|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Ngô Thị Doãn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2010/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
QUY ĐỊNH KIỆN TOÀN TỔ CHỨC VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 22
(từ
ngày 07/12/2010 đến ngày 10/12/2010)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh số 06/2008/PL-UBTVQH12 , ngày 21/11/2008 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội về Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 7/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh,
số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BCA ngày 08/04/2010 của Bộ Công an quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Xét tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 26/11/2010 của UBND Thành phố; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Pháp chế HĐND Thành phố và ý kiến thảo
luận khác của các vị Đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua số lượng và một số chế độ chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an
viên trên địa bàn Thành phố như sau:
1.
Số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên.
1.1. Xã loại 1, loại
2 và xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự được bố trí 02 Phó trưởng Công
an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công an xã, mỗi thôn (gồm thôn,
làng, bản, khu, cụm dân cư tương đương sau đây gọi chung là thôn) bố trí 02
Công an viên.
1.2. Xã loại 3: Mỗi
xã bố trí 01 Phó trưởng Công an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công
an xã, mỗi thôn bố trí 01 Công an viên.
(Có phụ lục kèm theo)
2.
Chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã.
2.1. Mức phụ cấp hàng
tháng.
2.1.1. Phó trưởng
Công an xã.
Mức phụ cấp hàng
tháng theo hệ số 1,0 mức lương tối thiểu.
2.1.2. Công an viên
thường trực tại trụ sở xã.
Mức phụ cấp hàng
tháng theo hệ số 0,9 mức lương tối thiểu.
2.1.3. Công an viên ở
thôn.
Mức phụ cấp hàng
tháng theo hệ số 0,7 mức lương tối thiểu.
2.2. Phó trưởng Công
an xã và Công an viên khi có nhu cầu tham gia đóng BHXH, BHYT thì được hỗ trợ.
Hỗ trợ BHXH: 16% mức
phụ cấp được hưởng (Bằng tỉ lệ người sử dụng lao động phải đóng theo quy định).
Hỗ trợ BHYT: 3% mức
phụ cấp hàng tháng.
3.
Các nội dung chi, mức chi không quy định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện
theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
4. Các chế độ quy
định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện từ ngày 01/01/2011.
Điều 2. Giao
UBND Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao
Thường trực HĐND Thành phố, các Ban, Tổ Đại biểu và các Đại biểu HĐND Thành phố
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được HĐND thành phố Hà Nội khóa XIII kỳ họp thứ 22 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Nội vụ, Công an, Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- TT Thành ủy, TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các vị Đại biểu HĐND TP;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- VP TU, VP ĐĐBQH & HĐND TP, VP UBND TP;
- Các Sở, Ban, Ngành Thành phố;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Lưu.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Thị Doãn Thanh
|
BẢNG THỐNG
KÊ
CÁC
XÃ, THỊ TRẤN VÀ DỰ KIẾN BỐ TRÍ SẮP XẾP LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định
kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa
bàn thành phố Hà Nội)
Số TT
|
Xã, thị trấn
|
Phân loại
|
Số thôn, bản, cụm
dân cư
|
Biên chế công an xã
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
Trưởng CA xã
|
Phó CA xã
|
CA viên thường trực
|
CA viên thôn
|
Tổng số CA xã
|
I
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ninh Hiệp
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
2
|
Xã Yên Thường
|
1
|
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
3
|
Xã Yên Viên
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
4
|
Xã Dương Hà
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
5
|
Xã Đình Xuyên
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
6
|
Xã Phù Đổng
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
7
|
Xã Trung Mầu
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
8
|
Xã Văn Đức
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
9
|
Xã Kim Lan
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
10
|
Xã Bát Tràng
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
11
|
Xã Đông Dư
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
12
|
Xã Kiêu Kỵ
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
13
|
Xã Đa Tốn
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
14
|
Xã Dương Xá
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
15
|
Xã Đặng Xá
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
16
|
Xã Cổ Bi
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
17
|
Xã Phú Thị
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
18
|
Xã Kim Sơn
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
19
|
Xã Lệ Chi
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Dương Quang
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
137
|
20
|
35
|
60
|
246
|
361
|
|
II
|
Huyện Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chu Phan
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
2
|
Xã Đại Thịnh
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
3
|
Xã Hoàng Kim
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
4
|
Xã Kim Hoa
|
1
|
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
5
|
Xã Liên Mạc
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Mê Linh
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
7
|
Xã Tam Đồng
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
8
|
Xã Thạch Đà
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Thanh Lâm
