TT
|
Danh
mục dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước
|
I
|
Lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định
của Luật Giáo dục (Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em từ 03
tháng đến 6 tuổi):
|
1.1
|
Dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng, chăm
sóc giấc ngủ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và bảo đảm an toàn.
|
1.2
|
Hoạt động chơi; Hoạt động học tập;
Hoạt động lao động; Hoạt động ngày hội, ngày lễ.
|
1.3
|
Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật trong nhà trường.
|
1.4
|
Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến
thức về khoa học nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và
cộng đồng.
|
2.
|
Dịch vụ giáo dục phổ thông (bao gồm:
bậc tiểu học, bậc trung học cơ sở và bậc trung học phổ thông) theo quy định của
Luật Giáo dục:
|
2.1
|
Giáo dục tiểu học được thực hiện
trong 05 năm, từ lớp 01 đến lớp 05:
|
2.1.1
|
Hoạt động dạy học các môn bắt buộc
và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
2.1.2
|
Hoạt động giáo dục trải nghiệm bao
gồm: Hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du
lịch, giao lưu văn hóa, các hoạt động xã hội khác.
|
2.2
|
Giáo dục trung học cơ sở được thực
hiện trong 04 năm, từ lớp 06 đến lớp 09:
|
2.2.1
|
Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp
được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong
Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
2.2.2
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
bao gồm: Các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục
thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính,
giáo dục pháp luật, giáo dục thường xuyên, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát
triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; Các hoạt động vui chơi, tham quan,
du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường, hoạt động từ thiện và các hoạt
động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
|
2.3
|
Giáo dục trung học phổ thông được
thực hiện trong 03 năm, từ lớp 10 đến lớp 12:
|
2.3.1
|
Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp
được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc
và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
2.3.2
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
bao gồm: Các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục
thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội,
giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục thường xuyên, giáo dục kỹ
năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; Các hoạt động
vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường, hoạt động
từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
|
3
|
Dịch vụ giáo dục đại học theo quy định
của Luật Giáo dục.
|
4
|
Dịch vụ đào tạo thường xuyên theo
quy định của Luật Giáo dục.
|
5
|
Dịch vụ đào tạo trung cấp và cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên.
|
II
|
Lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng
|
2
|
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp
|
3
|
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo
nghề dưới 03 tháng
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm
|
III
|
Lĩnh vực sự
nghiệp y tế - dân số
|
1
|
Dịch vụ y tế dự phòng, chăm sóc sức
khỏe ban đầu
|
1.1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với
trẻ em, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y
tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng;
|
1.2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có
nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch và đến vùng có dịch bắt buộc
phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y
tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
|
1.3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch;
|
1.4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác giám
sát, điều tra, xác minh dịch;
|
1.5
|
Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận
thức về thực hiện chính sách pháp luật của đảng, nhà nước trong chăm sóc và bảo
vệ sức khỏe nhân dân; về tác hại và các biện pháp phòng, chống bệnh truyền nhiễm, các bệnh không lây nhiễm,
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống;
|
1.6
|
Các dịch vụ về thăm khám phụ nữ có
thai theo kỳ, chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em tại trạm y tế xã;
|
1.7
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe người
cao tuổi tại trạm y tế xã.
|
2
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi
chức năng
|
2.1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người
bệnh phong, tâm thần tại các cơ sở y tế công lập;
|
2.2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch
thuộc nhóm A trong phòng, chống dịch theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
2.3
|
Cấp cứu, điều trị người bị thiên
tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
2.4
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh trong trường
hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí
chưa tính trong giá dịch vụ;
|
3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định gồm:
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, kiểm
định vắc xin, sinh phẩm y tế, trang thiết bị y tế theo quyết định của cấp có
thẩm quyền giao.
|
4
|
Dịch vụ dân số,
kế hoạch hóa gia đình gồm:
|
4.1
|
Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận
thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, về nâng cao chất
lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh;
|
4.2
|
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình,
cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục
tiêu dân số-kế hoạch hóa gia đình theo quy định của Bộ Y tế;
|
4.3
|
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn
nhân.
