|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
193/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
193/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long,
ngày 10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025; PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày
30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày
0612/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày
20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương (NSĐP) năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho
ngân sách cấp dưới năm 2025, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn năm 2025 là: 6.868.000 triệu đồng, gồm có:
a) Thu nội địa:
|
6.732.000
triệu đồng, cụ thể:
|
- Thu doanh nghiệp nhà nước Trung
ương quản lý:
|
188.000
triệu đồng.
|
- Thu doanh nghiệp nhà nước địa
phương quản lý:
|
200.000
triệu đồng.
|
- Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài:
|
480.000
triệu đồng.
|
(Trong đó,
thuế tối thiểu toàn cầu: 30.000 triệu đồng)
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh:
|
1.380.000
triệu đồng.
|
- Thuế thu nhập cá nhân:
|
635.000
triệu đồng.
|
- Thuế bảo vệ môi trường:
|
685.000
triệu đồng.
|
+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu:
|
274.000
triệu đồng.
|
+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước:
|
411.000
triệu đồng.
|
- Lệ phí trước bạ:
|
190.500
triệu đồng.
|
- Thu phí, lệ phí:
|
89.000
triệu đồng, gồm có:
|
+ Phí, lệ phí Trung ương:
|
28.000
triệu đồng.
|
+ Phí, lệ phí địa phương:
|
61.000
triệu đồng.
|
- Thu thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp:
|
9.000 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước:
|
65.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
480.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước:
|
2.000 triệu
đồng.
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
|
2.140.000
triệu đồng.
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác tà:i
nguyên khoáng sản, tài nguyên nước
|
500 triệu
đồng.
|
- Thu khác ngân sách:
|
163.000
triệu đồng.
|
+ Thu khác ngân sách trung ương:
|
65.000
triệu đồng.
|
+ Thu khác ngân sách địa phương:
|
98.000
triệu đồng.
|
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi, công sản khác:
|
1.000 triệu
đồng.
|
- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và
lợi nhuận sau
thuế:
|
24.000
triệu đồng.
|
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
136.000
triệu đồng.
|
2. Thu NSĐP được sử
dụng năm 2025: 15.591.532 triệu đồng, gồm có:
|
a) Từ nguồn địa phương:
|
7.902.488 triệu đồng.
|
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu
nội địa:
|
6.335.000
triệu đồng.
|
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2024
chuyển sang năm 2025:
|
100.520
triệu đồng.
|
- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
676.486
triệu đồng.
|
+ Nguồn kết dư xổ số kiến thiết các
năm trước:
|
401.102
triệu đồng;
|
+ Nguồn kết dư tiền sử dụng đất các năm
trước:
|
35.553
triệu đồng;
|
+ Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp
tỉnh năm 2023:
|
239.831
triệu đồng;
|
- Nguồn thu từ viện trợ, tài trợ:
|
147.082
triệu đồng.
|
+ Thu viện trợ từ Quỹ Fred Hollows
Việt Nam (Theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh):
|
517 triệu
đồng.
|
+ Nguồn Đài Phát thanh và Truyền
hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước:
|
132.563
triệu đồng.
|
+ Nguồn vốn công đoàn ngành ngân
hàng tài trợ:
|
12.000
triệu đồng.
|
+ Nguồn viện trợ không hoàn lại của
nước ngoài:
|
2.002 triệu
đồng.
|
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và
Truyền hình Vĩnh Long:
|
640.000
triệu đồng.
|
- Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh
năm 2024:
|
3.400 triệu
đồng.
|
b) Từ nguồn trung ương bổ sung:
|
7.050.744
triệu đồng.
|
- Bổ sung cân đối ổn định:
|
3.227.001
triệu đồng.
|
- Bổ sung tăng thêm của năm 2025:
|
64.500
triệu đồng.
|
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương đến 2,34 triệu đồng/tháng:
|
1.329.899
triệu đồng.
|
- Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp:
|
412.665
triệu đồng.
|
- Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư:
|
1.840.993
triệu đồng.
|
- Nguồn Trung ương bổ sung thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia:
|
173.118
triệu đồng.
|
+ Vốn đầu tư:
|
140.365
triệu đồng.
|
+ Vốn sự nghiệp:
|
32.753
triệu đồng.
|
- Nguồn Trung ương bổ sung thực hiện
chính sách đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ:
|
2.568 triệu
đồng.
|
c) Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay):
|
638.300
triệu đồng.
|
|
|
|
|
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng chi NSĐP năm
2025 là:
|
15.591.532
triệu đồng, trong đó:
|
1. Theo phân cấp:
a) Cấp tỉnh:
|
9.746.523
triệu đồng.
|
b) Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
5.845.009
triệu đồng.
|
2. Theo lĩnh vực:
|
|
2.1. Chi cân đối
ngân sách địa phương:
|
13.153.056
triệu đồng.
