Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND mức giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ bảo hiểm y tế Tây Ninh

Số hiệu: 19/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Phan Thị Điệp
Ngày ban hành: 06/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2019/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khm bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 thng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Gi;

Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khm bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 2566/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

1. Giá dịch vụ khám bệnh ( Phụ lục I).

2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh ( Phụ lục II).

3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (Phụ lục III).

Nghị quyết này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhnước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qubảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp và Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

Tại thời điểm Nghị quyết được áp dụng, đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện theo quy định Nghị quyết này: Tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định của Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại tr.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh./.


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Vụ pháp chế - Bộ Y tế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- y ban nhân dân tỉnh;
- y ban MTTQVN tnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP. ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thị Điệp

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 ca Hội đồng nhân dân tnh Tây Ninh)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá cụ thể bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng II

34.500

2

Bệnh viện hạng III

30.500

3

Bệnh viện hạng IV

27.500

4

Trạm y tế xã

27.500

5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

6

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 ca Hội đồng nhân dân tnh Tây Ninh)

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loi dch v

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

3

4

5

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

325.000

282.000

251.500

2

Ngày giường bệnh Nội khoa:

2.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

187.100

171.100

152.700

2.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

160.000

149.100

132.700

2.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

130.600

121.100

112.000

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

3.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

256.300

3.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

223.800

198.300

178.300

3.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

199.200

175.600

155.300

3.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

170.800

148.600

134.700

4

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi ch: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 ca Hội đồng nhân dân tnh Tây Ninh)

Đơn vị: đồng

STT

Mã dịch vụ

Tên dch v

Giá cụ thể bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

3

4

5

6

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

Siêu âm

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

Chụp X-quang thường

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

17

D4C1.2.5.33

Chụp thực qun có uống thuốc cản quang

101.000

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

25

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

III

Chụp X-quang số hóa

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trúng bằng số hóa

411.000

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

40

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

41

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy cthuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

50

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

55

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

56

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

69

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

70

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

V

Một số kỹ thuật khác

71

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

72

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

75

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

76

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

77

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

81

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

82

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

83

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

84

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

85

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

03C1.1

Chọc dò tủy sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

88

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

89

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

90

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

91

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

93

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

94

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

97

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

99

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phối dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

100

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

101

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

102

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

103

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

104

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

106

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

107

Đặt sonde dạ dày

90.100

108

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

110

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

116

Hút dịch khớp

114.000

117

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

118

Hút đờm

11.100

119

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

121

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

122

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

04C2.99

Mở khí quản

719.000

125

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

126

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

127

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

128

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

131

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

132

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

133

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

134

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

135

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

136

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

137

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

138

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

140

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

141

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

142

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

143

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

144

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

145

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

148

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

149

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

150

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

151

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

152

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

153

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

155

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

156

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

157

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

158

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

159

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

Nối thông động - tĩnh mạch

1.151.000

161

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

162

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

163

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

165

03C1.54

Rửa dạ dày loại bchất độc qua hệ thống kín

589.000

166

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

831.000

168

Rút máu để điều trị

236.000

169

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ p xe

178.000

170

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

172

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

174

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

175

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

176

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn ca cắt lớp vi tính

1.900.000

177

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

178

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

179

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

180

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

181

Sinh thiết móng

311.000

182

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

183

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

186

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

187

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

188

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

191

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

192

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

193

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

194

03C1.26

Soi ruột non

639.000

195

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

197

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

198

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

199

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

200

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15 cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

82.400

208

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài trên 30 cm đến 50 cm

112.000

210

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

211

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

212

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

240.000

213

Thay canuyn mở khí quản

247.000

214

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

215

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

216

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

217

04C2.65

Thông đái

90.100

218

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

219

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

224

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

225

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

257.000

226

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

305.000

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

227

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

228

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

229

Bó thuốc

50.500

230

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

231

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

232

Châm (kim ngắn)

65.300

233

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

234

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

235

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

236

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

237

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

238

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

239

Điện châm (kim ngắn)

67.300

240

04C2.DY130

Điện phân

45.400

241

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

242

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

243

04C2.DY134

Điện xung

41.400

244

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

245

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

246

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

247

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

248

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

249

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

250

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

251

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

252

04C2.DY132

Laser châm

47.400

253

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

254

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

255

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

256

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

257

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

258

Ngâm thuốc y học ctruyền

49.400

259

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

260

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

261

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

263

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

264

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

265

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

266

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

267

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

268

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

269

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

270

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

271

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

272

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

273

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

274

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

275

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

276

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

277

Tập vận động vi các dụng cụ trợ giúp

29.000

278

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

279

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

280

04C2.DY127

Thủy châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

03C1DY.14

Thủy trị liệu

61.400

282

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

Chưa bao gồm thuốc

283

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

Chưa bao gồm thuốc

284

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

285

03C1DY.16

Vật ltrị liệu chỉnh hình

30.100

286

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

287

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

288

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

289

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

290

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

291

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

292

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

293

Xông hơi thuốc

42.900

294

Xông khói thuốc

37.900

295

Xông thuốc bằng máy

42.900

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

296

Thủ thuật loại I

132.000

297

Thủ thuật loại II

69.900

298

Thủ thuật loại III

40.600

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

299

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.293.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

303

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

304

Phẫu thuật loại I

2.167.000

305

Phẫu thuật loại II

1.290.000

306

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

307

Thủ thuật loại I

762.000

308

Thủ thuật loại II

459.000

309

Thủ thuật loại III

317.000

II

NỘI KHOA

310

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

311

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

885.000

312

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

313

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

314

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

315

DƯ-MDLS

Phn ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

316

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

317

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

318

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

319

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

320

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

321

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

322

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

323

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

324

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

325

Phẫu thuật loại I

1.569.000

326

Phẫu thuật loại II

1.091.000

327

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

328

Thủ thuật loại I

580.000

329

Thủ thuật loại II

319.000

330

Thủ thut loại III

162.000

III

DA LIỄU

331

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

332

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

333

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

334

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV ton thân

240.000

335

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

336

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

339

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

340

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

342

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

343

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

344

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

345

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

346

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

347

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

349

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

350

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

351

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

352

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

353

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

354

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

355

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

356

Phẫu thuật loại I

1.826.000

357

Phẫu thuật loại II

1.056.000

358

Phẫu thuật loại III

795.000

359

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

360

Thủ thuật loại I

385.000

361

Thủ thuật loại II

250.000

362

Thủ thuật loại III

148.000

IV

NỘI TIẾT

363

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

364

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

365

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

366

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

367

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

368

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

369

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

370

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

371

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

372

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

373

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

374

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

Các thủ thuật còn lại khác

375

Thủ thuật loại I

616.000

376

Thủ thuật loại II

392.000

377

Thủ thuật loại III

212.000

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

378

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

379

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

384

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

385

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

386

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

387

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

388

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cđịnh mạch vành.

