HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2011/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28
tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2012;
Xét Tờ trình số 3100/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2011 về phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi
ngân sách địa phương năm 2012; Tờ trình số 3349/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2011 về việc điều chỉnh, bổ sung số liệu dự kiến dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 với các chỉ
tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.465.000
triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 885.000
triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 580.000
triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 3.836.156
triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp đưa vào cân đối:
|
875.910 triệu đồng;
|
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung
ương:
|
1.598.430 triệu đồng;
|
- Thu vốn thực hiện Chương trình mục tiêu,
dự án:
|
611.000 triệu đồng;
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương thực
hiện một số chính sách mới:
|
171.986 triệu đồng;
|
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước:
|
180.000 triệu đồng;
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương:
|
283.830 triệu đồng;
|
- Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
năm 2011:
|
15.000 triệu đồng;
|
- Thu vay để đầu tư Chương trình kiên cố
hóa kênh mương và giao thông nông thôn:
|
30.000 triệu đồng;
|
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân
sách nhà nước:
|
70.000 triệu đồng.
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.836.156
triệu đồng
Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 2.213.687
triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã:
1.307.500 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 314.969
triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách
địa phương năm 2012 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở
tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (kèm
theo Phụ lục).
Đối với dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh
quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và báo cáo kết quả thực
hiện với HĐND tỉnh.
Đối với phần thu vượt dự toán ngân sách năm
2012, UBND tỉnh xây dựng phương án sử dụng, thống nhất với Thường trực HĐND
tỉnh trước khi thực hiện; báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện tại phiên họp gần
nhất.
Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất được sử
dụng để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng cho đầu tư phát triển.
Điều 3. Giao UBND tỉnh
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi
và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện,
thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố,
thị xã năm 2012 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách
đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu
chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời tổ chức xử lý kịp thời những
tồn tại, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết
luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện
chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong
quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân
sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những
nhiệm vụ chi đã được bố trí dự toán năm trước (trừ các trường hợp được phép
theo quy định).
Điều 4. Giao Thường trực
HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc
thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân
sách địa phương năm 2012 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa
VI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực kể từ ngày
thông qua.
PHỤ LỤC SỐ I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2011 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
Ước TH năm 2011
|
Dự toán năm 2012
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.000.000
|
1.336.240
|
1.465.000
|
1
|
Thu nội địa
|
650.000
|
829.240
|
885.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
350.000
|
507.000
|
580.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.199.153
|
4.482.303
|
3.836.156
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
642.460
|
823.350
|
875.910
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.441.693
|
2.971.291
|
2.845.246
|
|
Trong đó: + Bổ sung trong kế hoạch
|
1.551.873
|
1.551.873
|
1.598.430
|
|
+ Bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
+ Bổ sung một số Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
715.900
|
611.000
|
611.000
|
|
+ Bổ sung thực hiện chính sách mới
|
23.920
|
23.920
|
171.986
|
|
+ Bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
634.498
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn vay nợ
nước ngoài
|
150.000
|
150.000
|
180.000
|
|
+ Bổ sung mục tiêu bằng nguồn vốn viện trợ
không hoàn lại
|
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách
tiền lương
|
|
|
283.830
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
567.786
|
|
5
|
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương
cấp 2 và giao thông nông thôn
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
376
|
|
8
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
60.000
|
64.500
|
70.000
|
|
Trong đó: + Thu xổ số kiến thiết
|
7.500
|
12.000
|
9.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.199.153
|
4.553.036
|
3.836.156
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
422.932
|
614.867
|
483.665
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.880.408
|
2.305.671
|
2.505.663
|
3
|
Chi dự phòng
|
64.480
|
64.480
|
72.280
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
1.383
|
|
22.233
|
5
|
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương,
kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
6
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
738.950
|
1.472.518
|
651.315
|
7
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách
|
60.000
|
64.500
|
70.000
|
|
Trong đó: + Chi từ nguồn thu xổ số
|
7.500
|
12.000
|
9.000
|
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Ước TH năm 2011
|
Dự toán TW năm 2012
|
Dự toán địa phương
năm 2012
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.129.788
|
4.215.246
|
4.425.246
|
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.336.240
|
1.370.000
|
1.465.000
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
829.240
|
820.000
|
885.000
|
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương
|
125.000
|
145.000
|
152.780
|
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương
|
51.600
|
65.000
|
68.490
|
3. Thu ngoài quốc doanh
|
260.000
|
319.200
|
336.180
|
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
5.000
|
5.500
|
5.800
|
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
443
|
|
|
6. Lệ phí trước bạ
|
61.500
|
72.500
|
76.300
|
7. Thuế nhà đất
|
16.000
|
5.000
|
5.270
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
22.000
|
27.000
|
28.460
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
52.000
|
61.000
|
64.280
|
10. Thu phí và lệ phí
|
15.000
|
16.800
|
19.070
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
5.740
|
9.000
|
9.000
|
- Phí tỉnh
|
5.024
|
7.800
|
5.810
|
- Phí huyện, xã
|
4.236
|
4.260
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
158.500
|
75.000
|
100.000
|
12. Thu tiền thuê đất
|
5.500
|
6.000
|
6.370
|
13. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
100
|
|
|
14. Thu khác (bao gồm cả thu phạt, tịch
thu...)