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
5.073.630
triệu đồng.
|
- Cấp tỉnh:
|
4.492.430
triệu đồng.
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
581.200
triệu đồng.
|
b) Chi thường xuyên:
|
7.726.703
triệu đồng.
|
- Cấp tỉnh:
|
2.558.894
triệu đồng.
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
5.167.809
triệu đồng.
|
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu
đồng.
|
d) Dự phòng ngân sách:
|
276.423
triệu đồng.
|
đ) Chi trả nợ phí, lãi vay:
|
75.300
triệu đồng.
|
2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung
có mục tiêu:
|
2.426.776
triệu đồng
|
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ chính
sách, nhiệm vụ:
|
412.665
triệu đồng.
|
b) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các dự án, nhiệm vụ:
|
1.840.993
triệu đồng.
|
c) Bổ sung vốn thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia:
|
173.118
triệu đồng.
|
- Vốn sự nghiệp:
|
32.753
triệu đồng.
|
- Vốn đầu tư:
|
140.365
triệu đồng.
|
2.3. Chi trả nợ
gốc:
|
11.700
triệu đồng.
|
3. Chi tiết một số
lĩnh vực quan trọng:
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề:
|
3.485.538
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
875.054
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
2.610.484
triệu đồng.
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
35.601
triệu đồng.
|
+ Cấp tỉnh:
|
33.911
triệu đồng.
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố:
|
1.690 triệu
đồng.
|
|
|
|
B. PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm
vụ được phân cấp năm 2025 là 9.734.823 triệu đồng (Không bao gồm chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.567.409 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 11.700
triệu đồng), gồm có:
1. Chi đầu tư
phát triển:
|
6.473.788
triệu đồng.
|
2. Chi thường
xuyên:
|
3.004.312
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề:
|
875.054
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
33.911
triệu đồng.
|
- Các khoản chi thường xuyên khác:
|
2.095.347
triệu đồng.
|
3. Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu
đồng.
|
4. Dự phòng
ngân sách:
|
180.423
triệu đồng.
|
5. Chi trả nợ
phí, lãi vay:
|
75.300
triệu đồng.
|
C. CHI TRẢ
NỢ GỐC:
|
11.700
triệu đồng.
|
D. SỐ BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI:
|
4.567.409
triệu đồng,
|
gồm có:
|
|
- Bổ sung cân đối ổn định:
|
2.327.763
triệu đồng.
|
- Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân
đối NSĐP:
|
125.082
triệu đồng.
|
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương đến 2,34 triệu đồng/tháng:
|
1.066.704
triệu đồng.
|
- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn xổ số
kiến thiết:
|
65.000
triệu đồng.
|
- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp:
|
982.860
triệu đồng.
|
(Kèm theo số
liệu chi tiết tại Biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08)
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi
Văn Nghiêm
|
BIỂU
SỐ 01
TỔNG
HỢP NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên nguồn
|
Dự toán
NSĐP năm 2025
|
A
|
B
|
|
1
|
Từ nguồn địa phương
|
7.902.488
|
1
|
Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản
thu nội địa
|
6.335.000
|
2
|
Nguồn CCTL năm 2024 chuyển sang năm
2025
|
100.520
|
3
|
Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
676.486
|
|
Xổ số kiến thiết
các năm trước
|
401.102
|
|
Tiền sử dụng đất
các năm trước
|
35.553
|
|
Nguồn kết dư cân đối
ngân sách cấp tỉnh năm 2023
|
239.831
|
4
|
Nguồn thu viện trợ, tài trợ
|
147.082
|
|
Thu viện trợ từ Quỹ
Fred Hollows Việt Nam (theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
517
|
|
Nguồn Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào NSNN
|
132.563
|
|
Nguồn vốn công đoàn
ngành ngân hàng tài trợ
|
12.000
|
|
Nguồn viện trợ
không hoàn lại của nước ngoài
|
2.002
|
5
|
Nguồn mượn của Đài Phát thanh và
Truyền hình Vĩnh Long
|
640.000
|
6
|
Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh
năm 2024
|
3.400
|
II
|
Từ nguồn ngân sách
cấp trên bổ sung
|
7.050.744
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
3.227.001
|
2
|
Bổ sung cân đối tăng thêm
|
64.500
|
3
|
Bổ sung lương
|
1.329.899
|
4
|
Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung
ương
|
2.426.776
|
a
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
dự án, nhiệm vụ
|
1.840.993
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
780.000
|
-
|
Vốn trong nước
|
1.060.993
|
b
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ chính sách, nhiệm vụ
|
412.665
|
-
|
Hỗ trợ các Hội văn
học nghệ thuật địa phương
|
483
|
-
|
Hỗ trợ các Hội nhà
báo địa phương
|
200
|
-
|
KP thực hiện các chính sách an
sinh xã hội
|
294.383
|
-
|
KP hỗ trợ địa
phương sản xuất lúa
|
32.273
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
