|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ
QUYẾT
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Xét đề nghị của UBND
tỉnh tại Báo cáo số 38/BC-UBND ngày 30/11/2012 về tình hình thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2012. dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm
2013 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến
thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2013:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 2.346.000 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu nội địa: 2.036.000
triệu đồng.
b) Thu thuế xuất
khẩu, nhập khẩu: 310.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách
địa phương: 7.643.077 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách
địa phương: 7.643.077 triệu đồng.
(chi tiết tại biểu số
1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Phân
bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2013 cho từng cơ quan, đơn vị và
phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách
huyện, thành phố năm 2013. Ngoài phần tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định, năm 2013 thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
(trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người
theo chế độ) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự
toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện
chính sách an sinh xã hội (chi tiết tại biểu số 5, 6, 7, 8 kèm theo).
Các sở, ban, ngành
triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 đến từng đơn
vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố
trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân
sách huyện, thành phố và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao
UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh chỉ đạo các
ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng
số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.
Khi sử dụng số tăng
thu ngân sách cấp tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh
bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND tỉnh báo cáo
Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý
và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND
tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Biểu số: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2012
|
ƯTH
NĂM 2012
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
SS
DT2013/ DT2012 (%)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
2.104.000
|
2.325.788
|
2.346.000
|
111,5
|
1
|
Thu nội địa
|
1.904.000
|
2.105.788
|
2.036.000
|
106,9
|
2
|
Thuế XK, NK do Hải
quan thu
|
200.000
|
220.000
|
310.000
|
155,0
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
6.485.667
|
8.977.960
|
7.614.375
|
117,4
|
1
|
Thu NS địa phương
theo phân cấp
|
1.888.507
|
2.090.288
|
2.026.000
|
107,3
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
4.433.885
|
5.173.713
|
5.404.654
|
121,9
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
|
- Bổ sung các dự án
(vốn đầu tư)
|
400.788
|
440.788
|
303.422
|
75,7
|
|
- CT mục tiêu quốc
gia
|
259.052
|
259.052
|
286.634
|
110,6
|
|
- BS để TH điều
chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000đ/th
|
385.933
|
801.933
|
1.166.929
|
302,4
|
|
- Bổ sung chi TX
thực hiện chính sách
|
195.097
|
478.925
|
454.654
|
233,0
|
3
|
Thu kết dư
|
|
42.849
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.549.390
|
|
|
5
|
Thu vay ngân hàng
phát triển
|
|
115.000
|
|
|
6
|
Nguồn làm lương
|
163.275
|
|
183.721
|
112,5
|
7
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
6.720
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
6.485.667
|
8.977.960
|
7.614.375
|
117,4
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.447.388
|
2.799.448
|
