|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2024/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
29/2021/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU
GIANG BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
31/2022/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang dự thảo Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số
31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này ban hành danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành, lĩnh vực: Tài chính, Y
tế, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Trường Cao đẳng cộng
đồng Hậu Giang, Tư pháp, Nội vụ, Giao thông vận tải, Báo Hậu Giang, Trường Chính
trị, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giáo dục và Đào
tạo, Thông tin và Truyền thông (công nghệ thông tin và
các chương trình phát thanh, truyền hình thuộc lĩnh vực báo chí)”.
2. Bổ sung khoản 16, 17 vào sau khoản 15 Điều 2
Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều
1 của Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh như sau:
“16. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo
Phụ lục XVI).
17. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (công nghệ thông
tin và các chương trình phát thanh, truyền hình thuộc lĩnh vực báo chí) (chi tiết theo Phụ lục XVII)”.
Điều 2. Thay thế một số
quy định tại Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
31/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
1. Thay thế cụm từ “cụ thể 15 đơn vị” bằng cụm từ
“cụ thể 17 đơn vị” tại Điều 2 Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục V, Phụ lục VIII, Phụ
lục IX và Phụ lục XIV tại Điều 2 Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 2 theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp
thứ 23 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KX..
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
I
|
Thông tin và Ứng
dụng khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Biên soạn và xuất bản
tin khoa học và công nghệ giấy
|
x
|
|
|
2
|
Biên soạn tin tức khoa
học và công nghệ phát lên Cổng Thông tin điện tử
|
x
|
|
|
3
|
Biên soạn và xuất bản
tin khoa học và công nghệ điện tử
|
x
|
|
|
4
|
Dịch vụ thông tin,
truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài)
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng và vận hành
sàn giao dịch công nghệ và thiết bị
|
x
|
|
|
6
|
Tổ chức triển lãm thành
tựu khoa học và công nghệ (KH&CN)
|
x
|
|
|
7
|
Tổ chức hội chợ công
nghệ và thiết bị (Techmart)
|
x
|
|
|
8
|
Xây dựng và quản trị hạ
tầng thông tin khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
9
|
Xây dựng và vận hành hệ
thống thông tin khoa học và công nghệ, Cổng Thông tin khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
10
|
Xây dựng và cập nhật cơ
sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
11
|
Xây dựng và cập nhật cơ
sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
12
|
Xây dựng và cập nhật cơ
sở dữ liệu cá nhân và tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
13
|
Hoạt động thống kê KH&CN:
Điều tra thống kê khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
14
|
Hoạt động thống kê KH&CN:
Hoạt động nghiệp vụ thống kê
|
x
|
|
|
15
|
Đánh giá trình độ và
năng lực công nghệ
|
x
|
|
|
16
|
Hỗ trợ xây dựng lộ
trình đổi mới công nghệ
|
x
|
|
|
17
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
x
|
|
|
18
|
Hỗ trợ chuyển giao công
nghệ
|
x
|
|
|
19
|
Đào tạo về sở hữu trí
tuệ
|
|
x
|
|
20
|
Tư vấn đào tạo và kỹ
thuật công nghệ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
|
x
|
|
21
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức quản lý KH&CN
|
|
x
|
|
22
|
Bồi dưỡng theo tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN
|
|
x
|
|
23
|
Thực hiện hoạt động thử
nghiệm, giám sát chất lượng sản phẩm, hàng hóa phục vụ yêu cầu quản lý nhà
nước
|
x
|
|
|
24
|
Tổ chức nghiên cứu,
triển khai ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ trong và ngoài nước vào
các lĩnh vực sản xuất, đời sống và bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
25
|
Tổ chức thực hiện các
dự án sản xuất thử nghiệm; đào tạo, chuyển giao, thương mại hoá và nhân rộng
các kết quả của đề tài và dự án sản xuất thử nghiệm
|
x
|
|
|
26
|
Tổ chức thực hiện các
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử phục vụ phát triển
kinh tế xã hội trên địa bàn
|
x
|
|
|
27
|
Lựa chọn các tiến bộ kỹ
thuật và tổ chức khảo nghiệm để hoàn thiện quy trình kỹ thuật phù hợp với
điều kiện địa phương đối với các sản phẩm mới
|
x
|
|
|
28
|
Tổ chức xây dựng, lắp
đặt và chế tạo thiết bị, sản xuất các sản phẩm hoặc các công trình phục vụ
sản xuất và đời sống sau khi nghiên cứu thành công hoặc nhận chuyển giao công
nghệ từ các tổ chức khoa học và công nghệ trong và ngoài nước
|
x
|
|
|
29
|
Xây dựng các mô hình
trình diễn về ứng dụng các công nghệ mới, các kỹ thuật tiến bộ và phổ biến
nhân rộng phù hợp với địa phương
|
x
|
|
|
30
|
Sưu tập, đánh giá và
bảo tồn các nguồn gen quý, đặc trưng,... về giống cây trồng, vật nuôi, thủy
sản, nấm ăn, nấm dược liệu,...; Phát triển nguồn gen, các nguồn gen quý, đặc
trưng,...