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
10
|
Xã Tiền Phong
|
1
|
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
11
|
Xã Tiến Thắng
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
12
|
Xã Tiến Thịnh
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
13
|
Xã Tráng Việt
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
14
|
Xã Tự Lập
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
15
|
Xã Văn Khê
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
16
|
Xã Vạn Yên
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
73
|
16
|
32
|
48
|
146
|
242
|
|
II
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Kim Chung
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
2
|
Xã Kim Nỗ
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
3
|
Xã Hải Bối
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
4
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
5
|
Xã Võng La
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Đại Mạch
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
Phức tạp về ANTT
|
7
|
Xã Nam Hồng
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
8
|
Xã Bắc Hồng
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
9
|
Xã Vân Nội
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
10
|
Xã Nguyên Khê
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
11
|
Xã Tiến Dương
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
12
|
Xã Uy Nỗ
|
1
|
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
13
|
Xã Xuân Nộn
|
1
|
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
14
|
Xã Việt Hùng
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
15
|
Xã Liên Hà
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
16
|
Xã Thụy Lâm
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
17
|
Xã Văn Hà
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
18
|
Xã Cổ Loa
|
1
|
|
|
15
|
1
|
2
|
3
|
30
|
36
|
|
19
|
Xã Dục Tú
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
20
|
Xã Mai Lâm
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
21
|
Xã Đông Hội
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
22
|
Xã Xuân Canh
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
23
|
Xã Tàm Xá
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
155
|
23
|
45
|
69
|
308
|
445
|
|
IV
|
Huyện Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
2
|
Xã Nam Sơn
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
3
|
Xã Hồng Kỳ
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
4
|
Xã Trung Giã
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
6
|
Xã Phù Linh
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
7
|
Xã Tiên Dược
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
8
|
Xã Việt Long
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
10
|
Xã Xuân Giang
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
11
|
Xã Bắc Phú
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
12
|
Xã Tân Minh
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
13
|
Xã Phú Cường
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
14
|
Xã Thanh Xuân
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
15
|
Xã Tân Dân
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
16
|
Xã Minh Phú
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
17
|
Xã Hiền Ninh
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
18
|
Xã Quang Tiến
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
19
|
Xã Minh Trí
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
20
|
Xã Phù Lỗ
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
21
|
Xã Mai Đình
|
1
|
|
|
15
|
1
|
2
|
3
|
30
|
36
|
|
22
|
Xã Phú Minh
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
23
|
Xã Đông Xuân
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
24
|
Xã Xuân Thu
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
25
|
Xã Kim Lũ
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
189
|
25
|
49
|
75
|
371
|
520
|
|
V
|
Huyện Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cẩm Yên
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
2
|
Xã Đại Đồng
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
3
|
Xã Lại Thượng
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
4
|
Xã Phú Kim
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
5
|
Xã Hương Ngài
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
6
|
Xã Canh Nậu
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
7
|
Xã Dị Nậu
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
8
|
Xã Kim Quan
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
9
|
Xã Bình Yên
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
10
|
Xã Tân Xã
|
|
|
3
|
10
|
1
|
1
|
3
|
10
|
15
|
|
11
|
Xã Hạ Bằng
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
12
|
Xã Đồng Trúc
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
13
|
Xã Thạch Hòa
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
14
|
Xã Tiến Xuân
|
|
2
|
|
18
|
1
|
2
|
3
|
36
|
42
|
|
15
|
Xã Yên Bình
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
16
|
Xã Yên Trung
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
17
|
Xã Chàng Sơn
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
18
|
Xã Thạch Xá
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
19
|
Xã Cần Kiệm
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Hữu Bằng
|
|
|
3
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
21
|
Xã Bình Phú
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
Phức tạp về ANTT
|
22
|
Xã Phùng Xá
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
23
|
Thị trấn Liên Quan
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
205
|
23
|
40
|
69
|
363
|
495
|
|
VI
|
Huyện Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thái Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
2
|
