STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Kế hoạch vốn 2021 2025
|
Đã bố trí vốn năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh
|
|
Tổng số
|
|
13.136.667
|
15.993.500
|
2.501.088
|
5.450.000
|
4.400.000
|
1.000.000
|
50.000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6.121.667
|
4.965.900
|
1.768.088
|
1.828.072
|
1.466.905
|
311.167
|
50.000
|
|
I
|
Giao
thông - vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
4.560.167
|
3.593.100
|
1.225.195
|
1.272.905
|
1.222.905
|
-
|
50.000
|
-
|
1
|
Đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
282.609
|
219.800
|
120.300
|
99.500
|
99.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng cầu
dân sinh
|
3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
135.000
|
121.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đường Đồng
Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
65.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Nâng cấp,
thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường
Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
3283/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
70.000
|
63.000
|
40.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng
tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
|
1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
180.000
|
162.000
|
84.000
|
78.000
|
78.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng đường
kết nối ngang QL14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753
|
|
100.000
|
90.000
|
19.000
|
60.300
|
60.300
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày
17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017
|
495.558
|
42.000
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường
trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng
Phú
|
213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
340.000
|
306.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
UBND Huyện Đồng Phú
|
10
|
Nâng cấp đường
từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
UBND Huyện Hớn Quản
|
11
|
Xây dựng đường
liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan
|
3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
20.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
UBND Huyện Hớn Quản
|
12
|
Xây dựng đường
trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản
|
550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
180.000
|
162.000
|
30.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
UBND Huyện Hớn Quản
|
13
|
Xây dựng đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
14
|
Xây dựng đường
vào trại giam An Phước
|
1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
65.000
|
58.500
|
20.000
|
38.500
|
38.500
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
15
|
Nâng cấp, mở
rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước
|
1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
55.000
|
49.500
|
39.000
|
10.500
|
10.500
|
|
|
UBND TX Phước long
|
16
|
Xây dựng đường
và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long
|
1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
80.000
|
72.000
|
45.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
UBNDTX Phước long
|
17
|
Xây dựng đường
ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
70.000
|
63.000
|
33.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
18
|
Hỗ trợ Xây
dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
130.000
|
117.000
|
895
|
55.105
|
55.105
|
|
|
UBND huyện Chơn thành
|
19
|
Xây dựng đường
giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
130.000
|
117.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND Huyện Đồng Phú
|
20
|
Xây dựng đường
từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ
Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
100.000
|
64.000
|
64.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
21
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ QL. 14 đi xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
22
|
Xây dựng Đường
từ QL14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất
|
2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
60.000
|
54.000
|
20.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
23
|
Xây dựng đường
liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)
|
595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
60.000
|
54.000
|
20.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
24
|
Nâng cấp đường
13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16
|
2028/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
90.000
|
81.000
|
60.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
25
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh
- Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
20.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
26
|
Xây dựng
các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện
|
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
39.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
27
|
Xây dựng đường
vào Khu công nghiệp Long Tân
|
2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
85.000
|
76.500
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
28
|
Nâng cấp mở
rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng
|
1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
200.000
|
180.000
|
15.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
29
|
Xây dựng đường
kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân
Hưng Hớn Quản
|
2041/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Hạ tầng
khu công nghiệp, KKT
|
|
260.000
|
234.000
|
117.760
|
101.500
|
101.500
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Xây dựng
mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và
khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)
|
2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
38.500
|
51.500
|
51.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng
hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II
|
2908/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
60.000
|
54.000
|
19.260
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng
mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng
mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối
tiếp)
|
2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
986.500
|
850.500
|
272.500
|
284.000
|
-
|
284.000
|
-
|
|
1
|
Trường Cao
đẳng Bình Phước
|
2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
150.000
|
110.000
|
60.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng khối
phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài
|
1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
46.500
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
Trường THPT Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
85.000
|
77.000
|
30.000
|
47.000
|
|
47.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Dự án đầu
tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới
sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
400.000
|
360.000
|
36.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Xây dựng
trường THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
6
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
7
|
Xây dựng
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS
|
1975/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
8
|
Xây dựng
trường tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa
|
3094/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
IV
|
Văn hóa
xã hội
|
|
255.000
|
229.500
|
121.000
|
108.500
|
108.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Nhà
thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước
|
3284/QĐ-UBND ngày 25/12//2020
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Hệ thống sản
xuất chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
3
|
Hệ thống sản
xuất truyền hình và lưu trữ trung tâm
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
15.000
|
16.500
|
16.500
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
4
|
Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập
|
2124/QĐ-UBND ngày 27/08/2020
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
V
|
Tất toán
công trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
VI
|
Vốn lập
quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch
|
|
60.000
|
58.800
|
31.633
|
27.167
|
|
27.167
|
|
Sở KHĐT
|
B
|
Dự án khởi công mới
|
|
7.015.000
|
9.342.600
|
147.000
|
3.001.928
|
2.483.095
|
518.833
|
-
|
|
1
|
Giao thông
và Hạ tầng đô thị
|
|
5.765.000
|
7.695.600
|
-
|
2.208.428
|
2.199.095
|
9.333
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường
cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Thu Dầu Một-Chơn Thành (đoạn qua tỉnh Bình
Phước)
|
|
|
2.500.000
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
1.450.000
|
1.305.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường
nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
120.000
|
108.000
|
|
43.928
|
34.595
|
9.333
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng đường
cặp theo đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
1272/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
180.000
|
162.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường
kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
800.000
|
720.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Mở rộng
ĐT.758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối QL14
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
500.000
|
450.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng đường
nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập
|
1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
200.000
|
180.000
|
|
50.800
|
50.800
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng
|
1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
440.000
|
396.000
|
|
116.000
|
116.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường
vành đai Suối Cam 1-2 kết nối QL 14
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
450.000
|
405.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi
Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
11
|
Xây dựng đường
liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
12
|
Xây dựng đường
từ Trung tâm hành chính huyện Chơn thành đi xã Quang Minh kết nối
KCN Becamex
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
|
33.200
|
33.200
|
|
|
UBND huyện Chơn thành
|
13
|
Xây dựng đường
liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
45.000
|
40.500
|
|
25.500
|
25.500
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
14
|
Xây dựng dập
làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường dầu nối tuyến đường ĐT760 chạy
qua TTHC huyên Bù Gia Mập
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
15
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ cầu bác qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL
14c)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
75.000
|
67.500
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp
|
362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021
|
55.000
|
49.500
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
17
|
Xây dựng đường
tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
160.000
|
144.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
18
|
Xây dựng cầu
bác qua Sông Bé ( nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
19
|
Xây dựng đường
từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
20
|
Xây dựng,
láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến
đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
UBNDTX Phước Long
|
21
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản
|
558/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
130.000
|
117.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
22
|
Xây dựng Đường
Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án
Becamex - Bình Phước)
|
1247/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
60.000
|
54.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND huyện Chơn thành
|
23
|
Xây dựng đường
liên xã Nha Bích - Minh Thắng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
24
|
Xây dựng đường
liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
25
|
Xây dựng đường
liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
26
|
Xây dựng đường
Hùng Vương nối dài
|
236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
80.000
|
72.100
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
27
|
Đường Trường
Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBNDTP Đồng Xoài
|
28
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu
Hoàng Diệu
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
120.000
|
115.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
29
|
Xây dựng đường
từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
120.000
|
108.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
30
|
Xây dựng đường
liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Hạ tầng
khu công nghiệp, KKT
|
|
300.000
|
270.000
|
-
|
140.000
|
140.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và
công nghiệp Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng
Phú mở rộng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh
Hưng III mở rộng
|
1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh
Hưng Sikico mở rộng
|
1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh
Hưng - Hàn Quốc kéo dài
|
1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng nối
tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối
Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)
|
809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông
nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp
|
|
20.000
|
50.000
|
7.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững
|
1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021
|
20.000
|
18.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
2
|
Bổ sung
thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã
|
|
|
32.000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Liên minh HTX tỉnh
|
IV
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
455.000
|
899.500
|
140.000
|
409.500
|
-
|
409.500
|
-
|
|
1
|
Dự án kiên
cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mần non và Tiểu học cho
vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg
ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
300.000
|
270.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ các
huyện xây dựng 300 phòng học
|
|
|
490.000
|
140.000
|
210.000
|
|
210.000
|
|
|
2.1
|
Huyện Phú
Riềng (80 phòng)
|
|
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
2.2
|
Huyện Đồng
Phú (40 phòng)
|
|
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
2.3
|
Huyện Hớn
Quản (40 phòng)
|
|
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
2.4
|
Huyện Chơn
thành (40 phòng)
|
|
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
2.5
|
Huyện Lộc
Ninh (50 phòng)
|
|
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
2.6
|
Thị xã Bình
Long (50 phòng)
|
|
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
trường mầm non Tân Lập
|
2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
|
25.000
|
22.500
|
|
22.500
|
|
22.500
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
4
|
Xây dựng
trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)
|
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Trường mẫu
giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
6
|
Xây dựng
Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng
|
1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
7
|
Xây dựng
trường mầm non Phước Thiện
|
153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
8
|
Xây dựng
trường TH Thanh Bình B
|
883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
V
|
Y tế
|
|
250.000
|
225.000
|
-
|
100.000
|
-
|
100.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp
trung tâm y tế thị xã Phước Long
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp
trung tâm y tế huyện Lộc Ninh
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
150.000
|
135.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Sở Y tế
|
VI
|
Văn hóa
xã hội
|
|
130.000
|
117.000
|
-
|
38.500
|
38.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Hiện đại hóa hệ thống
sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
130.000
|
117.000
|
|
38.500
|
38.500
|
|
|
Đài PT&TH tỉnh
|
VII
|
Công nghệ
thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi
số
|
|
60.000
|
54.000
|
-
|
54.000
|
54.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư hệ
thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
54.000
|
|
|
Sở TT&TT
|
VIII
|
Quốc
phòng - An ninh
|
|
35.000
|
31.500
|
-
|
31.500
|
31.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ
sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long
|
152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
31.500
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
C
|
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
|
|
1.295.000
|
486.000
|
490.000
|
400.000
|
90.000
|
|
|
D
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
250.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
E
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp
|
|
|
140.000
|
20.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|