|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2018 dự toán thu ngân sách chi ngân sách địa phương Quảng Trị 2019
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 5486/TTr-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các tờ trình,
báo cáo, đề án trình kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VII và Báo cáo số 223/BC-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn:
|
2.900.000
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa:
|
2.570.000
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
330.000 triệu đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương:
|
7.899.888
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
|
2.287.722
triệu đồng
|
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW:
|
3.509.576
triệu đồng
|
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác:
|
1.835.793
triệu đồng
|
- Thu BS có mục tiêu thực hiện cải
cách tiền lương:
|
266.797
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
7.906.788
triệu đồng
|
4. Bội chi ngân sách địa phương:
|
6.900
triệu đồng
|
5. Tổng mức vay NSĐP:
|
65.400
triệu đồng
|
- Vay để bù đắp bội chi NSĐP
|
6.900
triệu đồng
|
- Vay để trả nợ gốc
|
58.500
triệu đồng
|
6. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa
phương:
|
58.500
triệu đồng
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc:
|
58.500
triệu đồng
|
(Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Một số biện pháp điều hành nhiệm vụ tài chính -
ngân sách năm 2019:
1. Siết chặt kỷ luật tài chính - ngân
sách, chấp hành dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định của pháp luật; đẩy mạnh
thanh tra, kiểm tra và công khai, minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế,
phí và lệ phí; tăng cường các giải pháp để thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các sắc
thuế, phí, lệ phí và thu khác vào ngân sách; thực hiện các giải pháp tăng cường
công tác quản lý thu, chống thất thu và xử lý nợ đọng thuế.
Đẩy mạnh công tác phòng, chống gian lận thương mại, chuyển
giá, gian lận giá nhập khẩu và buôn lậu. Phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn năm 2019 đạt 3.000 tỷ đồng để đảm bảo được
nguồn kinh phí thực hiện các chính sách của địa phương; bổ sung chi đầu tư phát
triển; bố trí chi trả nợ gốc, lãi các khoản vay theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa phương,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm. Khuyến
khích Công ty xổ số kiến thiết Quảng Trị phấn đấu vượt thu theo dự toán Hội đồng
nhân dân tỉnh giao. Phần vượt thu dành 50% bổ sung nguồn vốn
đầu tư phát triển của tỉnh; phần 50% còn lại bổ sung vốn
điều lệ cho Công ty theo quy định hiện hành của pháp luật để chủ động phương án
kinh doanh; quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh cân đối bổ sung vốn điều lệ khi có điều kiện.
3. Điều hành chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, chủ động, tiết kiệm; thực hiện
nghiêm túc Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí; Luật Phòng chống tham nhũng
trong việc sử dụng ngân sách và kinh phí có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
Tăng cường công tác quản lý, công tác thanh tra tài chính, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp sử dụng ngân sách lãng phí, không đúng chế độ chính sách. Tổ
chức thực hiện đồng bộ các giải pháp, bám sát điều hành của Chính phủ, hướng dẫn
của các bộ, ngành Trung ương về dự toán ngân sách và tình hình thực tế địa
phương, chủ động điều hành ngân sách đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương năm 2019. Chỉ ban hành chính sách làm tăng
chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn bảo đảm
4. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh
và các địa phương:
- Tiếp tục thực hiện các quy định về
chính sách tạo nguồn cải cách tiền lương kết hợp triệt để tiết kiệm chi gắn với
sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, bảo đảm nhu cầu tăng chi do điều
chỉnh mức tiền lương cơ sở từ 1,39 triệu đồng/tháng lên 1,49 triệu đồng/tháng từ
ngày 01 tháng 7 năm 2019. Trong đó, dành 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm
chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh
giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn,
hoạt động hiệu lực hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi
mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu
quả hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập) để cải cách tiền lương.
- Thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản
biên chế, sắp xếp, tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt
động hiệu lực, hiệu quả.
- Đẩy nhanh việc thực hiện đổi mới cơ
chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập;
thực hiện cơ cấu lại ngân sách trong từng lĩnh vực, giảm hỗ trợ trực tiếp từ
ngân sách cho các đơn vị sự nghiệp công lập, dành nguồn để tăng chi hỗ trợ các
đối tượng chính sách trong sử dụng dịch vụ sự nghiệp công, tạo nguồn cải cách
tiền lương và tăng chi đầu tư, mua sắm để nâng cao chất lượng dịch vụ sự nghiệp
công. Đổi mới cơ chế hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ
sở kết quả đầu ra.
