HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2010/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
QUY ĐỊNH KIỆN TOÀN TỔ CHỨC VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 22
(từ
ngày 07/12/2010 đến ngày 10/12/2010)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh số 06/2008/PL-UBTVQH12, ngày 21/11/2008 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội về Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 7/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh,
số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BCA ngày 08/04/2010 của Bộ Công an quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Xét tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 26/11/2010 của UBND Thành phố; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Pháp chế HĐND Thành phố và ý kiến thảo
luận khác của các vị Đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua số lượng và một số chế độ chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an
viên trên địa bàn Thành phố như sau:
1.
Số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên.
1.1. Xã loại 1, loại
2 và xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự được bố trí 02 Phó trưởng Công
an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công an xã, mỗi thôn (gồm thôn,
làng, bản, khu, cụm dân cư tương đương sau đây gọi chung là thôn) bố trí 02
Công an viên.
1.2. Xã loại 3: Mỗi
xã bố trí 01 Phó trưởng Công an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công
an xã, mỗi thôn bố trí 01 Công an viên.
(Có phụ lục kèm theo)
2.
Chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã.
2.1. Mức phụ cấp hàng
tháng.
2.1.1. Phó trưởng
Công an xã.
Mức phụ cấp hàng
tháng theo hệ số 1,0 mức lương tối thiểu.
2.1.2. Công an viên
thường trực tại trụ sở xã.
Mức phụ cấp hàng
tháng theo hệ số 0,9 mức lương tối thiểu.
2.1.3. Công an viên ở
thôn.
Mức phụ cấp hàng
tháng theo hệ số 0,7 mức lương tối thiểu.
2.2. Phó trưởng Công
an xã và Công an viên khi có nhu cầu tham gia đóng BHXH, BHYT thì được hỗ trợ.
Hỗ trợ BHXH: 16% mức
phụ cấp được hưởng (Bằng tỉ lệ người sử dụng lao động phải đóng theo quy định).
Hỗ trợ BHYT: 3% mức
phụ cấp hàng tháng.
3.
Các nội dung chi, mức chi không quy định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện
theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
4. Các chế độ quy
định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện từ ngày 01/01/2011.
Điều 2. Giao
UBND Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao
Thường trực HĐND Thành phố, các Ban, Tổ Đại biểu và các Đại biểu HĐND Thành phố
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được HĐND thành phố Hà Nội khóa XIII kỳ họp thứ 22 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Nội vụ, Công an, Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- TT Thành ủy, TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các vị Đại biểu HĐND TP;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- VP TU, VP ĐĐBQH & HĐND TP, VP UBND TP;
- Các Sở, Ban, Ngành Thành phố;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Lưu.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Thị Doãn Thanh
|
BẢNG THỐNG
KÊ
CÁC
XÃ, THỊ TRẤN VÀ DỰ KIẾN BỐ TRÍ SẮP XẾP LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định
kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa
bàn thành phố Hà Nội)
Số TT
|
Xã, thị trấn
|
Phân loại
|
Số thôn, bản, cụm
dân cư
|
Biên chế công an xã
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
Trưởng CA xã
|
Phó CA xã
|
CA viên thường trực
|
CA viên thôn
|
Tổng số CA xã
|
I
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ninh Hiệp
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
2
|
Xã Yên Thường
|
1
|
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
3
|
Xã Yên Viên
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
4
|
Xã Dương Hà
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
5
|
Xã Đình Xuyên
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
6
|
Xã Phù Đổng
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
7
|
Xã Trung Mầu
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
8
|
Xã Văn Đức
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
9
|
Xã Kim Lan
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
10
|
Xã Bát Tràng
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
11
|
Xã Đông Dư
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
12
|
Xã Kiêu Kỵ
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
13
|
Xã Đa Tốn
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
14
|
Xã Dương Xá
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
15
|
Xã Đặng Xá
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
16
|
Xã Cổ Bi
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
17
|
Xã Phú Thị
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
18
|
Xã Kim Sơn
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
19
|
Xã Lệ Chi
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Dương Quang
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
137
|
20
|
35
|
60
|
246
|
361
|
|
II
|
Huyện Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chu Phan
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
2
|
Xã Đại Thịnh
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
3
|
Xã Hoàng Kim
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
4
|
Xã Kim Hoa
|
1
|
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
5
|
Xã Liên Mạc
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Mê Linh
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
7
|
Xã Tam Đồng
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
8
|
Xã Thạch Đà
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Thanh Lâm
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
10
|
Xã Tiền Phong
|
1
|
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
11
|
Xã Tiến Thắng
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
12
|
Xã Tiến Thịnh
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
13
|
Xã Tráng Việt
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
14
|
Xã Tự Lập
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
15
|
Xã Văn Khê
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
16
|
Xã Vạn Yên
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
73
|
16
|
32
|
48
|
146
|
242
|
|
II
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Kim Chung
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
2
|
Xã Kim Nỗ
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
3
|
Xã Hải Bối
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
4
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
5
|
Xã Võng La
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Đại Mạch
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
Phức tạp về ANTT
|
7
|
Xã Nam Hồng
