|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2013/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg
ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2014;
Căn cứ Quyết định số
2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2014;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày
22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân
sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái
Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh: 4.252 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 3.452 tỷ đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu:
800 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
6.893,33 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa
phương: 6.165,098 tỷ đồng.
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác:
728,232 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm
2014, chi cho khối tỉnh: 3.495,37 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các
huyện, thành phố, thị xã: 2.037,821 tỷ đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08 kèm theo)
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các
ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban
Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm
2013./.
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3 = 4 + 5
|
4
|
5
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
4 252 000
|
2 938 740
|
1 313 260
|
I
|
Thu nội địa
|
3 452 000
|
2 138 740
|
1 313 260
|
1
|
DNNN Trung ương
|
893 100
|
863 100
|
30 000
|
2
|
DNNN địa phương
|
62 000
|
62 000
|
|
3
|
DN có vốn ĐTNN
|
140 000
|
140 000
|
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ NQD
|
1 081 670
|
491 970
|
589 700
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
260 000
|
221 050
|
38 950
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
350
|
|
350
|
7
|
Thu tiền cấp đất
|
400 000
|
62 300
|
337 700
|
8
|
Thuế sử dụng đất phí NN
|
16 430
|
|
16 430
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất
|
36 900
|
|
36 900
|
10
|
Thuê, bán nhà SHNN
|
600
|
|
600
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
180 000
|
|
180 000
|
12
|
Phí và lệ phí
|
151 000
|
128 320
|
22 680
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
69 920
|
20 000
|
49 920
|
14
|
Thu khác ngân sách xã
|
10 030
|
|
10 030
|
15
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150 000
|
150 000
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
800 000
|
800 000
|
|
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2014
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Huyện Phổ Yên
|
Thị xã Sông Công
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hóa
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6 = 7 -> 15
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
4.252.000
|
2.938.740
|
1.313.260
|
805.350
|
129.665
|
109.720
|
39.600
|
45.075
|
72.800
|
26.160
|
66.190
|
18.700
|
I
|
Thu nội địa
|
3.452.000
|
2.138.740
|
1.313.260
|
805.350
|
129.665
|
109.720
|
39.600
|
45.075
|
72.800
|
26.160
|
66.190
|
18.700
|
1
|
DNNN trung ương
|
893.100
|
863.100
|
30.000
|
8.000
|
15.000
|
1.200
|
800
|
500
|
3.100
|
560
|
240
|
600
|
2
|
DNNN địa phương
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
khu vực dịch vụ NQD
|
1.081.670
|
491.970
|
589.700
|
346.050
|
53.565
|
70.940
|
10.490
|
17.435
|
36.510
|
16.000
|
30.390
|
8.320
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
260.000
|
221.050
|
38.950
|
21.000
|
5.000
|
2.700
|
1.650
|
1.900
|
2.400
|
1.000
|
2.500
|
800
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
350
|
|
350
|
|
|
|
60
|
40
|
|
180
|
|
70
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
62.300
|
337.700
|
250.000
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
7.200
|
10.000
|
1.500
|
7.000
|
2.000
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phí NN
|
16.430
|
|
16.430
|
10.000
|
1.700
|
1.300
|
1.020
|
700
|
900
|
50
|
660
|
100
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất
|
36.900
|
|
36.900
|
25.500
|
2.000
|
1.700
|
650
|
1.300
|
1.350
|
150
|
4.000
|
250
|
10
|
Thuê, bán nhà SHNN
|
600
|
|
600
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
|
180.000
|
105.000
|
15.000
|
9.000
|
10.200
|
10.000
|
12.500
|
4.300
|
11.000
|
3.000
|
12
|
Phí và lệ phí
|
151.000
|
128.320
|
22.680
|
5.000
|
2.200
|
960
|
1.440
|
1.800
|
1.900
|
780
|
7.500
|
1.100
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
69.920
|
20.000