- Thực hiện điều chỉnh giá các mặt
hàng Nhà nước quản lý giá theo hướng sát với giá thị trường, bảo đảm bù đắp chi
phí sản xuất, kinh doanh hợp lý, thu hút đầu tư từ các thành phần kinh tế khác.
5. Kiểm soát chặt chẽ bội chi ngân
sách địa phương và mức vay nợ của ngân sách địa phương; trong điều hành cần có
biện pháp tích cực để giảm bội chi. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc vay, sử
dụng vốn vay và trả nợ.
6. Tăng cường quản lý các quỹ tài
chính Nhà nước ngoài ngân sách nhà nước, bảo đảm công
khai, minh bạch, hoạt động theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội
đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục kiểm tra VB Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- TV Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, TX, TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.585.865
|
9.659.743
|
7.899.888
|
-1.759.855
|
82%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.984.820
|
2.072.520
|
2.287.722
|
215.202
|
110%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
740.850
|
953.900
|
1.053.422
|
99.522
|
110%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.243.970
|
1.118.620
|
1.234.300
|
115.680
|
110%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.585.586
|
5.658.399
|
5.612.166
|
-46.233
|
99%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.440.576
|
3.440.576
|
3.509.576
|
69.000
|
102%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.114.847
|
2.187.660
|
1.835.793
|
-351.867
|
84%
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
30.163
|
30.163
|
266.797
|
236.634
|
|
III
|
Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa
phương
|
0
|
18.500
|
0
|
-18.500
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
397.206
|
0
|
-397.206
|
0%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển
|
0
|
1.484.196
|
0
|
-1.484.196
|
0%
|
VI
|
Thu sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách (thu các khoản đóng góp)
|
15.459
|
11.479
|
0
|
-11.479
|
0%
|
VII
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
17.443
|
0
|
-17.443
|
0%
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7.595.565
|
9.327.698
|
7.906.788
|
311.223
|
104%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.425.432
|
6.011.662
|
5.996.898
|
571.466
|
111%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
838.810
|
1.263.562
|
1.117.382
|
278.572
|
133%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.446.070
|
4.658.383
|
4.640.978
|
194.908
|
104%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa
|
1.000
|
0
|
1.600
|
600
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
121.521
|
80.521
|
158.942
|
37.421
|
131%
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
17.031
|
8.196
|
76.996
|
59.965
|
452%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.114.847
|
3.234.902
|
1.835.793
|
-279.054
|
87%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
236.056
|
238.260
|
345.101
|
109.045
|
146%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.878.791
|
2.996.642
|
1.490.692
|
-388.099
|
79%
|
III
|
Chi để
lại quản lý qua ngân sách (từ nguồn thu đóng góp)
|
15.459
|
11.479
|
0
|
-15.459
|
0%
|
IV
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện
|
39.827
|
39.827
|
74.097
|
34.270
|
186%
|
V
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
0
|
29.828
|
0
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
-9.700
|
|
-6.900
|
|
71%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
74.500
|
74.500
|
58.500
|
|
79%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
74.500
|
0
|
58.500
|
|
79%
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
74.500
|
0
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
84.200
|
0
|
65.400
|
|
78%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
9.700
|
0
|
6.900
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
74.500
|
0
|
58.500
|
|
79%
|
Ghi chú:
- (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
- (1) Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP,
so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán TW năm 2019
|
Dự
toán ĐP năm 2019
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.597.000
|
2.072.520
|
2.516.000
|
1.937.922
|
2.900.000
|
2.287.722
|
111,7
|
110,4
|
I
|
Thu nội địa
|
2.295.000
|
2.072.520
|
2.201.000
|
1.937.922
|
2.570.000
|
2.287.722
|
112,0
|
110,4
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
170.000
|
170.000
|
176.000
|
176.000
|
190.000
|
190.000
|
111,8
|
111,8
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
140.000
|
140.000
|
144.000
|
144.000
|
157.000
|
157.000
|
112,1
|
112,1
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
160,0
|
160,0
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
100,0
|
100,0
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
110.000
|
110.000
|
115,8
|
115,8
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
80.600
|
80.600
|
80.100
|
80.100
|
93.000
|
93.000
|
115,4
|
115,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
13.000
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
125,0
|
125,0
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
400
|
400
|
200
|
200
|
300
|
300
|
75,0
|
75,0
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
85,0
|
85,0
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
14.000
|
14.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
128,6
|
128,6
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
8.600
|
8.600
|
10.600
|
10.600
|
10.600
|
10.600
|
123,3
|
123,3
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.400
|
5.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
137,0
|
137,0
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
738.500
|
738.500
|
750.000
|
750.000
|
783.400
|
783.400
|
106,1
|
106,1
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
504.500
|
504.500
|
503.500
|
503.500
|
530.600
|
530.600
|
105,2
|
105,2
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.000