|
x
|
|
|
31
|
Cung cấp chuyên gia
trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
32
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ
doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí
tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ
khác)
|
|
x
|
|
33
|
Cung cấp không gian số,
dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm
mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
34
|
Cung cấp dịch vụ ươm
tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
35
|
Thẩm định năng lực,
hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên
khởi nghiệp
|
|
x
|
|
II
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
|
1
|
Kiểm định phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
|
x
|
|
2
|
Hiệu chuẩn phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
|
x
|
|
3
|
Duy trì, bảo quản, sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia Quả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2
|
x
|
|
|
4
|
Duy trì, bảo quản, sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích
|
x
|
|
|
5
|
Duy trì, bảo quản, sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT-13
|
x
|
|
|
6
|
Duy trì, bảo quản, sử
dụng hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước, V05.05/CQG-LLKLN-11
|
x
|
|
|
7
|
Duy trì, bảo quản, sử
dụng hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu, V05.06/CQG-LLTTXD-02
|
x
|
|
|
8
|
Phổ biến, hướng dẫn áp
dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài
|
x
|
|
|
9
|
Tư vấn đầu tư, áp dụng
các hệ thống quản lý chất lượng, các công cụ quản lý nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa
|
|
x
|
|
10
|
Đào tạo, tư vấn ISO
9001:2015 trong các cơ quan hành chính
|
|
x
|
|
11
|
Tiếp nhận và xử lý
thông tin sự cố
|
x
|
|
|
12
|
Đánh giá tình trạng sự
cố và xác định mức báo động
|
x
|
|
|
13
|
Lập phương án xử lý tại
hiện trường
|
x
|
|
|
14
|
Đánh giá liều bức xạ
trong sự cố
|
x
|
|
|
15
|
Lập kế hoạch khắc phục
sự cố
|
x
|
|
|
16
|
Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
x
|
|
|
17
|
Kiểm xạ phòng chụp
X-quang tổng hợp dùng trong y tế
|
x
|
|
|
18
|
Kiểm xạ thiết bị phát
bức xạ cố định dùng trong công nghiệp (thiết bị phân tích quỳnh quang tia X,
thiết bị soi kiểm tra bo mạch, soi kiểm tra an ninh, thiết bị đo chiều dày,
thiết bị đo mức)
|
x
|
|
|
19
|
Hiệu chuẩn thiết bị ghi
đo bức xạ đa năng
|
x
|
|
|
20
|
Hiệu chuẩn thiết bị ghi
đo bức xạ với nguồn tia X
|
x
|
|
|
21
|
Kiểm định thiết bị
X-quang tổng hợp dùng trong y tế
|
x
|
|
|
22
|
Kiểm định thiết bị
X-quang di động dùng trong y tế
|
x
|
|
|
23
|
Kiểm định thiết bị chụp
cắt lớp vi tính dùng trong y tế
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
I
|
Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
|
x
|
|
2
|
Tiếng Anh
|
|
x
|
|
3
|
Kế toán
|
|
x
|
|
4
|
Tin học ứng dụng
|
|
x
|
|
5
|
Dịch vụ thú y
|
|
x
|
|
6
|
Dược
|
|
x
|
|
7
|
Điều dưỡng
|
|
x
|
|
8
|
Công nghệ ô tô
|
|
x
|
|
9
|
Điện công nghiệp
|
|
x
|
|
10
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
x
|
|
II
|
Trình độ Trung cấp
|
|
|
|
1
|
Thiết kế và quản lý
Website
|
|
x
|
|
2
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính
|
|
x
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật chế
biến và bảo quản thực phẩm
|
|
x
|
|
4
|
Quản trị mạng máy tính
|
|
x
|
|
5
|
May thời trang
|
|
x
|
|
6
|
Kế toán doanh nghiệp
|
|
x
|
|
7
|
Thú y
|
|
x
|
|
8
|
Điều dưỡng
|
|
x
|
|
9
|
Công nghệ ô tô
|
|
x
|
|
10
|
Cắt gọt kim loại
|
|
x
|
|
11
|
Kỹ thuật máy lạnh và
điều hòa không khí
|
|
x
|
|
12
|
Điện công nghiệp
|
|
x
|
|
13
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
x
|
|
14
|
Quản lý đất đai
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tổ chức quản lý, sử
dụng và vận hành tài sản công
|
x
|
|
|
a
|
Quản lý, sử dụng và vận
hành Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh
|
x
|
|
|
b
|
Quản lý, sử dụng và vận
hành Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
x
|
|
|
c
|
Quản lý, sử dụng và vận
hành xe ô tô công phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh
|
x
|
|
|
d
|
Tổ chức quản lý kho tài
sản của tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức mua sắm tài sản
theo phương thức tập trung của tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng và cập nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài
sản, giá cả, công nghệ thông tin và các lĩnh vực khác theo quy định
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
Lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện
|
x
|
|
|
2
|
Thống kê, kiểm kê đất
đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
x
|
|
|
3
|
Điều tra, đánh giá đất
đai cấp tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Điều tra, thu thập
thông tin Xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất của tỉnh
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
|
x
|
|
|
6
|
Trích lục bản đồ địa
chính
|
x
|
|
|
7
|
Đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá tài
nguyên nước
|
x
|
|
|
2
|