29.000
|
-
|
KP đảm bảo trật tự
ATGT
|
5.851
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
420
|
-
|
KP quản lý, bảo trì
đường bộ
|
50.055
|
-
|
KP hỗ trợ để đảm
bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP
|
|
c
|
Bổ sung vốn thực hiện chương trình
MTQG
|
173.118
|
-
|
Vốn đầu tư
|
140.365
|
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
2.457
|
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
10.038
|
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
127.870
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
32.753
|
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
|
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
32.753
|
5
|
Nguồn trung ương bổ sung thực hiện
chính sách đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
2.568
|
III
|
Từ nguồn bội chi
(nguồn vốn vay)
|
638.300
|
|
Tổng cộng
|
15.591.532
|
BIỂU
SỐ 02
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2025
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (I+II)
|
6.868.000
|
5.518.500
|
1.349.500
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
6.732.000
|
5.382.500
|
1.349.500
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước
|
388.000
|
377.500
|
10.500
|
a
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp trung ương
|
188.000
|
183.000
|
5.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
108.000
|
103.000
|
5.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
48.000
|
48.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.000
|
32.000
|
|
b
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp địa phương
|
200.000
|
194.500
|
5.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
66.000
|
63.900
|
2.100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
131.000
|
127.600
|
3.400
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
480.000
|
480.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
95.000
|
95.000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
385.000
|
385.000
|
|
|
Trong đó: Thuế tối
thiểu toàn cầu
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.380.000
|
960.100
|
419.900
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
663.000
|
317.200
|
345.800
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
450.000
|
448.600
|
1.400
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
260.000
|
190.500
|
69.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.000
|
3.800
|
3.200
|
4
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
635.000
|
415300
|
219.700
|
|
- Thuế TN từ SXKD của cá nhân
|
108.000
|
58.000
|
50.000
|
5
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
685.000
|
685.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
274.000
|
274.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
411.000
|
411.000
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
190.500
|
|
190.500
|
7
|
Phí - lệ phí
|
89.000
|
41.634
|
47.366
|
|
Bao gồm : - Phí, lệ phí trung ương
|
28.000
|
7.600
|
20.400
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
61.000
|
34.034
|
26.966
|
|
Trong đó: + Phí BVMT đối với khai
thác khoáng sản
|
5.300
|
4.300
|
1.000
|
|
+ Phí BVMT đối với nước thải
|
14.700
|
11.700
|
3.000
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
14.600
|
1.650
|
12.950
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
9.000
|
|
9.000
|
9
|
Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
65.000
|
63.460
|
1.540
|
|
Trong đó, số ghi
thu ghi chi tiền thuê đất để GPMB và thu xử lý tài sản công
|
29.000
|
29.000
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
480.000
|
109.000
|
371.000
|
11
|
Thu tiền thuê và
bán nhà ở thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
|
12
|
Thu từ hoạt động xổ
số
|
2.140.000
|
2.140.000
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước
|
500
|
406
|
94
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
163.000
|
83.500
|
79.500
|
|
- Trung ương
|
65.000
|
27.100
|
37.900
|
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm ATGT
|
53.200
|
21.200
|
32.000
|
|
+ Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện
|
9.600
|
5.600
|
4.000
|
|
- Địa phương
|
98.000
|
56.400
|
41.600
|
|
Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng
lúa
|
11.500
|
8.400
|
3.100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản
khác
|
1.000
|
600
|
400
|
16
|
Thu cổ tức, lợi
nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%
|
24.000
|
24.000
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
136.000
|
136.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa
nhập khẩu
|
87.000
|
87.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
48.700
|
48.700
|
|
3
|
Thu khác
|
300
|
300
|
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
6.335.000
|