|
49.920
|
30.000
|
3.400
|
1.500
|
2.810
|
2.800
|
3.100
|
1.400
|
2.600
|
2.310
|
14
|
Thu khác ngân sách
xã
|
10.030
|
|
10.030
|
4.800
|
1.800
|
120
|
480
|
1.400
|
740
|
240
|
300
|
150
|
15
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
800.000
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
2014
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3 = 4 + 5
|
4
|
5
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
6 893 330
|
3 495 370
|
3 397 960
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
6 165 098
|
2 767 138
|
3 397 960
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
739 000
|
435 070
|
303 930
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
333 000
|
333 000
|
|
|
Trđó: Trả nợ vay BTC và NHPT
|
173 000
|
173 000
|
|
2
|
Chi đầu tư XDCSHT từ nguồn SD.đất
|
360 000
|
56 070
|
303 930
|
3
|
Trích Quỹ phát triển đất 10%
|
40 000
|
40 000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
6 000
|
6 000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5 129 129
|
2 126 068
|
3 003 061
|
1
|
Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS
|
29 550
|
15 000
|
14 550
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
538 733
|
355 053
|
183 680
|
3
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2 262 289
|
509 155
|
1 753 134
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
594 376
|
591 252
|
3 124
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
22 850
|
22 850
|
|
6
|
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch
|
74 252
|
57 390
|
16 862
|
7
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
48 099
|
35 625
|
12 474
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
157 603
|
37 533
|
120 070
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
1 027 954
|
382 244
|
645 710
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
126 346
|
43 236
|
83 110
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
190 978
|
45 360
|
145 618
|
12
|
Chi khác của ngân sách
|
56 100
|
31 370
|
24 730
|
III
|
Dù phòng Ngân sách
|
148 000
|
89 000
|
59 000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
V
|
Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
147 970
|
116 000
|
31 970
|
B
|
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác
|
728 232
|
728 232
|
|
BIỂU SỐ 04
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2014
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số được cấp từ ngân sách
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp GD - ĐT
|
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp PT-TH Thể dục TTVHTT
|
Chi ĐBXH
|
SNKT và đơn vị SN
|
Chi Quốc phòng - An ninh
|
Chi khác của ngân sách
|
1
|
2
|
3 = 4 -> 12
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
2.126.068
|
382.244
|
509.155
|
591.252
|
22.850
|
93.015
|
37.533
|
413.289
|
45.360
|
31.370
|
A
|
Khối quản lý nhà nước
|
1.261.036
|
233.398
|
352.082
|
407.514
|
20.365
|
57.390
|
37.533
|
150.754
|
|
2.000
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
25.697
|
25.447
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND
|
20.166
|
19.666
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu
Quốc hội
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
25.047
|
21.419
|
2.500
|
|
214
|
|
|
914
|
|
|
|
Trong đó: Ban
Thi đua khen thưởng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
8.142
|
8.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
16.199
|
9.199
|
500
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
7.868
|
5.063
|
|
|
|
|
|
2.805
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8.676
|
5.783
|
|
|
150
|
|
|
2.743
|
|
|
9
|
Ban Quản lý các khu
Công nghiệp
|
6.544
|
3.315
|
1.113
|
|
|
|
|
2.116
|
|
|
10
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
22.655
|
4.187
|
|
|
17.701
|
|
|
767
|
|
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
33.930
|
4.285
|
1.490
|
|
|
|
|
28.155
|
|
|
12
|
Thanh tra giao
thông
|
3.266
|
3.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
7.538
|
5.862
|
|
|
|
|
|
1.676
|
|
|
14
|
Sở Văn hoá Thể thao
và Du lịch
|
72.815
|
6.020
|
9.155
|
|
250
|
57.390
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
73.998
|
7.152
|
17.744
|
11.569
|
|
|
37.533
|
|
|
|
|
Trđó: Đào tạo
nghề, BHYT CCB
|
15.323
|
|
10.323
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Công Thương
|
16.505
|
6.671
|
|
|
100
|
|
|
9.734
|
|
|
|
Trđó: Kinh phí thực
hiện dự án
