Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; Quyết định số 1792/QĐ- TTg ngày 30/11/2012
của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Kế
hoạch số 71/KH-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh về phát triển kinh tế - xã
hội, đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013; Tờ trình số
73/TTr-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phân
bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ tỉnh Bắc Giang năm
2013 là: 2.083,82 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương: 789,6 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối từ
ngân sách Trung ương cho tỉnh: 213,6 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư từ
nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất: 576 tỷ đồng (tăng so Trung ương giao là 76
tỷ đồng).
2. Ngân sách tỉnh bổ
sung đầu tư: 187 tỷ đồng.
3. Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết: 17 tỷ đồng.
4.Vốn hỗ trợ mục tiêu
của ngân sách Trung ương: 354,948 tỷ đồng. Trong đó:
a) Vốn hỗ trợ đầu tư
có mục tiêu: 228,422 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư phát
triển của các chương trình mục tiêu quốc gia: 126,526 tỷ đồng.
5. Vốn ODA: 82 tỷ đồng.
6. Vốn trái phiếu
Chính phủ: 653,272 tỷ đồng (trong đó bao gồm 154,24 tỷ đồng ứng trước phải thu
hồi theo Quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
(chi tiết tại biểu số
1a, 1b, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Điều 2. Trong
quá trình chỉ đạo, điều hành thực hiện phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước
và trái phiếu Chính phủ năm 2013. trong trường hợp có sự bổ sung nguồn vốn của
Trung ương, sự thay đổi vốn đầu tư giữa các công trình, dự án, Chủ tịch UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và
báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao
UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND
tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
BIỂU
SỐ 1A
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ
TPCP NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Các
nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Danh
mục kế hoạch vốn năm 2012 (giao đầu năm)
|
Kế
hoạch vốn năm 2013
|
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.978.180
|
2.083.820
|
A
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
945.100
|
993.600
|
I
|
Vốn cân đối ngân
sách địa phương
|
858.600
|
789.600
|
1
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí từ NSTW
|
213.600
|
213.600
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
645.000
|
576.000
|
II
|
Vốn XSKT
|
16.500
|
17.000
|
III
|
gân sách tỉnh bổ
sung
|
70.000
|
187.000
|
B
|
Vốn hỗ trợ ngân
sách Trung ương
|
437.278
|
354.948
|
I
|
Các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
153.050
|
126.526
|
II
|
Các chương trình bổ
sung có mục tiêu NSTW
|
284.228
|
228.422
|
1
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
112.000
|
84.000
|
2
|
Chương trình giống
cây trồng vật nuôi, giống thủy sản
|
15.000
|
13.813
|
3
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
|
7.912
|
4
|
Chương trình củng
cố đê biển và hệ thống đê sông
|
20.000
|
18.403
|
5
|
Chương trình sắp
xếp dân cư nơi cần thiết
|
3.000
|
2.762
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư khu
công nghiệp
|
|
13.000
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng cụm công nghiệp
|
4.000
|
3.500
|
8
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
ODA
|
30.000
|
27.600
|
9
|
Hỗ trợ các trung
tâm giáo dục, lao động XH
|
|
5.513
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư các
bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
11.000
|
4.600
|
11
|
Hỗ trợ trụ sở xã
|
6.000
|
3.228
|
12
|
Hạ tầng du lịch
|
17.000
|
11.048
|
13
|
Phát triển rừng bền
vững
|
10.000
|
11.043
|
14
|
Các dự án cấp bách
|
39.000
|
22.000
|
15
|
Hỗ trợ QĐ 134/TTg
kéo dài
|
11.000
|
0
|
16
|
Hỗ trợ hộ nghèo QĐ
167
|
6.228
|
0
|
C
|
Vốn ODA
|
80.000
|
82.000
|
D
|
Vốn TPCP
|
515.802
|
653.272
|
BIỂU
SỐ 1B
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Ngành,
lĩnh vực/ Địa phương
|
Kế
hoạch năm 2012
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Tổng
số DA
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó:
|