|
13.500
|
16.000
|
16.000
|
15. Các khoản thu tại xã
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
16. Các khoản thu khác có địa chỉ chi
|
38.097
|
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
507.000
|
550.000
|
580.000
|
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
7.000
|
5.000
|
10.000
|
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
500.000
|
545.000
|
570.000
|
B. THU VAY CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG CẤP 2 VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN
|
30.000
|
|
30.000
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ CHI QUA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
64.500
|
|
70.000
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết
|
12.000
|
|
9.000
|
D. THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
2.210.291
|
2.054.246
|
2.054.246
|
- Thu bổ sung cân đối
|
1.551.873
|
1.598.430
|
1.598.430
|
- Bổ sung thực hiện một số chính sách mới
|
23.920
|
171.986
|
171.986
|
- Bổ sung cải cách tiền lương
|
|
283.830
|
283.830
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch
|
634.498
|
|
|
E. THU CHUYỂN NHIỆM VỤ VÀ BỔ SUNG TỪ KẾT DƯ
|
25.000
|
|
15.000
|
G. THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU
|
567.786
|
|
|
H. THU VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
|
745.595
|
611.000
|
611.000
|
I. THU VỐN DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI
|
150.000
|
180.000
|
180.000
|
K. THU BỔ SUNG CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
376
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Ước TH năm 2011
|
Dự toán TW năm 2012
|
Dự toán địa phương năm
2012
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.129.788
|
4.215.246
|
4.425.246
|
4.081.316
|
343.930
|
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.336.240
|
1.370.000
|
1.465.000
|
1.121.070
|
343.930
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
829.240
|
820.000
|
885.000
|
541.070
|
343.930
|
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương
|
125.000
|
145.000
|
152.780
|
152.780
|
|
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương
|
51.600
|
65.000
|
68.490
|
68.490
|
|
3. Thu ngoài quốc doanh
|
260.000
|
319.200
|
336.180
|
153.840
|
182.340
|
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
5.000
|
5.500
|
5.800
|
5.800
|
|
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
443
|
|
|
|
|
6. Lệ phí trước bạ
|
61.500
|
72.500
|
76.300
|
|
76.300
|
7. Thuế nhà đất
|
16.000
|
5.000
|
5.270
|
|
5.270
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
22.000
|
27.000
|
28.460
|
15.820
|
12.640
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
52.000
|
61.000
|
64.280
|
64.280
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
15.000
|
16.800
|
19.070
|
10.660
|
8.410
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
5.740
|
9.000
|
9.000
|
5.585
|
3.415
|
- Phí tỉnh
|
5.024
|
7.800
|
5.810
|
5.075
|
735
|
- Phí huyện, xã
|
4.236
|
4.260
|
|
4.260
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
158.500
|
75.000
|
100.000
|
55.000
|
45.000
|
12. Thu tiền thuê đất
|
5.500
|
6.000
|
6.370
|
|
6.370
|
13. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
100
|
|
|
|
|
14. Thu khác (bao gồm cả thu phạt, tịch thu…)
|
13.500
|
16.000
|
16.000
|
14.400
|
1.600
|
15. Các khoản thu tại xã
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
16. Các khoản thu khác có địa chỉ chi
|
38.097
|
|
|
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
507.000
|
550.000
|
580.000
|
580.000
|
|
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
7.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
|
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
500.000
|
545.000
|
570.000
|
570.000
|
|
B. THU VAY CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG CẤP 2 VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ CHI QUA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
64.500
|
|
70.000
|
70.000
|
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết
|
12.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
D. THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
2.210.291
