TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán giao tại các đơn vị
|
Đã
trừ 10% tiết kiệm
|
A
|
B
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
6.872.092
|
56.798
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4.529.930
|
56.798
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.044.570
|
-
|
1
|
Chi đầu
tư xây dựng cơ bản
|
597.390
|
-
|
2
|
Chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.164.080
|
-
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
-
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
253.000
|
-
|
5
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
15.100
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.398.151
|
56.798
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
36.863
|
2.819
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
36.863
|
2.819
|
2
|
Chi an ninh
|
30.712
|
1.790
|
-
|
Công an tỉnh
|
23.647
|
1.290
|
+
|
Hoạt động đảm bảo an ninh
|
9.647
|
790
|
+
|
CT phòng chống
ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống
mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng);
CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa
buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng)
|
1.500
|
200
|
+
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, sửa chữa nhà
công vụ (5.000 tr.đồng), sửa chữa đường đi và lát nền sân điều lệ (4.500 tr.đồng)
|
9.500
|
-
|
+
|
Thực hiện Pháp lệnh Công an xã
|
3.000
|
300
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội:
kinh phí thực hiện các Chương trình về trẻ em (300 tr.đồng);
Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn,
tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau
cai (6.500 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm
(200 tr.đồng)
|
7.065
|
500
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
594.908
|
14.186
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
491.217
|
10.996
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
103.691
|
3.190
|
-
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
15.531
|
-
|
-
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
27.067
|
400
|
-
|
Trường Năng khiếu, huấn luyện và
thi đấu thể dục thể thao
|
11.802
|
292
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
|
18.053
|
400
|
-
|
Trường chính trị
|
10.265
|
219
|
-
|
Trường Trung học Y tế
|
3.455
|
-
|
|
Cử tuyển (Sở Nội
vụ)
|
6.000
|
600
|
-
|
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn
trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)
|
538
|
59
|
-
|
Đào tạo dạy nghề (Trung tâm Dịch vụ
việc làm)
|
180
|
20
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ)
|
10.800
|
1.200
|
-
|
Đào tạo khác
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
831.202
|
8.396
|
-
|
Chữa bệnh
|
4.500
|
500
|
-
|
Phòng bệnh
|
84.621
|
1.496
|
-
|
Y tế khác
|
11.030
|
550
|
-
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
2.700
|
300
|
-
|
Y tế xã
|
171.344
|
550
|
-
|
Y tế thôn bản
|
10.445
|
-
|
-
|
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế
|
454.562
|
-
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư trở
lại từ nguồn giảm chi thường xuyên do tăng mức thu viện phí
|
92.000
|
5.000
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.498
|
40
|
-
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
5.498
|
40
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
14.500
|
1.400
|
-
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.500
|
300
|
-
|
Hoạt động sự
nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
11.000
|
1.100
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch
|
27.136
|
1.273
|
-
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18.881
|
499
|
-
|
Các đơn vị thuộc
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
3.485
|
244
|
-
|
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông
tin và Truyền thông)
|
1.170
|
130
|
+
|
Cổng
thông tin điện tử
|
900
|
100
|
+
|
Sự nghiệp thông tin
|
270
|
30
|
-
|
Khu du lịch quốc gia
|
3.600
|
400
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
31.160
|
217
|
-
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
31.160
|
217
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.710
|
190
|
-
|
Trường Năng khiếu, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
1.710
|
190
|
10
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
53.572
|
793
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
12.053
|
132
|
-
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
13.815
|
122
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
9.625
|
95
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi
|
5.280
|
84
|
-
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
480
|
10
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng);
mừng thọ người cao tuổi (853 tr.đồng);
tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang
liệt sỹ Trường Sơn,
|
7.319
|
150
|
-
|
Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính
sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP)
|
3.000
|
-
|
-
|
Chi đảm bảo xã hội khác
|
2.000
|
200
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
222.677
|
9.149
|
-
|
Khuyến công
(TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương)
|
450
|
50
|
-
|
Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
34.312
|
899
|
-
|
Bổ sung vốn điều
lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã
|
1.000
|
-
|
-
|
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh)
|
1.000
|
-
|
-
|
Sự nghiệp giao thông, Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn (5 tỷ đồng), đối ứng CT MTQG Xây dựng
|
55.000
|
5.000
|
-
|
Chi công tác
quy hoạch
|
30.000
|
1.500
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
55.865
|
-
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa hồ Tráng Đụn, xa
Bình Cảng, huyện Lạc Sơn (CT Khai thác Công trình Thủy
lợi)
|
3.000
|
-
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa hồ Khang Mời, xã Yên Mông, thành phố HB (CT Khai thác Công
trình Thủy lợi)
|
2.000
|
-
|
-
|
Dự án chữ trang trí trên đồi Ông Tượng
|
10.000
|
-
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 tr.đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 tr.đồng;
Bản đồ Atlas 1.000 tr.đồng; Kiểm kê
đất đai 2.000 tr.đồng; Kinh phí điều tra, đánh giá
|
5.000
|
100
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Kinh phí thực hiện giao đất, giao rừng,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
2.000
|
100
|
-
|
Kinh phí Nhà
nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp
|
7.000
|
-
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã: Kinh phí hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã 750
tr.đồng (50 hợp tác xã x 15 triệu/hợp tác xã); Xúc tiến thương mại, mở rộng
thị trường tiêu thụ sản phẩm của các hợp tác xã 300 tr.đồng
|
1.050
|
-
|
-
|
Đối ứng chi
Xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ phát triển sản xuất, các nhiệm vụ thuộc ngành nông
nghiệp
|
15.000
|
1.500
|
12
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
4.500
|
500
|
13
|
Chi quản lý hành chính
|
440.571
|
14.846
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
287.882
|
9.607
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24.873