Xã Phong Vân
|
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
3
|
Xã Tòng Bạt
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
4
|
Xã Phú Đông
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
5
|
Xã Tân Hồng
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
6
|
Xã Vạn Thắng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
7
|
Xã Chu Minh
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
8
|
Xã Vật Lại
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
9
|
Xã Minh Quang
|
1
|
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
10
|
Xã Ba Vì
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
11
|
Xã Ba Trại
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
12
|
Xã Sơn Đà
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
13
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
14
|
Xã Tản Lĩnh
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
15
|
Xã Yên Bài
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
16
|
Xã Khánh Thượng
|
|
2
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
Phức tạp về ANTT
|
17
|
Xã Vân Hòa
|
1
|
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
18
|
Xã Thuần Mỹ
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
19
|
Xã Cam Thượng
|
|
|
3
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
20
|
Xã Đông Quang
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
21
|
Xã Minh Châu
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
22
|
Xã Thụy An
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
23
|
Xã Tiền Phong
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
24
|
Xã Đông Thái
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
25
|
Xã Phú Châu
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
26
|
Xã Cổ Đô
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
27
|
Xã Phú Sơn
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
28
|
Xã Phú Cường
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
29
|
Xã Phú Phương
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
30
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
31
|
Thị trấn Tây Đằng
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
186
|
31
|
56
|
93
|
357
|
537
|
|
VII
|
Huyện Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Võng Xuyên
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
2
|
Xã Tích Giang
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
Phức tạp về ANTT
|
3
|
Xã Thọ Lộc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
4
|
Xã Tam Hiệp
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
5
|
Xã Cẩm Đình
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
6
|
Xã Phương Độ
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
7
|
Xã Sen Chiểu
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
8
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
9
|
Xã Vân Nam
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
10
|
Xã Vân Phúc
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
11
|
Xã Trạch Mỹ Lộc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
12
|
Xã Thượng Cốc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
13
|
Xã Thanh Đa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
14
|
Xã Tam Thuấn
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
15
|
Xã Hát Môn
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
16
|
Xã Ngọc Tảo
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
Phức tạp về ANTT
|
17
|
Xã Phụng Thượng
|
|
2
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
|
18
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
19
|
Xã Liên Hiệp
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
20
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
21
|
Xã Long Xuyên
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
22
|
Xã Vân Hà
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
23
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
176
|
23
|
36
|
69
|
300
|
428
|
|
VIII
|
Huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đan Phượng
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
2
|
Xã Song Phượng
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
3
|
Xã Đồng Tháp
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
4
|
Xã Tân Lập
|
1
|
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
|
5
|
Xã Tân Hội
|
1
|
|
|
13
|
1
|
2
|
3
|
26
|
32
|
|
6
|
Xã Thượng Mỗ
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
7
|
Xã Hạ Mỗ
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
8
|
Xã Liên Trung
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
9
|
Xã Liên Hồng
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
10
|
Xã Liên Hà
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
11
|
Xã Thọ An
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
12
|
Xã Trung Châu
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
13
|
Xã Thọ Xuân
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
14
|
Xã Phương Đình
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
15
|
Xã Hồng Hà
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
119
|
15
|
28
|
45
|
229
|
317
|
|
IX
|
Huyện Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cộng Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
2
|
Xã Đồng Quang
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
3
|
Xã Tân Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
4
|
Xã Yên Sơn
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
5
|
Xã Đông Xuân
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
6
|
Xã Phú Cát
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
7
|
Xã Phú Mãn
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
8
|
Xã Hòa Thạch
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
9
|
Xã Đông Yên
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
10
|
Xã Ngọc Liệp
