|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2017 phân bổ ngân sách địa phương Bến Tre
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày
05 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Thực hiện Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29
tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2018;
Thực hiện Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29
tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 422/BC-UBND ngày 27 tháng
11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ước thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách
năm 2017; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018,
như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp là 3.442.300 triệu đồng (Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai tỷ ba trăm triệu đồng).
Bao gồm:
a) Ngân sách tỉnh: 2.604.930 triệu đồng (Hai
nghìn sáu trăm lẻ bốn tỷ chín trăm ba mươi triệu đồng);
b) Ngân sách huyện, thành phố: 837.370 triệu đồng
(Tám trăm ba mươi bảy tỷ ba trăm bảy mươi triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
5.490.977 triệu đồng (Năm nghìn bốn trăm chín mươi tỷ chín trăm bảy mươi bảy
triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 3.605.852 triệu đồng (Ba
nghìn sáu trăm lẻ năm tỷ tám trăm năm mươi hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.885.125 triệu đồng (Một
nghìn tám trăm tám mươi lăm tỷ một trăm hai lăm triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.938.477 triệu
đồng (Tám nghìn chín trăm ba mươi tám tỷ bốn trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao
gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 1.714.880 triệu đồng
(Một nghìn bảy trăm mười bốn tỷ tám trăm tám mươi triệu đồng). Gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
399.680 triệu đồng (Ba trăm chín mươi chín tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng).
Trong đó: Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ: 2.000 triệu đồng
(Hai tỷ đồng);
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
110.000 triệu đồng (Một trăm mười tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết:
1.200.000 triệu đồng (Một nghìn hai trăm tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 5.200 triệu đồng
(Năm tỷ hai trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 5.180.587 triệu đồng (Năm
nghìn một trăm tám mươi tỷ năm trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.408.215
triệu đồng (Hai nghìn bốn trăm lẻ tám tỷ hai trăm mười lăm triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 19.639 triệu đồng
(Mười chín tỷ sáu trăm ba mươi chín triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay: 800 triệu đồng (Tám trăm triệu đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:
1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 139.350 triệu đồng (Một
trăm ba mươi chín tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng). Bao gồm:
- Ngân sách tỉnh: 77.387 triệu đồng (Bảy mươi bảy
tỷ ba trăm tám mươi bảy triệu đồng);
- Ngân sách huyện, thành phố: 61.963 triệu đồng
(Sáu mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi ba triệu đồng).
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 34.050
triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ không trăm năm mươi triệu đồng).
g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.867.810 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:
230.446 triệu đồng (Hai trăm ba mươi tỷ bốn trăm bốn mươi sáu triệu đồng);
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác:
1.637.364 triệu đồng (Một nghìn sáu trăm ba mươi bảy tỷ ba trăm sáu mươi bốn
triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: 5.200 triệu đồng
(Năm tỷ hai trăm triệu đồng).
