HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 181/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 12
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Quyết định số
1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg
ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
54/2018/TT-BTC ngày 08/6/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2019 - 2021;
Căn cứ Quyết định số
2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 255/BC-UBND
ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Hưng Yên như sau
1. Tổng thu cân đối ngân sách tỉnh:
9.364.367 triệu đồng. Trong đó:
- Thu được hưởng theo phân cấp:
8.675.043 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 689.324 triệu đồng.
2. Bội thu ngân sách tỉnh:
192.950 triệu đồng. Trong đó: Bội thu từ tiền sử dụng đất: 97.950 triệu đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách cấp
tỉnh: 7.107.372 triệu đồng. Trong đó:
3.1. Tổng chi cấp tỉnh theo
lĩnh vực: 3.646.667 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển:
1.367.752 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư
theo Nghị quyết nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2019)
- Chi thường xuyên: 2.278.915
triệu đồng; Trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề là: 459.063 triệu đồng.
+ Chi khoa học và công nghệ:
30.101 triệu đồng.
3.2. Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (vốn ngoài nước): 19.000 triệu đồng.
3.3. Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): 37.800 triệu đồng.
3.4. Chi trả lãi các khoản vay
của địa phương (từ nguồn thu tiền sử dụng đất): 7.050 triệu đồng.
3.5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
3.6. Chi dự phòng ngân sách:
81.000 triệu đồng.
3.7. Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương: 30.000 triệu đồng.
3.8. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
chi của các năm trước giãn sang năm 2019: 61.442 triệu đồng.
3.9. Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới: 3.223.413 triệu đồng. Trong đó:
- Chi bổ sung cân đối cho ngân
sách cấp dưới: 3.124.713 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách cấp dưới: 98.700 triệu đồng.
4. Phân bổ số bổ sung cân đối,
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện:
- Dự toán thu cân đối ngân sách
cấp huyện: 2.064.045 triệu đồng.
- Dự toán số thu bổ sung từ
ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện: 3.223.413 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện:
5.287.458 triệu đồng. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
1.143.650 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên là 4.020.485
triệu đồng. Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.811.124 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 101.320
triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương: 22.003 triệu đồng.
5. Tổng mức vay của địa phương:
134.000 triệu đồng.
6. Trả nợ gốc vay của Ngân sách
địa phương (từ nguồn bội thu tiền sử dụng đất, bội thu NSNN, tiết kiệm chi, kết
dư, vay trả nợ gốc ...): 197.950 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu 30,
32, 33, 34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, trong đó:
- Thực hiện dự toán ngân sách
nhà nước phải đúng quy định của pháp luật, đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và công
khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ
cương tài chính, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng quy định,
đúng chế độ và có hiệu quả.
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt
luật thuế, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế chống thất thu, ngăn chặn
các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển
giá, trốn thuế; phát hiện kịp thời và xử lý các trường hợp kê khai không đúng,
gian lận, trốn thuế và chây ỳ không nộp thuế.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự
toán được giao, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh
phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế tối đa việc bố trí kinh phí
đi nghiên cứu khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn
chưa cần thiết. Quản lý chặt chẽ và hạn chế tối đa việc chi chuyển nguồn sang
năm sau.
- Đối với các khoản chi khác;
nguồn làm lương; dự phòng (trừ các việc cấp bách); các nguồn vốn chưa phân bổ
và các đề án, chương trình bố trí trong dự toán, kế hoạch chưa phân bổ chi tiết
tới đơn vị thực hiện và việc mua sắm các tài sản có giá trị lớn (từ 2 tỷ đồng/01
tài sản; từ 10 tỷ đồng/gói tài sản), UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND
tỉnh để phân bổ chi tiết và quyết định.
- Thực hiện chi trả tiền lương
được điều chỉnh khi có tăng mức lương cơ sở theo quy định của Chính phủ, điều
chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công bằng mức
lương cơ sở, đảm bảo theo quy định.
- Dành nguồn tăng thu để chi đầu
tư phát triển, hỗ trợ hộ nghèo, đối tượng chính sách, tạo nguồn cải cách tiền
lương và hỗ trợ mua sắm sửa chữa để nâng cao chất lượng dịch vụ công.
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo
nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các
khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi
cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2018 còn
dư chuyển sang (nếu có).