Kiểm kê tài nguyên nước
định kỳ
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng và duy trì hệ
thống mạng quan trắc, giám sát tài nguyên nước
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Thống kê, kiểm kê tài
nguyên, trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
|
2
|
Khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
1
|
Tổ chức thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường định kỳ hàng năm trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Lập Báo cáo công tác
bảo vệ môi trường hàng năm trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Lập Báo cáo hiện trạng
môi trường của địa phương 05 năm một lần
|
x
|
|
|
4
|
Hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường (bao gồm không khí ngoài trời, đất, nước mặt, nước thải,
tiếng ồn, trầm tích, khí thải, nước dưới đất,...)
|
x
|
|
|
5
|
Tổ chức thực hiện quản
lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động, liên tục
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Công nghệ
thông tin, lưu trữ và truyền thông về tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
1
|
Thực hiện ứng dụng công
nghệ thông tin trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng, vận hành và
cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
I
|
Hệ đào tạo trung cấp
lý luận chính trị
|
|
|
|
1
|
Trung cấp Lý luận chính
trị (hệ tập trung)
|
x
|
|
|
2
|
Trung cấp Lý luận chính
trị (hệ không tập trung)
|
x
|
|
|
II
|
Hệ bồi dưỡng
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên
viên và tương đương
|
|
x
|
|
2
|
Bồi dưỡng lãnh đạo quản
lý cấp phòng và tương đương
|
|
x
|
|
3
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên
viên chính và tương đương
|
|
x
|
|
4
|
Bồi dưỡng ngắn hạn khác
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm dịch vụ giáo
dục mầm non và phổ thông
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
Các dịch vụ nuôi dưỡng,
chăm sóc và giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi
|
|
x
|
|
-
|
Dịch vụ nuôi dưỡng,
chăm sóc giấc ngủ; tổ chức ăn, tổ chức ngủ, vệ sinh cá nhân và môi trường,
chăm sóc sức khỏe an toàn
|
|
x
|
|
-
|
Dịch vụ các hoạt động
giáo dục: Hoạt động giáo dục nhà trẻ; hoạt động giáo dục mẫu giáo
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục hòa
nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường
|
x
|
|
|
-
|
Hoạt động tuyên truyền
phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các
cha mẹ trẻ và cộng đồng
|
|
x
|
|
-
|
Dịch vụ giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
x
|
|
|
2
|
Dịch vụ giáo dục phổ
thông
|
|
|
|
a
|
Giáo dục tiểu học được
thực hiện trong 5 năm học, từ lớp một đến lớp năm
|
|
|
|
-
|
Hoạt động dạy học các
môn học bắt buộc và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu
học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
x
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục trải
nghiệm trong Chương trình giáo dục bắt buộc cấp tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục hòa
nhập người khuyết tật trong nhà trường
|
x
|
|
|
b
|
Giáo dục trung học cơ
sở được thực hiện trong bốn năm học, từ lớp 6 đến lớp 9. Học sinh vào học lớp
6 phải hoàn thành chương trình tiểu học
|
x
|
|
|
-
|
Hoạt động dạy học các
môn học bắt buộc, tự chọn và hoạt động giáo dục bắt buộc trong chương trình
giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
x
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học,
nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội,
giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ
năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động
vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt
động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý
lứa tuổi học sinh
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục hòa
nhập người khuyết tật trong nhà trường
|
x
|
|
|
c
|
Giáo dục trung học phổ
thông được thực hiện trong 3 năm học, từ lớp 10 đến lớp 12. Học sinh vào học
lớp mười phải hoàn thành chương trình trung học cơ sở
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động dạy học các
môn học bắt buộc, tự chọn và hoạt động giáo dục bắt buộc trong chương trình
giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và nội dung
giáo dục địa phương
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học,
nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội,
giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ
năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động
vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt
động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý
lứa tuổi học sinh; các dịch vụ: Dịch vụ tổ chức các hoạt động giáo dục tăng
cường Tin học, Ngoại ngữ theo chuẩn quốc tế; Dịch vụ tổ chức các hoạt động
STEM, nghiên cứu khoa học kỹ thuật; dịch vụ cung cấp học bạ, số điểm điện tử,
học phẩm phục vụ thi, kiểm tra; dịch vụ cung cấp phù hiệu, thẻ học sinh, số
liên lạc điện tử, thẻ điểm danh thông minh; Dịch vụ tuyển sinh đầu cấp/tuyển
sinh trực tuyến.