|
2.054.246
|
2.054.246
|
2.054.246
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
1.551.873
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
|
- Bổ sung thực hiện một số chính sách mới
|
23.920
|
171.986
|
171.986
|
171.986
|
|
- Bổ sung cải cách tiền lương
|
|
283.830
|
283.830
|
283.830
|
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch
|
634.498
|
|
|
|
|
E. THU CHUYỂN NHIỆM VỤ VÀ BỔ SUNG TỪ KẾT DƯ
|
25.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
G. THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU
|
567.786
|
|
|
|
|
H. THU VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
|
745.595
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
|
I. THU VỐN DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI
|
150.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
K. THU BỔ SUNG CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
376
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung chi
|
Dự toán TW giao năm
2012
|
Dự toán chi địa
phương năm 2012
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
|
3.656.155
|
3.836.156
|
2.213.687
|
1.307.500
|
314.969
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.693.169
|
3.084.841
|
1.462.372
|
1.307.500
|
314.969
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
258.900
|
483.665
|
354.319
|
129.346
|
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
257.900
|
302.750
|
173.404
|
129.346
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
182.900
|
182.900
|
120.404
|
62.496
|
|
Trong đó:
+ Vốn xây dựng cơ bản tập trung phân bổ
|
|
150.240
|
93.744
|
56.496
|
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển
|
|
32.660
|
26.660
|
6.000
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ
|
|
24.850
|
3.000
|
21.850
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)
|
75.000
|
95.000
|
50.000
|
45.000
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
|
180.000
|
180.000
|
|
|
3. Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính
sự nghiệp
|
1.000
|
915
|
915
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.360.989
|
2.505.663
|
1.051.243
|
1.148.240
|
306.180
|
1. Chi trợ giá, trợ cước
|
|
4.820
|
4.820
|
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
214.151
|
135.363
|
60.647
|
18.141
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
|
27.200
|
5.500
|
21.700
|
0
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.045.519
|
1.081.100
|
249.060
|
826.125
|
5.915
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1.023.138
|
200.156
|
817.067
|
5.915
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
57.962
|
48.904
|
9.058
|
|
5. Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
|
326.829
|
323.692
|
3.137
|
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
12.217
|
13.167
|
13.167
|
|
|
7. Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu
chính viễn thông
|
|
4.036
|
4.036
|
|
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
30.800
|
18.234
|
7.205
|
5.361
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
|
13.909
|
7.647
|
6.262
|
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
|
6.171
|
1.561
|
3.300
|
1.310
|
11. Chi bảo đảm xã hội
|
|
101.411
|
24.626
|
64.143
|
12.642
|
12. Chi quản lý hành chính
|
|
559.458
|
186.194
|
139.650
|
233.614
|
13. Chi quốc phòng
|
|
64.150
|
33.598
|
8.790
|
21.762
|
14. Chi an ninh
|
|
21.029
|
11.140
|
3.602
|
6.287
|
15. Chi khác ngân sách
|
|
37.432
|
32.605
|
3.679
|
1.148
|
III. CHI TẠO NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ MỚI
|
|
22.233
|
22.233
|
|
|
IV. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
72.280
|
72.280
|
33.577
|
29.914
|
8.789
|
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
CẤP 2 VÀ BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ NGUỒN VỐN VAY
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
C. CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC
|
962.986
|
651.315
|
651.315
|
|
|
D. CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm 05 tỷ đồng kinh phí cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ
thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế.