1.430.548
|
98,8
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.734.097
|
5.814.618
|
5.875.519
|
124,1
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
145.430
|
|
154.000
|
105,9
|
5
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia vốn SN
|
157.552
|
187.694
|
153.108
|
97,2
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
|
175.000
|
|
|
Biểu số: 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2012
|
ƯTH
NĂM 2012
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
SS
DT 2013/ DT 2012 (%)
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
5.363.562
|
7.084.140
|
6.537.075
|
121,9
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
850.344
|
1.025.648
|
1.032.642
|
121,4
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
4.433.885
|
5.173.713
|
5.404.654
|
121,9
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
1.240.870
|
1.980.698
|
2.211.639
|
178,2
|
3
|
Thu kết dư
|
|
2.693
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
760.366
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
79.333
|
-
|
99.779
|
125,8
|
|
- 10% tiết kiệm
|
35.487
|
|
46.392
|
130,7
|
|
- Thu học phí +
viện phí + sự nghiệp
|
43.846
|
|
53.387
|
121,8
|
6
|
Vay Ngân hàng phát
triển
|
|
115.000
|
|
|
7
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
6.720
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
5.363.562
|
7.084.140
|
6.537.075
|
121,9
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
2.794.244
|
3.806.756
|
3.259.185
|
116,6
|
2
|
Bổ sung cho NS
huyện, thành phố
|
2.569.318
|
3.277.384
|
3.277.890
|
127,6
|
|
-Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
2.009.676
|
2.009.676
|
100,0
|
|
-Bổ sung có mục
tiêu
|
559.642
|
1.267.708
|
1.268.214
|
226,6
|
B
|
Ngân sách huyện, TP
(bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thành phố
|
3.454.472
|
4.120.220
|
4.141.075
|
119,9
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
811.630
|
842.836
|
789.661
|
97,3
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
2.569.318
|
3.277.384
|
3.277.890
|
127,6
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
2.009.676
|
2.009.676
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
559.642
|
1.267.708
|
1.268.214
|
226,6
|
3
|
Thu kết dư
|
|
24.189
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
672.489
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
73.524
|
|
73.524
|
|
|
- 10% tiết kiệm
|
52.955
|
52.955
|
100,0
|
|
|
- Thu học phí
|
20.569
|
20.569
|
100,0
|
|
|
- 50% tăng thu tạo
NLL (DT 2013 so DT 2011)
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thành phố
|
3.454.472
|
4.120.220
|
4.141.075
|
119,9
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
2.942.297
|
3.493.625
|
3.447.582
|
117,2
|
2
|
Bổ sung cho NS xã,
phường, thị trấn
|
512.175
|
626.595
|
693.493
|
135,4
|
|
- Bổ sung cân đối
|
399.822
|
399.822
|
399.822
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
112.353
|
226.773
|
293.671
|
261,4
|
C
|
Ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
xã
|
749.126
|
980.901
|
907.608
|
121,2
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
226.533
|
221.804
|
203.697
|
89,9
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
512.175
|
626.595
|
693.493
|
135,4
|
|
-Bổ sung cân đối
|
399.822
|
399.822
|
399.822
|
100,0
|
|
-Bổ sung có mục
tiêu
|
112.353
|
226.773
|
293.671
|
261,4
|
3
|
Thu kết dư
|
|
15.967
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
116.535
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
10.418
|
-
|
10.418
|
100,0
|
|
-10% tiết kiệm
|
10.418
|
|
10.418
|
100,0
|
|
-50% tăng thu tạo
NLL (DT 2013 so DT 2011)
|
|
|
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã,
phường, thi trấn
|
749.126
|
980.901