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục hòa
nhập người khuyết tật trong nhà trường
|
|
x
|
|
d
|
Giáo dục chuyên biệt
|
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
trong trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
trong trường Phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
trong trường Dự bị
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
trong trường chuyên theo hướng NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ
chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá
|
|
x
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục
trong trường, lớp dành cho người khuyết tật
|
|
x
|
|
-
|
Chương trình giáo dục
thường xuyên cấp trung học cơ sở để cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông để cấp bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông cho đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người
tàn tật, khuyết tật, đối tượng trong độ tuổi học phổ thông theo kế hoạch hằng
năm của địa phương, người lao động có nhu cầu hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông
|
|
x
|
|
-
|
Chương trình giáo dục
thường xuyên cấp trung học cơ sở để cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở,
chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông để cấp bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông cho đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người
tàn tật, khuyết tật, đối tượng trong độ tuổi học phổ thông theo kế hoạch hằng
năm của địa phương, người lao động có nhu cầu hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông.
|
|
x
|
|
-
|
Chương trình dạy và
thực hành kỹ thuật nghề nghiệp, các hoạt động lao động sản xuất và các hoạt
động khác phục vụ học tập
|
|
x
|
|
II
|
Nhóm dịch vụ khác
|
|
|
|
1
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
|
x
|
|
2
|
Cấp phát các loại phôi
văn bằng, chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
x
|
|
3
|
Công nhận văn bằng,
chứng chỉ
|
|
x
|
|
4
|
Bồi dưỡng nhà giáo và
cán bộ quản lý giáo dục
|
|
x
|
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, cung
ứng nguồn nhân lực thông qua việc nghiên cứu xây dựng chiến lược, chính sách,
quy hoạch, kế hoạch về đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội; điều tra, phân
tích và dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc kết nối cơ sở đào tạo với đơn
vị sử dụng lao động nhằm khai thác các nguồn lực cho hoạt động đào tạo phát
triển nguồn nhân lực
|
|
x
|
|
6
|
Tư vấn cho các tổ chức,
cá nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi
dưỡng phát triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH THUỘC
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào
giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
I
|
Quản trị, vận hành,
bảo trì hạ tầng công nghệ thông tin
|
|
x
|
|
1
|
Máy chủ
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống máy
chủ
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống máy chủ
|
|
x
|
|
2
|
Các thiết bị an toàn
bảo mật, phòng chống tấn công
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành thiết bị an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì thiết bị an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
|
x
|
|
3
|
Phần mềm an toàn bảo
mật, phòng chống tấn công
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm an
toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng
|
|
x
|
|
4
|
Thiết bị cân bằng tải
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành thiết bị cân
bằng tải
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì thiết bị cân
bằng tải
|
|
x
|
|
5
|
Phần mềm cân bằng tải
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm cân
bằng tải
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm cân
bằng tải
|
|
x
|
|
6
|
Thiết bị lưu trữ
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành thiết bị lưu
trữ
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì thiết bị lưu trữ
|
|
x
|
|
7
|
Phần mềm lưu trữ
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm lưu
trữ
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm lưu trữ
|