Điều 2. Số liệu chi tiết về phương án phân bổ dự toán năm 2018 tại
các Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre, Khóa IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Thành phố
|
Châu Thành
|
Giồng Trôm
|
Mỏ Cày Nam
|
Mỏ Cày Bắc
|
Chợ Lách
|
Thạnh Phú
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Cộng huyện
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng
|
I
|
I. Tổng thu
cân đối NSNN trên địa bàn (1->13)
|
286.800
|
118.200
|
93.400
|
62.090
|
54.680
|
49.800
|
52.660
|
90.350
|
82.700
|
890.680
|
2.809.320
|
3.700.000
|
1
|
Thu từ DNNN
trung ương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205.000
|
205.000
|
2
|
Thu từ DNNN địa
phương, đơn vị sự nghiệp
|
3.800
|
1.400
|
80
|
320
|
160
|
120
|
100
|
250
|
100
|
6.330
|
113.900
|
120.230
|
3
|
Thu từ DN có vốn
đầu tư NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117.830
|
117.830
|
4
|
Thu từ khu vực
CTN-NQD
|
116.350
|
40.950
|
31.500
|
23.340
|
18.190
|
15.430
|
14.860
|
22.250
|
21.000
|
303.870
|
447.230
|
751.100
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
40.500
|
18.400
|
17.600
|
9.500
|
9.000
|
7.900
|
7.100
|
9.500
|
15.400
|
134.900
|
235.000
|
369.900
|
6
|
Thuế Bảo vệ môi
trường
|
100
|
-
|
50
|
220
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
390
|
264.610
|
265.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
1.000
|
-
|
1.000
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
5.000
|
850
|
220
|
200
|
230
|
400
|
100
|
130
|
200
|
7.330
|
-
|
7.330
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
41.000
|
22.400
|
17.200
|
13.200
|
12.100
|
11.100
|
11.700
|
19.500
|
18.000
|
166.200
|
-
|
166.200
|
10
|
Thu tiền cho thuế
mặt đất, mặt nước
|
25.000
|
4.000
|
3.500
|
650
|
1.100
|
1.600
|
1.500
|
3.000
|
4.000
|
44.350
|
60.650
|
105.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
25.900
|
11.000
|
8.000
|
2.500
|
4.000
|
4.100
|
3.500
|
15.000
|
6.000
|
80.000
|
30.000
|
110.000
|
12
|
Thu phí và lệ
phí
|
8.800
|
5.400
|
3.750
|
5.100
|
3.100
|
3.750
|
3.000
|
5.100
|
4.900
|
42.900
|
45.600
|
88.500
|
|
Trong đó phí
lệ phí TW
|
1.600
|
1.200
|
1.000
|
1.110
|
800
|
1.000
|
1.000
|
2.300
|
2.400
|
12.410
|
11.590
|
24.000
|
13
|
Thu khác
|
11.900
|
12.500
|
9.100
|
6.500
|
6.200
|
3.100
|
8.200
|
10.400
|
6.900
|
74.800
|
79.000
|
153.800
|
|
Trong đó thu
khác NSTW
|
6.200
|
5.900
|
4.500
|
3.600
|
4.000
|
2.100
|
5.100
|
5.400
|
4.100
|
40.900
|
28.280
|
69.180
|
14
|
Các khoản thu tại
xã
|
8.450
|
1.300
|
2.400
|
560
|
600
|
2.300
|
2.100
|
5.200
|
5.700
|
28.610
|
-
|
28.610
|
15
|
Thu cổ tức, lợi
nhuận được chia còn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.500
|
10.500
|
16
|
Thu từ xổ số kiến
thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200.000
|
1.200.000
|
II
|
Các khoản thu
cân đối NSĐP (1+2)
|
438.411
|
454.667
|
487.191
|
412.372
|
319.222
|
303.139
|
421.374
|
603.163
|
434.303
|
3.873.842
|
5.059.435
|
8.933.277
|
1
|
Thu ngân sách
địa phương được hưởng
|
279.000
|
111.100
|
87.900
|
57.380
|
49.880
|
46.700
|
46.560
|
82.650
|
76.200
|
837.370
|
2.604.930
|
3.442.300
|
1.1
|
Các khoản thu
100%
|
122.050
|
51.800
|
38.780
|
24.360
|
22.710
|
23.450
|
24.630
|
50.980
|
40.210
|
398.970
|
1.381.870
|
1.780.840
|
1.2
|
Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ điều tiết
|
156.950
|
59.300
|
49.120
|
33.020
|
27.170
|
23.250
|
21.930
|
31.670
|
35.990
|
438.400
|
1.223.060
|
1.661.460
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
159.411
|
343.567
|
399.291
|
354.992
|
269.342
|
256.439
|
374.814
|
520.513
|
358.103
|
3.036.472
|
2.454.505
|
5.490.977
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
Thành phố
|
Châu Thành
|
Giồng Trôm
|
Mỏ Cày Nam
|
Mỏ Cày Bắc
|
Chợ Lách
|
Thạnh Phú
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Cộng huyện
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng
|
A. Chi cân đối
NSĐP (I->VI)
|
438.411
|
454.667
|
487.191
|
412.372
|
319.222
|
303.139
|
421.374
|
603.163
|
434.303
|
3.873.842
|
3.196.825
|
7.070.667
|
I. Chi đầu tư
phát triển
|
43.114
|
23.361
|
22.009
|
15.090
|
12.882
|
15.179
|
16.090
|
31.482
|
20.696
|
199.903
|
1.514.977
|
1.714.880
|
1. Chi đầu tư
XDCB tập trung
|
17.214
|
12.361
|
14.009
|
12.590
|
8.882
|
11.079
|
12.590
|
16.482
|
14.696
|
119.903
|
279.777
|
399.680
|
Trong đó: Chi
đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2. Chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
25.900
|
11.000
|
8.000
|
2.500
|
4.000
|
4.100
|
3.500
|
15.000
|
6.000
|
80.000
|
30.000
|
110.000
|
Trong đó: dành
ít nhất10% KP kiểm kê, đo đạc, quy hoạch đất
|
2.590
|
1.100
|
800
|
250
|
400
|
410
|
350
|
1.500
|
600
|
8.000
|
3.000
|
11.000
|
3. Chi từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200.000
|
1.200.000
|
4. Chi từ bội chi
ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.200
|
5.200
|
II. Chi thường
xuyên(*)
|
388.973
|
424.032
|
457.195
|
390.241
|
301.037
|
282.907
|
398.853
|
562.289
|
406.449
|
3.611.976
|
1.568.611
|
5.180.587
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
66.034
|
24.203
|
19.685
|
10.275
|
11.474
|
7.802
|
20.068
|
36.979
|
24.914
|
221.434
|
228.146
|
449.580
|
2. Chi sự nghiệp
môi trường
|
19.856
|
4.807
|
6.104
|
1.518
|
1.831
|
1.190
|
1.528
|
1.955
|
1.636
|
40.425
|
26.376
|
66.801
|
3. Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
171.808
|
207.670
|
246.571
|
227.126
|
171.451
|
151.026
|
221.340
|
332.609
|
220.495
|
1.950.096
|
458.119
|
2.408.215
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
165.209
|
202.903
|
241.896
|
219.559
|
167.692
|
146.534
|
217.426
|
327.203
|
216.421
|
1.904.843
|
364.696
|
2.269.539
|
- Chi đào tạo, dạy
nghề
|
6.599
|
4.767
|
4.675
|
7.567
|
3.759
|
4.492
|
3.914
|
5.406
|
4.074
|
45.253
|
93.423
|
138.676
|
4. Chi Sự nghiệp
y tế
|
16.847
|
36.239
|
35.794
|
23.906
|
18.273
|
25.611
|
32.086
|
28.453
|
31.899
|
249.108
|
358.668
|
607.776
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.639
|
19.639
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
2.040
|
1.912
|
2.035
|
1.797
|
1.583
|
1.454
|
1.721
|
2.140
|
1.520
|
16.202
|
26.608
|
42.810
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh- truyền hình
|
648
|
845
|
860
|
775
|
688
|
763
|
663
|
959
|
676
|
6.877
|
1.230
|
8.107
|
8. Chi sự nghiệp
thể dục - thể thao
|
463
|
1.115
|
627
|
555
|
459
|
418
|
485
|
717
|
494
|
5.333
|
13.612
|
18.945
|
9. Chi đảm bảo
xã hội
|
17.293
|
33.615
|
32.547
|
28.050
|
18.881
|
18.151
|
21.945
|
30.421
|
24.634
|
225.537
|
57.621
|
283.158
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
78.121
|
96.784
|
95.122
|
81.948
|
64.769
|
63.917
|
84.889
|
108.269
|
84.856
|
758.675
|
267.753
|
1.026.428
|
11. Chi Quốc
phòng - An ninh
|
9.410
|
10.213
|
11.189
|
8.297
|
6.344
|
6.122
|
8.042
|
10.768
|
8.666
|
79.051
|
68.921
|
147.972
|
- Chi Quốc phòng
|
5.017
|
6.184
|
6.409
|
4.658
|
3.695
|
3.785
|
4.860
|
6.331
|
5.259
|
46.198
|
47.631
|
93.829
|
- Chi An ninh
|
4.393
|
4.029
|
4.780
|
3.639
|
2.649
|
2.337
|
3.182
|
4.437
|
3.407
|
32.853
|
21.290
|
54.143
|
12. Chi khác
ngân sách
|
6.453
|
6.629
|
6.661
|
5.994
|
5.284
|
6.453
|
6.086
|
9.019
|
6.659
|
59.238
|
41.918
|
101.156
|
III. Chi lập
hoặc BS quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
IV. Dự phòng
|
6.324
|
7.274
|
7.987
|
7.041
|
5.303
|
5.053
|
6.431
|
9.392
|
7.158
|
61.963
|
77.387
|
139.350
|
V. Tạo nguồn
thực hiện lương mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.050
|
34.050
|
VI. Chi trả nợ
lãi vay
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
800
|
B. Chi thực hiện
các CTMTQG và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.867.810
|
1.867.810
|
I. Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230.446
|
230.446
|
1. Vốn Đầu tư
XDCB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161.400
|
161.400
|
2. Vốn sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69.046
|
69.046
|
II. Chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.637.364
|
1.637.364
|
1. Vốn Đầu tư XDCB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.304.081
|
1.304.081
|
2. Vốn sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
333.283
|
333.283
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
438.411
|
454.667
|
487.191
|
412.372
|
319.222
|
303.139
|
421.374
|
603.163
|
434.303
|
3.873.842
|
5.064.635
|
8.938.477
|
Nguồn thu sự
nghiệp chưa trừ vào dự toán lương
|
4.361
|
4.672
|
3.846
|
2.565
|
1.770
|
2.840
|
3.380
|
3.797
|
3.682
|
30.913
|
14.867
|
45.780
|
Trong đó:- SN
y tế
|
806
|
2.305
|
1.033
|
90
|
75
|
1.043
|
1.069
|
64
|
1.039
|
7.524
|
-
|
7.524
|
- SN GD
|
3.555
|
2.367
|
2.813
|
2.475
|
1.695
|
1.797
|
2.311
|
3.733
|
2.643
|
23.389
|
14.626
|
38.015
|