|
46.000
|
52.000
|
52.000
|
55.800
|
55.800
|
121,3
|
121,3
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
160.000
|
160.000
|
158.500
|
158.500
|
159.000
|
159.000
|
99,4
|
99,4
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
28.000
|
28.000
|
36.000
|
36.000
|
38.000
|
38.000
|
135,7
|
135,7
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
78.000
|
78.000
|
86.000
|
86.000
|
86.000
|
86.000
|
110,3
|
110,3
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
210.000
|
78.120
|
280.000
|
104.200
|
300.000
|
111.600
|
142,9
|
142,9
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
78.120
|
78.120
|
104.200
|
104.200
|
111.600
|
111.600
|
142,9
|
142,9
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
131.880
|
0
|
175.800
|
|
188.400
|
0
|
142,9
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
130.000
|
130.000
|
134.000
|
134.000
|
135.000
|
135.000
|
103,8
|
103,8
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
60.000
|
95.000
|
79.000
|
95.000
|
79.000
|
111,8
|
131,7
|
-
|
Phí và
lệ phí trung ương
|
25.000
|
0
|
16.000
|
|
16.000
|
|
64,0
|
|
-
|
Phí
và lệ phí tỉnh
|
20.000
|
20.000
|
79.000
|
79.000
|
54.485
|
54.485
|
272,4
|
272,4
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện, xã
|
40.000
|
40.000
|
24.515
|
24.515
|
61,3
|
61,3
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.200
|
4.200
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
76,2
|
76,2
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
22.600
|
22.600
|
22.600
|
22.600
|
113,0
|
113,0
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
540.000
|
540.000
|
400.000
|
400.000
|
638.000
|
638.000
|
118,1
|
118,1
|
13
|
Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của
cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.200
|
25.200
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
35.000
|
35.000
|
38.000
|
38.000
|
45.000
|
45.000
|
128,6
|
128,6
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
12.000
|
6.400
|
13.200
|
7.250
|
15.000
|
9.050
|
125,0
|
141,4
|
|
Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp
|
|
|
8.500
|
2.550
|
8.500
|
2.550
|
|
|
|
- Thu từ các mỏ do địa phương cấp
|
|
|
4.700
|
4.700
|
6.500
|
6.500
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
145.100
|
85.100
|
80.000
|
14.672
|
86.600
|
14.672
|
59,7
|
17,2
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
87,5
|
87,5
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và
lợi nhuận còn lại
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
100,0
|
100,0
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
302.000
|
0
|
315.000
|
0
|
330.000
|
0
|
109,3
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
196.000
|
0
|
230.000
|
|
230.000
|
|
117,3
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
82.000
|
0
|
65.000
|
|
80.000
|
|
97,6
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
18.000
|
0
|
19.000
|
|
19.000
|
|
105,6
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
và thu khác
|
6.000
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
16,7
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7.595.565
|
7.906.788
|
311.223
|
104%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.425.432
|
5.996.898
|
571.466
|
111%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
838.810
|
1.117.382
|
278.572
|
133%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
746.610
|
991.810
|
245.200
|
133%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
96.763
|
101.594
|
4.831
|
105%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.089
|
9.811
|
-278
|
97%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
315.500
|
550.700
|
235.200
|
175%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
35.000
|
45.000
|
10.000
|
129%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
9.700
|
6.900
|
-2.800
|
71%
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm
2020)
|
20.000
|
30.000
|
10.000
|
150%
|
4
|
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
0
|
100%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
6.500
|
6.500
|
0
|
100%
|
6
|
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (Dự án 513)
|
4.000
|
4.000
|
0
|
100%
|
7
|
Chi đầu tư khác (Bố
trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước
nhưng nay còn thiếu nguồn; Sửa chữa Trụ sở Thanh
tra tỉnh từ nguồn thu thanh tra)
|
48.000
|
48.972
|
972
|
102%
|
8
|
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
|
|
25.200
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.446.070
|
4.640.978
|
194.908
|
104%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.028.654
|
2.129.566
|
100.912
|
105%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.337
|
17.846
|
509
|
103%
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
66.870
|
62.831
|
-4.039
|
94%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.000
|
1.600
|
600
|
160%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
121.521
|
158.942
|
37.421
|
131%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
17.031
|
76.996
|
59.965
|
452%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.114.847
|
1.835.793
|
-279.054
|
87%
|
I
|
Bổ sung
vốn thực hiện 02 chương trình MTQG
|
236.056
|
345.101
|
109.045
|
146%
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
96.756
|
148.901
|
52.145
|
154%
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
65.916
|
114.442
|
48.526
|
174%
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
30.840
|
34.459
|
3.619
|
112%
|
2
|
CTMTQG nông thôn mới
|
139.300
|
196.200
|
56.900
|
141%
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
101.300
|
146.800
|
45.500
|
145%
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
38.000
|
49.400
|
11.400
|
130%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.878.791
|
1.490.692
|
-388.099
|
79%
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.564.787
|
1.075.087
|
-489.700
|
69%