PHỤ
LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi con người
|
Chi công việc
|
|
Tổng số
|
1.712
|
186.194
|
100.618
|
85.576
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
53
|
4.225
|
2.862
|
1.363
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
43
|
3.005
|
2.446
|
559
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
4.278
|
2.423
|
1.855
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
26
|
1.840
|
1.346
|
494
|
5
|
Sở Tài chính
|
51
|
4.044
|
2.723
|
1.321
|
6
|
Sở Xây dựng
|
33
|
2.695
|
1.785
|
910
|
7
|
Sở Tư pháp
|
22
|
2.118
|
1.102
|
1.016
|
8
|
Sở Công Thương
|
37
|
3.197
|
1.904
|
1.293
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
2.464
|
1.603
|
861
|
10
|
Sở Y tế
|
34
|
2.941
|
2.082
|
859
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33
|
2.899
|
1.868
|
1.031
|
|
Trong đó: Chi cục Đo lường chất lượng
|
11
|
756
|
602
|
154
|
12
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
45
|
3.809
|
2.774
|
1.035
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27
|
2.309
|
1.367
|
942
|
14
|
Sở Nội vụ
|
34
|
3.207
|
1.822
|
1.385
|
15
|
Sở Ngoại vụ (có kinh phí biên giới)
|
22
|
2.697
|
1.041
|
1.656
|
16
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
3
|
514
|
165
|
349
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
56
|
4.866
|
3.960
|
906
|
18
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND
tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội 100 triệu)
|
32
|
8.286
|
1.730
|
6.556
|
19
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
50
|
8.134
|
3.244
|
4.890
|
20
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
11
|
5.863
|
549
|
5.314
|
21
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
32
|
2.389
|
1.624
|
765
|
22
|
Chi cục Quản lý Thị trường
|
64
|
4.810
|
3.784
|
1.026
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
34
|
3.516
|
2.225
|
1.291
|
24
|
Phòng Công chứng
|
6
|
354
|
267
|
87
|
25
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
13
|
1.186
|
510
|
676
|
26
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
18
|
1.252
|
860
|
392
|
27
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
17
|
963
|
725
|
238
|
28
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh
|
40
|
3.309
|
1.982
|
1.327
|
29
|
Ban Thanh tra giao thông
|
15
|
1.093
|
826
|
267
|
30
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
10
|
892
|
497
|
395
|
31
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Khu
Công nghiệp
|
10
|
492
|
308
|
184
|
32
|
Trung tâm Thương mại Lao Bảo
|
33
|
1.595
|
1.265
|
330
|
33
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
96
|
|
96
|
34
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch
|
7
|
496
|
341
|
155
|
35
|
Tỉnh ủy
|
191
|
41.118
|
15.873
|
25.245
|
36
|
Báo Quảng Trị
|
45
|
2.723
|
1.833
|
890
|
37
|
Ban Chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng tỉnh
|
8
|
1.445
|
532
|
913
|
38
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
23
|
3.238
|
1.729
|
1.509
|
39
|
Tỉnh Đoàn
|
29
|
3.440
|
1.591
|
1.849
|
40
|
Hội Nông dân tỉnh
|
27
|
2.451
|
1.490
|
961
|
41
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
24
|
3.240
|
1.455
|
1.785
|
42
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
14
|
1.293
|
827
|
466
|
43
|
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh
|
4
|
426
|
175
|
251
|
44
|
Tổng đội Thanh niên xung phong
|
7
|
485
|
278
|
207
|
45
|
Hội Nhà báo
|
4
|
564
|
215
|
349
|
46
|
Liên minh HTX và Doanh nghiệp ngoài quốc
doanh tỉnh
|
18
|
1.538
|
857
|
681
|
47
|
Hội Y học Dân tộc cổ truyền
|
3
|
391
|
241
|
150
|
48
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10
|
804
|
564
|
240
|
49
|
Hội Người mù
|
8
|
605
|
352
|
253
|
50
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
5
|
1.597
|
336
|
1.261
|
51
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
9
|
576
|
366
|
210
|
52
|
Chi cục Kiểm lâm
|
208
|
16.016
|
12.954
|
3.062
|
53
|
Trung tâm Tin học tỉnh
|
17
|
1.297
|
588
|
709
|
54
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
12
|
822
|
528
|
294
|
55
|
Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh
|
8
|
406
|
314
|
92
|
56
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
12
|
906
|
685
|
221
|
57
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
15
|
1.019
|
683
|
336
|
58
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
13
|
671
|
471
|
200
|
59
|
Ban Quản lý Dự án Thủy lợi - Thủy điện
|
3
|
201
|
157
|
44
|
60
|
Trạm Kiểm soát Liên Hợp Tân Hợp
|
|
370
|
|
370
|
61
|
Hỗ trợ hoạt động các Hội
|
5
|
2.718
|
1.514