|
907.608
|
121,2
|
Biểu
số: 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH
BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2012
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
SO
SÁNH (%)
|
TW
GIAO
|
TỈNH
GIAO
|
DT
2013/ ƯTH 2012
|
DT
tỉnh /DT TW
|
A
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
2.325.788
|
2.180.000
|
2.346.000
|
100,9
|
107,6
|
I
|
Thu nội địa
|
2.105.788
|
1.870.000
|
2.036.000
|
96,7
|
108,9
|
1.1
|
Thu nội địa trừ thu
tiền SD đất và các khoản không CĐ NS
|
1.205.138
|
1.370.000
|
1.400.000
|
116,2
|
102,2
|
1
|
Thu từ DNNN TW
|
392.800
|
470.000
|
480.000
|
122,2
|
102,1
|
2
|
Thu từ DNNN ĐP
|
58.050
|
60.000
|
60.000
|
103,4
|
100,0
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
95.150
|
85.000
|
90.000
|
94,6
|
105,9
|
4
|
Thu NQD
|
229.308
|
285.000
|
288.000
|
125,6
|
101,1
|
5
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
12.650
|
10.000
|
12.500
|
98,8
|
125,0
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
97.620
|
125.000
|
118.000
|
120,9
|
94,4
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
114.400
|
110.000
|
110.600
|
96,7
|
100,5
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
23.200
|
26.000
|
36.700
|
158,2
|
141,2
|
9
|
Phí, lệ phí
|
37.520
|
45.000
|
45.200
|
120,5
|
100,4
|
10
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
109.200
|
120.000
|
125.000
|
114,5
|
104,2
|
11
|
Thu tại xã
|
17.840
|
17.000
|
17.000
|
95,3
|
100,0
|
12
|
Thu khác NS
|
16.900
|
17.000
|
17.000
|
100,6
|
100,0
|
13
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
14
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
500
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
841.600
|
500.000
|
576.000
|
68,4
|
115,2
|
1.3
|
Thu các khoản không
cân đối ngân sách
|
59.050
|
-
|
60.000
|
101,6
|
|
1
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
16.550
|
|
17.000
|
102,7
|
|
2
|
Thu phạt ATGT
|
38.900
|
|
39.400
|
101,3
|
|
3
|
Tịch thu chống lậu
|
3.600
|
|
3.600
|
100,0
|
|
II
|
Thuế XK, NK do hải
quan thu
|
220.000
|
310.000
|
310.000
|
140,9
|
100,0
|
1
|
Thuế NK, TTĐB hàng
NK
|
60.000
|
76.000
|
76.000
|
126,7
|
100,0
|
2
|
Thuế GTGT hàng NK
|
160.000
|
234.000
|
234.000
|
146,3
|
100,0
|
B
|
Thu NSĐP
|
8.977.960
|
7.265.976
|
7.614.375
|
|
104,8
|
1
|
Thu điều tiết
|
2.090.288
|
1.861.322
|
2.026.000
|
96,9
|
108,8
|
2
|
Thu kết dư NS
|
42.849
|
|
|
-
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
1.549.390
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
100,0
|
5
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.980.698
|
2.211.639
|
2.211.639
|
111,7
|
100,0
|
|
- Chương trình MTQG
|
259.052
|
286.634
|
286.634
|
110,6
|
100,0
|
|
- Bổ sung các dự án
(vốn đầu tư)
|
440.788
|
303.422
|
303.422
|
68,8
|
100,0
|
|
- Bổ sung các chế
độ chính sách
|
478.925
|
454.654
|
454.654
|
94,9
|
100,0
|
|
- BS để TH điều
chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000 đ/th
|
801.933
|
1.166.929
|
1.166.929
|
145,5
|
100,0
|
6
|
Thu tạo nguồn làm
lương
|
|
|
183.721
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm và
thu sự nghiệp
|
|
|
109.765
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
20.569
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp +
thu viện phí
|
|
|
53.387
|
|
|
|
- 50% tăng thu DT
2013 so DT 2011 để TH CCTL
|
|
|
|
|
|
7
|
Vay NHPT và NHĐT và
PT
|
115.000
|
|
|
-
|
|
8
|
Huyện hoàn trả vốn
|
6.720
|
|
|
|
|
Biểu số: 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
MẶT
BẰNG DỰ TOÁN NĂM 2012
|
TRONG
ĐÓ
|
DỰ
TOÁN BTC NĂM 2013
|
DỰ
TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
|
TRONG
ĐÓ
|
SO
SÁNH TỶ LỆ %
DT
2013/ DT 2012
|
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
TỔNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
|
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=10/5
|
15=11/6
|
16=12/7
|
17=13/8
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
6.938.095
|
2.820.056
|
3.259.193
|
858.846
|
7.265.976
|
7.614.375
|
3.259.185
|
3.447.582
|
907.608
|
109,7
|
115,6
|
105,8
|
105,7
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển:
|
1.447.388
|
931.388
|
407.000
|
109.000
|
1.150.548
|
1.430.548
|
969.748
|
380.115
|
80.685
|
98,8
|
104,1
|
93,4
|
74,0
|
|
1
|
Nguồn TW cân đối
|
213.600
|
213.600
|
|
|
213.600
|
213.600
|
213.600
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
80.000
|
80.000
|
|
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
93,8
|
93,8
|
|
|
|
3
|
Bổ sung có MT (Vốn
trong nước)
|
320.788
|
320.788
|
|
|
228.422
|
228.422
|
228.422
|
|
|
71,2
|
71,2
|
|
|
|
4
|
Vốn địa phương bố
trí
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
145.000
|
145.000
|
|
|
207,1
|
207,1
|
|
|
|
6
|
Kinh phí XD nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án nấm
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi ĐT từ nguồn thu
tiền SD đất
|
645.000
|
129.000
|
407.000
|
109.000
|
500.000
|
576.000
|
115.200
|
380.115
|
80.685
|
89,3
|
89,3
|
93,4
|
74,0
|
|
|
-Chi đầu tư XDCB ,
BTGPMB,
|
547.000
|
31.000
|
407.000
|
109.000
|
|
502.800
|
42.000
|
380.115
|
80.685
|
91,9
|
135,5
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
73.200
|
73.200
|
|
|
74,7
|
74,7
|
|
|
|
9
|
CTMTQG vốn đầu tư
|
101.500
|
101.500
|
|
|
133.526
|
133.526
|
133.526
|
|
|
131,6
|
131,6
|
|
|
|
10
|
Chi từ nguồn thu
XSKT
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
103,0
|
103,0
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
5.186.525
|
1.674.
16
|
2.777.
63
|
733.
46
|
5.808.790
|
5.875.
19
|
2.075.
29
|
2.990.467
|
809.923
|
113,3
|
123,9
|
107,7
|
110,4
|
|
1
|
Chi trợ giá
|
38.567
|
19.870
|
18.697
|
|
|
36.712
|
18.015
|
18.697
|
|
95,2
|
90,7
|
100,0
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
509.475
|
180.020
|
311.224
|
18.231
|
|
559.994
|
202.330
|
338.553
|
19.111
|
109,9
|
112,4
|
108,8
|
104,8
|
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục - Đào tạo
|
2.421.953
|
395.007
|
2.026.946
|
-
|
2.613.438
|
2.622.306
|
442.918
|
2.179.388
|
-
|
108,3
|
112,1
|
107,5
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp giáo
dục
|
2.326.924
|
310.427
|
2.016.497
|
|
|
2.517.104
|
348.589
|
2.168.515
|
-
|
108,2
|
112,3
|
107,5
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp đào
tạo
|
95.029
|
84.580
|
10.449
|
0
|
|
105.202
|
94.329
|
10.873
|
-
|
110,7
|
111,5
|
104,1
|
|
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
585.879
|
585.879
|
|
|
|
640.959
|
640.959
|
-
|
-
|
109,4
|
109,4
|
|
|
|
5
|
Chi SN khoa học
c.nghệ
|
20.484
|
19.580
|
904
|
|
21.194
|
23.709
|
22.619
|
1.090
|
-
|
115,7
|
115,5
|
120,6
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn
hoá
|
58.648
|
28.929
|
15.617
|
14.102
|
|
61.881
|
30.852
|
15.700
|
15.329
|
105,5
|
106,6
|
100,5
|
108,7
|
|
7
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
34.586
|
16.178
|
11.057
|
7.351
|
|
41.154
|
21.650
|
11.738
|
7.766
|
119,0
|
133,8
|
106,2
|
105,6
|
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
21.512
|
12.768
|
5.903
|
2.841
|
|
30.452
|
20.976
|
6.407
|
3.069
|
141,6
|
164,3
|
108,5
|
108,0
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
263.475
|
54.176
|
134.673
|
74.626
|
|
304.996
|
79.221
|
147.328
|
78.447
|
115,8
|
146,2
|
109,4
|
105,1
|
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
997.845
|
283.352
|
166.908
|
547.585
|
|
1.151.153
|
354.560
|
182.042
|
614.551
|
115,4
|
125,1
|
109,1
|
112,2
|
|
11
|
Chi an ninh
|
18.768
|
10.900
|