389

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

390

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

391

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

392

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

393

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

394

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

395

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

396

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

397

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

398

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

399

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

400

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.311.000

401

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

402

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

403

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

404

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

Ngoại Tiết niệu

405

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

406

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

407

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

408

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

409

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

410

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

411

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

412

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

413

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

414

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

415

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

416

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

417

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

418

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

419

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

420

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

421

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

422

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

423

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

424

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

425

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

426

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

427

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

428

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

429

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

430

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

431

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

432

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

433

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

434

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

435

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

436

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

Chưa bao gồm máy ct nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

437

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

438

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

439

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

440

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

441

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

442

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

443

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

444

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

445

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

446

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

447

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

448

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

449

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

450

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

451

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

452

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

453

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

454

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

455

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

456

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

457

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

458

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

459

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

460

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

461

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

462

Phẫu thuật ct túi mật

4.523.000

463

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

464

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

465

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

466

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.816.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

467

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

468

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

469

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.151.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

470

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

Chưa bao gồm stent.

471

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

472

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.817.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

473

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.110.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

475

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

476

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

477

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

478

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

479

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

480

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

481

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

482

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

483

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

484

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

485

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

486

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

487

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

488

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

489

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn ca siêu âm

1.885.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

490

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.696.000

491

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

492

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

493

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

Chưa bao gồm bóng nong.

494

04C3.1.158

Cắt phymosis

237.000

495

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

496

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bng hơi hay baryte

137.000

497

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

Xương, cột sống, hàm mặt

498

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49.900

499

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

500

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

501

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

502

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

503

04C3.1.165

Nắn trật khp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

504

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

505

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

506

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

507

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

508

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

509

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

510

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

511

04C3.1.175

Nắn, bó bột gy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

512

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

513

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh bột liền)

714.000

514

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

515

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

516

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

517

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

518

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

519

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

520

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

521

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

522

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

523

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

524

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

525

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

526

Phẫu thuật thay khớp vai

6.985.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

527

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

528

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

529

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

530

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

531

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

532

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

533

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

534

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

535

03C2.1.99

Phẫu thuật, thay khớp háng bán phần

3.750.000

Chưa bao gm khớp nhân tạo.

536

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

537

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

538

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

Chưa bao gồm kim.

539

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

540

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khp

3.570.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

541

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

542

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.153.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thếơng, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

543

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

544

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.622.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

545

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

546

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

547

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

548

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tin kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

549

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.963.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

550

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

551

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

552

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.789.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

553

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

554

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

555

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

8.871.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

556

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

557

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.328.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

558

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

559

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.613.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

560

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

561

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

562

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.973.000

563

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

564

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.228.000

565

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

566

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

567

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

568

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.957.000

569

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.579.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

570

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.728.000

571

Phẫu thuật loại I

2.851.000

572

Phẫu thuật loại II

1.965.000

573

Phẫu thuật loại III

1.242.000

574

Thủ thuật loại đặc biệt

979.000

575

Thủ thuật loại I

545.000

576

Thủ thut loại II

371.000

577

Thủ thuật loại III

180 000

VI

PHỤ SN

578

Bóc nang tuyến Bartholin

1.274.000

579

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.721.000

580

Bóc nhân xơ vú

984.000

581

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.726.000

582

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.761.000

583

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117.000

584

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.109.000

585

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.550.000

586

Cắt u thành âm đạo

2.048.000

587

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.111.000

588

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.803.000

589

Chích áp xe tầng sinh môn

807.000

590

Chích áp xe tuyến Bartholin

831.000

591

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

219.000

592

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790.000

593

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880.000

594

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404.000

595

Chọc dò túi cùng Douglas

280.000

596

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.192.000

597

Chọc ối

722.000

598

Dn lưu cùng đồ Douglas

835.000

599

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.045.000

600

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tcung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159.000

601

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294.000

602

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.002.000

603

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706.000

604

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.227.000

605

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.113.000

606

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952.000

607

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoại màng cứng

649.000

608

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204.000

609

Hút thai dưới siêu âm

456.000

610

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.741.000

611

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.407.000

612

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.564.000

613

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.898.000

614

Khâu tử cung do nạo thủng

2.782.000

615

Khâu vòng cổ tử cung

549.000

616

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.747.000

617

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.612.000

618

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85.600

619

Lấy dị vật âm đạo

573.000

620

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.860.000

621

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.248.000

622

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.406.000

623

Nạo hút thai trứng

772.000

624

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344.000

625

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.394.000

626

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.828.000

627

Nội xoay thai

1.406.000

628

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580.000

629

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281.000

630

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174.000

631

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.152.000

632

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302.000

633

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384.000

634

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183.000

635

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.040.000

636

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545.000

637

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396.000

638

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.838.000

639

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.677.000

640

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.619.000

641

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.585.000

642

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.862.000

643

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.668.000

644

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.935.000

645

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.729.000

646

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.736.000

647

Phẫu thuật cắt tcung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.910.000

648

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.564.000

649

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.397.000

650

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.130.000

651

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.660.000

652

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.710.000

653

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.766.000

…………………..