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
17
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
15.117
|
15.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
89.039
|
40.520
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
46.519
|
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
52.786
|
7.550
|
|
|
|
|
|
43.236
|
|
2.000
|
|
Trđó: Bổ sung quỹ
Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
20
|
Sở Y tế
|
405.501
|
9.056
|
|
395.945
|
500
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
325.247
|
7.517
|
317.730
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
5.333
|
5.133
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
8.130
|
3.576
|
350
|
|
|
|
|
4.204
|
|
|
24
|
Ban bồi thường giải
phóng mặt bằng
|
2.015
|
2.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
VP Điều phối CT XD
nông thôn mới
|
2.684
|
2.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
3.253
|
|
|
|
|
|
1.385
|
|
|
B
|
Khối đoàn thể và hỗ
trợ các hội
|
44.885
|
20.392
|
5.000
|
|
599
|
|
|
15.894
|
|
3.000
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
|
5.809
|
5.659
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.955
|
4.836
|
|
|
119
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.751
|
1.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
6.631
|
3.551
|
|
|
80
|
|
|
|
|
3.000
|
|
Trđó: Bổ sung quỹ
Hỗ trợ nông dân
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
5
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
4.595
|
4.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Đông y
|
1.059
|
|
|
|
|
|
|
1.059
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.457
|
|
|
|
|
|
|
1.457
|
|
|
8
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
3.217
|
|
|
|
|
|
|
3.217
|
|
|
9
|
Hội Nhà báo
|
1.788
|
|
|
|
|
|
|
1.788
|
|
|
10
|
Hội Làm vườn
|
343
|
|
|
|
|
|
|
343
|
|
|
11
|
Hội Người mù
|
601
|
|
|
|
|
|
|
601
|
|
|
12
|
Hỗ trợ các hội khác
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
13
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
313
|
|
|
|
|
|
|
313
|
|
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
257
|
|
|
|
|
|
|
257
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
279
|
|
|
|
|
|
|
279
|
|
|
16
|
Hội Luật gia
|
185
|
|
|
|
|
|
|
185
|
|
|
17
|
Hội khuyến học
|
209
|
|
|
|
|
|
|
209
|
|
|
18
|
Hội Hữu nghị Việt
Lào
|
419
|
|
|
|
|
|
|
419
|
|
|
19
|
Văn phòng ban an toàn
giao thông
|
637
|
|
|
|
|
|
|
637
|
|
|
20
|
Liên hiệp hội khoa
học
|
380
|
|
|
|
250
|
|
|
130
|
|
|
21
|
KP thực hiện đề án
11 của tỉnh về đào tạo
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Khối đảng (Tỉnh
uỷ Thái Nguyên)
|
106.433
|
98.454
|
|
6.479
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: KP tặng
huy hiệu 30 - 40 đảng
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Các đơn vị khác
|
504.335
|
30.000
|
120.984
|
|
386
|
35.625
|
|
245.610
|
45.360
|
26.370
|
1
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
35.645
|
|
|
|
20
|
35.625
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
41.510
|
|
6.000
|
|
150
|
|
|
|
35.360
|
|
3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
15.414
|
|
15.364
|
|
50
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
23.150
|
|
23.150
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
28.986
|
|
28.970
|
|
16
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế
|
26.600
|
|
26.600
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban QL khu di tích
LS sinh thái ATK
|
8.178
|
|
|
|
|
|
|
8.178
|
|
|
8
|
BQL Khu du lịch
vùng Hồ Núi Cốc
|
3.221
|
|
|
|
|
|
|
3.221
|
|
|
9
|
Liên minh các HTX
|
4.573
|
|
400
|
|
|
|
|
2.173
|
|
2.000
|
|
Trđó: bổ sung Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
10
|
Nhà khách Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.163
|
|
|
|
|
|
|
1.163
|
|
|
11
|
Trung tâm Thông tin
Thái Nguyên
|
2.869
|
|
|
|
|
|
|
2.869
|
|
|
12
|
TT Phát triển quỹ
nhà đất và đầu tư XDCS hạ tầng
|
1.693
|
|
|
|
|
|
|
1.693
|
|
|
13
|
Quỹ Phát triển đất
tỉnh Thái Nguyên
|
1.182
|
|
|
|
|
|
|
1.182
|
|
|
15
|
Công an tỉnh
|
11.150
|
|
1.000
|
|
150
|
|
|
|
10.000
|
|
17
|
Hỗ trợ một số đơn vị
khác
|
24.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.370
|
|
- Đối ứng DA viện
trợ phi Chính phủ và BTC
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
- Mở rộng mẫu điều
tra thống kê
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
- Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Toà án tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Cục thi hành
án tỉnh
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
- Bổ sung vốn
cho Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
17
|
KP quy hoạch và thực
hiện các dự án
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
18
|
Kinh phí trợ giá trợ
cước
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
19
|
Kinh phí cấp bù thuỷ
lợi phí
|
61.275
|
|
|
|
|
|
|
61.275
|
|
|
20
|
Trả nợ gốc và lãi
vay NH phát triển và BTC
|
98.856
|
|
|
|
|
|
|
98.856
|
|
|
22
|
KP tăng biên chế,
chế độ mới …
|
19.500
|
|
19.500
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí mua sắm, sửa
chữa…
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
BHYT cho người
nghèo, xã ĐBKK,…
|
209.379
|
|
31.089
|
177.259
|
|
|
|
1.031
|
|
|
1
|
BHYT cho người
nghèo, xã ĐBKK
|
118.194
|
|
|
118.194
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT cho hộ cận
nghèo
|
20.290
|
|
|
20.290
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
38.775
|
|
|
38.775
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BHYT cho học sinh
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
21.120
|
|
20.089
|
|
|
|
|
1.031
|
|
|
Ghi chú: Định mức chi khác của quản
lý hành chính tính 22 triệu đồng/ người; quỹ lương theo tiền lương tối thiểu
1.150.000 đồng;
BIỂU SỐ 05
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Cấp trả phí BVMT khai thác khoáng sản
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương chuyển sang 2014
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Trong đó
|
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi SN GD - ĐT
|
Dự phòng
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6 + 7
|
6
|
7
|
8=2+3+4+5
|
9
|
10
|
11
|
|
|
Tổng số
|
1.313.260
|
1.228.640
|
68.000
|
63.500
|
2.037.821
|
1.176.070
|
861.751
|
3.397.960
|
303.930
|
1.753.134
|
59.000
|
|
1
|
TP Thái Nguyên
|
805.350
|
757.850
|
8.500
|
63.500
|
2.524
|
|
2.524
|
832.374
|
225.000
|
316.779
|
10.540
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
109.720
|
106.180
|
|
|
81.775
|
42.857
|
38.918
|
187.955
|
18.000
|
81.942
|
3.390
|
|
3
|
Huyện Định Hóa
|
26.160
|
25.050
|
|
|
344.844
|
199.168
|
145.676
|
369.894
|
1.350
|
211.660
|
7.370
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
72.800
|
69.900
|
7.500
|
|
405.641
|
234.030
|
171.611
|
483.041
|
9.000
|
282.062
|
9.330
|
|
5
|
Huyện Phú Lương
|
45.075
|
41.550
|
7.000
|
|
247.552
|
144.133
|
103.419
|
296.102
|
6.480
|
174.261
|
5.650
|
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
39.600
|
36.840
|
|
|
272.680
|
170.339
|
102.341
|
309.520
|
9.000
|
177.642
|
6.010
|
|
7
|
Huyện Phổ Yên
|
129.665
|
121.020
|
|
|
187.861
|
111.943
|
75.918
|
308.881
|
27.000
|
160.472
|
5.630
|
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
18.700
|
15.960
|
6.500
|
|
264.851
|
146.396
|
118.455
|
287.311
|
1.800
|
174.062
|
5.580
|
|
9
|
Huyện Đồng Hỷ
|
66.190
|
54.290
|
38.500
|
|
230.094
|
127.204
|
102.890
|
322.884
|
6.300
|
174.253
|
5.500
|
|
Ghi chú: Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản cấp trả theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách
Số chi ngân sách chưa bao gồm số vượt thu thực
hiện năm 2013 so với dự toán 2013 tỉnh giao ( khi nào có số chính thức sẽ thông
báo sau)
BIỂU SỐ 06
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
728 232
|
511 060
|
217 172
|
I
|
Vốn đầu tư
|
400 000
|
400 000
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
|
116 000
|
116 000
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
284 000
|
284 000
|
|
II
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc
gia (có biểu 07 chi tiết kèm theo)
|
188 930
|
111 060
|
77 870
|
III
|
Vố sự nghiệp
|
139 302
|
|
139 302
|
1
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
220
|
|
220
|
2
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH Phụ nữ các
cấp giai đoạn 2013 - 2017
|
226
|
|
226
|
3
|
Chương trình quốc gia an toàn loa động, vệ sinh
lao động
|
418
|
|
418
|
4
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
725
|
|
725
|
5
|
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
300
|
|
300
|
6
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người
tâm thần, người rối nhiễm tâm trí
|
2 120
|
|
2 120
|
7
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
368
|
|
368
|
8
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp
tác xã
|
600
|
|
600
|
9
|