- Chủ động bố trí chi trả nợ,
lãi các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí chi trả
nợ gốc theo đúng quy định của Luật NSNN từ nguồn bội thu tiền sử dụng đất, bội
thu NSNN, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm
2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi bổ sung có mục tiêu các dự án (vốn
ngoài nước)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi các nhiệm vụ năm trước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
3.883.959
|
1.232.852
|
2.278.915
|
7.050
|
1.000
|
81.000
|
30.000
|
19.000
|
172.700
|
134.900
|
37.800
|
61.442
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.281.065
|
|
2.278.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
114.638
|
|
114.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ
quan Sở Giao thông Vận tải
|
10.988
|
|
10.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thanh
tra giao thông
|
4.713
|
|
4.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Ban
ATGT
|
3.379
|
|
3.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự
nghiệp giao thông
|
93.358
|
|
93.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bộ
|
86.612
|
|
86.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường sông
|
4.946
|
|
4.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trạm KTTT xe lưu động
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
BQL
bến xe, bến thủy
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
TT
đăng kiểm xe cơ giới HY
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
125.624
|
|
125.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12.075
|
|
12.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
99.549
|
|
99.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Chi
cục Thú y
|
35.897
|
|
35.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Chi
cục Bảo vệ thực vật
|
10.165
|
|
10.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
2.060
|
|
2.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
TT
Khuyến nông
|
10.620
|
|
10.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Chi
cục QL đê điều và PCLB
|
8.555
|
|
8.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và VSMT
|
1.913
|
|
1.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.7
|
Chi
cục thủy lợi
|
1.447
|
|
1.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.8
|
Chi
cục phát triển nông thôn
|
13.681
|
|
13.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.9
|
Văn
phòng Điều phối NTN
|
2.766
|
|
2.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.10
|
Chi
cục QLCL nông lâm sản và thủy sản
|
8.498
|
|
8.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.11
|
Chi
cục thủy sản
|
3.947
|
|
3.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Các Đề án do Sở NN&PTNT thực hiện
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
376.496
|
|
376.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24.110
|
|
24.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
352.386
|
|
352.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Trường THPT Văn Lâm
|
12.471
|
|
12.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Trường THPT Trưng Vương
|
11.037
|
|
11.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Trường THPT Mỹ Hào
|
12.438
|
|
12.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật
|
10.231
|
|
10.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Trường THPT Yên Mỹ
|
11.678
|
|
11.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.6
|
Trường THPT Triệu Quang Phục
|
8.807
|
|
8.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.7
|
Trường THPT Minh Châu
|
8.616
|
|
8.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.8
|
Trường THPT Văn Giang
|
13.142
|
|
13.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.9
|
Trường THPT Dương Quảng Hàm
|
8.971
|
|
8.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.10
|
Trường THPT Khoái Châu
|
12.353
|
|
12.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.11
|
Trường THPT Nam Khoái Châu
|
11.011
|
|
11.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.12
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
9.604
|
|
9.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.13
|
Trường THPT Nguyễn Siêu
|
9.971
|
|
9.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.14
|
Trường THPT Kim Động
|
11.160
|
|
11.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.15
|
Trường THPT Đức Hợp
|
9.076
|
|
9.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.16
|
Trường THPT Nghĩa Dân
|
7.412
|
|
7.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.17
|
Trường THPT Ân Thi
|
12.679
|
|
12.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.18
|
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn
|
9.438
|
|
9.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.19
|
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
8.204
|
|
8.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.20
|
Trường THPT Phù Cừ
|
12.741
|
|
12.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.21
|
Trường THPT Nam Phù Cừ
|
8.229
|
|
8.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.22
|
Trường THPT Tiên Lữ
|
12.571
|
|
12.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.23
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
8.522
|
|
8.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.24
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
8.313
|
|
8.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.25
|
Trường THPT TP Hưng Yên
|
12.390
|
|
12.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.26
|
Trường THPT Chuyên HY
|
24.677
|
|
24.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.27
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
3.375
|
|
3.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.28
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Phố Nối
|
4.093
|
|
4.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.29
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
19.676
|
|
19.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.30
|
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai
đoạn 2008-2020"
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.31
|
Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ
trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng
GD&ĐT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025"
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường CĐ KTKT Tô Hiệu
|
23.953
|
|
23.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng y tế
|
8.245
|
|
8.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
374.046
|
|
374.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cơ quan Sở Y tế
|
17.922
|
|
17.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
356.124
|
|
356.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
1.537
|
|
1.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Bệnh
viện đa khoa Phố Nối
|
6.902
|
|
6.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Bệnh
viện Sản - Nhi
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Bệnh
viện Mắt
|
5.869
|
|
5.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.5
|
Bệnh
viện tâm thần kinh
|
9.446
|
|
9.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.6
|
Bệnh
viện Phổi
|
7.968
|
|
7.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.7
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
13.996
|
|
13.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.8
|
Bệnh
viện Bệnh nhiệt đới
|
16.201
|
|
16.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.9
|
Trung
tâm Truyền thông Giáo dục Sức khoẻ
|
2.210
|
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.10
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
1.519
|
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.11
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
17.929
|
|
17.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.12
|
TT
KN dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm
|
3.406
|
|
3.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.13
|
TT
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
5.711
|
|
5.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.14
|
Trung
tâm pháp y
|
3.279
|
|
3.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.15
|
Chi
cục dân số KHHGĐ
|
17.508
|
|
17.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục
|
4.186
|
|
4.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ 10 huyện, thành phố
|
13.322
|
|
13.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.16
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
4.575
|
|
4.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.17
|
Trung
tâm y tế TP Hưng Yên
|
14.382
|
|
14.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.18
|
Trung
tâm y tế huyện Tiên Lữ
|
16.624
|
|
16.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.19
|
Trung
tâm y tế huyện Phù Cừ
|
15.585
|
|
15.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.20
|
Trung
tâm y tế huyện Ân Thi
|
21.209
|
|
21.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.21
|
Trung
tâm y tế huyện Kim Động
|
17.801
|
|
17.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.22
|
Trung
tâm y tế huyện Khoái Châu
|
26.851
|
|
26.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.23
|
Trung
tâm y tế huyện Mỹ Hào
|
12.825
|
|
12.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.24
|
Trung
tâm y tế huyện Yên Mỹ
|
16.203
|
|
16.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.25
|
Trung
tâm y tế huyện Văn Lâm
|
16.081
|
|
16.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.26
|
Trung
tâm y tế huyện Văn Giang
|
14.007
|
|
14.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.27
|
Hoạt
động thi đua, khen thưởng ngành Y tế
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.28
|
Quỹ
Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, KP hoạt động của quỹ 200trđ)
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.29
|
Mua
sắm vật tư, hóa chất, tài sản, TTB y tế …
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.30
|
Kinh
phí triển khai lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
37.584
|
|
37.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Cơ
quan Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.803
|
|
4.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.680
|
|
2.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Trung
tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng.