5.057.400
|
1.277.600
|
I
|
Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
3.081.000
|
2.439.800
|
641.200
|
II
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ %
|
3.254.000
|
2.617.600
|
636.400
|
BIỂU
SỐ 03
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2025
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
TỔNG CHI NSĐP QUẢN
LÝ (I+II)
|
15.579.832
|
9.734.823
|
5.845.009
|
I
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
13.153.056
|
7.308.047
|
5.845.009
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
5.073.630
|
4.492.430
|
581.200
|
a
|
Chi đầu tư XDCB
|
5.044.630
|
4.463.430
|
581.200
|
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
570.610
|
425.410
|
145.200
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
469.100
|
98.100
|
371.000
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn XSKT
|
2.140.000
|
2.075.000
|
65.000
|
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
638.300
|
638.300
|
|
|
Chi từ nguồn kết dư
xổ số kiến thiết các năm trước
|
401.102
|
401.102
|
|
|
Chi từ nguồn kết dư
tiền sử dụng đất các năm trước
|
35.553
|
35.553
|
|
|
Nguồn Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào NSNN
|
132.563
|
132.563
|
|
|
Nguồn vốn công đoàn
ngành ngân hàng tài trợ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Nguồn viện trợ
không hoàn lại của nước ngoài
|
2.002
|
2.002
|
|
|
Nguồn mượn của Đài
Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long
|
640.000
|
640.000
|
|
|
Nguồn dự phòng ngân
sách cấp tỉnh năm 2024
|
3.400
|
3.400
|
|
b
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
29.000
|
29.000
|
|
|
- KP thực hiện ghi
thu, ghi chi tiền thuê đất được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải
phóng mặt bằng theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
29.000
|
29.000
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
7.726.703
|
2.558.894
|
5.167.809
|
|
Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
3.485.538
|
875.054
|
2.610.484
|
|
Chi khoa học công
nghệ
|
35.601
|
33.911
|
1.690
|
|
Các khoản chi
thường xuyên khác còn lại
|
4.205.564
|
1.649.929
|
2.555.635
|
3
|
Chi trả lãi vay
|
75300
|
75.300
|
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ
DTTC
|
1.000
|
1.000
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
276.423
|
180.423
|
96.000
|
II
|
Chi từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
2.426.776
|
2.426.776
|
|
1
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
412.665
|
412.665
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
vốn đầu tư
|
1.840.993
|
1.840.993
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
780.000
|
780.000
|
|
|
Vốn trong nước
|
1.060.993
|
1.060.993
|
|
3
|
Bổ sung KP thực
hiện CTMTQG
|
173.118
|
173.118
|
|
a
|
Vốn sự nghiệp
|
32.753
|
32.753
|
|
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
32.753
|
32.753
|
|
b
|
Vốn đầu tư
|
140.365
|
140.365
|
|
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
2.457
|
2.457
|
|
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
10.038
|
10.038
|
|
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
127.870
|
127.870
|
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
11.700
|
11.700
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
15.591.532
|
9.746.523
|
5.845.009
|
BIỂU
SỐ 04
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2025
|
A
|
Tổng chi ngân sách
cấp tỉnh
|
9.734.823
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6.473.788
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
6.444.788
|
|
- Từ nguồn NS tập
trung
|
425.410
|
|
- Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
98.100
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
2.075.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH
tài trợ nộp NSNN
|
132.563
|
|
- Từ nguồn trung
ương BSMT
|
1.981.358
|
|
- Từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)
|
638.300
|
|
- Nguồn kết dư XSKT
các năm trước
|
401.102
|
|
- Nguồn kết dư tiền
sử dụng đất các năm trước
|
35.553
|
|
- Nguồn vốn công
đoàn ngành ngân hàng tài
trợ
|
12.000
|
|
- Nguồn viện trợ
không hoàn lại của nước ngoài
|
2.002
|
|
- Nguồn mượn của
Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long
|
640.000
|
|
- Nguồn dự phòng
ngân sách cấp tỉnh năm 2024
|
3.400
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
29.000
|
|
- KP thực hiện ghi
thu, ghi chi tiền thuê đất được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải
phóng mặt bằng theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
29.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.004.312
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến
thương mại
|
9.026
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
315.401
|