|
x
|
|
8
|
Thiết bị mạng
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành thiết bị mạng
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì thiết bị mạng
|
|
x
|
|
9
|
Phần mềm mạng
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm mạng
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm mạng
|
|
x
|
|
10
|
Thiết bị viễn thông
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành thiết bị viễn
thông
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì thiết bị viễn
thông
|
|
x
|
|
11
|
Phần mềm viễn thông
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm viễn
thông
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm viễn
thông
|
|
x
|
|
12
|
Quản trị, vận hành,
bảo trì máy phát điện
|
|
x
|
|
13
|
Lưu trữ điện (UPS)
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành thiết bị lưu
trữ điện (UPS)
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì thiết bị lưu
trữ điện (UPS)
|
|
x
|
|
14
|
Quản trị, vận hành,
bảo trì điều hoà
|
|
x
|
|
15
|
Quản trị, vận hành,
bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
|
x
|
|
16
|
Hệ thống cloud
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống cloud
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống cloud
|
|
x
|
|
17
|
Hệ thống cảnh báo
(nhiệt độ, khói)
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống cảnh
báo (nhiệt độ, khói)
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống cảnh
báo (nhiệt độ, khói)
|
|
x
|
|
18
|
Hệ thống giám sát
các thiết bị
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống giám
sát các thiết bị
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống giám
sát các thiết bị
|
|
x
|
|
19
|
Hệ thống chống sét
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống chống
sét
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống chống
sét
|
|
x
|
|
20
|
Hệ thống quản lý IPv6
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống quản
lý IPv6
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống quản
lý IPv6
|
|
x
|
|
II
|
Quản trị, vận hành,
bảo trì hệ thống phần mềm
|
|
x
|
|
1
|
Trục tích hợp chia
sẻ dữ liệu tỉnh
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành trục tích hợp
chia sẻ dữ liệu tỉnh
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì trục tích hợp
chia sẻ dữ liệu tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Thư điện tử tỉnh
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống thư
điện tử tỉnh
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống thư
điện tử tỉnh
|
|
x
|
|
3
|
Cổng Thông tin điện
tử tỉnh
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành cổng thông tin
điện tử tỉnh
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì Cổng Thông tin
điện tử tỉnh
|
|
x
|
|
4
|
Cổng dịch vụ công
trực tuyến - Một cửa điện tử
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành Cổng dịch vụ
công trực tuyến - Một cửa điện tử
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo dưỡng Cổng dịch vụ
công trực tuyến - Một cửa điện tử
|
|
x
|
|
5
|
Báo cáo kinh tế xã
hội
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm báo
cáo kinh tế xã hội
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm báo
cáo kinh tế xã hội
|
|
x
|
|
6
|
Họp Trực tuyến
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống họp
trực tuyến
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống họp
trực tuyến
|
|
x
|
|
7
|
Ứng dụng di động Hậu
Giang
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành ứng dụng di
động Hậu Giang
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì ứng dụng di
động Hậu Giang
|
|
x
|
|
8
|
Giám sát điều hành
(IOC)
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm giám
sát điều hành (IOC)
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Cập nhật, nâng cấp
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm giám
sát điều hành (IOC)
|
|
x
|
|
9
|
Giám sát mã độc (SOC)
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm giám
sát mã độc (SOC)
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm giám
sát mã độc (SOC)
|
|
x
|
|
10
|
Công chức viên chức