3.722
|
4.146
|
|
20.437
|
11.790
|
4.192
|
4.455
|
108,9
|
108,2
|
112,6
|
107,5
|
|
12
|
Chi Quốc phòng
|
110.156
|
34.190
|
13.680
|
62.286
|
|
139.049
|
59.494
|
15.304
|
64.251
|
126,2
|
174,0
|
111,9
|
103,2
|
|
13
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
38.267
|
9.352
|
28.915
|
|
|
42.987
|
13.076
|
29.911
|
|
112,3
|
139,8
|
103,4
|
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
21.410
|
8.945
|
9.787
|
2.678
|
|
24.661
|
11.450
|
10.267
|
2.944
|
115,2
|
128,0
|
104,9
|
109,9
|
|
15
|
Bổ sung vốn điều lệ
CTy XSKT
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
133,3
|
133,3
|
|
|
|
16
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
13.832
|
13.832
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chi tạo nguồn làm
lương và các chế độ chính sách
|
-
|
|
|
|
|
52.873
|
52.873
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi từ nguồn thu
ATGT
|
38.900
|
12.600
|
26.300
|
|
|
39.400
|
13.000
|
26.400
|
|
101,3
|
103,2
|
|
|
|
19
|
Chi từ nguồn thu
chống lậu
|
3.600
|
170
|
3.430
|
|
|
3.600
|
150
|
3.450
|
|
100,0
|
88,2
|
|
|
|
20
|
Bổ sung có mục tiêu
của TW chưa phân bổ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.278
|
9.278
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
21
|
Quy hoạch, đề án, dự
án, nhiệm vụ mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.
86
|
52.
86
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
III
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chương trình MT
Q.gia ( SN)
|
157.552
|
157.552
|
-
|
-
|
153.108
|
153.108
|
153.108
|
-
|
-
|
97,2
|
97,2
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
145.430
|
55.000
|
74.430
|
16.000
|
152.330
|
154.000
|
60.000
|
77.000
|
17.000
|
105,9
|
109,1
|
103,5
|
106,3
|
|
Biểu số: 05
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2013
KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
TRỪ
10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
ĐV
DÀNH 35 - 40% NGUỒN THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
TK
THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH
|
CÒN
ĐƯỢC CHI
|
TRONG
ĐÓ
|
SN
K.TẾ, MT
|
SN
GIÁO DỤC
|
SN
ĐÀO TẠO
|
SN
Y TẾ
|
VĂN
HOÁ XÃ HỘI
|
K.HỌC
CN
|
QUẢN
LÝ H. CHÍNH
|
CHI
KHÁC
|
TRỢ
GIÁ
|
AN
NINH, Q.P
|
|
|
1
= 2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
=(6 +..+15)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
2.075.129
|
46.392
|
53.387
|
42.114
|
1.933.236
|
198.661
|
334.555
|
81.342
|
585.646
|
144.847
|
18.971
|
326.667
|
11.450
|
14.594
|
71.284
|
1
|
Sở Xây dựng
|
13.653
|
565
|
11
|
508
|
12.569
|
8.131
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
4.785
|
177
|
11
|
159
|
4.438
|
|
|
|
|
|
|
4.438
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
8.868
|
388
|
|
349
|
8.131
|
8.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công thương
|
10.998
|
448
|
28
|
404
|
10.118
|
4.639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.479
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.953
|
241
|
16
|
217
|
5.479
|
|
|
|
|
|
|
5.479
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
5.045
|
207
|
12
|
187
|
4.639
|
4.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Khoa học công
nghệ
|
28.472
|
2.171
|
-
|
1.954
|
24.347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.971
|
5.376
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.853
|
251
|
|
226
|
5.376
|
|
|
|
|
|
|
5.376
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khoa học:
|
22.619
|
1.920
|
|
1.728
|
18.971
|
|
|
|
|
|
18.971
|
|
|
|
|
4
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
1.485
|
89
|
|
80
|
1.316
|
|
|
|
|
|
|
1.316
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận
tải
|
30.048
|
2.165
|
714
|
2.148
|
25.