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
55.997
|
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
97.283
|
|
Sự nghiệp giao
thông
|
19.728
|
|
Kiến thiết thị
chính
|
28.497
|
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
113.896
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
18.298
|
4
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1.726.840
|
|
Sự nghiệp giáo dục
đào tạo & dạy nghề
|
875.054
|
|
Sự nghiệp y tế
|
590.834
|
|
Sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
59.441
|
|
Sự nghiệp thông tin
truyền thông
|
36.365
|
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
44.253
|
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
33.911
|
|
Sự nghiệp xã hội
|
86.982
|
5
|
Chi quản lý hành chính
|
396.102
|
|
Quản lý Nhà nước
|
271.314
|
|
Khối Đảng
|
92.369
|
|
Khối Đoàn thể
|
32.419
|
6
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
54.716
|
|
An ninh
|
13.125
|
|
Quốc phòng
|
41.591
|
7
|
Chi khác ngân sách
|
37.968
|
8
|
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
|
86.009
|
9
|
Chi thực hiện CTMTQG NTM
|
59.295
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
180.423
|
V
|
Chi trả nợ phí, lãi
vay
|
75.300
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
11.700
|
C
|
Bổ sung ngân sách
cấp dưới
|
4.567.409
|
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
2.327.763
|
|
Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân
đối NSĐP
|
125.082
|
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
1.066.704
|
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT
|
65.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
982.860
|
|
Tổng cộng
|
14.313.932
|
BIỂU
SỐ 05
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
CCT KV I
|
CCT KV II
|
CCT KV III
|
CCT KV IV
|
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
Trà Ôn
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
1.349.500
|
598.700
|
180.000
|
116.900
|
61.000
|
109.300
|
83.600
|
102.000
|
98.000
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước
|
10.500
|
3.300
|
1.100
|
1.050
|
650
|
1.050
|
1.700
|
800
|
850
|
a
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung
ương
|
5.000
|
800
|
650
|
750
|
450
|
600
|
600
|
600
|
550
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.000
|
800
|
650
|
750
|
450
|
600
|
600
|
600
|
550
|
b
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa
phương
|
5.500
|
2.500
|
450
|
300
|
200
|
450
|
1.100
|
200
|
300
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.100
|
900
|
150
|
100
|
50
|
150
|
600
|
50
|
100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.400
|
1.600
|
300
|
200
|
150
|
300
|
500
|
150
|
200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
419.900
|
194.800
|
71.000
|
35.200
|
15.700
|
23.800
|
18.900
|
30.500
|
30.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
345.800
|
157.300
|
60.600
|
26.000
|
13.820
|
20.200
|
14.750
|
26.180
|
26.950
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.400
|
500
|
300
|
30
|
20
|
80
|
130
|
310
|
30
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
69.500
|
36.000
|
10.000
|
9.000
|
1.800
|
3.500
|
3.200
|
3.000
|
3.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.200
|
1.000
|
100
|
170
|
60
|
20
|
820
|
1.010
|
20
|
3
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
219.700
|
95.000
|
28.000
|
21.500
|
13.300
|
17.600
|
13.700
|
15.000
|
15.600
|
|
- Thuế TN từ SXKD của cá nhân
|
50.000
|
18.000
|
5.600
|
4.100
|
3.300
|
5.100
|
5.200
|
3.900
|
4.800
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
190.500
|
58.400
|
32.000
|
19.000
|
11.900
|
21.500
|
15.500
|
14.200
|
18.000
|
5
|
Phí - lệ phí
|
47.366
|
12.690
|
5.926
|
5.586
|
4.770
|
4.570
|
4.940
|
3.938
|
4.946
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ
phí trung ương
|
20.400
|
4.000
|
2.200
|
3.400
|
1.500
|
2.200
|
2.400
|
1.900
|
2.800
|
|
- Phí, lệ phí địa
phương
|
26.966
|
8.690
|
3.726
|
2.186
|
3.270
|
2.370
|
2.540
|
2.038
|
2.146
|
|
- Trong đó: + Phí
BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
1.000
|
500
|
|
50
|
|
|
100
|
350
|
|
|
+ Phí BVMT đối với
nước thải
|
3.000
|
100
|
200
|
60
|
1.800
|
80
|
100
|
600
|
60
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
12.950
|
4.650
|
1.700
|
1.250
|
750
|
1.300
|
1.200
|
800
|
1.300
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
9.000
|
5.900
|
950
|
500
|
150
|
300
|
150
|
650
|
400
|
7
|
Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
1.540
|
|
20
|
20
|
20
|
1.080
|
100
|
100
|
200
|
|
Trong đó số ghi thu
ghi chi tiền thuê đất để GPMB và thu xử lý TS công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
371.000
|
215.000
|
30.000
|
25.000
|
8.000
|
28.000
|
20.000
|
27.000
|
18.000
|
9