|
4.4
|
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh
|
IV
|
Lĩnh vực sự
nghiệp thông tin và truyền thông
|
1
|
Dịch vụ báo chí
|
1.1
|
Dịch vụ xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí
|
1.2
|
Dịch vụ thiết kế, chế bản báo in, ấn
phẩm
|
1.3
|
Dịch vụ thiết kế, chế bản, đăng tải
báo điện tử
|
1.4
|
Dịch vụ công tác in các loại ấn phẩm
báo in
|
2
|
Dịch vụ phát thanh
|
2.1
|
Bản tin thời sự chính luận phát
thanh
|
2.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
|
2.3
|
Chương trình tọa đàm
|
2.4
|
Chương trình tạp chí
|
2.5
|
Phóng sự chính luận
|
2.6
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh
|
2.7
|
Chương trình giao lưu
|
2.8
|
Chương trình bình luận
|
2.9
|
Tiểu phẩm chính luận
|
2.10
|
Trả lời thính giả
|
2.11
|
Show phát thanh
|
3
|
Dịch vụ truyền hình
|
3.1
|
Bản tin truyền hình chính luận
|
3.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
|
3.3
|
Phóng sự chính luận
|
3.4
|
Phóng sự điều tra
|
3.5
|
Ký sự
|
3.6
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
3.7
|
Tọa đàm
|
3.8
|
Giao lưu
|
3.9
|
Tường thuật trực tiếp
|
3.10
|
Trả lời bạn xem đài
|
4
|
Dịch vụ an toàn thông tin mạng.
|
4.1
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố
an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã
hội.
|
4.2
|
Thu thập, phân tích và cảnh báo
nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị
- xã hội.
|
4.3
|
Diễn tập phòng chống tấn công mạng
đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước.
|
4.4
|
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn
thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã
hội.
|
4.5
|
Giám sát an toàn thông tin cho các
lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử.
|
4.6
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ
quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
|
4.7
|
Kiểm định an toàn thông tin cho các
sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 4 và 5) của cơ quan
nhà nước trước khi đưa vào sử dụng.
|
4.8
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng
bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước.
|
5
|
Dịch vụ quản lý kỹ thuật, vận hành
Trung tâm tích hợp dữ liệu, IOC, SOC tỉnh.
|
6
|
Dịch vụ ứng dụng công nghệ thông
tin.
|
7
|
Dịch vụ tư vấn quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
8
|
Dịch vụ đào tạo công nghệ thông
tin.
|
9
|
Dịch vụ cung cấp sản phẩm công nghệ
thông tin - viễn thông
|
10
|
Dịch vụ công nghệ thông tin khác
|
V
|
Lĩnh vực sự
nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
|
1
|
Dịch vụ biểu diễn chương trình nghệ
thuật
|
2
|
Dịch vụ tuyên truyền cổ động trực
quan: xe cổ động, pano, áp phích, băng rôn, cờ khẩu hiệu
|
3
|
Dịch vụ đào tạo các lớp năng khiếu
về văn hóa - nghệ thuật
|
4
|
Dịch vụ thu phí tham quan di tích
|
5
|
Dịch vụ xúc tiến, quảng bá du lịch trong nước và ngoài nước
|
VI
|
Lĩnh vực sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
1
|
Dịch vụ hoạt động khoa học và công
nghệ
|
1.1
|
Công bố, xuất
bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và phát
triển công nghệ.
|
1.2
|
Dịch vụ khoa học và công nghệ về
nghiên cứu ứng dụng chuyển giao Công nghệ sinh học trong các lĩnh vực nông
lâm ngư nghiệp, công nghiệp chế biến thực phẩm, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ môi
trường.
|
1.3
|
Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm phục
vụ công tác nghiên cứu và nhân giống.
|
1.4
|
Tập huấn, tư vấn, hỗ trợ chuyển
giao công nghệ miễn phí các kiến thức khoa học công nghệ phục vụ sản xuất cho
người dân. Tìm kiếm thông tin, cung cấp dữ liệu cho công tác thông tin khoa học
và công nghệ.
|
1.5
|
Các hoạt động điều tra, khảo sát,
đánh giá thực trạng công nghệ; Nguồn gen, thị trường khoa học và công nghệ.
