|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND mức chi chuẩn bị tổ chức kỳ thi giáo dục Hưng Yên
Số hiệu:
|
189/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Toản
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 189/2022/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 26 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM
DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên
gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày
07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định
nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 191/BC-VHXH ngày 23 tháng 4 năm 2022 của
Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi
và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo; các cơ sở giáo dục công lập trên
địa bàn tỉnh; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm
quyền giao chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy
định.
Điều 3. Nội dung
chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi cho công
tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi gồm thi tốt nghiệp trung học phổ
thông; thi tuyển sinh đầu cấp; thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn
văn hóa; coi thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia trung học phổ thông; thi nghề
phổ thông; thi khảo sát, thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia: quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị
quyết này.
2. Nội dung chi và mức chi cho công
tác tập huấn, bồi dưỡng các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, dự
thi cấp khu vực trong nước: quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định
tại Nghị quyết này, các cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục
và đào tạo căn cứ tình hình ngân sách, nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị và nội
dung cụ thể để chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong phạm vi nhiệm vụ
chuyên môn, mức chi tối đa không vượt quá 60% mức chi quy định tại Nghị quyết
này.
Điều 4. Nguyên tắc
thực hiện
1. Nội dung chi và mức chi quy định tại
Điều 3 Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời
gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức
thù lao cao nhất.
2. Các nội dung không quy định tại
Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hưng Yên khóa XVII, Kỳ họp thứ Bảy nhất trí thông qua ngày 26 tháng 4 năm
2022; có hiệu lực từ ngày 06 tháng 5 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số
253/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ
thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Tư pháp (Cục Kiểm tra
VBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND UBMTTQVN huyện, TX, TP;
- Sở Tư pháp (CSDLQG về pháp luật);
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Quốc Toản
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN
BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI GỒM THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI
TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; COI
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI NGHỀ PHỔ THÔNG;
THI KHẢO SÁT, THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 189/2022/NQ-HĐND ngày 26
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
I
|
CÔNG TÁC ĐỀ
THI
|
1
|
Chi công tác ra đề thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
b
|
Chi ra đề đề xuất đối với đề thi tự
luận
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề
phổ thông; thi khảo sát, thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông;
|
đồng/đề
|
600.000
|
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 trung học
phổ thông chuyên; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa;
thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
đồng/đề
|
1.000.000
|
c
|
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (Soạn
thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm (Đề
tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề)
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
d
|
Chi tiền công thành viên Hội đồng/Ban
ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ
vòng trong 24/24h
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, nhân
viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
2
|
Chi công tác xây dựng ngân hàng
câu hỏi thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
b
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
70.000
|
c
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
60.000
|
d
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
đồng/câu
|
50.000
|
đ
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
35.000
|
e
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
đồng/câu
|
10.000
|
g
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
3
|
Chi công tác in, sao đề thi (Tiền công cho Hội đồng/Ban in sao đề thi)
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc cách ly;
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
II
|
CÔNG TÁC TỔ
CHỨC THI VÀ CHẤM THI
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các thành viên
Ban chỉ đạo thi, các Hội đồng/Ban
|
|
|
a
|
Ban Chỉ đạo thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
|
|
|
- Trưởng Ban
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Trưởng Ban
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên; Thư ký
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
b
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
c
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng Ban
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Trưởng Ban
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
d
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Trưởng Điểm thi
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
- Phó Trưởng Điểm thi
|
đồng/người/ngày
|
460.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ
coi thi/cán bộ giám sát, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
- Công an, bảo vệ, y tế, nhân viên
phục vụ, kiểm soát viên quân sự
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
đ
|
Ban/Tổ vận chuyển đề thi
|
|
|
|
- Trưởng Ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
e
|
Ban/Tổ làm
phách
|
|
|
|
- Trưởng Ban/Tổ
trưởng
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ,
công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
g
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban
phúc khảo, Hội đồng/Ban chấm thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám sát, kỹ thuật
viên
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
- Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
2
|
Công an trực, bảo vệ đề thi, bài
thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao cho các ban (in sao, coi thi, làm
phách, chấm thi)
|
đồng/người/ngày
|
230.000
|
3
|
Chi tiền công cho người chấm thi,
phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm, bài thi thực
hành, bài thi nói, bài thi tin học
|
|
|
a
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói
và bài thi thực hành, bài thi tin học
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
b
|
Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc
nghiệm; chấm phúc khảo bài thi tự luận
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
c
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
III
|
TIỀN CÔNG
CHO CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ SAU THI
(Áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm; trường hợp thanh tra viên chỉ
áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào thứ bảy, chủ nhật)
|
|
|
1
|
Trưởng Đoàn
thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
600.000
|
2
|
Phó Trưởng Đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
3
|
Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
4
|
Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TẬP
HUẤN, BỒI DƯỠNG CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA, DỰ THI CẤP
KHU VỰC TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 189/2022/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
I
|
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CÁC ĐỘI TUYỂN
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
|
|
|
1
|
Chi tiền công người phụ trách lớp
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
2
|
Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết,
dạy thực hành
|
|
|
a
|
Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết
cho giáo viên có trình độ đại học
|
đồng/tiết
|
250.000
|
b
|
Chi biên soạn và giảng dạy thực hành
cho giáo viên có trình độ đại học
|
đồng/tiết
|
280.000
|
c
|
Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết,
dạy thực hành cho chuyên gia là giảng viên, giáo sư, tiến sỹ
|
đồng/tiết
|
370.000
|
II
|
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CÁC ĐỘI TUYỂN
DỰ THI KHU VỰC TRONG NƯỚC
|
|
|
|
Chi tiền cho giáo viên dạy tập huấn,
bồi dưỡng đội tuyển tham dự thi dành cho học sinh lớp 10, lớp 11
|
đồng/tiết
|
250.000
|
Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND ngày 26/04/2022 quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
4.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|