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước
|
94
|
10
|
4
|
44
|
10
|
|
10
|
12
|
4
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
79.500
|
13.600
|
11.000
|
9.000
|
6.500
|
11.000
|
8.600
|
9.800
|
10.000
|
|
- Trung ương
|
37.900
|
5.600
|
5.400
|
4.000
|
3.500
|
6.200
|
3.700
|
5.500
|
4.000
|
|
Trong đó: + Thu
phạt vi phạm ATGT
|
32.000
|
3.500
|
4.800
|
3.300
|
3.100
|
5.800
|
3.000
|
5.000
|
3.500
|
|
+ Thu phạt VPHC do
CQ Thuế thực hiện
|
4.000
|
1.800
|
500
|
400
|
100
|
200
|
200
|
400
|
400
|
|
- Địa phương
|
41.600
|
8.000
|
5.600
|
5.000
|
3.000
|
4.800
|
4.900
|
300
|
6.000
|
|
- Thu từ xử phạt
VPHC của lực lượng quản lý thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, thu tiền
bảo vệ đất trồng lúa
|
3.100
|
|
450
|
400
|
200
|
1.500
|
300
|
50
|
200
|
11
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
II
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
|
1.277.600
|
585.800
|
170.850
|
108.050
|
55.150
|
98.350
|
75.500
|
93.750
|
90.150
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
641.200
|
297.000
|
71.950
|
51.520
|
26.210
|
56.970
|
43.720
|
49.260
|
44.570
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
636.400
|
288.800
|
98.900
|
56.530
|
28.940
|
41.380
|
31.780
|
44.490
|
45.580
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
4.567.409
|
298.367
|
618.987
|
391.786
|
444.978
|
766.478
|
804.519
|
466302
|
775.392
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
2.327.763
|
48.390
|
322.320
|
186.776
|
247.930
|
403.590
|
436.265
|
263.067
|
419.425
|
2
|
Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân
đối NSĐP
|
125.082
|
40.090
|
17.848
|
30.724
|
5.020
|
7.020
|
5.322
|
6.487
|
12.571
|
3
|
Bổ sung để thực hiện CCTL từ 1,49
trđ/tháng đến 2,34 trđ/tháng
|
1.066.704
|
117.587
|
149.478
|
98.465
|
96.846
|
164.399
|
166.357
|
109.276
|
164.296
|
4
|
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT
|
65.000
|
6.000
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
9.000
|
5
|
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
982.860
|
86.300
|
120.341
|
68.821
|
87.182
|
182.469
|
187.575
|
79.472
|
170.100
|
BIỂU
SỐ 06
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
CCT KV I
|
CCT KV II
|
CCT KV III
|
CCT KV IV
|
Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
Bình Minh
|
Bình Tân
|
Tam Bình
|
Trà Ôn
|
Mang Thít
|
Vũng Liêm
|
C
|
Tổng chi ngân sách
địa phương quản lý (I+II)
|
5.845.009
|
884.167
|
789.837
|
499.836
|
500.128
|
864.828
|
880.019
|
560.052
|
865.542
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
4.862.149
|
797.867
|
669.496
|
431.015
|
412.946
|
682.359
|
692.444
|
480.580
|
695.442
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
581.200
|
247.163
|
56.176
|
49.702
|
31.730
|
55.206
|
45.786
|
49.924
|
45.513
|
|
Chi XDCB tập trung
|
145.200
|
26.163
|
17.176
|
17.702
|
15.730
|
18.206
|
16.786
|
14.924
|
18.513
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
371.000
|
215.000
|
30.000
|
25.000
|
8.000
|
28.000
|
20.000
|
27.000
|
18.000
|
|
Chi từ nguồn XSKT
|
65.000
|
6.000
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
9.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.184.949
|
535.004
|
600.120
|
372.813
|
373.016
|
613.653
|
632.958
|
421.156
|
636.229
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
2.610.484
|
322.590
|
385.036
|
223.176
|
229.085
|
379.499
|
426.535
|
255.298
|
389.265
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
1.690
|
210
|
210
|
210
|
220
|
210
|
210
|
210
|
210
|
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn
lại
|
1.572.775
|
212.204
|
214.874
|
149.427
|
143.711
|
233.944
|
206.213
|
165.648
|
246.754
|
3
|
Chi dự phòng
|
96.000
|
15.700
|
13.200
|
8.500
|
8.200
|
13.500
|
13.700
|
9.500
|
13.700
|
II
|
Bổ sung mục tiêu
vốn sự nghiệp
|
982.860
|
86.300
|
120.341
|
68.821
|
87.182
|
182.469
|
187.575
|
79.472
|
170.100
|
1
|
KP thực hiện trợ cấp hàng tháng đối
với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên theo Nghị quyết số
58/2017/NQ-HĐND tỉnh
|
4.850
|
699
|
950
|
236
|
111
|
781
|
720
|
106
|
1.247
|
2
|
KP thực hiện trợ giúp xã hội đối với
đối tượng khó khăn tại Điều 3 Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND tỉnh
|
4.012
|
346
|
735
|
951
|
350
|
389
|
376
|
247
|
618
|
3
|
KP thực hiện đưa lao động trẻ về làm
việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
02/2023/NQ- HĐND tỉnh
|
6.725
|
794
|
1.251
|
1.800
|
187
|
497
|
1.242
|
209
|
745
|
4
|
KP chi trả hợp đồng lao động thực
hiện công việc hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ
theo Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND tỉnh
|
3.686
|
487
|
435
|
405
|
512
|
507
|
380
|
488
|
472
|
5
|
KP hỗ trợ hoạt động ấp, khóm, khu và