Tổng
số DA
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó:
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
11
|
12
= 13 + 14
|
13
|
14
|
15
|
16
= 17 + 18
|
17
|
18
|
|
TỔNG
SỐ
|
66
|
478.550
|
392.617
|
85.933
|
70
|
448.422
|
366.422
|
82.000
|
A
|
CÂN ĐỐI NSĐP
|
38
|
202.000
|
202.000
|
-
|
29
|
168.600
|
168.600
|
-
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
23
|
4000
|
4000
|
|
17
|
4100
|
4100
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
15
|
198.000
|
198.000
|
-
|
12
|
164.500
|
164.500
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
4
|
72.500
|
72.500
|
|
6
|
34.500
|
34.500
|
|
|
- Trong đó: dự án
hoàn thành ngay trong năm kế hoạch
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
2
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm kế hoạch
|
6
|
16.000
|
16.000
|
|
3
|
9.000
|
9.000
|
|
|
- Trong đó: dự án đã
hoàn thành các năm trước
|
1
|
3.000.0
|
3.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
(không bao gồm dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật)
|
5
|
109.500
|
109.500
|
|
3
|
121.000
|
121.000
|
|
|
- Trong đó: dự án
bố trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm)
|
5
|
109.500
|
109.500
|
|
3
|
121.000
|
121.000
|
|
d
|
Dự án dừng không bố
trí vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án bố trí vốn đến
điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến
chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW
|
28
|
276.550
|
190.617
|
85.933
|
41
|
279.822
|
197.822
|
82.000
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
10
|
35.550
|
35.550
|
|
11
|
63.060
|
63.060
|
|
|
- Trong đó: dự án
hoàn thành ngay trong năm kế hoạch
|
2
|
2.500
|
2.500.0
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm kế hoạch
|
4
|
18.000
|
18.000
|
|
12
|
50.962
|
50.962
|
|
|
- Trong đó: dự án đã
hoàn thành các năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
(không bao gồm dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật)
|
14
|
223.000
|
137.067
|
85.933
|
18
|
165.800
|
83.800
|
82.000
|
|
- Trong đó: dự án
bố trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm)
|
14
|
223.000
|
137.067
|
85.933
|
18
|
165.800
|
83.800
|
82.000
|
d
|
Dự án dừng không bố
trí vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án bố trí vốn đến
điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến
chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng vốn không
bao gồm hỗ trợ các chương trình, dự án khác
|
BIỂU
SỐ 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
DANH
MỤC
|
Nhóm
DA
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Dự
án được duyệt theo Quyết định
|
Kế
hoạch năm 2012
|
Ước
khối lượng thực hiện năm 2012
|
Lũy
kế vốn đã cấp đến hết năm 2012
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
Cấp
ra Quyết định
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn nước ngoài
|
Vốn
cân đối NSĐP*
|
Vốn
XSKT
|
Vốn
ngân sách tỉnh bổ sung
|
Vốn
đấu giá QSD đất
|
Vốn
cân đối NSĐP
|
Vốn
XSKT
|
Vốn
ngân sách tỉnh bổ sung
|
Vốn
đấu giá QSD đất
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1.562.944
|
420.033
|
986.950
|
282.650
|
0
|
60.000
|
645.000
|
1.042.600
|
180.639
|
993.600
|
213.600
|
17.000
|
187.000
|
576.000
|
|
A
|
Vốn cân đối ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.562.944
|
420.033
|
341.950
|
282.650
|
0
|
60.000
|
0
|
397.600
|
180.639
|
417.600
|
213.600
|
17.000
|
187.000
|
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành
năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
52.409
|
0
|
11.600
|
11.600
|
0
|
0
|
0
|
26.000
|
33.320
|
9.000
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
C
|
Huyện
Tân Yên
|
1870
m2
|
2010-2012
|
1521/QĐ-
UBND, 22/9/2010
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
26.983
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
8000
|
16220
|
6000
|
6000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh 295 (Đoạn Bến Tuần Cao Thượng)
|
C
|
Huyện
Tân Yên
|
6.6km
|
2012-2013
|
1489/QĐ-
UBND, 21/10/2011
|
|
18.433
|
|
|
|
|
|
|
13500
|
13000
|
2000
|
2000
|
|
|
|
|
3
|
Lát vỉa hè, trồng cây
xanh, hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 37 đoạn qua Khu công nghiệp Đình
Trám
|
C
|
H.