|
1.204
|
-
|
Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi
tỉnh
|
1
|
336
|
201
|
135
|
-
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
|
232
|
122
|
110
|
-
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
|
232
|
122
|
110
|
-
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam
|
1
|
292
|
207
|
85
|
-
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
297
|
172
|
125
|
-
|
Hội Từ thiện
|
|
232
|
122
|
110
|
-
|
Hội Làm vườn
|
2
|
316
|
227
|
89
|
-
|
Câu lạc bộ Đường 9
|
|
133
|
73
|
60
|
-
|
Ban Liên lạc tù chính trị
|
|
143
|
73
|
70
|
-
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
|
202
|
122
|
80
|
-
|
Hội Di sản văn hóa
|
|
50
|
|
50
|
-
|
Hội Châm cứu
|
|
30
|
|
30
|
-
|
Hội Cựu giáo chức
|
|
60
|
|
60
|
-
|
Hội Luật gia
|
|
113
|
73
|
40
|
-
|
Hội Khoa học kinh tế
|
|
50
|
|
50
|
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2012
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
646.843
|
|
I. CHI TRỢ GIÁ BÁO QUẢNG TRỊ
|
4.820
|
|
II. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
16.077
|
|
1. Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.332
|
|
2. Tạp chí Cửa Việt
|
1.449
|
|
3. Sự nghiệp văn hóa
|
12.716
|
|
4. Kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn
học Nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
580
|
Trung ương hỗ trợ
|
III. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
200.156
|
Có học bổng học sinh dân tộc
nội trú theo Thông tư số 43, kinh phí đào tạo cử tuyển 5.000 triệu, toàn
ngành 6.000 triệu; tiết kiệm tạo nguồn cải cách tiền lương: 1.300 triệu; học
phí được xác định trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương năm 2012
|
Trong đó: Học bổng học sinh dân tộc bán trú
|
4.415
|
Phân bổ sau cho các huyện thực hiện khi có
số liệu báo cáo chính thức
|
IV. SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
48.904
|
|
1. Trường Cao đẳng Sư phạm
|
13.096
|
Có 300 triệu đào tạo học sinh Lào
|
2. Trường Chính trị Lê Duẩn
|
6.078
|
|
3. Trường Trung học Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2.665
|
|
4. Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên
|
871
|
|
5. Trường Trung học Y tế
|
2.948
|
|
6. Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục
thể thao
|
3.740
|
|
7. Nhà Thiếu nhi
|
1.468
|
|
8. Trường Dạy nghề tổng hợp
|
3.567
|
|
9. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
100
|
|
10. Liên minh Hợp tác xã và Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
1.631
|
Có kinh phí đào tạo ĐH, TH cho cán bộ hợp
tác xã
|
11. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
300
|
|
- Phát triển chương trình, giáo trình dạy
nghề
|
100
|
|
- Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
200
|
|
12. Đào tạo cán bộ Lào
|
3.000
|
Chuyên môn nghiệp vụ + Trung cấp Chính trị
|
13. Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)
|
2.300
|
|
14. Đào tạo khác
|
2.900
|
Đào tạo nghề, cán bộ người dân tộc theo
Nghị quyết số 06, 07; đào tạo trung cấp nghiệp vụ Trưởng công an xã
|
15. Đào tạo theo Đề án 236 (sửa đổi)
|
2.000
|
|
16. Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ chủ chốt
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
360
|
Trung ương hỗ trợ
|
17. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
QLNN về tôn giáo
|
380
|
Trung ương hỗ trợ
|
18. Đào tạo cán bộ hợp tác xã
|
1.500
|
Trung ương hỗ trợ
|
V. SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
323.692
|
|
1. Kinh phí sự nghiệp ngành y tế
|
227.878
|
Tiết kiệm tạo nguồn cải cách tiền lương:
1.985 triệu đồng
|
2. Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia
đình
|
7.070
|
Thực hiện Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 4 năm 2010 về chính sách dân số
|
3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo
|
58.266
|
Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc
thiểu số
|
4. Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06
tuổi
|
26.892
|
Tạm tính 60.000 trẻ
|
5. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo
trợ xã hội
|
3.586
|
Tạm tính 8.000 đối tượng
|
VI. SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
13.167
|
Bao gồm cả nghiên cứu khoa học, quỹ phát
triển sự nghiệp khoa học và 950 triệu Trung ương bổ sung kinh phí nghiên cứu
khoa học
|
Trong đó:
|
|
|
- Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
950
|
Trung ương bổ sung
|
VII. SỰ NGHIỆP CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG
|
4.036
|
|
1. Văn phòng UBND tỉnh
|
700
|
|
2. Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.510
|
|
3. Trung tâm CNTT - Truyền thông
|
456
|
|