21
|
18.000
|
-
|
1.372
|
-
|
-
|
-
|
5.649
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.536
|
146
|
610
|
131
|
5.649
|
|
|
|
|
|
|
5.649
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
1.512
|
19
|
104
|
17
|
1.372
|
|
|
1.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp GT
|
22.000
|
2.000
|
|
2.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
313.342
|
5.104
|
5.983
|
4.593
|
297.662
|
-
|
283.872
|
7.395
|
-
|
|
-
|
6.395
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
QLNN
|
6.775
|
200
|
-
|
180
|
6.395
|
|
|
|
|
|
|
6.395
|
|
|
|
|
SN GD (Miễn giảm HP 4.851tr)
|
297.906
|
4.287
|
5.889
|
3.858
|
283.872
|
|
283.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
8.661
|
617
|
94
|
555
|
7.395
|
|
|
7.395
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
460.486
|
8.194
|
40.703
|
7.575
|
404.014
|
-
|
-
|
4.116
|
393.415
|
-
|
-
|
6.483
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.917
|
194
|
65
|
175
|
6.483
|
|
|
|
|
|
|
6.483
|
|
|
|
|
SN Đào tạo
|
5.454
|
241
|
880
|
217
|
4.116
|
|
|
4.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
|
306.919
|
7.299
|
39.758
|
6.769
|
253.093
|
|
|
|
253.093
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế xã
|
141.196
|
460
|
|
414
|
140.322
|
|
|
|
140.322
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
10.156
|
552
|
363
|
497
|
8.744
|
|
|
|
|
|
|
8.744
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
10.777
|
392
|
-
|
353
|
10.032
|
|
|
|
|
|
|
10.032
|
|
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
32.244
|
2.391
|
180
|
2.152
|
27.521
|
3.208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.313
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
28.351
|
2.125
|
|
1.913
|
24.313
|
|
|
|
|
|
|
24.313
|
|
|
|
|
Sự nghiệp (Nhà khách
tỉnh)
|
3.893
|
266
|
180
|
239
|
3.208
|
3.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở TN môi trường
|
33.321
|
2.557
|
519
|
2.301
|
27.944
|
22.304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.640
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.081
|
187
|
86
|
168
|
5.640
|
|
|
|
|
|
|
5.640
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
17.564
|
1.500
|
411
|
1.350
|
14.303
|
14.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường
|
9.676
|
870
|
22
|
783
|
8.001
|
8.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động TB &
XH
|
86.841
|
1.597
|
564
|
1.438
|
83.242
|
-
|
-
|
3.125
|
-
|
73.909
|
-
|
6.208
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.545
|
170
|
14
|
153
|
6.208
|
|
|
|
|
|
|
6.208
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
4.075
|
221
|
530
|
199
|
3.125
|
|
|
3.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH
|
76.221
|
1.206
|
20
|
1.086
|
73.909
|
|
|
|
|
73.909
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hoá TT và Du
lịch
|
73.131
|
2.846
|
168
|
2.561
|
67.556
|
-
|
-
|
12.993
|
-
|
47.136
|
-
|
6.450
|
-
|
977
|
-
|
|
QLNN
|
6.849
|
188
|
42
|
169
|
6.450
|
|
|
|
|
|
|
6.450
|
|
|
|
|
SN đào tạo (2
trường)
|
13.973
|
483
|
63
|
434
|
12.993
|
|
|
12.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá
|
30.128
|
1.604
|
|
1.444
|
27.080
|
|
|
|
|
27.080
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể thao
|
20.976
|
451
|
63
|
406
|
20.056
|
|
|
|
|
20.056
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
1.205
|
120
|
|
108
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
977
|
|
14
|