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
8
|
Xã Bắc Hồng
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
9
|
Xã Vân Nội
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
10
|
Xã Nguyên Khê
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
11
|
Xã Tiến Dương
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
12
|
Xã Uy Nỗ
|
1
|
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
13
|
Xã Xuân Nộn
|
1
|
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
14
|
Xã Việt Hùng
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
15
|
Xã Liên Hà
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
16
|
Xã Thụy Lâm
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
17
|
Xã Văn Hà
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
18
|
Xã Cổ Loa
|
1
|
|
|
15
|
1
|
2
|
3
|
30
|
36
|
|
19
|
Xã Dục Tú
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
20
|
Xã Mai Lâm
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
21
|
Xã Đông Hội
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
22
|
Xã Xuân Canh
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
23
|
Xã Tàm Xá
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
155
|
23
|
45
|
69
|
308
|
445
|
|
IV
|
Huyện Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
2
|
Xã Nam Sơn
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
3
|
Xã Hồng Kỳ
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
4
|
Xã Trung Giã
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
6
|
Xã Phù Linh
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
7
|
Xã Tiên Dược
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
8
|
Xã Việt Long
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
10
|
Xã Xuân Giang
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
11
|
Xã Bắc Phú
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
12
|
Xã Tân Minh
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
13
|
Xã Phú Cường
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
14
|
Xã Thanh Xuân
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
15
|
Xã Tân Dân
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
16
|
Xã Minh Phú
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
17
|
Xã Hiền Ninh
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
18
|
Xã Quang Tiến
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
19
|
Xã Minh Trí
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
20
|
Xã Phù Lỗ
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
21
|
Xã Mai Đình
|
1
|
|
|
15
|
1
|
2
|
3
|
30
|
36
|
|
22
|
Xã Phú Minh
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
23
|
Xã Đông Xuân
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
24
|
Xã Xuân Thu
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
25
|
Xã Kim Lũ
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
189
|
25
|
49
|
75
|
371
|
520
|
|
V
|
Huyện Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cẩm Yên
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
2
|
Xã Đại Đồng
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
3
|
Xã Lại Thượng
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
4
|
Xã Phú Kim
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
5
|
Xã Hương Ngài
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
6
|
Xã Canh Nậu
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
7
|
Xã Dị Nậu
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
8
|
Xã Kim Quan
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
9
|
Xã Bình Yên
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
10
|
Xã Tân Xã
|
|
|
3
|
10
|
1
|
1
|
3
|
10
|
15
|
|
11
|
Xã Hạ Bằng
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
12
|
Xã Đồng Trúc
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
13
|
Xã Thạch Hòa
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
14
|
Xã Tiến Xuân
|
|
2
|
|
18
|
1
|
2
|
3
|
36
|
42
|
|
15
|
Xã Yên Bình
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
16
|
Xã Yên Trung
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
17
|
Xã Chàng Sơn
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
18
|
Xã Thạch Xá
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
19
|
Xã Cần Kiệm
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Hữu Bằng
|
|
|
3
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
21
|
Xã Bình Phú
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
Phức tạp về ANTT
|
22
|
Xã Phùng Xá
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
23
|
Thị trấn Liên Quan
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
205
|
23
|
40
|
69
|
363
|
495
|
|
VI
|
Huyện Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thái Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
2
|
Xã Phong Vân
|
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
3
|
Xã Tòng Bạt
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
4
|
Xã Phú Đông
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
5
|
Xã Tân Hồng
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
6
|
Xã Vạn Thắng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
7
|
Xã Chu Minh
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
8
|
Xã Vật Lại
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
9
|
Xã Minh Quang
|
1
|
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
10
|
Xã Ba Vì
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
11
|
Xã Ba Trại
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
12
|
Xã Sơn Đà
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
13
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
14
|
Xã Tản Lĩnh
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
15
|
Xã Yên Bài
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
16
|
Xã Khánh Thượng
|
|
2
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
Phức tạp về ANTT
|
17
|
Xã Vân Hòa
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
18
|
Xã Thuần Mỹ
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
19
|
Xã Cam Thượng
|
|
|
3
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
20
|
Xã Đông Quang
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
21
|
Xã Minh Châu
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
22
|
Xã Thụy An
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
23
|
Xã Tiền Phong
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
24
|
Xã Đông Thái
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
25
|
Xã Phú Châu
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
26
|
Xã Cổ Đô
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
27
|
Xã Phú Sơn
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
28
|
Xã Phú Cường
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
29
|
Xã Phú Phương
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
30
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
31
|
Thị trấn Tây Đằng
