống kết hợp cầu qua kênh 30/4, TPBL
|
|
2
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
7,424
|
|
|
|
-
|
Kè chống sạt lở cửa
biển Nhà Mát, TPBL (530md)
|
7,424
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
III
|
Hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo (Quyết định 167/QĐ-TTg)
|
11,629
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2012
|
11,629
|
|
Huyện, thành phố
chi
|
|
-
|
Thành phố Bạc Liêu
|
1,600
|
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
1,700
|
|
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
1,700
|
|
|
|
-
|
Huyện Giá Rai
|
1,600
|
|
|
|
-
|
Huyện Đông Hải
|
1,629
|
|
|
|
-
|
Huyện Phước Long
|
1,700
|
|
|
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
1,700
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ đồng bào dân
tộc theo Quyết định 74/QĐ-TTg
|
25,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2012
|
25,000
|
|
|
|
-
|
Thành phố Bạc Liêu
|
4,600
|
|
Huyện, thành phố
chi
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
2,200
|
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
5,000
|
|
|
-
|
Huyện Giá Rai
|
3,500
|
|
|
-
|
Huyện Đông Hải
|
2,675
|
|
|
-
|
Huyện Phước Long
|
2,200
|
|
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
4,700
|
|
|
-
|
Chi phí quản lý dự
án, trong đó
|
125
|
|
|
|
+
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
100
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
+
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
25
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư các
tỉnh, huyện mới chia tách
|
31,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
31,000
|
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng hạ
tầng KHC huyện Vĩnh Lợi
|
16,000
|
UBND huyện VL
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng hạ
tầng KHC huyện Đông Hải
|
15,000
|
UBND huyện ĐH
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ đầu tư các
bệnh viện tuyến tỉnh
|
12,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
12,000
|
|
|
|
-
|
DA đầu tư xây dựng
7 đơn vị trực thuộc Sở Y tế
|
12,000
|
Sở Y tế
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ đầu tư trụ
sở xã
|
6,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2012
|
800
|
|
Thành phố chi
|
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh
Trạch Đông
|
800
|
UBND TPBL
|
|
|
2
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
5,200
|
|
Huyện chi
|
|
-
|
Trụ sở xã Ninh Quới
A, huyện Hồng Dân
|
2,500
|
UBND huyện HD
|
|
|
-
|
Trụ sở xã An Trạch
A, huyện Đông Hải
|
2,700
|
UBND huyện ĐH
|
|
|
VIII
|
Hỗ trợ hạ tầng du
lịch
|
8,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
8,000
|
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu du lịch Nhà Mát (bao gồm cả khu mở rộng đến Cái Cùng)
|
8,000
|
Sở VHTT&DL
|
|
|
IX
|
Phát triển và bảo
vệ rừng bền vững
|
5,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
5,000
|
|
|
|
-
|
Dự án phát triển
CSHT giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long - hợp phần C, tỉnh Bạc Liêu
|
5,000
|
Chi cục Kiểm lâm
tỉnh
|
|
|
X
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
50,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2012
|
50,000
|
|
|
|
-
|
Kè hai bờ sông
thành phố Bạc Liêu
|
44,000
|
Sở NN&PTNT
|
Chỉ được thực hiện
khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số
7356 của Bộ KH&ĐT
|
|
-
|
Dự án xây dựng
Trường Trung cấp Nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng Nghề)
|
6,000
|
Trường CĐ nghề
|
|
XI
|
Chương trình giống
cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
598
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp
|
598
|
|
|
|
-
|
DA ĐT CSHT vùng
nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Trạch Đông
|
598
|
Sở NN&PTNT
|
Chỉ được thực hiện
khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số
7356 của Bộ KH&ĐT
|
|
XII
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
60,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2012
|
60,000
|
|
|
|
-
|
DA ĐT phát triển
kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh
Bạc Liêu
|
25,000
|
UBND huyện Hòa Bình
|
Chỉ được thực hiện
khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số
7356 của Bộ KH&ĐT
|
|
-
|
DA phát triển kết
cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc
Liêu
|
20,000
|
UBND huyện ĐH
|
|
-
|
DA ĐT CSHT vùng
nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
15,000
|
Sở NN&PTNT
|
|
XIII
|
Các dự án cấp bách
của địa phương theo các quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
20,000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án khởi
công mới
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Đường Cái Dày - nhà
thờ
|
7,000
|
UBND huyện VL
|
Chỉ được thực hiện
khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số
7356 của Bộ KH&ĐT
|
|
-
|
Đường từ cầu Sắt
đến xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân
|
7,000
|
UBND huyện HD
|
|
-
|
Đường về xã Phong
Thạnh
|
6,000
|
UBND huyện GR
|
|
Biểu số 4B
CHI TIẾT ĐIỀU VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
KHÁC NĂM 2012
(Vốn ODA)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Kế hoạch năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
|
1
|
2
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
TỔNG SỐ
|
130,000
|
30,000
|
30,000
|
100,000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
50,799
|
23,270
|
23,270
|
27,529
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp
|
50,799
|
23,270
|
23,270
|
27,529
|
|
|
|
-
|
Dự án phát triển hạ
tầng cơ sở giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long
|
50,799
|
23,270
|
23,270
|
27,529
|
Sở GTVT
|
|
|
II
|
Giáo dục
|
20,865
|
1,530
|
1,530
|
19,335
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp
|
20,865
|
1,530
|
1,530
|
19,335
|
|
|
|
-
|
Chương trình đảm
bảo chất lượng trường học SEQAP (chưa phân bổ)
|
20,865
|
1,530
|
1,530
|
19,335
|
Các huyện, TP
|
Huyện, TP chi
|
|
III
|
Nông nghiệp
|
57,816
|
5,200
|
5,200
|
52,616
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp
|
6,500
|
3,000
|
3,000
|
3,500
|
|
|
|
-
|
Dự án hệ thống thủy
lợi Vĩnh Phong
|
6,500
|
3,000
|
3,000
|
3,500
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
2
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp
|
20,416
|
2,200
|
2,200
|
18,216
|
|
|
|
-
|
Dự án hợp phần cung
cấp nước sạch nông thôn tỉnh Bạc Liêu thuộc dự án thủy lợi phục vụ phát triển
nông thôn ĐBSCL
|
20,216
|
2,000
|
2,000
|
18,216
|
TT NS&VSMTNT
|
|
|
-
|
Chi phí Ban Quản lý
dự án JICA
|
200
|
200
|
200
|
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
3
|
Danh mục các dự án
khởi công mới năm 2012
|
30,900
|
-
|
-
|
30,900
|
|
|
|
-
|
Dự án Đông Nàng Rền
|
-
|
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
-
|
Dự án thích ứng với
BĐKH thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở tỉnh Bạc Liêu
|
30,900
|
|
|
30,900
|
BQLDA GIZ
|
|
|
IV
|
Y tế
|
520
|
-
|
-
|
520
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành năm 2012
|
520
|
-
|
-
|
520
|
|
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ y tế
vùng ĐBSCL
|
520
|
|
|
520
|
Sở Y tế
|
|
|
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 kèm theo Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh ngày 09/12/2012 kèm theo Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
3.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|