phụ cấp hàng tháng phó trưởng ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-
HĐND tỉnh
|
12.708
|
922
|
1.779
|
960
|
1.268
|
2.319
|
1.631
|
1.350
|
2.479
|
6
|
KP hỗ trợ thực hiện Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND
và Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
26.898
|
2.379
|
3.293
|
2.202
|
3.021
|
5.525
|
3.746
|
2.591
|
4.141
|
|
Hỗ trợ kinh phí
những người hoạt động không chuyên trách cấp xã có trình độ đại học
|
7.570
|
717
|
1.173
|
433
|
825
|
1.694
|
540
|
873
|
1.315
|
|
Hỗ trợ phụ cấp hàng
tháng những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, BHYT những người hoạt
động không chuyên trách ấp
|
19.328
|
1.662
|
2.120
|
1.769
|
2.196
|
3.831
|
3.206
|
1.718
|
2.826
|
7
|
KP cắm mốc quy hoạch
chung nông thôn mới
|
2.324
|
|
589
|
|
425
|
|
|
|
1.310
|
8
|
KP hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom
vận chuyển rác thải
|
53.400
|
16.000
|
7.300
|
5.600
|
7.000
|
3.000
|
5.000
|
2.500
|
7.000
|
9
|
Hỗ trợ quốc phòng an ninh
|
62.600
|
5.400
|
8.599
|
3.973
|
6.780
|
9.868
|
9.217
|
8.322
|
10.441
|
|
KP hỗ trợ thực hiện
Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND , Nghị quyết số 33/2022/NQ-HDND của HĐND tỉnh và
Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
36.600
|
3.300
|
4.500
|
2.000
|
4.500
|
5.600
|
5.600
|
5.500
|
5.600
|
|
KP hỗ trợ phục cấp
hàng tháng, BHYT, BHXH cho lực lượng ANCS theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND
|
26.000
|
2.100
|
4.099
|
1.973
|
2.280
|
4.268
|
3.617
|
2.822
|
4.841
|
10
|
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán
chi NSĐP
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
11
|
KP thực hiện các chính sách an sinh
xã hội (*)
|
666.816
|
54.001
|
81.519
|
42.258
|
48.649
|
130.280
|
142.764
|
49.843
|
117.502
|
12
|
KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa
theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
98.241
|
272
|
8.891
|
5.436
|
13.879
|
24.303
|
17.499
|
8.816
|
19.145
|
13
|
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chính sách miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ; Hỗ trợ giáo dục mầm non theo Nghị
định số 105; Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT 42; Hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ
116/2020/NĐ-CP ; Kinh phí thường xuyên cho đối tượng Bảo trợ xã hội theo NĐ số
76/2024/NĐ-CP ; Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH; Kinh phí mua BHYT đối
tượng BTXH; Kinh phí mua BHYT đối tượng tại các xã ATK, đối tượng Cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, tham gia kháng chiến Lào, Cam phu chia.
- Bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường
xuyên dự toán 2025 là 72.692 triệu đồng.
- 50% tăng thu dự toán năm 2025 so dự
toán năm 2024 là 22.200 triệu đồng.
BIỂU
SỐ 08
DỰ
TOÁN CHI TIẾT ĐẾN DỰ ÁN THÀNH PHẦN NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG
THÔN MỚI NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Dự án thành
phần của các CTMTQG
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
|
Tổng số
|
25.256
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25.256
|
1
|
Nội dung Thành phần
số 01: Nâng cao hiệu quả quản lý và thực hiện xây dựng nông thôn mới theo quy
hoạch
|
5.726
|
1.1
|
Nội dung 1: Rà soát, điều chỉnh, lập
mới và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình
công nghiệp hóa, đô thị hóa theo quy định của pháp luật về quy hoạch, phù hợp
với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
5.726
|
2
|
Nội dung Thành phần
số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo
kết nối nông thôn
- đô thị và kết nối các vùng miền
|
430
|
2.1
|
Nội dung 02: Hoàn thiện và nâng cao
chất lượng hệ thống thủy lợi và phòng chống thiên tai cấp xã, huyện, đảm bảo
bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu
|
230
|
2.2
|
Nội dung 09: Tăng cường hỗ trợ cho
hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở
|
200
|
3
|
Nội dung Thành phần
số 3: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn
|
9.286
|
3.1
|
Nội dung 02: Xây dựng và phát triển
hiệu quả các vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng
lực chế biến và bảo quản nông sản theo các mô hình liên kết sản xuất theo
chuỗi giá trị gắn với tiêu chuẩn chất lượng và mã vùng nguyên liệu; ứng dụng
công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, chuyển đổi cơ cấu sản
xuất, góp phần thúc đẩy chuyển đổi số trong nông nghiệp
|
786
|
3.2
|
Nội dung 04: Triển khai chương trình
mỗi xã một sản phẩm (ocop) gắn với lợi thế vùng miền; phát triển tiểu thủ
công nghiệp, ngành nghề và dịch vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng
nghề truyền thống ở nông thôn; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi
giá trị