Sở Nội Vụ
|
25.577
|
888
|
-
|
800
|
23.889
|
-
|
-
|
2.835
|
-
|
-
|
-
|
21.054
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
22.077
|
538
|
|
485
|
21.054
|
|
|
|
|
|
|
21.054
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
3.500
|
350
|
|
315
|
2.835
|
|
|
2.835
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh
|
11.855
|
759
|
|
683
|
10.413
|
|
|
|
|
|
|
10.413
|
|
|
|
16
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
111.526
|
4.696
|
382
|
4.225
|
102.223
|
57.329
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.028
|
-
|
9.866
|
-
|
|
QLNN
|
36.649
|
679
|
332
|
610
|
35.028
|
|
|
|
|
|
|
35.028
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
62.697
|
2.799
|
50
|
2.519
|
57.329
|
57.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
12.180
|
1.218
|
|
1.096
|
9.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.866
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
5.564
|
112
|
|
101
|
5.351
|
|
|
|
|
|
|
5.351
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
9.349
|
475
|
40
|
428
|
8.406
|
1.539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.867
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.629
|
385
|
30
|
347
|
6.867
|
|
|
|
|
|
|
6.867
|
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN
|
1.720
|
90
|
10
|
81
|
1.539
|
1.539
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
21.650
|
703
|
190
|
633
|
20.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp PTTH
|
17.950
|
703
|
190
|
633
|
16.424
|
|
|
|
|
16.424
|
|
|
|
|
|
|
TTB truyền hình
tiếng DTTS
|
3.700
|
-
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường Cao đẳng NGTự
|
19.973
|
860
|
2.019
|
774
|
16.320
|
|
|
16.320
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
7.629
|
474
|
-
|
427
|
6.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
678
|
-
|
6.050
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.905
|
450
|
|
405
|
6.050
|
|
|
|
|
|
|
6.050
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
724
|
24
|
|
22
|
678
|
|
|
|
|
678
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
12.928
|
283
|
48
|
255
|
12.342
|
|
|
12.342
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
14.545
|
243
|
|
219
|
14.083
|
|
|
|
|
|
|
14.083
|
|
|
|
24
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
3.954
|
160
|
|
104
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
3.690
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
4.531
|
165
|
-
|
149
|
4.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
4.217
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
3.096
|
165
|
|
149
|
2.782
|
|
|
|
|
|
|
2.782
|
|
|
|
|
Hỗ trợ người có uy
tín
|
1.435
|
|
|
|
1.435
|
|
|
|
|
|
|
1.435
|
|
|
|
26
|
Uỷ ban mặt trận tổ
quốc
|
5.493
|
253
|
|
227
|
5.013
|
|
|
|
|
|
|
5.013
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UB đoàn kết C.giáo
|
270
|
27
|
|
24
|
219
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
|
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
5.237
|
242
|
|
218
|
4.777
|
|
|
|
|
|
|
4.777
|
|
|
|
28
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
7.926
|
359
|
-
|
323
|
7.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.244
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.567
|
173
|
|
156
|
5.238
|
|
|
|
|
|
|
5.238
|
|
|
|
|
Nhà văn hoá thiếu
nhi
|
2.359
|
186
|
|
167
|
2.006
|
|
|
|
|
|
|
2.006
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân
|
4.