4. Kinh phí Đề án 06
|
370
|
|
VIII. SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
7.647
|
|
IX. SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO
|
1.561
|
|
1. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
1.561
|
|
X. SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
24.626
|
|
1. Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH
|
7.022
|
|
2. Kinh phí thực hiện mua BHYT và mai táng
phí cho đối tượng theo Quyết định 290 và Nghị định
150
|
1.018
|
|
3. Chương trình giải quyết việc làm
|
2.800
|
Có kinh phí quản lý Ban Chỉ đạo 120
|
4. Lương cán bộ làm công tác giảm nghèo
|
850
|
|
5. Bảo vệ và chăm
sóc trẻ em
|
1.830
|
|
Trong đó: Đối ứng chương trình bảo vệ trẻ
em
|
500
|
Vốn ngân sách địa phương
|
+ Chương trình bảo vệ trẻ em
|
600
|
Trung ương hỗ trợ
|
6. Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị
|
200
|
|
7. Chương trình bình đẳng giới
|
620
|
|
- Kinh phí hoạt động
|
130
|
Vốn ngân sách địa phương
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới
|
490
|
Trung ương hỗ trợ
|
8. Kinh phí Ban Chỉ đạo Đề án đào tạo nghề
1956
|
97
|
|
9. Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi
|
378
|
Các cụ 90, 100 tuổi
|
10. Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp
đối tượng bảo trợ xã hội Nghị định số 67, 13
|
9.475
|
Phân bổ cho các huyện
|
11. Đề án phát triển công tác xã hội theo
Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg
|
336
|
|
XI. SỰ NGHIỆP CHIẾU BÓNG
|
2.157
|
|
1. Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
2.157
|
|
Trong đó: Theo đơn đặt hàng của Nhà nước
|
662
|
|
* Đề nghị các đơn vị chủ động sử dụng 10%
tiết kiệm chi thường xuyên, 35-40% số thu từ học phí, viện phí, thu sự nghiệp
để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Số liệu chính thức sẽ
được xác định trong kỳ báo cáo tiền lương 2012.
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi bộ máy
|
Chi sự nghiệp
|
Tổng số
|
140.863
|
18.463
|
122.400
|
I. SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
46.442
|
17.082
|
29.360
|
1. Sự nghiệp lâm nghiệp
|
700
|
|
700
|
2. Chi cục Kiểm lâm
|
4.500
|
|
4.500
|
3. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
7.150
|
3.250
|
3.900
|
4. Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi
trường
|
1.229
|
459
|
770
|
5. Chi cục Bảo vệ thực vật
|
3.670
|
2.370
|
1.300
|
6. Chi cục Thú y
|
6.247
|
2.747
|
3.500
|
7. Trung tâm Điều tra, Quy hoạch thiết kế
nông lâm
|
983
|
983
|
0
|
8. Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão lụt
|
2.638
|
778
|
1.860
|
9. Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi
|
5.800
|
|
5.800
|
10. BQL Rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông
|
2.629
|
1.489
|
1.140
|
11. BQL Rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải
|
2.396
|
1.196
|
1.200
|
12. BQL Rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch
Hãn
|
1.445
|
545
|
900
|
13. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
2.089
|
1.229
|
860
|
14. Trung tâm Giống thủy sản
|
1.546
|
496
|
1.050
|
15. Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
1.828
|
658
|
1.170
|
16. Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và
thủy sản
|
1.053
|
643
|
410
|
17. BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ
|
539
|
239
|
300
|
II. SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VÀ XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI
|
2.194
|
624
|
1.570
|
1. Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương
mại
|
2.194
|
624
|
1.570
|
III. SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG
|
13.000
|
0
|
13.000
|
1. Sửa chữa thường xuyên
|
7.500
|
|
7.500
|
2. Sửa chữa lớn
|
5.500
|
|
5.500
|
IV. SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN
|
9.399
|
757
|
8.642
|
1. Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên
và Môi trường
|
2.293
|
382
|
1.911
|
2. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2.106
|
375
|
1.731
|
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.000
|
|
5.000
|
V. SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
5.500
|
0
|
5.500
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.500
|
|
2.500
|
2. Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi
trường
|
2.500
|
|
2.500
|
3. Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị
|
500
|
|
500
|
VI. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN DU LỊCH
|
660
|
0
|
660
|
1. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
240
|
|
240
|
2. Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch
|
420
|
|
420
|
VII. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, THƯƠNG MẠI ĐIỆN