Trong đó bao gồm
10% tiết kiệm chi TX
|
8.779
|
7.532
|
8.031
|
6.813
|
5.316
|
5.126
|
6.237
|
9.897
|
7.847
|
65.578
|
9.577
|
75.155
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách
huyện, TP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.938.477
|
5.064.635
|
3.873.842
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.070.667
|
3.196.825
|
3.873.842
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.714.880
|
1.514.977
|
199.903
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.707.680
|
1.507.777
|
199.903
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
426.703
|
426.703
|
-
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
30.000
|
80.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
2.000
|
2.000
|
-
|
3
|
Chi từ bội chi ngân sách
|
5.200
|
5.200
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.180.587
|
1.568.611
|
3.611.976
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.408.215
|
458.119
|
1.950.096
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.639
|
19.639
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
800
|
800
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
139.350
|
77.387
|
61.963
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
34.050
|
34.050
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.867.810
|
1.867.810
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
230.446
|
230.446
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
183.200
|
183.200
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
47.246
|
47.246
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
1.637.364
|
1.637.364
|
-
|
1
|
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển
|
1.304.081
|
1.304.081
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên
|
333.283
|
333.283
|
-
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
21.500
|
21.500
|
-
|
-
|
Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng
bằng sông Cửu Long
|
9.800
|
9.800
|
-
|
-
|
Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế
giai đoạn 2
|
1.700
|
1.700
|
-
|
2.2
|
Chính sách trợ giúp pháp lý thep QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
295
|
295
|
-
|
2.3
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
|
515
|
515
|
-
|
2.4
|
Hỗ trợ các Hội nhà báo
|
100
|
100
|
|
2.5
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
29.515
|
29.515
|
-
|
2.6
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
10.698
|
10.698
|
-
|
2.7
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính
sách ưu tiên học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc ít người
|
242
|
242
|
-
|
2.8
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
1.340
|
1.340
|
-
|
2.9
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người
sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tôc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó
khăn
|
89.925
|
89.925
|
-
|
2.10
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
9.126
|
9.126
|
-
|
2.11
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
(cựu chiến binh, TNXP, BTXH, HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngu nghiệp có mức
sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
22.222
|
22.222
|
-
|
2.12
|
Hỗ trợ thực hiện các chính sách đối với đối tượng
BTXH; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội, trợ giá trực tiếp cho
người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong cộng đồng dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
100.674
|
100.674
|
-
|
2.13
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật
tự an toàn giao thông
|
26.088
|
26.088
|
-
|
2.14
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hoá hồ sơ, bản đồ địa
giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
500
|
500
|
|
2.15
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an
toàn lao động
|
5.635
|
5.635
|
-
|
2.16
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.682
|
1.682
|
|
2.17
|
CTMT Y tế, dân số
|
7.916
|
7.916
|
|
2.18
|
CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.760
|
1.760
|
|
2.19
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
500
|
500
|
|
2.20
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
1.550
|
1.550
|
|
2.21
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
1.500
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.233.297
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.036.472