|
1.948
|
|
1.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Trung
tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.034
|
|
2.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Trung
tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
|
1.604
|
|
1.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
24.515
|
|
24.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
83.946
|
|
83.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cơ quan Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
8.789
|
|
8.789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
55.157
|
|
55.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Nhà
hát chèo
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Trung
tâm Văn hoá tỉnh
|
3.740
|
|
3.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Thư
viện tỉnh
|
3.594
|
|
3.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4
|
Bảo
tàng tỉnh
|
4.151
|
|
4.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.5
|
TT
phát hành phim và chiếu bóng
|
2.862
|
|
2.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.6
|
Ban
quản lý di tích tỉnh
|
2.489
|
|
2.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.7
|
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
3.056
|
|
3.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.8
|
Trường
Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch
|
6.016
|
|
6.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.9
|
TT
Huấn luyện và thi đấu TDTT
|
17.549
|
|
17.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND
tỉnh phê duyệt
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao (Trong
đó, chi hỗ trợ cho Liên đoàn Bóng bàn 100trđ, Liên đoàn Cầu lông 100trđ, Liên
đoàn Quần vợt 100trđ)
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đài Phát thanh & Truyền hình
|
31.527
|
|
31.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
64.407
|
|
64.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường
|
5.450
|
|
5.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
15.473
|
|
15.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
855
|
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
7.900
|
|
7.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3
|
Quỹ
bảo vệ môi trường
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4
|
Chi
cục bảo vệ môi trường
|
1.606
|
|
1.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5
|
Chi
cục quản lý đất đai
|
2.512
|
|
2.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
SN tài nguyên
|
5.506
|
|
5.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
|
37.978
|
|
37.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
142.328
|
|
142.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
13.522
|
|
13.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Chi Sự nghiệp (Sở LĐTBXH)
|
45.440
|
|
45.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Các đơn vị trực thuộc
|
83.366
|
|
83.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.1
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội
|
8.033
|
|
8.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
TT
điều dưỡng, chăm sóc Người có công
|
3.853
|
|
3.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.3
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
3.546
|
|
3.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.4
|
Cơ
sở Điều trị Nghiện ma túy
|
10.348
|
|
10.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.5
|
Trường
PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ
|
11.373
|
|
11.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.6
|
Trường
PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu
|
12.820
|
|
12.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.7
|
Trung
tâm điều dưỡng tâm thần kinh
|
29.943
|
|
29.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.8
|
Chi
cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
3.450
|
|
3.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
19.939
|
|
19.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
38.091
|
|
38.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Cơ
quan Văn phòng UBND tỉnh
|
33.787
|
|
33.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Trung
tâm Tin học - Công báo
|
3.004
|
|
3.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3
|
Trung
tâm Hội nghị tỉnh
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở công thương
|
25.759
|
|
25.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Cơ
quan Sở Công thương
|
24.727
|
|
24.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
TT
khuyến công và xúc tiến thương mại
|
1.032
|
|
1.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
8.574
|
|
8.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
7.130
|
|
7.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Cơ
quan Sở Xây dựng
|
5.656
|
|
5.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Thanh
tra Xây dựng
|
1.474
|
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
10.473
|
|
10.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Cơ
quan Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
7.050
|
|
7.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
TT
Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
3.423
|
|
3.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
19.299
|
|
19.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Cơ
quan Sở Tư pháp
|
15.570
|
|
15.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý
|
3.729
|
|
3.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Tài chính
|
19.337
|
|
19.337
|
|
|
|