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm công
chức viên chức
|
|
x
|
|
|
Vận hành
|
|
x
|
|
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm công
chức viên chức
|
|
x
|
|
11
|
Cơ sở dữ liệu Kiều
Bào
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành cơ sở dữ liệu
Kiều Bào
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
Kiều Bào
|
|
x
|
|
12
|
Tên miền (DNS)
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống tên
miền (DNS)
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống tên
miền (DNS)
|
|
x
|
|
13
|
Hệ thống quản lý văn
bản
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống quản
lý văn bản
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống quản
lý văn bản
|
|
x
|
|
14
|
Đăng nhập một lần
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống đăng
nhập một lần
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống đăng
nhập một lần
|
|
x
|
|
15
|
Camera giám sát và
các cảm biến thu thập dữ liệu thực
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống
camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Cập nhật, nâng cấp
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống camera
giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực
|
|
x
|
|
16
|
Hệ thống Cơ sở dữ
liệu mở (Opendata)
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống cơ sở
dữ liệu mở (Opendata)
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống cơ sở
dữ liệu mở (Opendata)
|
|
x
|
|
17
|
Cơ sở dữ liệu chuyên
ngành
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
|
x
|
|
18
|
Phần mềm chuyên ngành
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành phần mềm
chuyên ngành
|
|
x
|
|
|
Vận hành
|
|
x
|
|
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì phần mềm chuyên
ngành
|
|
x
|
|
19
|
Cổng/trang thông tin
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống
cổng/trang thông tin
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống
cổng/trang thông tin
|
|
x
|
|
20
|
Cơ sở dữ liệu
cổng/trang thông tin
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành cơ sở dữ liệu
cổng/trang thông tin
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
cổng/trang thông tin
|
|
x
|
|
21
|
Các hệ thống phần
mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành các hệ thống
phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu
tỉnh
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì các hệ thống
phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu
tỉnh
|
|
x
|
|
III
|
Quản trị, khai thác
hệ thống phần mềm cấp Bộ, Trung ương
|
|
x
|
|
1
|
Giám sát theo dõi số
lượng truy cập Cổng Thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện
tử
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống giám
sát theo dõi số lượng truy cập Cổng Thông tin điện tử, Dịch vụ công trực
tuyến, Một cửa điện tử
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Cập nhật, nâng cấp
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống giám
sát theo dõi số lượng truy cập Cổng Thông tin điện tử, Dịch vụ công trực
tuyến, Một cửa điện tử
|
|
x
|
|
2
|
Danh mục dùng chung
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành hệ thống danh
mục dùng chung
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì hệ thống danh
mục dùng chung
|
|
x
|
|
3
|
Trục chia sẻ dữ liệu
cấp Bộ ngành
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành trục chia sẻ
dữ liệu cấp Bộ ngành
|
|
x
|
|
|
Vận hành
|
|
x
|
|
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì trục chia sẻ dữ
liệu cấp Bộ ngành
|
|
x
|
|
4
|
Cổng quản trị dịch
vụ công của Văn phòng Chính phủ
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành Cổng quản trị
dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì Cổng quản trị
dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ
|
|
x
|
|
5
|
Cổng quản trị CSDL
của Văn phòng chính phủ
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành Cổng quản trị
CSDL của Văn phòng chính phủ
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì Cổng quản trị
CSDL của Văn phòng chính phủ
|
|
x
|
|
6
|
Các phần mềm khác
triển khai sau khi ban hành định mức
|
|
x