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.196.825
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.514.977
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.507.777
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
426.703
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.000
|
-
|
Chi quốc phòng
|
14.700
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
193.400
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
49.669
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
4.000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
213.813
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
91.200
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
20.200
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
484.092
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
2.000
|
3
|
Chi từ bội chi ngân sách
|
5.200
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.568.611
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
458.119
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.639
|
-
|
Chi quốc phòng
|
47.631
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
21.290
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
358.668
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
26.608
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1.230
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
13.612
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
26.376
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
228.146
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
267.753
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
57.621
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
41.918
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
77.387
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
34.050
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi
thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1.568.611
|
458.119
|
19.639
|
47.631
|
21.290
|
358.668
|
26.608
|
1.230
|
13.612
|
26.376
|
228.146
|
28.930
|
107.016
|
267.753
|
57.621
|
41.918
|
I
|
Các đơn vị,
cơ quan, tổ chức cấp tỉnh
|
1.062.143
|
378.893
|
13.105
|
33.369
|
3.500
|
134.790
|
26.608
|
1.230
|
13.612
|
7.270
|
125.623
|
28.930
|
35.691
|
260.753
|
49.390
|
14.000
|
1
|
Khối Đảng
tỉnh
|
69.708
|
435
|
|
|
|
|
5.118
|
|
|
|
|
|
|
56.085
|
8.070
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16.922
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131
|
|
|
14.667
|
|
|
3
|
VP HĐND tỉnh
|
9.583
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
9.761
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.581
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
45.987
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
6.040
|
32.129
|
|
|
7.725
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp
và các đơn vị trực thuộc
|
56.915
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.691
|
|
35.691
|
21.106
|
|
|
7
|
Sở Tư Pháp và
các đơn vị trực thuộc
|
8.696
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964
|
-
|
-
|
5.632
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
311.815
|
304.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.975
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
16.508
|
1.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.954
|
|
|
5.887
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
8.709
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.002
|
|
|
7.607
|
|
|
11
|
Sở Lao động TB và
Xã hội
|
52.739
|
4.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
5.257
|
41.320
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9.790
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.169
|
|
|
6.421
|
|
|
13
|
Sở Y tế và các
đơn vị trực thuộc
|
160.510
|
16.823
|
|
|
|
134.790
|
|
|
|
|
|
|
|
8.897
|
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
6.593
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.323
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận
tải và các đơn vị trực thuộc
|
40.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.930
|
28.930
|
|
11.548
|
|
|
16
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du Lịch
|
48.262
|
11.350
|
|
|
|
|
17.792
|
|
13.612
|
|
|
|
|
5.508
|
|
|
17
|
Sở Công thương
|
24.408
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
8.753
|
|
|
15.135
|
|
|
18
|