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ tư vấn giám
định phản biện về Khoa học công nghệ khi được yêu cầu và theo quy định hiện
hành.
|
1.7
|
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch
vụ phục vụ chuyển giao công nghệ.
|
2
|
Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học
và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ)
|
2.1
|
Hợp tác, đào tạo, tập huấn, thông
tin, chuyển giao trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
2.2
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin và truyền thông khoa học và công nghệ. Xây dựng duy trì và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ. Hoạt động thống kê trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học
và công nghệ.
|
2.3
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết
bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch
công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu
gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
2.4
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực sở hữu trí tuệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân.
|
VII
|
Lĩnh vực sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
1
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực môi trường
|
1.1
|
Dịch vụ quan trắc chất lượng môi
trường hàng năm theo mạng lưới quan trắc môi trường của tỉnh (không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất,
nước dưới đất, nước biển, nước thải)
|
1.2
|
Dịch vụ lập báo cáo hiện trạng môi
trường.
|
1.3
|
Dịch vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ
liệu về môi trường (thu thập, cập nhật, xử lý, lưu trữ và cung cấp) theo quy
định.
|
1.4
|
Dịch vụ quan trắc không khí tự động
liên tục, quan trắc nước mặt tự động liên tục
|
1.5
|
Dịch vụ thành lập bản đồ môi trường
(không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản
đồ nền cơ sở địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc bổ sung số liệu ngoài thực
địa.
|
1.6
|
Dịch vụ quan trắc và phân tích nước
mưa, trầm tích, chất thải khí thải
|
1.7
|
Dịch vụ quản lý công viên, trồng và
quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dãy phân cách, vòng
xoay.
|
2.
|
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
VIII
|
Các hoạt động
kinh tế, sự nghiệp khác
|
1
|
Hoạt động kinh tế nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
1.1
|
Dịch vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, thử
nghiệm, thực nghiệm, tiếp nhận và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật,
sản xuất, kinh doanh các loại giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản.
|
1.2
|
Dịch vụ khuyến nông - khuyến ngư.
|
1.3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, xét nghiệm.
|
1.4
|
Dịch vụ đào tạo, tư vấn, xây dựng,
đánh giá, chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm.
|
1.5
|
Dịch vụ bảo tồn, phục tráng, chọn lọc
giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản
|
1.6
|
Thu phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật
tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
1.7
|
Thu phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản
|
1.8
|
Giao khoán quản lý và bảo vệ rừng
|
1.9
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
1.10
|
Duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách
sự cố đê điều, hệ thống đê điều
|
2
|
Hoạt động kinh tế giao thông vận
tải
|
2.1
|
Dịch vụ quản lý và sửa chữa thường
xuyên cầu, đường bộ, đường thủy nội địa
|
2.2
|
Dịch vụ cấp giấy chứng nhận và thu lệ
phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
xe cơ giới
|
3
|
Hoạt động kinh tế tài nguyên môi
trường
|
3.1
|
Dịch vụ thuộc lĩnh vực đất đai
|
3.1.1
|
Dịch vụ xây dựng, điều chỉnh Bảng
giá đất
|
3.1.2
|
Dịch vụ định giá đất cụ thể
|
3.1.3
|
Dịch vụ thống kê đất đai trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
3.1.4
|
Dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
3.1.5
|
Dịch vụ lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
3.1.6
|
Dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ
sơ địa chính
|
3.1.7
|
Dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
3.2
|
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
3.2.1
|
Dịch vụ lập các dự án đo đạc, thành
lập bản đồ, hồ sơ địa chính các tỷ lệ
|
3.2.2
|
Dịch vụ thành lập bản đồ hành chính
cấp huyện
|
3.2.3
|
Dịch vụ kiểm tra, thẩm định chất lượng
công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
3.2.4
|
Dịch vụ đo vẽ, thành lập bản đồ địa
hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa
|
3.2.5
|
Dịch vụ đo vẽ, thành lập bản đồ địa
giới hành chính các cấp
|
3.2.6
|
Dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề
sử dụng nền bản đồ địa hình số
|
3.2.7
|
Dịch vụ khảo sát, đo đạc công trình
|
3.3
|
Dịch vụ điều tra, đánh giá chất lượng
đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất.