Việt Yên
|
|
2013
|
1809/QĐ-
UBND,10/5/2012
|
|
6.993
|
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
4500
|
4.100
|
1000
|
1000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau 2013
|
|
|
|
|
|
|
529.023
|
0
|
120.000
|
70.000
|
0
|
50.000
|
0
|
135.000
|
126.900
|
109.000
|
49.000
|
0
|
60.000
|
|
|
1
|
Khu liên cơ quan
tỉnh Bắc Giang
|
B
|
TP.
Bắc Giang
|
|
2011-2014
|
1240/QĐ-
UNBD, 07/9/2011
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
326.596
|
|
60.000
|
10.000
|
|
50.000
|
|
65000
|
66400
|
60000
|
|
|
60000
|
|
|
2
|
Hội trường đa năng
tỉnh*
|
B
|
TP.
Bắc Giang
|
|
2012-2014
|
1921/QĐ-
UBND, 29/12/2012
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
202.427
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
70000
|
60500
|
49000
|
49000
|
|
|
|
|
IV
|
Các dự án khởi công
mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
278.509
|
0
|
0
|
700
|
0
|
|
0
|
1.350
|
|
34.500
|
25.500
|
9.000
|
|
0
|
|
1
|
Trường THPT Lạng
Giang số 1
|
C
|
H
Lgiang
|
|
2013-2014
|
2079/QĐ-
UBND, 11/12/2008
|
|
5.646
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
5000
|
|
5000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp
hầm Đài A1
|
C
|
H
Việt Yên
|
|
2013
|
|
|
10.000
|
|
|
150
|
|
|
|
350
|
150
|
8000
|
8000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Trung cấp Y tế Bắc Giang
|
C
|
TP
BG
|
|
2014-2015
|
119/QĐ-
SKHĐT, ngày 03/12/2012
|
|
4.974
|
|
|
100
|
|
|
|
150
|
100
|
4000
|
|
4000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh 398 đoạn nút giao với Quốc lộ 1A đến giao với Đường tỉnh 295B
|
B
|
TP
BG
|
|
2013-2015
|
|
|
220.000
|
|
|
250
|
|
|
|
500
|
250
|
9500
|
9500
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
nhà làm việc của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
C
|
TP
BG
|
|
2013
|
|
|
4.015
|
|
|
|
|
|
|
|
4000
|
4000
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm
hoạt động Người cao tuổi tỉnh
|
|
TP
BG
|
|
2014-2016
|
1817/Qđ-
UBND, /29/11/2012
|
|
33.874
|
|
|
200
|
|
|
|
350
|
200
|
4000
|
4000
|
|
|
|
|
VI
|
Đối ứng, hỗ trợ các
chương trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
701.503
|
420.033
|
66.350
|
66.350
|
0
|
0
|
0
|
73.250
|
20.419
|
83.500
|
33.500
|
8.000
|
42.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ bồi thường
GPMB Dự án tu bổ đê thường xuyên (đê Trung ương)
|
C
|
Huyện
Tân Yên, Việt Yên, Lục Nam, TP BG
|
|
2013
|
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
36.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3000
|
|
3000
|
3000
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng (20%) Chương
trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
C
|
Các
huyện
|
|
2013
|
|
|
139.105
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
6500
|
|
4000
|
4000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tu bổ đê điều
thường xuyên năm 2012 (đê địa phương)
|
C
|
H.