|
|
a
|
Vận hành các phần mềm
khác triển khai sau khi ban hành định mức
|
|
x
|
|
-
|
Vận hành
|
|
x
|
|
-
|
Khắc phục sự cố
|
|
x
|
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
x
|
|
b
|
Bảo trì các phần mềm
khác triển khai sau khi ban hành định mức
|
|
x
|
|
IV
|
Khắc phục sự cố, lỗ
hổng bảo mật an toàn, an ninh thông tin
|
|
x
|
|
1
|
Sự cố an toàn thông
tin
|
|
x
|
|
a
|
Sự cố thông thường
|
|
x
|
|
b
|
Sự cố nghiêm trọng
|
|
x
|
|
2
|
Lỗ hổng bảo mật trên
thiết bị và phần mềm
|
|
x
|
|
B
|
DANH MỤC TRUYỀN HÌNH
|
|
x
|
|
I
|
Bản tin truyền hình
|
|
x
|
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
|
x
|
|
2
|
Bản tin truyền hình
trong nước
|
|
x
|
|
a
|
Bản tin truyền hình
trong nước phát trực tiếp
|
|
x
|
|
b
|
Bản tin truyền hình
trong nước ghi hình phát sau
|
|
x
|
|
3
|
Bản tin truyền hình
tiếng dân tộc biên dịch
|
|
x
|
|
4
|
Bản tin truyền hình
chuyên đề
|
|
x
|
|
5
|
Bản tin truyền hình
quốc tế biên dịch
|
|
x
|
|
6
|
Bản tin truyền hình
biên dịch sang tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
7
|
Bản tin truyền hình
thời tiết
|
|
x
|
|
8
|
Bản tin truyền hình
chạy chữ
|
|
x
|
|
II
|
Chương trình thời sự
tổng hợp
|
|
x
|
|
1
|
Chương trình thời sự
tổng hợp phát trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Chương trình thời sự
tổng hợp ghi hình phát sau
|
|
x
|
|
III
|
Phóng sự
|
|
x
|
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
|
x
|
|
2
|
Phóng sự điều tra
|
|
x
|
|
3
|
Phóng sự đồng hành
|
|
x
|
|
4
|
Phóng sự chân dung
|
|
x
|
|
5
|
Phóng sự tài liệu
|
|
x
|
|
IV
|
Ký sự
|
|
x
|
|
V
|
Phim tài liệu
|
|
x
|
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
|
x
|
|
2
|
Phim tài liệu - biên
dịch
|
|
x
|
|
VI
|
Tạp chí
|
|
x
|
|
VII
|
Tọa đàm
|
|
x
|
|
1
|
Tọa đàm trường quay
trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau
|
|
x
|
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau
|
|
x
|
|
VIII
|
Giao lưu
|
|
x
|
|
1
|
Giao lưu trường quay
trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Giao lưu trường quay
ghi hình phát sau
|
|
x
|
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh
trực tiếp
|
|
x
|
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi
hình phát sau
|
|
x
|
|
5
|
Giao lưu trường quay
trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật
|
|
x
|
|
IX
|
Tư vấn qua truyền
hình
|
|
x
|
|
X
|
Tường thuật trực tiếp
|
|
x
|
|
XI
|
Hình hiệu, trailer
|
|
x
|
|
1
|
Trailer cổ động
|
|
x
|
|
2
|
Trailer giới thiệu
|
|
x
|
|
3
|
Hình hiệu kênh
|
|
x
|
|
4
|
Bộ hình hiệu chương
trình
|
|
x
|
|
XII
|
Đồ họa
|
|
x
|
|
1
|
Đồ họa mô phỏng động
|
|
x
|
|
2
|
Đồ họa mô phỏng tĩnh
|
|
x
|
|
3
|
Đồ họa bản tin dạng mô
phỏng động
|
|
x
|
|
4
|
Đồ họa bản tin dạng mô
phỏng tĩnh
|
|
x
|
|
5
|
Đồ họa bản tin dạng
biểu đồ
|
|
x
|
|
XIII
|
Trả lời khán giả
|
|
x
|
|
1
|
Trả lời khán giả trực
tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Trả lời khán giả ghi
hình phát sau
|
|
x
|
|
a
|
Trả lời đơn thư thời
lượng ghi hình phát sau
|
|
x
|
|
b
|
Trả lời thông thường
|
|
x
|
|
XIV
|
Chương trình truyền
hình trên mạng internet
|
|
x
|
|
XV
|
Chương trình biên
tập trong nước
|
|
x
|
|
XVI
|
Phụ lục: Biên dịch,
phụ đề
|
|
x
|
|
XVII
|
Gameshow truyền hình
|
|
x
|
|
1
|
Gameshow truyền hình
trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Gameshow truyền hình
ghi hình phát sau
|
|
x
|
|
XVIII
|
Truyền hình thực tế
|
|
x
|
|
XIX
|
Phim ngắn
|
|
x
|
|
XX
|
Phim truyện truyền
hình
|
|
x
|
|
XXI
|
Phim điện ảnh
|
|
x
|
|
XXII
|
Tiểu phẩm
|
|
x
|
|
XXIII
|
Tọa đàm hiện trường
|
|
x
|
|
1
|
Tọa đàm hiện trường
phát trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Tọa đàm hiện trường thu
hình phát sau
|
|
x
|
|
XXIV
|
Tọa đàm phim trường
ảo 3D
|
|
x
|
|
XXV
|
Talkshow
|
|
x
|
|
1
|
Talkshow phim trường
|
|
x
|
|
2
|
Talkshow phim trường ảo
3D
|
|
x
|
|
3
|
Talkshow ngoại cảnh
|
|
x
|
|
XXVI
|
Tọa đàm trực tiếp
ứng dụng trên nền tảng số
|
|
x
|
|
XXVII
|
Tường thuật trực
tiếp chương trình nghệ thuật ngoài trời
|
|
x
|
|
1
|
Tường thuật trực tiếp
chương trình nghệ thuật ngoài trời
|
|
x
|
|
2
|
Tường thuật trực tiếp