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
11
|
Xã Liệp Tuyết
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
12
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
13
|
Xã Cấn Hữu
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
14
|
Xã Nghĩa Hương
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
15
|
Xã Ngọc Mỹ
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
16
|
Xã Đại Thành
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
17
|
Xã Phượng Cách
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
18
|
Xã Tân Phú
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
19
|
Xã Sài Sơn
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Thạch Thán
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
94
|
20
|
33
|
60
|
155
|
268
|
|
X
|
Huyện Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tam Hưng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
2
|
Xã Phương Trung
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
3
|
Xã Dân Hòa
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
4
|
Xã Thanh Thùy
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
5
|
Xã Thanh Văn
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
6
|
Xã Tân Ước
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
7
|
Xã Cự Khê
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
8
|
Xã Đỗ Động
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
9
|
Xã Bích Hòa
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
10
|
Xã Liên Châu
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
11
|
Xã Hồng Dương
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
12
|
Xã Xuân Dương
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
13
|
Xã Cao Dương
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
14
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
3
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
15
|
Xã Thanh Cao
|
|
2
|
|
18
|
1
|
2
|
3
|
36
|
42
|
|
16
|
Xã Kim An
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
17
|
Xã Kim Thư
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
18
|
Xã Thanh Mai
|
|
2
|
|
15
|
1
|
2
|
3
|
30
|
36
|
|
19
|
Xã Bình Minh
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
20
|
Xã Cao Viên
|
|
2
|
|
23
|
1
|
2
|
3
|
46
|
52
|
|
21
|
Thị trấn Kim Bài
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
163
|
21
|
36
|
63
|
298
|
418
|
|
XI
|
Huyện Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Kim Chung
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
2
|
Xã Di Trạch
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
3
|
Xã Đức Giang
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
4
|
Xã Sơn Đồng
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
5
|
Xã Đức Thượng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
6
|
Xã Vân Canh
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
7
|
Xã Vân Côn
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
Phức tạp về ANTT
|
8
|
Xã Song Phương
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
9
|
Xã Cát Quế
|
1
|
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
10
|
Xã Minh Khai
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
11
|
Xã Dương Liễu
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
|
12
|
Xã Đắc Sở
|
|
|
3
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
13
|
Xã Yên Sở
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
14
|
Xã An Thượng
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
15
|
Xã An Khánh
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
16
|
Xã Đông La
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
17
|
Xã Lại Yên
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
18
|
Xã Tiền Yên
|
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
19
|
Xã La Phù
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
Phức tạp về ANTT
|
20
|
Thị trấn Trạm Trôi
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
123
|
20
|
37
|
60
|
233
|
350
|
|
XII
|
Huyện Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàng Long
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
2
|
Xã Hồng Minh
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
3
|
Xã Phượng Dực
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
4
|
Xã Phú Túc
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
5
|
Xã Trí Trung
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
6
|
Xã Chuyên Mỹ
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
7
|
Xã Tân Dân
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
8
|
Xã Đại Thắng
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Quang Trung
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
10
|
Xã Văn Hoàng
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
11
|
Xã Sơn Hà
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
12
|
Xã Nam Triều
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
13
|
Xã Phúc Tiến
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
14
|
Xã Đại Xuyên
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
15
|
Xã Châu Can
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
16
|
Xã Vân Từ
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
17
|
Xã Phú Yên
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
18
|
Xã Bạch Hạ
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
19
|
Xã Minh Tân
|
1
|
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
20
|
Xã Khai Thái
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
21
|
Xã Văn Nhân
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
22
|
Xã Hồng Thái
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
23
|
Xã Nam Phong
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
24
|
Xã Tri Thủy
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
25
|
Xã Quang Lãng
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
26
|