Việt Yên, YD, Lục Nam
|
|
2013
|
1416/QĐ-
UBND, 17/10/2011
|
|
9.570
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
9000
|
|
7000
|
7000
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
Bộ
NNPTNT
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
45000
|
|
40000
|
|
|
40000
|
|
|
5
|
Đối ứng Dự án Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
B
|
|
|
2011-2016
|
2177/QĐ
-BNN- HTQT
|
159.900.0
|
129.415.0
|
1.850
|
1850
|
|
|
|
2000
|
1850
|
7000
|
7000
|
|
|
|
|
6
|
Đối ứng Dự án nâng cao
chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh
học
|
B
|
|
|
2009-2015
|
489/QĐ-
UBND, 2174/QĐ- BNN
|
|
75.276
|
65.967
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
2969
|
3000
|
3000
|
|
|
|
|
7
|
Đối ứng dự án năng lượng
nông thôn II(REII) mở rộng
|
B
|
27
xã
|
|
2010-2012
|
778/QĐ-
UBND, ngày 21/6/2011
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
239.805
|
224.651
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
6000
|
15500
|
5000
|
5000
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ đề án phát triển
sản xuất nấm tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012-2015
|
|
|
|
2012-2015
|
1126/QĐ-
UBND, ngày 15/8/2012
|
|
13.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2000
|
|
|
2000
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường tỉnh Bắc giang
|
C
|
Tỉnh
BG
|
|
2013-2015
|
1963/QĐ-
UBND,30/12/2011
|
|
26.046
|
|
|
|
|
|
|
250
|
100
|
3000
|
3000
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ xây dựng Panô
tại phía Cầu Lường tỉnh Bắc Giang
|
C
|
H.Lạng
Giang
|
|
2013
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1500
|
1500
|
|
|
|
|
11
|
Đối ứng Kế hoạch xây
dựng trường chuẩn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8000
|
|
8000
|
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ đầu tư cho
các huyện thành phố
|
|
Các
huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
64.000
|
0
|
10.000
|
0
|
90.000
|
0
|
24.500
|
24.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu cho các huyện, thành phố (phân bổ theo Nghị quyết HĐND tỉnh)
|
|
Các
huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
70.000
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở
xã
|
|
Các
huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
4.000
|
|
10.000
|
|
20000
|
|
2500
|
2500
|
|
|
|
|
VII
|
Trả nợ dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10000
|
|
10000
|
10000
|
|
|
|
|
VIII
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6000
|
|
4100
|
4100
|
|
|
|
|
IX
|
Trả nợ vốn ngân sách
tỉnh vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
55000
|
|
142000
|
57000
|
|
85000
|
|
|
X
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1000
|
|
1000
|
1000
|
|
|
|
|
B
|
Vốn đấu giá quyền sử
dụng đất
|
|
Các
huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
645.000
|
|
|
|
645.000
|
645.000
|
|
576000
|
|
|
|
576000
|
|
*
|
Điều tiết về Ngân
sách tỉnh tỷ lệ 20% theo NQ của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.000
|
|
|
|
129.000
|
129.000
|
|
115200
|
|
|
|
115200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tiết lập Quỹ
phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.000
|
|
|
|
98.000
|
|
|
73200
|
|
|
|
73200
|
|
2
|
Đối ứng một số dự án
đầu tư sử dụng nguồn hỗ trợ ngân sách TW và dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
543.807
|
0
|
2.383
|
0
|
0
|
0
|
2.383
|
3.500
|
39.283
|
42.000
|
|
|
|
42.000
|
|
2.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh 398 đoạn nút giao với Quốc lộ 1A đến giao với Đường tỉnh 295B
|
|
|
|
|
|
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5500
|
|
|
|
5500
|
|
2.2
|
Nghĩa trang nhân dân
thành phố Bắc Giang
|
C
|
|
33.9ha
|
2010-2015
|
1537/QĐ-
UBND, 23/9/2010
|
|
159.548
|
|
2.383
|
|
|
|
2.383
|
3.500
|
39.283
|
12000
|
|
|
|
12000
|
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng trụ
sở làm việc các cơ quan sự nghiệp
|
C
|
TPBG
|
|
2013-2015