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
2 300
|
|
2 300
|
10
|
Chương trình bố trí dân cư
|
3 000
|
|
3 000
|
11
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc bán trú
|
3 790
|
|
3 790
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
4 415
|
|
4 415
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở
|
18 450
|
|
18 450
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
12 520
|
|
12 520
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
5 840
|
|
5 840
|
16
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
7 000
|
|
7 000
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của hội VHNT và Hội
nhà báo địa phương
|
670
|
|
670
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
550
|
|
550
|
|
- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
120
|
|
120
|
13
|
Hỗ trợ các dự án, khoa học công nghệ
|
970
|
|
970
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
15 650
|
|
15 650
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo
NĐ 49/2010/NĐ-CP
|
24 720
|
|
24 720
|
17
|
Hỗ trợ duy tu, sửa chữa giao thông miền núi
|
35 000
|
|
35 000
|
BIỂU SỐ 07
DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Dự toán năm
2013
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
|
Tổng số
|
188.930
|
111.060
|
6.450
|
104.610
|
77.870
|
1.700
|
76.170
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề (1)
|
13.253
|
|
|
|
13.253
|
|
13.253
|
2
|
Chương trình giảm nghèo và bền vững
|
89.410
|
69.660
|
|
69.660
|
19.750
|
|
19.750
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường (2)
|
25.000
|
23.000
|
6.450
|
16.550
|
2.000
|
1.700
|
300
|
4
|
Chương trình y tế
|
5.592
|
3.000
|
|
3.000
|
2.592
|
|
2.592
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
6.524
|
|
|
|
6.524
|
|
6.524
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
666
|
|
|
|
666
|
|
666
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
3.353
|
1.000
|
|
1.000
|
2.353
|
|
2.353
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
18.750
|
|
|
|
18.750
|
|
18.750
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
3.380
|
|
|
|
3.380
|
|
3.380
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
260
|
|
|
|
260
|
|
260
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
7.447
|
|
|
|
7.447
|
|
7.447
|
12
|
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
2.895
|
2.000
|
|
2.000
|
895
|
|
895
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
14
|
Chương trình khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi
trường
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Ghi chú: - Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc
gia về việc làm.
- Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự
toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
BIỂU SỐ 08
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung, tên
công trình
|
Kế hoạch năm
2014
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
A
|
Tăng mức thu xổ số kiến thiết
|
12 000
|
|
|
B
|
Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
12 000
|
|
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
12 000
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
1 500
|
UBND huyện Võ Nhai
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
2
|
Trường THCS Tiên Phong, huyện Phổ Yên
|
1 400
|
UBND huyện Phổ Yên
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
3
|
Trường mầm non Đào Xá, huyện Phú Bình
|
550
|
UBND huyện Phú
Bình
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
4
|
Trường Mầm non Dương Thành, xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
1 680
|
UBND huyện Phú
Bình
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
5
|
Trường Mầm non Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ
|
970
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
6
|
Trường Mầm non xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
1 100
|
UBND huyện Đại Từ
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
7
|
Trường THCS xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
800
|
UBND huyện Đại Từ
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
8
|
Trường THCS Đồng Thịnh, huyện Định Hoá
|
2 000
|
UBND huyện Định
Hoá
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
9
|
Trường Tiểu học Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
2 000
|
UBND huyện Phú
Lương
|
Trả nợ khối lượng
xây dựng
|
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
4.622
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|