700

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.191.000

701

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382.000

702

Sinh thiết gai rau

1.149.000

703

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.207.000

704

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

61.500

705

04C3.2.190

Soi ối

48.500

706

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.127.000

707

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ t cung

250.000

708

Tiêm nhân Chorio

238.000

709

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.855.000

710

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

711

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.812.000

712

Phẫu thuật loại I

2.345.000

713

Phẫu thuật loại II

1.482.000

714

Phẫu thuật loại III

1.114.000

715

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

716

Thủ thuật loại I

587.000

717

Thủ thuật loại II

405.000

718

Thủ thut loại III

188.000

VII

MẮT

719

Bơm rửa lệ đạo

36.700

720

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.212.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

721

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

840.000

722

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

723

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

987.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

724

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

725

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

726

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

755.000

727

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

728

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

452.000

729

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

730

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29.000

731

Chụp mạch ICG

256.000

Chưa bao gồm thuốc

732

03C2.3.8

Đánh bờ mi

37.700

733

Điện chẩm

395.000

734

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

20.400

735

03C2.3.79

Điện đông thể mi

474.000

736

03C2.3.5

Điện võng mạc

94.000

737

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31.700

738

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

739

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

133.000

740

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63.800

741

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54.800

742

04C3.3.200

Đo Javal

36.200

743

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9.900

744

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25.900

745

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

73.000

746

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.800

747

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

748

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

47.900

749

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

750

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

751

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

752

03C2.3.62

Gọt giác mạc

770.000

753

03C2.3.64

Khâu cò mi

400.000

754

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

755

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

756

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

757

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.440.000

758

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809.000

759

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

760

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

761

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

762

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

763

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

764

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

765

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.444.000

766

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

767

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

768

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

769

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

770

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

771

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

772

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

773

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

774

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

775

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

776

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

257.000

777

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.235.000

778

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

638.000

779

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.417.000

780

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

845.000

781

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.068.000

782

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.640.000

783

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.837.000

784

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.236.000

785

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc m

740.000

786

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

787

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

788

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

35.200

789

ng sàn hốc mắt

2.756.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

790

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

791

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

792

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

793

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

794

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

795

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong vng mạc (01 mắt)

2.943.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu ct dịch kính, Laser nội nhn.

796

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

797

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.477.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

798

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

799

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mng mắt chu biên

520.000

800

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.212.000

Chưa bao gồm đầu cắt

801

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

802

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

803

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

804

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.654.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

805

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840.000

806

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

807

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740.000

808

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.170.000

809

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793.000

810

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.812.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

811

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.439.000

812

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870.000

813

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

814

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

815

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

816

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

817

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

818

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840.000

819

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.093.000

820

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.662.000

821

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt LOL

4.866.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

822

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

823

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

824

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

825

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

826

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

827

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

828

03C2.3.65

Phủ kết mạc

638.000

829

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291.000

830

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

831

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

41.600

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

832

03C2.3.4

Sắc giác

65.900

833

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

834

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

59.500

835

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

836

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

837

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29.900

838

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52.500

839

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.223.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

840

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220.000

841

Test thử cảm giác giác mạc

39.600

842

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793.000

843

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

844

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

59.400

845

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

846

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

847

Vá sàn hốc mắt

3.152.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

848

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.110.000

849

Phẫu thuật loại I

1.213.000

850

Phẫu thuật loại II

858.000

851

Phẫu thuật loại III

598.000

852

Thủ thuật loại đặc biệt

523.000

853

Thủ thuật loại I

339.000

854

Thủ thuật loại II

192.000

855

Thủ thuật loại III

121.000

VIII

TAI MI HỌNG

856

03C2.4.18

Bè cuốn mũi

133.000

857

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

858

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

859

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

860

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

Bao gồm cả Coblator.

861

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

862

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

863

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

864

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

865

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

866

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

867

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

868

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

869

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

870

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

871

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

872

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

Chưa bao gồm stent.

873

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

178.000

874

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

875

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54.800

876

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

877

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

878

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

879

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

880

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

881

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

193.000

882

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

130.000

883

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

884

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

885

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.952.000

Chưa bao gồm stent.

886

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

887

03C2.4.15

Khí dung

20.400

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

888

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.500

Chưa bao gồm thuốc.

889

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

890

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

891

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

892

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

893

04C3.4.246

Lấy dvật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

894

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

895

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

896

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

897

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

898

04C3.4.254

Mcắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt c gây mê

1.334.000

899

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

900

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

901

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

902

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

903

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

904

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

905

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

116.000

906

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

Chưa bao gồm stent.

907

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

908

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

909

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

910

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

911

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

912

04C3.4.253

Nội soi đt điện cun mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

913

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

914

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

915

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ng mềm

723.000

916

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

917

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

918

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sdụng Hummer

1.574.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

919

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

920

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

921

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

922

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

Trường hp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

923

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

924

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

925

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

926

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

927

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

Đã bao gồm dao cắt.

928

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

929

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.424.000

930

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

931

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

932

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cun mũi

3.873.000

933

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

934

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

935

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bo tồn dây VII

4.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

936

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

937

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - làm

5.336.000

938

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.615.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

939

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

940

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

941

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

942

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

943

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

944

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

945

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

946

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

947

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

948

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

949

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.659.000

Chưa bao gồm hóa chất.

950

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

951

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

952

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.559.000

953

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

954

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

955

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

956

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.159.000

957

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

Đã bao gồm dao siêu âm

958

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

959

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

960

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

961

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

962

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

963

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.170.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

964

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

965

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

966

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

967

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.771.000

Đã bao gồm dao plasma

968

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

969

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.788.000

970

Phẫu thuật rò xoang lê

4.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

971

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.937.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

972

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.937.000

973

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.065.000

974

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

975

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.175.000

976

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

977

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

978

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

979

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

980

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

981

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

982

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86.600

983

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

984

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61.200

985

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

986

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

987

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

988

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.053.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

989

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

990

Phẫu thuật loại I

2.012.000

991

Phẫu thuật loại II

1.415.000

992

Phẫu thuật loại III

954.000

993

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

994

Thủ thuật loại I

508.000

995

Thủ thuật loại II

290.000

996

Thủ thuật loại III

140.000

IX

RĂNG - HÀM - MẬT

Các kỹ thuật về răng, miệng

997

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

158.000

998

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

292.000

999

03C2.5.1.6

Cđịnh tạm thời gây xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

363.000

Điều trị răng

1000

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

334.000

1001

03C2.5.2.13

Điều trị tủy lại

954.000

1002

03C2.5.2.10

Điều trị tủy răng số 4, 5

565.000

1003

03C2.5.2.11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

795.000

1004

03C2.5.2.9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

422.000

1005

03C2.5.2.12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

925.000

1006

03C2.5.2.4

Điều trị tủy răng sữa một chân

271.000

1007

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

382.000

1008

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

337.000

1009

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

97.000

1010

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134.000

1011

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng loặc một hàm

77.000

1012

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

103.000

1013

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

74.000

1014

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

190.000

1015

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

102.000

1016

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

207.000

1017

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

215.000

1018

04C3.5.1.258

Nh răng số 8 có biến chứng khít hàm

342.000

1019

04C3.5.1.256

Nh răng sữa hoặc chân răng sữa

37.300

1020

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

500.000

1021

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

247.000

1022

03C2.5.2.8

Răng viêm tủy hồi phục

265.000

1023

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điu trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

