|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND nội dung chi chuẩn bị tổ chức kỳ thi giáo dục Phú Yên
Số hiệu:
|
22/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Cao Thị Hòa An
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2022/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 20 tháng 7 năm
2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHI TIẾT NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước
về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày
11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên
gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định chi
tiết nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục
đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra
của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chi tiết nội
dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm:
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp trường; kỳ thi tuyển sinh vào bậc trung học phổ thông;
các cuộc thi, hội thi khác do ngành giáo dục tổ chức.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và huyện; các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên được cơ quan có thẩm quyền
giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 nghị quyết này.
Điều 3. Nội dung,
mức chi
1. Nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi theo Phụ lục 1 kèm theo nghị quyết này.
2. Nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh theo phụ lục 2 kèm theo nghị quyết
này.
3. Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi
cấp huyện: căn cứ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 nghị quyết này để áp dụng
với mức chi bằng 80% so với mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
4. Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp
trường: căn cứ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 nghị quyết này để áp dụng với
mức chi bằng 60% so với mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
5. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm
vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù
lao cao nhất.
6. Các nội dung khác không quy định
trong nghị quyết này được áp dụng theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 4. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Kinh phí chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo thuộc ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động
hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ
THAM DỰ CÁC KỲ THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT
|
Chức
danh, nhiệm vụ
|
ĐVT
|
Mức
chi (1.000 đồng)
|
Tốt
nghiệp THPT
|
Chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Tuyển
sinh vào trung học phổ thông
|
Chọn
học sinh giỏi cấp tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
|
|
525
|
525
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
|
|
470
|
470
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
người/ngày
|
|
|
420
|
420
|
|
d) Bảo vệ vòng trong 24/24
|
người/ngày
|
|
|
320
|
320
|
|
đ) Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
ngoài
|
người/ngày
|
|
|
320
|
320
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
525
|
|
475
|
475
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
470
|
|
430
|
430
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
người/ngày
|
420
|
|
380
|
380
|
|
d) Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ làm việc cách ly
|
người/ngày
|
320
|
|
280
|
280
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ vòng ngoài
|
người/ngày
|
260
|
|
240
|
240
|
3
|
Ban/Tổ vận chuyển đề thi, bài
thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/Tổ trưởng
|
người/ngày
|
525
|
525
|
475
|
475
|
|
b) Ủy viên
|
người/ngày
|
420
|
420
|
380
|
380
|
4
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
người/ngày
|
600
|
|
|
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
480
|
|
|
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
người/ngày
|
420
|
|
|
|
|
d) Nhân viên phục vụ
|
người/ngày
|
260
|
|
|
|
5
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch
|
người/ngày
|
600
|
|
540
|
540
|
|
b) Phó Chủ tịch
|
người/ngày
|
480
|
|
430
|
430
|
|
c) Ủy viên
|
người/ngày
|
420
|
|
380
|
380
|
6
|
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
người/ngày
|
525
|
|
475
|
475
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
420
|
|
380
|
380
|
|
c) Ủy viên
|
người/ngày
|
370
|
|
330
|
330
|
7
|
Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
người/ngày
|
525
|
525
|
475
|
475
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
470
|
470
|
430
|
430
|
|
c) Ủy viên
|
người/ngày
|
420
|
420
|
390
|
390
|
|
d) Thư ký
|
người/ngày
|
370
|
370
|
330
|
330
|
|
đ) Cán bộ coi thi (giám thị)
|
người/ngày
|
320
|
320
|
280
|
280
|
|
e) Công an, bảo vệ
|
người/ngày
|
260
|
260
|
240
|
240
|
|
g) Nhân viên phục vụ, nhân viên y tế
|
người/ngày
|
260
|
260
|
240
|
240
|
8
|
Ban làm phách
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
người/ngày
|
525
|
|
475
|
475
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
420
|
|
380
|
380
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
người/ngày
|
370
|
|
330
|
330
|
|
c) Công an làm việc cách ly
|
người/ngày
|
320
|
|
280
|
280
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
người/ngày
|
260
|
|
240
|
240
|
9
|
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo,
thẩm định bài thi tự luận
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
525
|
|
475
|
475
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
470
|
|
430
|
430
|
|
c) Giám khảo/Cán bộ chấm thi
|
người/ngày
|
450
|
|
400
|
400
|
|
d) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
người/ngày
|
370
|
|
330
|
330
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
người/ngày
|
260
|
|
240
|
240
|
10
|
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo,
thẩm định bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
người/ngày
|
525
|
|
475
|
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
470
|
|
430
|
|
|
c) Giám khảo/Cán bộ chấm thi
|
người/ngày
|
450
|
|
400
|
|
|
d) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
người/ngày
|
370
|
|
330
|
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
người/ngày
|
260
|
|
240
|
|
11
|
Trực bảo vệ đề thi, bài thi (ngoài giờ làm việc của Hội đồng)
|
người/ngày
|
260
|
260
|
240
|
240
|
12
|
Thanh tra thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn thanh tra
|
người/ngày
|
525
|
|
475
|
475
|
|
b) Phó Trưởng đoàn thanh tra
|
người/ngày
|
420
|
|
380
|
380
|
|
c) Ủy viên đoàn thanh tra
|
người/ngày
|
370
|
|
330
|
330
|
|
d) Thanh tra viên độc lập
|
người/ngày
|
420
|
|
380
|
380
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
người/ngày
|
|
|
475
|
475
|
|
b) Các thành viên
|
người/ngày
|
|
|
380
|
380
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận
|
đề
|
|
|
630
|
700
|
3
|
Ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo
đáp án, biểu điểm
|
người/ngày
|
|
|
675
|
750
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
người/ngày
|
|
|
475
|
475
|
|
b) Các thành viên
|
người/ngày
|
|
|
380
|
380
|
2
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
câu
|
|
|
70
|
70
|
3
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập
|
câu
|
|
|
60
|
60
|
4
|
Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử
nghiệm
|
câu
|
|
|
50
|
50
|
5
|
Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm
đề thi
|
câu
|
|
|
35
|
35
|
6
|
Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào
ngân hàng
|
câu
|
|
|
10
|
10
|
7
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
người/ngày
|
|
|
450
|
450
|
|
b) Các thành viên
|
người/ngày
|
|
|
360
|
360
|
IV
|
Chi tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
người/ngày
|
|
|
|
80
|
2
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
tiết
|
|
|
|
250
|
3
|
Chi trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
tiết
|
|
|
|
75
|
V
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh thuộc
đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia
|
học
sinh/ngày học bồi dưỡng
|
120
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ
THAM DỰ CÁC CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên)
STT
|
Nội
dung chi
|
ĐVT
|
Mức
chi
(1.000 đồng)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
I
|
Ban tổ chức
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
475
|
2
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
430
|
3
|
Thành viên/ủy
viên
|
người/ngày
|
380
|
II
|
Ban ra đề
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
người/ngày
|
475
|
|
b) Các thành viên
|
người/ngày
|
380
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận
|
đề
|
630
|
3
|
Ra đề thi chính thức và dự bị kèm
theo đáp án, biểu điểm
|
người/ngày
|
675
|
III
|
Ban giám khảo
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
475
|
2
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
430
|
3
|
Thành viên/ủy
viên
|
người/ngày
|
380
|
IV
|
Tổ phục vụ
|
|
|
1
|
Tổ trưởng
|
người/ngày
|
380
|
2
|
Thành viên/Ủy viên
|
người/ngày
|
300
|
Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND hướng dẫn nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 hướng dẫn nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
4.745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|