|
3.4
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên
nước
|
3.4.1
|
Dịch vụ quan trắc tài nguyên nước
|
3.5
|
Hoạt động công nghệ thông tin thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
3.5.1
|
Dịch vụ xây dựng, thu thập, cập nhật
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ
việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
3.5.2
|
Dịch vụ chỉnh lý, bảo quản, số hóa
kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
3.5.3
|
Dịch vụ xây dựng, duy trì, vận hành
hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
4
|
Hoạt động kinh tế công thương
|
4.1
|
Dịch vụ xúc tiến thương mại
|
4.2
|
Dịch vụ khuyến công và tư vấn phát
triển công nghiệp
|
4.3
|
Dịch vụ tiết kiệm năng lượng
|
5
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
5.1
|
Dịch vụ lập quy hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết xây dựng, thiết kế đô thị
|
5.2
|
Dịch vụ lập quy hoạch phân khu
|
5.3
|
Dịch vụ chiếu
sáng đô thị
|
6
|
Lĩnh vực sự nghiệp lao động
thương binh và xã hội
|
6.1
|
Dịch vụ chăm sóc người có công
|
6.2
|
Dịch vụ về việc làm
|
6.3
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng bảo trợ
xã hội
|
6.4
|
Dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ
xã hội
|
6.5
|
Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội
|
6.6
|
Dịch vụ mai táng và phục vụ tang lễ
theo quy định
|
6.7
|
Dịch vụ quản lý Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
7
|
Lĩnh vực tư pháp
|
7.1
|
Dịch vụ trợ giúp pháp lý
|
8
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
8.1
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
8.1.1
|
Dịch vụ chỉnh lý tài liệu
|
8.1.2
|
Dịch vụ lưu trữ tài liệu
|
8.2
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
8.2.1
|
Dịch vụ xúc tiến đầu tư
|
8.2.2
|
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
|
8.2.3
|
Dịch vụ tư vấn khởi nghiệp
|
8.2.4
|
Dịch vụ ươm mầm khởi nghiệp
|
8.2.5
|
Đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh (PCI), chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp
sở, ngành, huyện thị (DDCI)
|
8.3
|
Lĩnh vực đối ngoại
|
8.3.1
|
Dịch vụ cung cấp và quảng bá thông
tin đối ngoại của tỉnh Tiền Giang
|
8.3.2
|
Dịch vụ biên, phiên dịch
|
8.3.3
|
Dịch vụ chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự
|
8.3.4
|
Dịch vụ hỗ trợ tổ chức các đoàn ra
và đoàn vào
|
8.3.5
|
Dịch vụ hỗ trợ thực hiện các thủ tục
xuất nhập cảnh, cấp thẻ ABTC, làm hộ chiếu
|
8.3.6
|
Dịch vụ hỗ trợ và tìm hiểu cơ hội đầu
tư, kinh doanh trong và ngoài nước
|
8.3.7
|
Dịch vụ tổ chức, phối hợp tổ chức các
sự kiện có yếu tố nước ngoài
|
8.3.8
|
Dịch vụ về thu hút viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
|
8.3.9
|
Dịch vụ tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức về nghiệp vụ đối ngoại, lễ tân ngoại
giao cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
8.4
|
Lĩnh vực Tài chính
|
8.4.1
|
Dịch vụ tư vấn đấu thầu mua sắm
|
8.4.2
|
Dịch vụ thông tin, tư vấn lĩnh vực
tài chính
|
8.4.3
|
Dịch vụ đào tạo và bồi dưỡng kiến thức lĩnh vực tài chính
|