TỬ VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
|
340
|
|
340
|
1. Sở Công Thương
|
340
|
|
340
|
VIII. XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
|
1.500
|
|
1.500
|
IX. KINH PHÍ THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, THẨM ĐỊNH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ
|
140
|
|
140
|
1. Sở Tài chính
|
140
|
|
140
|
Trong đó: + Thẩm định giá trị quyền sử dụng
đất
|
90
|
|
90
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí
|
50
|
|
50
|
X. QUY HOẠCH KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐÔ THỊ, ĐẤT
ĐAI CẤP TỈNH
|
6.000
|
|
6.000
|
XI. QUỸ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ
|
2.500
|
|
2.500
|
XII. KINH PHÍ THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI
PHÍ
|
45.438
|
|
45.438
|
XIII. KINH PHÍ DUY TU, SỬA CHỮA HẠ TẦNG
KCN, KHU KINH TẾ, KHU DU LỊCH
|
2.750
|
|
2.750
|
1. BQL dự án Đầu tư xây dựng Khu Công
nghiệp Nam Đông Hà
|
1.500
|
|
1.500
|
2. BQL dự án Đầu tư xây dựng Lao Bảo
|
1.000
|
|
1.000
|
3. Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch
|
250
|
|
250
|
XIV. KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ
18/2009/NQ-HĐND TỈNH VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ TẬP THỂ TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
|
5.000
|
|
5.000
|
Ghi chú:
- Đã bố trí kinh phí thực hiện Nghị quyết số
17/2009/NQ-HĐND về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây
trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển
chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020;
- Các đơn vị chủ động sử dụng số tiết kiệm
chi thường xuyên 10% và 40% số thu sự nghiệp để tạo nguồn thực hiện cải cách
tiền lương theo quy định. Số liệu chính thức được thông báo và xác định trong
báo cáo tiền lương 2012.
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2012
|
Tổng số
|
32.605
|
Trong đó:
|
|
- Chương trình hành động phòng, chống mại
dâm
|
400
|
- Chương trình quốc gia về an toàn lao động
|
1.205
|
- Kinh phí tu sửa nghĩa trang liệt sỹ
(Trung ương hỗ trợ, phân bổ sau)
|
5.000
|
- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên
giới Việt - Lào
|
8.000
|
- Chi khác
|
18.000
|
Trong đó: + Hỗ trợ Cục Thống kê thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh
|
120
|
+ Các ngày lễ lớn trong năm 2012
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2012
|
Tổng số
|
44.738
|
1. Chi quốc phòng
|
33.598
|
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
13.090
|
Trong đó: + Trang phục dân quân tự vệ cho
lực lượng cơ động
|
1.032
|
+ Kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang
thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng
địa phương từ năm 2001 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23
tháng 7 năm 2010)
|
2.600
|
- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
1.850
|
- Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ (phân
bổ sau cho các địa phương, đơn vị)
|
18.658
|
2. Chi an ninh
|
8.140
|
- Công an tỉnh
|
2.970
|
Trong đó: có kinh phí trang cấp bảo vệ dân
phố toàn tỉnh
|
300
|
- Kinh phí chế độ phụ cấp cho lực lượng
công an xã (phân bổ sau)
|
5.170
|
3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh,
chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù
của địa phương
|
3.000
|
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ Quốc phòng gồm: chi thường
xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh
và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo Xã đội trưởng;
Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa
phương; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ
liệt sỹ; kinh phí mua báo Quân đội nhân dân theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP
ngày 23 tháng 5 năm 2011; Kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang thiết bị bảo
đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm
2011 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của
HĐND tỉnh);
- Công an tỉnh có kinh phí mua trang thiết
bị phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số
38/NĐ-CP; kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng: 80 triệu;
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Bảo vệ bí
mật Nhà nước: 90 triệu.
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2012
|
|
Tổng số
|
915
|
1
|
Dự án vốn JICA
|
150
|
2
|
Dự án tăng cường năng lực lập kế hoạch và
thực thi trồng rừng (FICAB II) - Chi cục Lâm nghiệp
|
150
|
3
|
Dự án Agricord, Dự án Ded (Liên minh HTX)
|
435
|
4
|
Dự án chương trình sinh kế thủy sản khu vực
cho các nước Nam Á và Đông Á tỉnh Quảng Trị
|
180
|