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15000
|
|
|
|
15000
|
|
2.4
|
Hỗ trợ trung tâm dạy
nghề Hội nông dân tỉnh
|
C
|
|
|
2013-2015
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3500
|
|
|
|
3500
|
|
2.5
|
Hỗ trợ xây dựng
trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang
|
B
|
TPBG
|
|
2013-2015
|
1499/QĐ-
LĐTBXH, 24/10/2012
|
|
89.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6000
|
|
|
|
6000
|
|
*
|
Vốn đấu giá quyền sử
dụng đất để lại cho huyện thành phố
|
|
Các
huyện, thành phố
|
|
2011
|
|
|
|
|
516.000
|
|
|
|
516.000
|
516.000
|
|
460800
|
|
|
|
460800
|
|
* Ghi chú: 1. DA Hội
trường đa năng tỉnh sử dụng 60 tỷ vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011
2. DA Cải tạo khu B
công an tỉnh bổ sung 6 tỷ đồng vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011
3. DA Lát vỉa hè,
trồng cây xanh, hệ thống chiếu sáng QL 37 đoạn KCN Đình Trám bổ sung 4 tỷ đồng
vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011
|
BIỂU
SỐ 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
DANH
MỤC
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian khởi công thực tế
|
Dự
án được duyệt theo Quyết định
|
Năm
2012
|
Lũy
kế bố trí vốn đến hết năm 2012
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư năm 2013
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch Thực hiện 1//1/2012 đến 30/9/2012
|
Giải
ngân 1//1/2012 đến 30/9/2012
|
Ước
thực hiện từ 01/1/2012 đến 31/12/2012
|
Tổng
số
(Tất
cả nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Kế
hoạch năm 2013
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Vốn HTMT
|
Tổng
số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong
đó NSTW
|
Tổng
số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong
đó NSTW
|
Tổng
số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong
đó NSTW
|
Tổng
số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong
đó NSTW
|
Tổng
số
(Tất
cả nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
1.888.900
|
1.473.011
|
282.000
|
193.500
|
18o.350
|
171.700
|
127.752
|
118.485
|
311.150
|
254.200
|
446.640
|
361.540
|
376.891
|
228.422
|
I
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội vùng trung du miền núi Bắc bộ (NQ 37/NQ-TW)
|
|
|
|
|
398.573
|
398.573
|
114.000
|
60.000
|
59.500
|
56.500
|
51.173
|
44.156
|
108.500
|
75.000
|
183.800
|
133.800
|
108.000
|
84.000
|
1
|
Hỗ trợ 13 xã nghèo
trên 50% huyện Lục Ngạn (đầu tư các công trình thuỷ lợi, giao thông)
|
Huyện
Lục Ngạn
|
13
xã nghèo trên 50%
|
2010-2015
|
19/2009/NQ-
HĐND, 09/12/2009
|
19.140
|
19.140
|
3.000
|
3.000
|
4.500
|
3.500
|
4.500
|
2.542
|
4.500
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Hỗ trợ trả nợ các
dự án đầu tư XDCB hoàn thành, thiếu vốn thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
28.000
|
*
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
87.259
|
87.259
|
44.000
|
24.000
|
23.500
|
22.000
|
23.191
|
18.132
|
46.500
|
24.500
|
50.000
|
30.000
|
21.500
|
19.500
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh 295 (Đoạn Cầu Bến Tuần- Cao Thượng)
|
Huyện
Tân Yên
|
6.6km
|
2012-2013
|
1489/QĐ-
UBND, 21/10/2011
|
18.433
|
18.433
|
13.000
|
7.000
|
7.500
|
6.500
|
7.500
|
5.678
|
13.500
|
7.500
|
13.000
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh 292 (Đoạn Mỏ Trạng- Tam Kha)
|
Huyện
Yên Thế
|
8.8km
|
2012-2014
|
1490/QĐ-
UBND, 21/10/2011
|
36.163
|
36.163
|
23.000
|
9.000
|
7.500
|
7.500
|
7.191
|
7.191
|
23.000
|
9.000
|
23.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo Di
tích lịch sử văn hoá Đình Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
Huyện
Tân Yên
|
|
2010-2012
|
277/QĐ-
UBND, 26/02/2010
|
22.175
|
22.175
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
4.000
|
4.500
|
4.000
|
5.000
|
4.000
|
1o.000
|
1o.000
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Đầu tư hệ thống
thiết bị kỹ thuật trường quay Studio sản xuất các chương trình phát thanh-
truyền hình tiếng dân tộc
|
TP.