32.300

1024

03C2.5.6.2

Sửa hàm

200.000

1025

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

212.000

Các phẫu thuật hàm mặt

1026

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

337.000

1027

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.049.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

1028

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

820.000

1029

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

455.000

1030

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

415.000

1031

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

295.000

1032

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

535.000

1033

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.014.000

1034

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705.000

1035

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.126.000

1036

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.777.000

1037

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.927.000

1038

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.133.000

1039

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng làm mặt (gây mê nội khí quản)

2.627.000

1040

Điều trị đóng cuống răng

460.000

1041

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

545.000

1042

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.841.000

1043

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.662.000

1044

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.859.000

1045

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 lên)

2.493.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1046

03C2.5.7.4

Phẫu thuật ct đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.066.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1047

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.166.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1048

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.128.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1049

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.093.000

1050

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.144.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1051

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.993.000

1052

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.243.000

1053

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.243.000

1054

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.527.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1055

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.140.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1056

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.944.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1057

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.744.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1058

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.644.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1059

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.044.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1060

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.167.000

1061

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bng titan và vít thay thế.

1062

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1063

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.028.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bng titan và vít.

1064

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.978.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1065

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.132.000

Chưa bao gồm xương.

1066

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.998.000

1067

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.068.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1068

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.153.000

1069

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.461.000

1070

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.351.000

1071

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.777.000

1072

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.340.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1073

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.540.000

1074

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.493.000

1075

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.493.000

1076

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.593.000

1077

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.493.000

1078

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.785.000

1079

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.822.000

1080

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.759.000

1081

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.686.000

1082

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.127.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1083

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

844.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1084

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.507.000

1085

Phẫu thuật loại I

2.241.000

1086

Phẫu thuật loại II

1.388.000

1087

Phẫu thuật loại III

906.000

1088

Thủ thuật loại đặc biệt

781.000

1089

Thủ thuật loại I

480.000

1090

Thủ thuật loại II

274.000

1091

Thủ thuật loại III

140.000

X

BỎNG

1092

Cắt bỏ hoại ttiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.269.000

1093

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.818.000

1094

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.886.000

1095

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.268.000

1096

Cắt bỏ hoại t toàn lp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.298.000

1097

Cắt bỏ hoại ttoàn lp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.755.000

1098

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1 % - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.920.000

1099

Ct bỏ hoại tử toàn lp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.285.000

1100

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.010.000

1101

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em

3.274.000

1102

Cắt lọc mô hoại từ vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.750.000

1103

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.609.000

1104

Cắt sẹo khâu kín

3.288.000

1105

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

293.000

1106

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

233.000

1107

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

540.000

1108

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.647.000

1109

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.824.000

1110

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.818.000

1111

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.267.000

1112

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.506.000

1113

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.982.000

1114

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.385.000

1115

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.700.000

1116

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.907.000

1117

Ghép da tự thân phối hp kiểu hai lớp (sandwich)

6.481.000

1118

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.321.000

1119

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.907.000

1120

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.344.000

1121

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.062.000

1122

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.463.000

1123

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

517.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1124

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.980.000

1125

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.895.000

1126

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.770.000

1127

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.601.000

1128

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.790.000

1129

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

13.644.000

1130

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.708.000

1131

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

17.842.000

1132

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.288.000

1133

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.661.000

1134

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.477.000

1135

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

278.000

1136

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

1137

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

886.000

1138

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

195.000

1139

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

115.000

1140

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

242.000

1141

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

410.000

1142

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

547.000

1143

Thay băng ct lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

870.000

1144

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.388.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1145

Phẫu thuật đặc biệt

4.010.000

1146

Phẫu thuật loại I

2.295.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1147

Phẫu thuật loại II

1.538.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1148

Phẫu thuật loại III

1.120.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1149

Thủ thuật loại đặc biệt

1.129.000

1150

Thủ thuật loại I

558.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1151

Thủ thuật loại II

333.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1152

Thủ thuật loại III

182.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

UNG BƯỚU

1153

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

385.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1154

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

405.000

1155

Làm mặt nạ cố định đầu

1.079.000

1156

Truyền hóa chất tĩnh mạch

155.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1157

Truyền hóa chất tĩnh mạch

127.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1158

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

350.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1159

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

207.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1160

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

395.000

Chưa bao gồm hóa chất

1161

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.629.000

1162

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.529.000

1163

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.329.000

1164

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9.029.000

1165

Tháo khớp xương bá vai do ung thư

6.829.000

1166

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.229.000

1167

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.300.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1168