Xã Thụy Phú
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
27
|
Thị trấn Phú Xuyên
|
1
|
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
28
|
Thị trấn Phú Minh
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
157
|
28
|
50
|
84
|
290
|
452
|
|
XIII
|
Huyện Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thắng Lợi
|
|
2
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
2
|
Xã Quất Động
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
3
|
Xã Ninh Sở
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
4
|
Xã Duyên Thái
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
5
|
Xã Dũng Tiến
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
6
|
Xã Nghiêm Xuyên
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
7
|
Xã Vạn Điềm
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
8
|
Xã Minh Cường
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Thống Nhất
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
10
|
Xã Lê Lợi
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
11
|
Xã Tiền Phong
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
12
|
Xã Tân Minh
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
13
|
Xã Vân Tảo
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
14
|
Xã Liên Phương
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
15
|
Xã Hòa Bình
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
16
|
Xã Khánh Hà
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
17
|
Xã Tự Nhiên
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
18
|
Xã Chương Dương
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
19
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
20
|
Xã Hà Hồi
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
21
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
22
|
Xã Thư Phú
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
23
|
Xã Nhị Khê
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
24
|
Xã Văn Bình
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
25
|
Xã Hiền Giang
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
26
|
Xã Văn Phú
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
27
|
Xã Văn Tự
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
28
|
Xã Tô Hiệu
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
29
|
Thị trấn Thường Tín
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
168
|
29
|
51
|
87
|
304
|
471
|
|
XIV
|
Huyện Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Viên An
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
2
|
Xã Viên Nội
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
3
|
Xã Cao Thành
|
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
4
|
Xã Sơn Công
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
5
|
Xã Hoa Sơn
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Trường Thịnh
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
7
|
Xã Quảng Phú Cầu
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
8
|
Xã Liên Bạt
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
9
|
Xã Đồng Tiến
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
Phức tạp về ANTT
|
10
|
Xã Tảo Dương Văn
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
11
|
Xã Phương Tú
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
12
|
Xã Vạn Thái
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
13
|
Xã Hòa Xá
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
14
|
Xã Hòa Nam
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
15
|
Xã Hòa Phú
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
16
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
17
|
Xã Lưu Hoàng
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
18
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
19
|
Xã Đội Bình
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
20
|
Xã Đại Hùng
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
21
|
Xã Đại Cường
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
22
|
Xã Đông Lỗ
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
23
|
Xã Kim Đường
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
24
|
Xã Minh Đức
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
25
|
Xã Đồng Tân
|
|
|
3
|
8
|
1
|
1
|
3
|
8
|
13
|
|
26
|
Xã Trung Tú
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
27
|
Xã Hòa Lâm
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
28
|
Xã Trầm Lộng
|
|
|
3
|
10
|
1
|
1
|
3
|
10
|
15
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
141
|
28
|
45
|
84
|
225
|
382
|
|
XV
|
Huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
2
|
Xã Thượng Lâm
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
3
|
Xã Tuy Lai
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
4
|
Xã Phúc Lâm
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
5
|
Xã Bột Xuyên
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
6
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
7
|
Xã An Mỹ
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
8
|
Xã Hồng Sơn
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
9
|
Xã Lê Thanh
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
10
|
Xã Xuy Xá
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
11
|
Xã Phùng Xá
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
12
|
Xã Phù Lưu Tế
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
13
|
Xã Đại Hưng
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
14
|
Xã Vạn Kim
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
15
|
Xã Đốc Tín
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
16
|
Xã Hùng Tiến
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
17
|
Xã Hương Sơn
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
18
|
Xã An Tiến
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
19
|
Xã Hợp Thanh