|
1.835
|
-
|
Văn phòng HĐND
tỉnh
|
14.775
|
1.043
|
-
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
3.347
|
112
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
63.964
|
1.237
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.591
|
407
|
-
|
Sở Tư pháp
|
7.773
|
235
|
-
|
Sở Công thương
|
9.782
|
250
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.642
|
110
|
-
|
Sở Tài chính
|
15.412
|
652
|
-
|
Sở Xây dựng
|
7.992
|
190
|
-
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.128
|
292
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.304
|
143
|
-
|
Sở Y tế
|
11.077
|
291
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.904
|
293
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10.703
|
371
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.173
|
241
|
-
|
Sở Nội vụ
|
17.885
|
1.119
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
7.911
|
183
|
-
|
Ban Dân tộc
|
9.580
|
207
|
-
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
13.380
|
200
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
3.686
|
196
|
b
|
Chi ngân sách đảng
|
107.390
|
3.868
|
c
|
Tổ chức
chính trị xã hội
|
29.086
|
689
|
-
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
9.565
|
179
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.834
|
122
|
-
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8.225
|
217
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.152
|
114
|
-
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.310
|
57
|
d
|
Tổ chức
chính trị, xã hội, nghề nghiệp
|
16.213
|
682
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.482
|
144
|
-
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
1.190
|
46
|
-
|
Hội Đông y tỉnh
|
918
|
36
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.234
|
120
|
-
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
864
|
35
|
-
|
Hội Nhà báo
|
716
|
44
|
-
|
Báo Văn nghệ
|
731
|
38
|
-
|
Hội Khuyến học
|
705
|
43
|
-
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ
thuật
|
927
|
39
|
-
|
Hội Luật gia
|
728
|
38
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN
|
646
|
29
|
-
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi
|
461
|
25
|
-
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
419
|
16
|
-
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
533
|
14
|
-
|
Hội Người mù
|
458
|
19
|
-
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
201
|
6
|
14
|
Chi khác
|
48.504
|
260
|
-
|
Chi đối ứng
các dự án ODA
|
3.000
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn
thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính
|
5.000
|
-
|
-
|
Bổ sung vốn điều
lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết
HB
|
2.000
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
990
|
110
|
-
|
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh
|
770
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Tòa án
tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
Văn phòng điều
phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
200
|
-
|
-
|
Chi hoạt động của Ban ATGT
|
1.050
|
-
|
-
|
Hỗ trợ lực lượng
công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề,
tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của
các cấp ủy Đảng trong công tác đấu
tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn
|
500
|
-
|
-
|
Thu hồi tạm ứng
Nhà máy mía đường
|
-
|
-
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
1.500
|
-
|
-
|
Chi tổ chức Đại
hội Đảng
|
15.000
|
-
|
-
|
Chi khác còn lại
|
17.414
|
-
|
15
|
Chi sự
nghiệp khác
|
36.382
|
939
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Tư pháp
|
3.035
|
79
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1.971
|
127
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản
lý các khu công nghiệp
|
885
|
17
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Công thương
|
1.710
|
55
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và xã hội
|
2.720
|
65
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Hội Nông dân tỉnh
|
430
|
19
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.248
|
261
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1.904
|
55
|
-
|
Đơn vị thuộc Sở Nội vụ
|
1.245
|
38
|
-
|
Đơn vị thuộc Ban Dân tộc
|
1.115
|
39
|
-
|
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh
|
681
|
14
|
-
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại
du lịch
|
3.438
|
170
|
16
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách
|
18.356
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.800
|
-
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83.109
|
-
|
1
|
Dự phòng ngân sách Đảng
|
2.000
|
-
|
2
|
Dự phòng còn lại
|
81.109
|
-
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW
|
2.315.162
|
-
|
I
|
Chi thực hiện các Chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
972.656
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
252.596
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư
|
188.559
|
-
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
64.037
|
-
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
720.060
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư
|
565.560
|
-
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
154.500
|
-
|
II
|
Chi đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.196.216
|
-
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
734.500
|
-
|
|
Trong đó: Ứng phó BĐKH
và tăng trưởng xanh
|
82.873
|
-
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
461.716
|
-
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách
theo chế độ quy định
|
146.290
|
-
|
1
|
Vốn
ngoài nước
|
17.130
|
-
|
2
|
Vốn trong nước
|
129.160
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa
phương
|
485
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
95
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
274
|
-
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
560
|
-
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
758
|
-
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
|
280
|
-
|
-
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
1.200
|
-
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
13.000
|
-
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn
tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
8.476
|
-
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
38.373
|
-
|
-
|
Chi thực hiện một số chương trình mục tiêu
|
65.159
|
-
|
+
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
4.960
|
-
|
+
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
10.000
|
-
|
+
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
5.435
|
-
|
+
|
Y tế - Dân số
|
7.110
|
-
|
+
|
Đảm bảo trật tự an toàn giao thông
phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội
phạm và ma túy
|
3.600
|
-
|
+
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
27.400
|
-
|
+
|
Phát triển văn hóa
|
2.354
|
-
|
+
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí
hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
-
|
+
|
CTMT Công nghệ thông tin
|
1.500
|
-
|
+
|
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
2.500
|
-
|
C
|
CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU
ĐÃI
|
27.000
|
|