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.666.000

1169

Phẫu thuật loại I

2.754.000

1170

Phẫu thuật loại II

1.784.000

1171

Phẫu thuật loại III

1.206.000

1172

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

1173

Thủ thuật loại I

505.000

1174

Thủ thuật loại II

363.000

1175

Thủ thuật loại III

207.000

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

1176

Phẫu thuật loại I

2.167.000

1177

Phẫu thuật loại II

1.456.000

1178

Phẫu thuật loại III

981.000

1179

Thủ thuật loại đặc biệt

960.000

1180

Thủ thuật loại I

575.000

1181

Thủ thuật loại II

332.000

1182

Thủ thuật loại III

195.000

XIII

VI PHẪU

1183

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.692.000

1184

Phẫu thuật loại I

3.230.000

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1185

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.718.000

1186

Phẫu thuật loại I

2.448.000

1187

Phẫu thuật loại II

1.658.000

1188

Phẫu thuật loại III

987.000

XV

GÂY MÊ

Gây mê thay băng bỏng

1189

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.075.000

1190

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

764.000

1191

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

570.000

1192

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

387.000

1193

Gây mê khác

699.000

E

XÉT NGHIỆM

I

Huyết học

1194

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.008.000

1195

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.564.000

1196

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.400

1197

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.900

1198

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

689.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1199

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.193.000

1200

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

415.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1201

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.700

1202

DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

61.100

1203

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

395.000

1204

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

188.000

1205

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

358.000

1206

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.016.000

1207

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

371.000

1208

03C3.1.HH111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16.388.000

1209

03C3.1.HH110

Điều chế và lưu trữ tế bào gc từ máu ngoại vi

16.388.000

1210

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.708.000

1211

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.164.000

1212

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.377.000

1213

03C3.1.HH41

Định lượng anti Thrombin III

138.000

1214

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.227.000

1215

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

207.000

1216

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

516.000

1217

03C3.1.HH30

Định lượng D-Dimer

253.000

1218

03C3.1.HH34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

207.000

1219

03C3.1.HH47

Định lượng FDP

138.000

1220

04C5.1.300

Định lưng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

102.000

1221

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.129.000

1222

03C3.1.HH57

Định lượng men G6PD

80.800

1223

03C3 1.HH58

Định lượng men Pyruvat kinase

173.000

1224

03C3.1.HH37

Định lượng Plasminogen

207.000

1225

03C3.1.HH32

Định lượng Protein C

231.000

1226

03C3 1 HH31

Định lượng Protein S

231.000

1227

03C3.1.HH40

Định lượng t- PA

207.000

1228

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.394.000

1229

Định lượng ức chế yếu tố IX

262.000

1230

Định lượng ức chế yếu tố VIII

149.000

1231

03C3.1.HH44

Định lượng yếu tố Heparin

207.000

1232

04C5.1.299

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.500

1233

04C5.1.327

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

458.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1234

03C3.1.HH45

Định lượng yếu tố kháng Xa

253.000

1235

03C3.1.HH33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

207.000

1236

04C5.1.325

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tV/yếu tVll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu t XI)

318.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1237

04C5.1.326

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

231.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1238

04C5.1.324

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

288.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1239

04C5.1.328

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.054.000

1240

03C3.1.HH36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

207.000

1241

33C3.1.HH38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

207.000

1242

03C3.1.HH39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTC)

207.000

1243

03C3.1.HH90

Định nhóm máu A1

34.600

1244

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.100

1245

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cu hoặc huyết tương

20.700

1246

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

1247

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

57.700

1248

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.800

1249

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.200

1250

04C5.1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

38.000

1251

04C5.1.337

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

51.900

1252

04C5.1.336

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

86.600

1253

03C3.1.HH101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

184.000

1254

03C3.1.HH100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

155.000

1255

03C3.1.HH94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

195.000

1256

03C3.1.HH89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

173.000

1257

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31.100

1258

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

207.000

1259

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

231.000

1260

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.264.000

1261

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.898.000

1262

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM- APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

541.000

1263

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

415.000

1264

04C5.1.329

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

109.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1265

04C5.1.330

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

207.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1266

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

51.900

1267

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.059.000

1268

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.759.000

1269

04C5.1.279

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

30.000

1270

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

451.000

1271

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

40.400

1272

03C3.1.HH21

Hoá mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

184.000

1273

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.400

1274

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.800

1275

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

69.300

1276

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

149.000

1277

03C3.1.HH20

Lách đồ

57.700

1278

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

569.000

1279

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.188.000

1280

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.600

1281

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.100

1282

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

112.000

1283

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80.800

1284

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

120.000

1285

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.800

1286

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

297.000

1287

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

51.900

1288

04C5.1.307

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

92.400

1289

04C5.1.308

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

102.000

1290

03C3.1.HH4

Nhuộm hồng cu lưới trên máy tự động

40.400

1291

03C3.1.HH13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

34.600

1292

04C5.1.309

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

92.400

1293

04C5.1.305

Nhuộm Peroxydase (MPO)

77.300

1294

03C3.1.HH15

Nhuộm Phosphatase acid

75.100

1295

03C3.1.HH14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

69.300

1296

03C3.1.HH19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

80.800

1297

03C3.1.HH18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

80.800

1298

04C5.1.306

Nhuộm sudan den

77.300

1299

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.287.000

1300

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

47.500

1301

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

392.000

1302

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, loặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật low cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

428.000

1303

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

74.800

1304

Phản ứng hoà hp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74.800

1305

Phản ứng hòa hp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

55.300

1306

Phản ứng hòa hp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự đng/ tư động)

68.000

1307

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm)

28.800

1308

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

288.000

1309

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

358.000

1310

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.375.000

1311

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

592.000

1312

Phát hiện kháng đông đường chung

88.600

1313

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

244.000

1314

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.129.000

1315

Rửa hồng cầu/tiu cầu bằng máy ly tâm lạnh

136.000

1316

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

92.400

1317

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

244.000

1318

04C5.L284

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

38.000

1319

03C3.1.HH106

Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

864.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1320

03C3.1.HH11

Tập trung bạch cầu

28.800

1321

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

69.300

1322

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.300

1323

04C5.1.297

Thời gian Howell

31.100

1324

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

1325

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

1326

Thời gian máu đông

12.600

1327

03C3.1.HH22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

40.400

1328

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

55.300

1329

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

63.500

1330

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

40.400

1331

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40.400

1332

03C3.1.HH108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.564.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1333

03C3.1.HH107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.564.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1334

03C3.1.HH109

Thu thập và chiết tách tế bào gc từ tủy xương

3.064.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1335

Tinh dịch đồ

316.000

1336

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34.600

1337

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.300

1338

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.900

1339

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bng máy)