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
20
|
Xã Hợp Tiến
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
21
|
Xã An Phú
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
22
|
Thị trấn Đại Nghĩa
|
|
2
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
114
|
22
|
40
|
66
|
216
|
344
|
|
XVI
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Triều
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
|
2
|
Xã Hữu Hòa
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
3
|
Xã Tả Thanh Oai
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
4
|
Xã Thanh Liệt
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
5
|
Xã Tam Hiệp
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Vĩnh Quỳnh
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
7
|
Xã Ngũ Hiệp
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
8
|
Xã Ngọc Hồi
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
9
|
Xã Liên Ninh
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
10
|
Xã Đại Áng
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
11
|
Xã Tứ Hiệp
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
12
|
Xã Yên Mỹ
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
13
|
Xã Vạn Phúc
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
14
|
Xã Duyên Hà
|
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
8
|
|
15
|
Xã Đông Mỹ
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
68
|
15
|
28
|
45
|
128
|
216
|
|
XVII
|
Huyện Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Đỉnh
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
2
|
Xã Thụy Phương
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
3
|
Xã Liên Mạc
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
4
|
Xã Thượng Cát
|
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
3
|
2
|
7
|
|
5
|
Xã Tây Tựu
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
6
|
Xã Minh Khai
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
7
|
Xã Phú Diễn
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
8
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
9
|
Xã Tây Mỗ
|
|
2
|
|
11
|
1
|
2
|
3
|
22
|
28
|
|
10
|
Xã Đại Mỗ
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
11
|
Xã Đông Ngạc
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
12
|
Xã Cổ Nhuế
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
Phức tạp về ANTT
|
13
|
Xã Mễ Trì
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
14
|
Xã Mỹ Đình
|
1
|
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
15
|
Xã Trung Văn
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
Phức tạp về ANTT
|
|
Cộng
|
|
|
|
78
|
15
|
29
|
45
|
154
|
243
|
|
XVIII
|
Huyện Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Hòa
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
2
|
Xã Tiên Phương
|
1
|
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
3
|
Xã Phụng Châu
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
4
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
Phức tạp về ANTT
|
5
|
Xã Đông Phương Yên
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
6
|
Xã Trường Yên
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
7
|
Xã Trung Hòa
|
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
8
|
Xã Đông Sơn
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
9
|
Xã Thanh Bình
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
10
|
Xã Tân Tiến
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
Phức tạp về ANTT
|
11
|
Xã Nam Phương Tiến
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
12
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
1
|
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
Phức tạp về ANTT
|
13
|
Xã Hữu Văn
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
14
|
Xã Tốt Động
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
15
|
Xã Trần Phú
|
1
|
|
|
12
|
1
|
2
|
3
|
24
|
30
|
|
16
|
Xã Mỹ Lương
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
3
|
6
|
12
|
|
17
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
18
|
Xã Đồng Phú
|
|
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
4
|
9
|
|
19
|
Xã Thượng Vực
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
20
|
Xã Văn Võ
|
|
2
|
|
7
|
1
|
2
|
3
|
14
|
20
|
|
21
|
Xã Phú Nam An
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
22
|
Xã Hòa Chinh
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
23
|
Xã Nam Điền
|
|
2
|
|
5
|
1
|
2
|
3
|
10
|
16
|
|
24
|
Xã Hoàng Diệu
|
|
2
|
|
8
|
1
|
2
|
3
|
16
|
22
|
|
25
|
Xã Thụy Hương
|
|
2
|
|
6
|
1
|
2
|
3
|
12
|
18
|
|
26
|
Xã Đại Yên
|
|
|
3
|
9
|
1
|
1
|
3
|
9
|
14
|
|
27
|
Xã Hợp Đồng
|
|
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
Phức tạp về ANTT
|
28
|
Xã Quảng Bị
|
|
2
|
|
4
|
1
|
2
|
3
|
8
|
14
|
|
29
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
3
|
6
|
1
|
1
|
3
|
6
|
11
|
|
30
|
Xã Đồng Lạc
|
|
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
5
|
10
|
|
31
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
|
2
|
|
10
|
1
|
2
|
3
|
20
|
26
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
205
|
31
|
57
|
93
|
381
|
562
|
|
XIX
|
Thị xã Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cổ Đông
|
|
2
|
|
14
|
1
|
2
|
3
|
28
|
34
|
Phức tạp về ANTT
|
2
|
Xã Sơn Đông
|
1
|
|
|
18
|
1
|
2
|
3
|
36
|
42
|
|
3
|
Xã Đường Lâm
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
4
|
Xã Thanh Mỹ
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
|
5
|
Xã Xuân Sơn
|
|
2
|
|
9
|
1
|
2
|
3
|
18
|
24
|
Phức tạp về ANTT
|
6
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
3
|
7
|
1
|
1
|
3
|
7
|
12
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
66
|
6
|
11
|
18
|
125
|
160
|
|
Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
3.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|