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
885.493
|
516.807
|
-368.686
|
58%
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
544.434
|
488.280
|
-56.154
|
90%
|
-
|
Đầu tư các ngành, lĩnh vực
|
408.204
|
488.280
|
80.076
|
120%
|
-
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
|
136.230
|
0
|
-136.230
|
0%
|
1.3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
134.860
|
70.000
|
-64.860
|
52%
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính
sách theo quy định và một số CTMT
|
314.004
|
415.605
|
101.601
|
132%
|
2.1
|
Thực hiện các chương trình mục
tiêu (vốn trong nước)
|
52.929
|
52.042
|
-10.387
|
98%
|
-
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
2.520
|
6.855
|
4.335
|
272%
|
-
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
21.165
|
5.570
|
-15.595
|
26%
|
-
|
Y tế - dân số
|
8.212
|
7.085
|
-1.127
|
86%
|
-
|
Phát triển văn hóa
|
942
|
1.642
|
700
|
174%
|
-
|
Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma
túy
|
1.890
|
1.890
|
0
|
100%
|
-
|
Phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
15.200
|
17.000
|
1.800
|
112%
|
-
|
Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng
chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
3.000
|
2.500
|
-500
|
83%
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
|
7.600
|
|
|
-
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
|
400
|
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
|
1.500
|
|
|
2.2
|
Vốn ngoài nước
|
53.680
|
2.600
|
-51.080
|
5%
|
2.3
|
Thực hiện các chính sách chế độ
TW ban hành
|
207.395
|
325.097
|
117.702
|
157%
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
7.393
|
9.804
|
2.411
|
133%
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5
tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
2.387
|
5-978
|
3.591
|
250%
|
-
|
Học bổng học sinh
dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
1.844
|
12.860
|
11.016
|
697%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người
nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
29.211
|
42.481
|
13.270
|
145%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
9.512
|
15.637
|
6.125
|
164%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (Cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
12.809
|
29.801
|
16.992
|
233%
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ
giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng
khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số...
|
46.287
|
43.415
|
-2.872
|
94%
|
-
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật,
Hội nhà báo địa phương
|
575
|
575
|
0
|
100%
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
641
|
555
|
-86
|
87%
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
38.106
|
38.334
|
228
|
101%
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
1.973
|
1.973
|
0
|
100%
|
-
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng
hải sản trên các vùng biển xa
|
25.000
|
37.356
|
12.356
|
149%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng
lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.725
|
4.319
|
1.594
|
158%
|
-
|
Đề án phát triển KT-XH vùng dân tộc ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
749
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
22.000
|
7.000
|
147%
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
2.300
|
1.800
|
-500
|
78%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
|
40.205
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
11.632
|
17.255
|
5.623
|
148%
|
2.4
|
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP
|
|
35.866
|
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
39.827
|
74.097
|
34.270
|
186%
|
D
|
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN (từ nguồn
thu đóng góp)
|
15.459
|
0
|
-15.459
|
0%
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
|
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
2.072.520
|
2.287.722
|
215.202
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.327.698
|
7.906.788
|
-1.420.910
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
-6.900
|
-6.900
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
414.504
|
457.544
|
43.040
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
214.500
|
140.000
|
-74.500
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của
ngân sách địa phương (%)
|
52%
|
31%
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
0
|
3
|
Vay trong nước khác
|
214.500
|
140.000
|
-74.500
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
74.500
|
58.500
|
-16.000
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
74.500
|
58.500
|
-16.000
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
58.500
|
58.500
|
-
|
Vốn khác
|
74.500
|
0
|
-74.500
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
74.500
|
58.500
|
-16.000
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
58.500
|
58.500
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
0
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
23.000
|
0
|
-23.000
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
51.500
|
|
-51.500
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
65.400
|
65.400
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
65.400
|
65.400
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
6.900
|
6.900
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
58.500
|
58.500
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
65.400
|
65.400
|
-
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
65.400
|
65.400
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
140.000
|
146.900
|
6.900
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
34%
|
32%
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
65.400
|
65.400
|
3
|
Vốn khác
|
140.000
|
81.500
|
-58.500
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
|
1.600
|
1.600
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019
1.248
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|