17.300

1340

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

64.600

1341

03C3.1.HH25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

80.800

1342

03C3.1.HH26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

115.000

1343

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1344

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.900

1345

33C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

1346

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.400

1347

04C5.1.335

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

438.000

1348

03C3.1.HH105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

92.400

1349

03C3.1.HH121

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.329.000

1350

03C3.1.HH61

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

864.000

Cho 1 gen

1351

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.136.000

1352

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

110.000

1353

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

1354

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

84.900

1355

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

129.000

1356

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

90.100

1357

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

1358

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

113.000

1359

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

129.000

1360

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

118.000

1361

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

153.000

1362

03C3.1.HH.91

Xác định kháng nguyên H

34.600

1363

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

207.000

1364

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

206.000

1365

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

60.200

1366

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

105.000

1367

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

176.000

1368

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

205.000

1369

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

164.000

1370

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

92.400

1371

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

151.000

1372

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

169.000

1373

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.480.000

1374

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

219.000

1375

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

57.400

1376

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

875.000

1377

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

566.000

1378

03C3.1.HH63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

288.000

1379

03C3.1.HH113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

438.000

1380

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.775.000

1381

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.775.000

1382

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

392.000

1383

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

464.000

1384

04C5.1.349

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

338.000

1385

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

866.000

1386

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

866.000

1387

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.600

1388

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.764.000

1389

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

48.400

1390

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

147.000

1391

03C3.1.HH59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

501.000

1392

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

951.000

1393

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

295.000

1394

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.378.000

1395

03C3.1 HH62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.064.000

II

Dị ứng miễn dịch

1396

DƯ-MDLS

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

439.000

1397

DƯ-MDLS

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

409.000

1398

DƯ-MDLS

Định lượng Histamine

989.000

1399

DƯ-MDLS

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

562.000

1400

DƯ-MDLS

Định lượng Interleukin

768.000

1401

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

744.000

1402

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

692.000

1403

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C5a

828.000

1404

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C1q

435.000

1405

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.063.000

1406

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng CCP

593.000

1407

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Centromere

451.000

1408

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ENA

423.000

1409

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Histone

372.000

1410

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Insulin

387.000

1411

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Jo -1

434.000

1412

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

515.000

1413

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

253.000

1414

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

115.000

1415

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

288.000

1416

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

173.000

1417

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

581.000

1418

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

448.000

1419

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

418.000

1420

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

372.000

1421

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Sm

400.000

1422

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

434.000

1423

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

709.000

1424

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.016.000

1425

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thkháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

492.000

1426

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

484.000

1427

DƯ-MDLS

Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

434.000

1428

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

244.000

III

Hóa sinh

Máu

1429

03C3.1.HS5

ACTH

80.800

1430

03C3.1.HS6

ADH

145.000

1431

03C3.1.HS23

ALA

91.600

1432

03C3.1.HS46

Alpha FP (AFP)

91.600

1433

03C3.1.RS78

Alpha Microglobulin

96.900

1434

03C3.1.HS3

Amoniac

75.400

1435

03C3.1.HS70

Anti - TG

269.000

1436

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

204.000

1437

03C3.1.HS34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

48.400

1438

03C3.1.HS20

Benzodiazepam (BZD)

37.700

1439

03C3.1.HS51

Beta - HCG

86.200

1440

03C3.1.HS38

Beta2 Microglobulin

75.400

1441

04C5.1.340

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

581.000

1442

04C5.1.320

Bổ thể trong huyết thanh

32.300

1443

03C3.1.HS65

CA 125

139.000

1444

03C3.1.HS63

CA 15-3

150.000

1445

03C3.1.HS62

CA 19-9

139.000

1446

03C3.1.HS64

CA 72 -4

134.000

1447

04C5.1.312

Ca++ máu

16.100

Chthanh toán khi định lượng trực tiếp.

1448

03C3.1.HS25

Calci

12.900

1449

03C3.1.HS12

Calcitonin

134.000

1450

03C3 1.HS43

Catecholamin

215.000

1451

03C3.1.HS50

CEA

86.200

1452

03C3.1.HS32

Ceruloplasmin

70.000

1453

03C3.1.HS28

CK-MB

37.700

1454

03C3.1.HS37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

59.200

1455

03C3.1.HS7

Cortison

91.600

1456

C-Peptid

171.000

1457

03C3.1.HS4

CPK

26.900

1458

CRP định lượng

53.800

1459

03C3.1.HS31

CRP hs

53.800

1460

03C3.1.HS60

Cyclosporine

323.000

1461

03C3.1.KS66

Cyfra 21 -1

96.900

1462

0405.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1463

03C3.1.HS69

Digoxin

86.200

1464

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

290.000

1465

Định lượng Alphal Antitrypsin

64.600

1466

Định lượng Anti CCP

312.000

1467

Định lượng Beta Crosslap

139.000

1468

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.500

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1469

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

21.500

Mỗi chất

1470

Định lượng Cystatine C

86.200

1471

Định lượng Ethanol (cồn)

32.300

1472

Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

521.000

1473

Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

521.000

1474

Định lượng Gentamicin

96.900

1475

Định lượng Methotrexat

398.000

1476

Định lượng p2PSA

689.000

1477

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

75.400

1478

04C5.1.314

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.300

1479

Định lượng Tobramycin

96.900

1480

Định lượng Tranferin Receptor

107.000

1481

04C5.1.316

Định lượng Tiyglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.900

1482

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.900

1483

Đo hoạt độ P-Amylase

64.600

1484

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

75.400

1485

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.200

1486

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

182.000

1487

03C3.1.HS10

Erythropoietin

80.800

1488

03C3.1.HS52

Estradiol

80.800

1489

03C3.1.HS48

Ferritin

80.800

1490

03C3.1.HS67

Folate

86.200

1491

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

182.000

1492

03C3.1.HS54

FSH

80.800

1493

03C3.1.HS30

Gama GT

19.200

1494

03C3.1.HS8

GH

161.000

1495

03C3.1.HS77

GLDH

96.900

1496

03C3.1.HS1

Gross

16.100

1497

03C3.1.HS76

Haptoglobin

96.900

1498

04C5.1.351

HbA1C

101.000

1499

03C3.1.HS75

HBDH

96.900

1500

HE4

300.000

1501

03C3.1.HS57

Homocysteine

145.000

1502

03C3.1.HS35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

64.600

1503

Inhibin A

236.000

1504

03C3.1.HS49

Insuline

80.800

1505

03C3.1.HS74

Kappa định tính

96.900

1506

03C3.LHS42

Khí máu

215.000

1507

03C3.1.HS72

Lactat

96.900

1508

03C3.1.HS73

Lambda định tính

96.900

1509

03C3.1.HS29

LDH

26.900

1510

03C3.1.HS53

LH

80.800

1511

03C3.1.HS36

Lipase

59.200

1512

03C3.1.HS2

Maclagan

16.100

1513

03C3.1.HS58

Myoglobin

91.600

1514

03C3.1.HS21

Ngộ độc thuốc

64.600

1515

03C3.1 HS18

Nng độ rượu trong máu

30.000

1516

NSE (Neuron specific Enolase)