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
186
|
31
|
56
|
93
|
357
|
537
|
|
VII
|
Huyện Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Võng Xuyên
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
2
|
Xã Tích Giang
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
Phức tạp về ANTT
|
3
|
Xã Thọ Lộc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
4
|
Xã Tam Hiệp
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
5
|
Xã Cẩm Đình
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
6
|
Xã Phương Độ
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
7
|
Xã Sen Chiểu
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
8
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
9
|
Xã Vân Nam
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
10
|
Xã Vân Phúc
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
11
|
Xã Trạch Mỹ Lộc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
12
|
Xã Thượng Cốc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
13
|
Xã Thanh Đa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
14
|
Xã Tam Thuấn
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
15
|
Xã Hát Môn
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
16
|
Xã Ngọc Tảo
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
Phức tạp về ANTT
|
17
|
Xã Phụng Thượng
|
|
2
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
|
18
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
19
|
Xã Liên Hiệp
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
20
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
21
|
Xã Long Xuyên
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
22
|
Xã Vân Hà
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
23
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
176
|
23
|
36
|
69
|
300
|
428
|
|
VIII
|
Huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đan Phượng
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
2
|
Xã Song Phượng
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
3
|
Xã Đồng Tháp
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
4
|
Xã Tân Lập
|
1
|
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
|
5
|
Xã Tân Hội
|
1
|
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
|
6
|
Xã Thượng Mỗ
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
7
|
Xã Hạ Mỗ
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
8
|
Xã Liên Trung
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
9
|
Xã Liên Hồng
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
10
|
Xã Liên Hà
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
11
|
Xã Thọ An
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
12
|
Xã Trung Châu
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
13
|
Xã Thọ Xuân
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
14
|
Xã Phương Đình
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
15
|
Xã Hồng Hà
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
119
|
15
|
28
|
45
|
229
|
317
|
|
IX
|
Huyện Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cộng Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
2
|
Xã Đồng Quang
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
3
|
Xã Tân Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
4
|
Xã Yên Sơn
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
5
|
Xã Đông Xuân
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
6
|
Xã Phú Cát
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
7
|
Xã Phú Mãn
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
8
|
Xã Hòa Thạch
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
9
|
Xã Đông Yên
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
10
|
Xã Ngọc Liệp
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
11
|
Xã Liệp Tuyết
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
12
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
13
|
Xã Cấn Hữu
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
14
|
Xã Nghĩa Hương
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
15
|
Xã Ngọc Mỹ
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
16
|
Xã Đại Thành
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
17
|
Xã Phượng Cách
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
18
|
Xã Tân Phú
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
19
|
Xã Sài Sơn
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Thạch Thán
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
94
|
20
|
33
|
60
|
155
|
268
|
|
X
|
Huyện Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tam Hưng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
2
|
Xã Phương Trung
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
3
|
Xã Dân Hòa
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
4
|
Xã Thanh Thùy
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
5
|
Xã Thanh Văn
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
6
|
Xã Tân Ước
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
7
|
Xã Cự Khê
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
8
|
Xã Đỗ Động
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
9
|
Xã Bích Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
10
|
Xã Liên Châu
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
11
|
Xã Hồng Dương
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
12
|
Xã Xuân Dương
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
13
|
Xã Cao Dương
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
14
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
3
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
15
|
Xã Thanh Cao
|
|
2
|
|
18
|
1
|
2
|
3
|
36
|
42
|
|
16
|
Xã Kim An
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
17
|
Xã Kim Thư
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
18
|
Xã Thanh Mai
|
|
2
|
|
15
|
1
|
2
|
3
|
30
|
36
|
|
19
|
Xã Bình Minh
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
20
|
Xã Cao Viên
|
|
2
|
|
23
|
1
|
2
|
3
|
46
|
52
|
|
21
|
Thị trấn Kim Bài
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
163
|
21
|
36
|
63
|
298
|
418
|
|
XI
|
Huyện Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Kim Chung
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
2
|
Xã Di Trạch
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
3
|
Xã Đức Giang
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
4
|
Xã Sơn Đồng
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
5
|
Xã Đức Thượng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
6
|
Xã Vân Canh
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
7
|
Xã Vân Côn
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
Phức tạp về ANTT
|
8
|
Xã Song Phương
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
9
|
Xã Cát Quế
|
1
|
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
10
|
|