Sở Nội vụ và các
đơn vị trực thuộc
|
28.022
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.912
|
|
14.000
|
19
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
16.840
|
|
11.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.883
|
|
|
20
|
Ban QL các Khu
công nghiệp
|
2.743
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.733
|
|
|
21
|
Ban an toàn giao
thông
|
2.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
1.845
|
|
|
22
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Uỷ ban Mặt trận
tổ quốc
|
5.522
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.502
|
|
|
24
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh
|
7.159
|
345
|
|
|
|
|
2.046
|
|
|
|
|
|
|
4.768
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
4.608
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.538
|
|
|
26
|
Hội Nông dân
|
4.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.631
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.531
|
|
|
28
|
Trường Cao
đẳng Bến Tre
|
22.462
|
22.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Chính
trị
|
13.739
|
13.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
29.869
|
|
|
29.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Bộ chỉ huy
Biên phòng tỉnh
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
5.507
|
1.477
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội văn học
nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1.652
|
|
|
|
|
|
1.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
1.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462
|
|
|
35
|
Tỉnh hội Đông y
|
803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803
|
|
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.141
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131
|
|
|
37
|
Hội người mù
|
828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
828
|
|
|
38
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
1.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.327
|
|
|
39
|
Liên hiệp các hội
KH & kỹ thuật
|
2.394
|
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.246
|
|
|
40
|
Hội nhà báo
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703
|
|
|
41
|
Hội Luật gia
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
42
|
Hội Khuyến học
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
|
43
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
44
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
|
|
45
|
Hội Sinh vật cảnh
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
|
|
46
|
Hội Người cao tuổi
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
|
|
47
|
Hội người tiêu
dùng
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
48
|
Hội cựu giáo chức
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
|
|
49
|
Hiệp hội dừa
|
176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
|
|
II
|
Các nội dung
chi thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
506.468
|
79.226
|
6.534
|
14.262
|
17.790
|
223.878
|
-
|
-
|
-
|
19.106
|
102.523
|
-
|
71.325
|
7.000
|
8.231
|
27.918
|
1
|
Kinh phí mua xe
ô tô
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Kinh phí bầu cử
trưởng ấp, khu phố các huyện, thành phố
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
3
|
Đaị hội các chi
bộ trực thuộc - Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
4
|
Kinh phí bãi
ngang theo Quyết định 539
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp giáo dục
khác
|
4.926
|
4.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở các lớp đào tạo
để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của các đơn vị
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí thi
nâng ngạch, thi tuyển
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo theo dự
án 50 tiến sĩ, thạc sĩ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trợ cấp đào tạo
thu hút theo NQ16
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đào tạo, bồi dưỡng
trưởng ấp, khu phố
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
BHYT cho các đối
tượng BTXH
|
190
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
76.518
|
|
|
|
|
76.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
BHYT cho người
nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt
khó khăn, xã, đảo, huyện đảo
|
109.620
|
|
|
|
|
109.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí BHYT
cho học sinh, sinh viên
|