chương trình nghệ thuật ngoài trời sử dụng công nghệ cao
|
|
x
|
|
XXVIII
|
Tường thuật trực
tiếp chương trình nghệ thuật phim trường
|
|
x
|
|
XXIX
|
Thu hình sự kiện
|
|
x
|
|
1
|
Thu hình sự kiện ngoài
trời
|
|
x
|
|
2
|
Thu hình sự kiện hội
trường
|
|
x
|
|
XXX
|
TVC, Tự giới thiệu
|
|
x
|
|
1
|
TVC
|
|
x
|
|
2
|
Tự giới thiệu
|
|
x
|
|
XXXI
|
Phụ lục Thuyết minh
tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
C
|
DANH MỤC PHÁT THANH
|
|
x
|
|
I
|
Bản tin thời sự
|
|
x
|
|
1
|
Bản tin thời sự trực
tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm
phát sau
|
|
x
|
|
II
|
Bản tin chuyên đề
ghi âm phát sau
|
|
x
|
|
III
|
Bản tin tiếng dân tộc
|
|
x
|
|
IV
|
Chương trình thời sự
tổng hợp
|
|
x
|
|
1
|
Chương trình thời sự
tổng hợp trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Chương trình thời sự
tổng hợp ghi âm phát sau
|
|
x
|
|
V
|
Chương trình tiếng
nước ngoài
|
|
x
|
|
1
|
Bản tin thời sự tiếng
nước ngoài trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Bản tin thời sự tiếng
nước ngoài ghi âm phát sau
|
|
x
|
|
VI
|
Bản tin chuyên đề
tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
VII
|
Chương trình thời sự
tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
|
|
x
|
|
VIII
|
Bản tin thời tiết
|
|
x
|
|
IX
|
Chương trình tư vấn
|
|
x
|
|
1
|
Chương trình tư vấn
trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Chương trình tư vấn
phát sau
|
|
x
|
|
X
|
Chương trình tọa đàm
|
|
x
|
|
1
|
Chương trình tọa đàm
trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Chương trình tọa đàm
ghi âm phát lại sau
|
|
x
|
|
XI
|
Chương trình tạp chí
|
|
x
|
|
XII
|
Chương trình điểm báo
|
|
x
|
|
1
|
Chương trình điểm báo
trong nước trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Chương trình điểm báo
trong nước phát sau
|
|
x
|
|
XIII
|
Phóng sự
|
|
x
|
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
|
x
|
|
2
|
Phóng sự điều tra
|
|
x
|
|
3
|
Phóng sự chân dung
|
|
x
|
|
XIV
|
Chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
|
|
x
|
|
XV
|
Chương trình giao
lưu
|
|
x
|
|
1
|
Chương trình giao lưu
trực tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Chương trình giao lưu
ghi âm phát sau
|
|
x
|
|
XVI
|
Chương trình bình
luận
|
|
x
|
|
XVII
|
Chương trình xã luận
|
|
x
|
|
XVIII
|
Tiểu phẩm
|
|
x
|
|
XIX
|
Biên tập kịch truyền
thanh
|
|
x
|
|
XX
|
Biên tập ca kịch
|
|
x
|
|
XXI
|
Thu tác phẩm mới
|
|
x
|
|
XXII
|
Thu truyện
|
|
x
|
|
XXIII
|
Thu thơ, thu nhạc
|
|
x
|
|
XXIV
|
Đọc truyện
|
|
x
|
|
XXV
|
Phát thanh văn học
|
|
x
|
|
XXVI
|
Bình truyện
|
|
x
|
|
XXVII
|
Trả lời thính giả
ghi âm phát sau
|
|
x
|
|
1
|
Trả lời thính giả dạng
điều tra
|
|
x
|
|
2
|
Trả lời thính giả không
điều tra
|
|
x
|
|
XXVIII
|
Chương trình phổ
biến kiến thức
|
|
x
|
|
XXIX
|
Chương trình dạy
tiếng Việt
|
|
x
|
|
XXX
|
Chương trình dạy
tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
XXXI
|
Chương trình dạy học
hát
|
|
x
|
|
XXXII
|
Chương trình dạy học
chuyên ngành
|
|
x
|
|
XXXIII
|
Show phát thanh
|
|
x
|
|
1
|
Show phát thanh trực
tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Show phát thanh phát
sau
|
|
x
|
|
XXXIV
|
Biên tập bộ nhạc
hiệu, nhạc cắt chương trình
|
|
x
|
|
XXXV
|
Bản tin tổng hợp
|
|
x
|
|
1
|
Bản tin tổng hợp trực
tiếp
|
|
x
|
|
2
|
Bản tin tổng hợp ghi âm
phát sau
|
|
x
|
|
XXXVI
|
Chương trình phát
thanh có hình
|
|
x
|
|
XXXVII
|
Câu chuyện truyền
thanh
|
|
x
|
|
XXXVIII
|
Talkshow phát thanh
|
|
x
|
|
D
|
DANH MỤC NỀN TẢNG SỐ
|
|
x
|
|
I
|
Tin dạng text
|
|
x
|
|
II
|
Bài dạng text
|
|
x
|
|
III
|
Mega story
|
|
x
|
|
IV
|
Tin audio
|
|
x
|
|
V
|
Phóng sự audio
|
|
x
|
|
VI
|
Tin video
|
|
x
|
|
VII
|
Video clip
|
|
x
|
|
VIII
|
Livestream
|
|
x
|
|
1
|
Livestream từ nguồn
phát thanh và truyền hình
|
|
x
|
|
2
|
Livestream hiện trường
|
|
x
|
|
3
|
Livestream có tổ chức
trải nghiệm thực tế
|
|
x
|
|
4
|
Livestream phim trường
|
|
x
|
|
IX
|
Video ngắn
|
|
x
|
|
X
|
Podcast
|
|
x
|
|
XI
|
Phóng sự
|
|
x
|
|
XII
|
Breaking news
|
|
x
|
|
XIII
|
Ký sự
|
|
x
|
|
Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|