192.000

1517

03C3.1.HS19

Paracetamol

37.700

1518

04C5.1.321

Phản ng cố định bthể

32.300

1519

03C3.1.VS7

Phản ng CRP

21.500

1520

03C3.1 HS14

Phenytoin

80.800

1521

04C5.1.344

PLGF

731.000

1522

03C3.1.HS71

Pre albumin

96.900

1523

04C5.1.339

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

408.000

1524

04C5.1.338

Pro-calcitonin

398.000

1525

03C3.1.HS56

Progesteron

80.800

1526

04C5.1.342

PRO-GRP

349.000

1527

03C3.1.HS55

Prolactin

75.400

1528

03C3.1.HS47

PSA

91.600

1529

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

86.200

1530

03C3.1.HS61

PTH

236.000

1531

03C3.1.HS17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

80.800

1532

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

37.700

1533

03C3.1.HS22

Salicylate

75.400

1534

04C5.1.341

SCC

204.000

1535

04C5.1.345

SFLT1

731.000

1536

03C3.1.HS44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64.600

1537

04C5.1.343

Tacrolimus

724.000

1538

04C5.1.350

Testosteron

93.700

1539

03C3.1.HS15

Theophylin

80.800

1540

03C3.1.HS11

Thyroglobulin

176.000

1541

03C3.1.HS13

TRAb định lượng

408.000

1542

03C3.1.HS41

Transferin/độ bão hòa tranferin

64.600

1543

D3C3 1.HS16

Tricyclic anti depressant

80.800

1544

03C3.1.HS59

Troponin T/I

75.400

1545

03C3.1.HS45

TSH

59.200

1546

03C3.1.HS68

Vitamin B12

75.400

1547

04C5.1.310

Xác định Bacturate trong máu

204.000

1548

04C5.1.317

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.800

1549

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.800

1550

Nước tiểu

1551

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

43.100

1552

04C5.2.364

Amylase niệu

37.700

1553

04C5.2.358

Calci niệu

24.600

1554

04C5.2.357

Catecholamin niệu (HPLC)

419.000

1555

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

161.000

1556

04C5.2.360

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1557

03C3.2.8

DPD

192.000

1558

03C3.2.7

Dưỡng chấp

21.500

1559

04C5.2.366

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch định tính

23.600

1560

04C5.2.367

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

90.400

1561

04C5.2.369

Hydrocorticosteroid định lượng

38.700

1562

03C3.2.5

Marijuana định tính

43.100

1563

03C3.2.2

Micro Albumin

43.100

1564

04C5.2.368

Oestrogen toàn phần định lượng

32.300

1565

03C3.2.3

Opiate định tính

43.100

1566

04C5.2.359

Phospho niệu

20.400

1567

04C5.2.370

Porphyrin định tính

48.400

1568

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.500

1569

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.900

1570

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.100

1571

04C5.2.371

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

1572

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.400

1573

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

1574

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.100

1575

04C5.2.365

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

1576

Phân

1577

04C5.3.375

Amilase/ Tiypsin/ Mucinase định

9.600

1578

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.300

1579

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.300

1580

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

Dịch chọc dò

1581

04C5.4.398

Clo dịch

22.500

1582

04C5.4.397

Glucose dịch

12.900

1583

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.500

1584

04C5.4.396

Protein dịch

10.700

1585

04C5.4.400

Rivalta

8.500

1586

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

56.000

1587

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

91.600

IV

Vi sinh

1588

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

65.600

1589

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1590

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

101.000

1591

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

1592

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

1593

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

53.600

1594

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1595

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

1596

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

116.000

1597

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

1598

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

53.600

1599

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

119.000

1600

03C3.1.HS40

ASLO

41.700

1601

03C3.1.VS34

Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1602

BK/JC virus Real-time PCR

458.000

1603

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

178.000

1604

Chlamydia test nhanh

71.600

1605

Clostridium difficile miễn dịch tự động

814.000

1606

CMV Avidity

250.000

1607

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.824.000

1608

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

1609

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

130.000

1610

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

734.000

1611

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

113.000

1612

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

1613

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

1614

03C3.1.VS8

Dengue NSlAg/IgM-IgG test nhanh

130.000

1615

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

202.000

1616

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

214.000

1617

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

184.000

1618

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

191.000

1619

EV71 IgM/IgG test nhanh

114.000

1620

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35.800

1621

HBeAb test nhanh

59.700

1622

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

1623

HBeAg test nhanh

59.700

1624

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

53.600

1625

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

471.000

1626

HBsAg khẳng định

614.000

1627

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

74.700

1628

03C3.1.VS11

HBV đo ti lượng hệ thống tự động

1.314.000

1629

HBV đo tải lượng Real-time PCR

664.000

1630

HCV Core Ag miễn dịch tự động

544.000

1631

03C3.1.VS12

HCV đo ti lượng hệ thống tự động

1.324.000

1632

HCV đo tải lượng Real-time PCR

824.000

1633

HDV Ag miễn dịch bán tự động

411.000

1634

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

214.000

1635

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

315.000

1636

Helicobacter pylori Ag test nhanh

156.000

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1637

HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

1638

HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

1639

HIV Ag/Ab test nhanh

98.200

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1640

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

130.000

1641

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

942.000

1642

HIV khẳng định

175.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1643

Hồng cầu trong phân test nhanh

65.600

1644

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38.200

1645

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.064.000

1646

HPV Real-time PCR

379.000

1647

03C3.1.VS21

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

1648

03C3.1.VS20

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

1649

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.564.000

1650

Influenza virus A, B test nhanh

170.000

1651

JEV IgM (test nhanh)

124.000

1652

JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

433.000

1653

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.700

1654

Leptospira test nhanh

138.000

1655

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

1656

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

1657

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

734.000

1658

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

238.000

1659

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

348.000

1660

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

889.000

1661

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

342.000

1662

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

184.000

1663

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

172.000

1664

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

278.000

1665

04C5.4.388

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

814.000

1666

Mycobacterium tuberculosis Realtime PCR

358.000

1667

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.514.000

1668

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

250.000

1669

03C3.1.VS29

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

167.000

1670

NTM định danh LPA

914.000

1671

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khun kỵ khí/vi hiếu khí

1.314.000

1672

Phản ứng Mantoux

11.900

1673

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

32.100

1674

03C3.1.VS9

Dneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

358.000

1675

Rickettsia Ab

119.000

1676

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

178.000

1677

03C3.1.VS33

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

1678

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1679

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

1680

Rubella virus Ab test nhanh

149.000

1681

Rubella virus Avidity

298.000

1682

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

178.000

1683

Toxoplasma Avidity

252.000

1684

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1685

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1686

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

87.100

1687

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

38.200

….