Bắc Giang
|
|
2012-2013
|
1067/QĐ-
UBND, 08/11/2011
|
10.488
|
10.488
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
1.263
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2013
|
Đầu
tư Nhà Trung tâm và các công trình phụ trợ Đài PTTH tỉnh (Giai đoạn II)
|
|
|
|
292.174
|
292.174
|
67.000
|
33.000
|
31.500
|
31.000
|
23.482
|
23.482
|
57.500
|
47.500
|
124.800
|
94.800
|
33.500
|
33.500
|
1
|
Trung tâm phát
thanh và truyền hình tỉnh Bắc Giang (Giai đoạn II)
|
TP.
Bắc Giang
|
Nhà
Trung tâm và HMPT
|
2011-2014
|
1571/QĐ-
UBND, 12/10/2011
|
98.938
|
98.938
|
37.000
|
17.000
|
17.500
|
17.500
|
16.140
|
16.140
|
23.000
|
23.000
|
37.000
|
21.000
|
9.000
|
9.000
|
2
|
Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng
|
Huyện
Tân Yên
|
9655
m2
|
2006-2010
|
2160/QĐ-
UBND 30/11/2009
|
114.790
|
114.790
|
10.000
|
10.000
|
8.500
|
8.500
|
6.471
|
6.471
|
12.000
|
12.000
|
67.800
|
67.800
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Đường Cầu Gồ- Đồng
Vương- Trại Vanh (xã Đồng Hưu), huyện Yên Thế
|
Huyện
Yên Thế
|
16km
|
2012-204
|
1712/QĐ-
UBND, ngày 30/9/2009
|
40.564
|
40.564
|
15.000
|
1.000
|
1.500
|
1.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
15.000
|
1.000
|
8.500
|
8.500
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
Trạm bơm Cổ Dũng, huyện Yên Dũng
|
Huyện
Yên Dũng
|
|
2012-2014
|
1909/QĐ-
UBND, 22/11/2010
|
37.882
|
37.882
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
871
|
871
|
7.500
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
11.000
|
11.000
|
II
|
Chương trình phát triển
giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
|
|
|
77.180
|
69.852
|
10.100
|
10.000
|
9.700
|
9.500
|
9.210
|
9.110
|
11.000
|
11.000
|
11.100
|
11.000
|
24.813
|
13.813
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2013
|
|
|
|
|
38.900
|
35.400
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
9.500
|
9.110
|
9.110
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.500
|
7.500
|
1
|
Trung tâm Giống
thủy sản cấp 1 (GĐ 2)
|
H.