|
1.030
|
3.3
|
Nội dung 05: Nâng cao hiệu quả hoạt
động của các hình thức tổ chức sản xuất
|
3.300
|
3.4
|
Nội dung 08: Thực hiện hiệu quả
chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025 gắn với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
theo hướng bền vững, bao trùm và đa giá trị
|
630
|
3.5
|
Nội dung 09: Tiếp tục nâng cao chất
lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn, gắn với nhu cầu của thị trường; hỗ
trợ thúc đẩy và phát triển các mô hình khởi nghiệp, sáng tạo ở nông thôn
|
3.540
|
4
|
Nội dung Thành phần
số 5: Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân
nông thôn
|
112
|
4.1
|
Nội dung 02: Tăng cường chất lượng
dịch vụ của mạng lưới y tế cơ sở đảm bảo chăm sóc sức khỏe toàn dân; đẩy mạnh
hệ thống theo dõi và khám chữa bệnh trực tuyến; đảm bảo hiệu quả phòng chống
bệnh lây nhiễm, truyền nhiễm; cải thiện sức khỏe, dinh dưỡng của phụ nữ và trẻ
em; nâng cao tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
112
|
5
|
Nội dung Thành phần
số 6: Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nông thôn; bảo tồn và phát huy các
giá trị văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch nông thôn
|
3.404
|
5.1
|
Nội dung 01: Nâng cao hiệu quả hoạt
động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở; tăng cường nâng cao chất
lượng hoạt động văn hóa, thể thao nông thôn, gắn với các tổ chức cộng đồng
|
3.404
|
6
|
Nội dung Thành phần
số 7: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng -
xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan
|
1.370
|
6.1
|
Nội dung 01: Xây dựng và tổ chức
hướng dẫn thực hiện các đề án/ kế hoạch tổ chức phân loại, thu gom, vận
chuyển chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo theo quy định; phát triển,
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
534
|
6.2
|
Nội dung 02: Thu gom, tái chế, sử
dụng các loại chất thải theo nguyên lý tuần hoàn; tăng cường công tác quản lý
chất thải nhựa trong hoạt động sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp ở việt nam; xây
dựng cộng đồng dân cư không rác thải nhựa
|
100
|
6.3
|
Nội dung 05: Giữ gìn và khôi phục
cảnh quan truyền thống của nông thôn việt nam; tập trung phát triển các mô
hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn; khu dân cư kiểu mẫu
|
676
|
6.4
|
Nội dung 06: Tăng cường quản lý an
toàn thực phẩm tại các cơ sở, hộ gia đình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; đảm
bảo vệ sinh môi trường tại các cơ sở chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; cải
thiện vệ sinh hộ gia đình
|
60
|
7
|
Nội dung Thành phần
số 8: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của
chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công
nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho
người dân, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới
|
2.444
|
7.1
|
Nội dung 02: Tăng cường ứng dụng
công nghệ thông tin trong thực hiện các dịch vụ hành chính công
|
668
|
7.2
|
Nội dung 03: Triển khai hiệu quả
chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới, hướng tới nông thôn
mới thông minh giai đoạn 2021-2025
|
1.776
|
8
|
Nội dung Thành phần
số 9: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của mặt trận tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới
|
208
|
8.1
|
Nội dung 02: Triển khai hiệu quả
phong trào “Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm
giàu và giảm nghèo bền vững”; xây dựng các chi hội nông dân nghề nghiệp, tổ
hội nông dân nghề nghiệp theo nguyên tắc “5 tự” và “5 cùng”
|
24
|
8.2
|
Nội dung 03: Triển khai hiệu quả đề
án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017-2025”
|
12
|
8.3
|
Nội dung 05: Vun đắp, gìn giữ giá
trị tốt đẹp và phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam; thực hiện cuộc vận
động “xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch”
|
172
|
9
|
Nội dung Thành phần
số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
660
|
9.1
|
Nội dung 01: Tăng cường công tác bảo
đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn; triển khai hiệu quả chương trình nâng
cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
660
|
10
|
Nội dung Thành phần
số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; nâng
cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi
đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới
|
1.616
|
10.1
|
Nội dung 01: Nâng cao chất lượng và hiệu
quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây
dựng hệ thống giám sát, đánh giá; nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại
và giám sát của cộng đồng
|
1.616
|
Ghi chú: TWBS thực hiện
CTMTQG NTM số tiền: 32.753 triệu đồng, phân bổ: 25.256 triệu đồng, còn lại
7.497 triệu đồng
Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|