…………………..

1708

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

303.000

1709

03C3.5.19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

555.000

1710

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

429.000

1711

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

151.000

1712

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

227.000

1713

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tchức xương

151.000

1714

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

159.000

1715

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

349.000

1716

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

106.000

1717

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.614.000

1718

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.414.000

1719

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.214.000

1720

Xét nghiệm FISH

5.614.000

1721

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.714.000

1722

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.414.000

1723

Cell Bloc (khối tế bào)

234.000

1724

Thin-PAS

564.000

1725

04C5.4.410

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

436.000

1726

04C5.4.411

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.246.000

1727

04C5.4.404

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

297.000

1728

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

282.000

1729

04C5.4.413

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

366.000

1730

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

328.000

1731

04C5.4.403

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

411.000

1732

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Sifí)

388.000

1733

04C5.4.405

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bng phương pháp nhuộm Sudan III

404.000

1734

04C5.4.406

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gieson

381.000

1735

04C5.4.407

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

434.000

1736

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

533.000

1737

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258.000

Các thủ thuật còn lại khác

1738

Thủ thuật loại I

439.000

1739

Thủ thuật loại II

245.000

1740

Thủ thuật loại III

120.000

VI

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

1741

04C5.4.425

Định lượng cấp NH3 trong máu

258.000

1742

03C3.6.7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

53.100

1743

03C3.6.4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

113.000

1744

03C3.6.5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

113.000

1745

04C5.4.424

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

94.100

1746

04C5.4.418

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

197.000

1747

04C5.4.419

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

683.000

1748

04C5.4.422

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.234.000

1749

04C5.4.417

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

364.000

1750

04C5.4.421

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.259.000

1751

04C5.4.423

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

141.000

1752

04C5.4.420

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

72.800

1753

04C5.4.416

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

197.000

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

1754

04C3.1.182

Đặt và thăm dò huyết động

4.547.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1755

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

128.000

1756

03C3.7.3.9

Điện cơ tầng sinh môn

141.000

1757

04C6.427

Điện não đồ

64.300

1758

04C6.426

Điện tâm đồ

32.800

1759

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

201.000

1760

03C1.42

Đo áp lực đồ bàng quang

126.000

1761

03C1.43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

136.000

1762

Đo áp lực thm thấu niệu

29.900

1763

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

514.000

1764

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.991.000

1765

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.937.000

1766

Đo áp lực hậu môn trực tràng

948.000

1767

DƯ-MDLS

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

855.000

1768

03C2.1.90

Đo các chỉ số niệu động học

2.357.000

1769

DƯ-MDLS

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.809.000

1770

Đo chỉ số ABI (Chsố cổ chân/cánh tay)

73.000

1771

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

126.000

1772

Đo đa ký giấc ngủ

2.311.000

1773

DƯ-MDLS

Đo FeNO

398.000

1774

DƯ-MDLS

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.344.000

1775

DƯ-MDLS

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

778.000

1776

Đo vận tốc lan truyn sóng mạch

73.000

1777

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

198.000

1778

04C6.428

Lưu huyết não

43.400

1779

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

130.000

1780

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

160.000

1781

Nghiệm pháp kích Synacthen

416.000

1782

Nghiệm pháp nhịn uống

612.000

1783

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

422.000

1784

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

262.000

1785

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

38.100

1786

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

206.000

Chưa bao gồm thuốc.

1787

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

24.900

1788

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ZUNG

19.900

1789

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

29.900

1790

04C6.432

Test thanh thi Creatinine

59.900

1791

04C6.433

Test thanh thải Ure

59.900

1792

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

29.900

1793

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

34.900

1794

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

259.000

1795

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.950.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1796

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.700

1797

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.700

Các thủ thuật còn lại khác

1798

Thủ thuật loại đặc biệt

724.000

1799

Thủ thuật loại I

278.000

1800

Thủ thut loại II

176.000

1801

Thủ thuật loại III

90.500

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

1802

03C3.7.1.1

SPECT não

439.000

1803

03C3.7.1.2

SPECT tưới máu cơ tim

576.000

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc b trợ khác, nếu có sử dụng)

Các thủ thuật còn lại khác

1804

Thủ thuật loại đặc biệt

500.000

1805

Thủ thuật loại I

305.000

1806

Thủ thuật loại II

197.000

G

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

1807

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

1808

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

1809

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

1810

03C5.1

Telemedicine

1.694.000

1811

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

246.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1812

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

308.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1813

Điều trị các bệnh về da sdụng công nghệ ionphoresis

523.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1814

Phẫu thuật cấy lông mày

1.785.000

1815

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

751.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1816

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1817

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1818

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

546.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1819

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.351.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1820

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

543.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1821

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

209.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1822

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

189.000

1823

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.014.000

1824

Cấy - tháo thuốc tránh thai

214.000

1825

Chọc hút noãn

7.094.000

1826

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.553.000

1827

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi t cung

3.876.000

1828

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

222.000

1829

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

62.900

1830

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.139.000

1831

Lọc rửa tinh trùng

938.000

1832

Rã đông phôi, noãn

3.526.000

1833

Rã đông tinh trùng

201.000

1834

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.833.000

1835

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.218.000

1836

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.274.000

1837

03C2.3.93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.154.000

1838

03C2.3.21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

590.000

1839

03C2.3.22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

713.000

1840

03C2.5.7.40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.645.000

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.

+ Giá của các ththuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

Trường hp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.

3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

- Trường hp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.477

DMCA.com Protection Status
IP: 44.210.200.165
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!