Lạng Giang
|
|
2011-2013
|
334/QĐ-
UBND, 21/3/2011
|
38.900
|
35.400
|
1o.000
|
1o.000
|
9.500
|
9.500
|
9.110
|
9.110
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.500
|
7.500
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2013
|
|
|
|
|
38.280
|
34.452
|
100
|
0
|
200
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
13.313
|
6.313
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm
Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp giai đoạn II
|
H
Lạng Giang
|
|
|
1571/QĐ-
UBND, ngày 30/10/2012
|
38.280
|
34.452
|
100
|
|
200
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
13.313
|
6.313
|
III
|
Chương trình phát
triển nuôi trồng thủy sản(QĐ 332/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
35.519
|
28.415
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.412
|
7.912
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2013
|
|
|
|
|
35.519
|
28.415
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.412
|
7.912
|
1
|
Dự án xây dựng CSHT
vùng nuôi thuỷ sản tập trung xã Xuân Phú huyện Yên Dũng
|
huyện
Yên Dũng
|
|
|
1570/QĐ-
UBND, ngày 30/10/2012
|
35.519
|
28.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.412
|
7.912
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư các
dự án thuộc Chương trình di dân, định canh, định cư (theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg)
|
|
|
2007-2010
|
|
66.478
|
66.478
|
13.000
|
13.000
|
14.500
|
14.500
|
1.000
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
30.750
|
30.750
|
2.762
|
2.762
|
*
|
Dự án hoàn thành
năm 2013
|
|
|
|
|
14.093
|
14.093
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
5.500
|
5.500
|
9.350
|
9.350
|
762
|
762
|
1
|
Dự án sắp xếp bố
trí dân cư vùng thiên tai thôn Nhật Đức, thị trấn Chũ huyện Lục Ngạn
|
Huyện
Lục Ngạn
|
|
2011-2013
|
1502/QĐ-
UBND, 26/10/2011
|
14.093
|
14.093
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.500
|
5.500
|
9.350
|
9.350
|
762
|
762
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2013
|
|
|
|
|
52.385
|
52.385
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
9.500
|
1.000
|
1.000
|
4.500
|
4.500
|
21.400
|
21.400
|
2.000
|
2.000
|
1
|
Dự án sắp xếp và ổn
định dân cư vùng cần di dời khẩn cấp lòng hồ Cấm Sơn, thôn Na Hem, xã Hộ Đáp,
Huyện Lục Ngạn
|
H
Lục Ngạn
|
|
2012-2014
|
1583/QĐ-
UBND, 02/11/2011
|
52.385
|
52.385
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
9.500
|
1.000
|
1.000
|
4.500
|
4.500
|
21.400
|
21.400
|
2.000
|
2.000
|
V
|
Đầu tư hạ tầng du
lịch
|
|
|
|
|
96.033
|
84.859
|
17.050
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
17.250
|
17.000
|
23.050
|
23.000
|
19.048
|
11.048
|
*
|
Dự án hoàn thành
2013
|
|
|
|
|
40.163
|
40.163
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
17.000
|
17.000
|
23.000
|
23.000
|
5.000
|
3.000
|
1
|
Hạ tầng Khu du lịch
sinh thái suối Mỡ
|
Huyện
Lục Nam
|
8.1
km và HMPT
|
2010-2013
|
2074/QĐ-
UBND, 8/12/2008
|
40.163
|
40.163
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
17.000
|
17.000
|
23.000
|
23.000
|
5.000
|
3.000
|
*
|
Khởi công mới năm
2013
|
|
|
|
|
55.870
|
44.696
|
50
|
0
|
|
|
|
|
250
|
0
|
50
|
0
|
14.048
|
8.048
|
1
|
Đường và hạ tầng
bên ngoài chùa Bổ Đà
|
|
|
|
1574/QĐ-
UBND, ngày 30/10/2012
|
55.870
|
44.696
|
50
|
|
|
|
|
|
250
|
|
50
|
|
14.048
|
8.048
|
VI
|
Hỗ trợ xây dựng trụ
sở UBND cấp xã
|
|
|
|
|
16.921
|
8.
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
3.228
|
1
|
Nhà làm việc Đảng
ủy HĐND- UBND xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa
|
|
|
|
4659/QĐ-
UBND, 17/10/2012
|
5.995
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
1.228
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Trí Yên, huyện Yên Dũng
|
|
|
|
3929/QĐ-
UBND, 19/9/2012
|
4.865
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
1.000
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy-
HĐND- UBND xã Tân Hiệp huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
1267/QĐ-
UBND, 6/6/2012
|
6.061
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
1.000
|
VII
|
Hỗ trợ các trung
tâm y tế tỉnh, huyện | | |