34.668
|
|
|
|
|
34.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí BHYT
cho cựu chiến binh, cựu thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến
Lào, Campuchia
|
2.882
|
|
|
|
|
2.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Qũy Phát triển
khoa học và công nghệ tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sự nghiệp khoa học
va công nghệ khác
|
1.534
|
|
1.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ mai táng
phí, BHYT theo QĐ 62, 290, 49/QĐ-TTg
|
7.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.231
|
|
19
|
Trợ cấp cán bộ xã
nghỉ việc theo NQ 16/2016/NQ-HĐND
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
20
|
Đối ứng dự án
AMD
|
6.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.010
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự án Bò sữa
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Phụ cấp sự nghiệp
nông nghiệp cho các xã bãi ngang
|
2.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.109
|
|
2.109
|
|
|
|
23
|
Thuỷ lợi phí
|
49.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.216
|
|
49.216
|
|
|
|
24
|
Kinh phí chống sạt
lở
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
25
|
Kinh phí phòng
chống lụt bão và các nhiệm vụ chi khác
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp Cổng
TTĐT Công báo
|
1.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.720
|
|
|
|
|
|
27
|
Công tác quản lý
tiện ích hạ tầng và xử lý nước thải trong các khu CN
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí Đồng Khởi
khởi nghiệp
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi sự nghiệp
kinh tế khác
|
1.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.468
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí xử lý
môi trường
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kinh phí thực hiện
công tác bảo vệ môi trường
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Mua sắm máy móc thiết
bị phục vụ đoàn kiểm tra liên ngành khoáng sản
|
1.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí hỗ trợ
trực tiếp cho các hộ dân vùng khó khăn theo Quyết định 102
|
989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
989
|
34
|
Vốn cho vay uỷ
thác NHCSXH
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
35
|
Chi hoạt động
thăm chúc tết và hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí
và lực lượng an ninh, quốc phòng
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
36
|
Hỗ trợ công tác
thu thuế trên địa bàn tỉnh
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
37
|
Chi khác ngân
sách
|
8.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.829
|
38
|
Trang phục công
an, quân sự
|
12.500
|
|
|
10.000
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chi hỗ trợ BHYT và
phụ cấp tăng thêm của lực lượng công an viên, dân quân thường trực, đội trưởng
ấp, khu phố
|
8.479
|
|
|
4.262
|
4.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trang bị phương tiện
phòng cháy, chữa cháy cho lực lượng dân phòng xã, phường, thị trấn đô thị loại
V
|
11.073
|
|
|
|
11.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
890.680
|
837.370
|
398.970
|
491.710
|
438.400
|
2.744.292
|
292.180
|
-
|
3.873.842
|
1
|
Thành phố Bến
Tre
|
286.800
|
279.000
|
122.050
|
164.750
|
156.950
|
134.898
|
24.513
|
-
|
438.411
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
118.200
|
111.100
|
51.800
|
66.400
|
59.300
|
308.484
|
35.083
|
-
|
454.667
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
93.400
|
87.900
|
38.780
|
54.620
|
49.120
|
363.631
|
35.660
|
-
|
487.191
|
4
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
62.090
|
57.380
|
24.360
|
37.730
|
33.020
|
326.286
|
28.706
|
-
|
412.372
|
5
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
54.680
|
49.880
|
22.710
|
31.970
|
27.170
|
242.009
|
27.333
|
-
|
319.222
|
6
|
Huyện Chợ Lách
|
49.800
|
46.700
|
23.450
|
26.350
|
23.250
|
236.575
|
19.864
|
-
|
303.139
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
52.660
|
46.560
|
24.630
|
28.030
|
21.930
|
337.162
|
37.652
|
-
|
421.374
|
8
|
Huyện Ba Tri
|
90.350
|
82.650
|
50.980
|
39.370
|
31.670
|
467.914
|
52.599
|
-
|
603.163
|
9
|
Huyện Bình Đại
|
82.700
|
76.200
|
40.210
|
42.490
|
35.990
|
327.333
|
30.770
|
-
|
434.303
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Bến Tre ban hành
1.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|