59
|
227
|
|
204
|
4.128
|
|
|
|
|
|
|
4.128
|
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.617
|
135
|
-
|
122
|
3.360
|
-
|
-
|
1.330
|
-
|
-
|
-
|
2.030
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2.135
|
55
|
|
50
|
2.030
|
|
|
|
|
|
|
2.030
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
300
|
30
|
|
27
|
243
|
|
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề
TTMN
|
1.182
|
50
|
|
45
|
1.087
|
|
|
1.087
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.994
|
52
|
|
47
|
1.895
|
|
|
|
|
|
|
1.895
|
|
|
|
32
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
2.172
|
147
|
|
132
|
1.893
|
|
|
|
|
|
|
1.893
|
|
|
|
33
|
Hội Người mù
|
628
|
15
|
|
14
|
599
|
|
|
|
|
|
|
599
|
|
|
|
34
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.761
|
81
|
|
73
|
1.607
|
|
|
|
|
|
|
1.607
|
|
|
|
35
|
Hội nhà báo
|
1.338
|
100
|
|
90
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
1.148
|
|
|
|
36
|
Hội Luật gia
|
325
|
10
|
|
9
|
306
|
|
|
|
|
|
|
306
|
|
|
|
37
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
82.583
|
4.151
|
112
|
3.734
|
74.586
|
-
|
-
|
-
|
4.753
|
-
|
-
|
66.082
|
-
|
3.751
|
-
|
|
QLNN
|
72.587
|
3.365
|
112
|
3.028
|
66.082
|
|
|
|
|
|
|
66.082
|
|
|
|
|
Ban BVCSSK cán bộ
|
5.366
|
323
|
|
290
|
4.
53
|
|
|
|
4.753
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá báo Bắc
Giang
|
4.630
|
463
|
|
416
|
3.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.751
|
|
38
|
Hội làm vườn
|
658
|
|
|
|
658
|
|
|
|
|
|
|
658
|
|
|
|
39
|
Hội Y học
dân tộc
|
921
|
46
|
18
|
41
|
816
|
|
|
|
|
|
|
816
|
|
|
|
40
|
Hội Liên hiệp thanh
niên
|
1.206
|
70
|
|
63
|
1.073
|
|
|
|
|
|
|
1.073
|
|
|
|
41
|
Hội khuyến học
|
646
|
|
|
|
646
|
|
|
|
|
|
|
646
|
|
|
|
42
|
Ban AT giao thông
|
367
|
10
|
|
9
|
348
|
|
|
|
|
|
|
348
|
|
|
|
43
|
Trường Cao đẳng nghề
(TN)
|
12.663
|
740
|
1.300
|
666
|
9.957
|
|
|
9.957
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
TT Hỗ trợ ĐT nguồn
nhân lực
|
3.815
|
272
|
24
|
245
|
3.274
|
1.958
|
-
|
1.316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.195
|
112
|
24
|
101
|
1.958
|
1.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đào tạo
|
1.620
|
160
|
|
144
|
1.316
|
|
|
1.316
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công an tỉnh
|
11.790
|
|
|
|
11.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790
|
46
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
59.494
|
|
|
|
59.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.494
|
47
|
Ban Quản lý
DA khu CN
|
4.046
|
196
|
21
|
176
|
3.653
|
565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.088
|
-
|
-
|
-
|
|
QLHC
|
3.
72
|
146
|
7
|
131
|
3.088
|
|
|
|
|
|
|
3.088
|
|
|
|
|
Môi trường
|
400
|
40
|
|
36
|
324
|
324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ĐV sự nghiệp
|
274
|
10
|
14
|
9
|
241
|
241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Tường CĐ Việt Hàn
|
2.488
|
130
|
|
117
|
2.241
|
|
|
2.241
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội cựu TN xung
phong
|
881
|
74
|
|
67
|
740
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
50
|
Đoàn Luật sư
|
130
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
51
|
Hội sinh vật cảnh
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
52
|
Hội Nạn nhân
CĐ da cam
|
445
|
10
|
|
9
|
426
|
|
|
|
|
|
|
426
|
|
|
|
53
|
Hội Cựu giáo chức
|
370
|
10
|
|
9
|
351
|
|
|
|
|
|
|
351
|
|
|
|
54
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật
|
260
|
5
|
|
5
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
55
|
Hội nước sạch vệ
sinh MT
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
56
|
Ban ĐD Hội người cao
tuổi
|
860
|
15
|
|
14
|
831
|
|
|
|
|
|
|
831
|
|
|
|
|
và TT CSPH người cao
tuổi
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hiệp hội doanh
nghiệp
|
255
|
|
|
|
255
|
|
|
|
|
|
|
255
|
|
|
|
58
|
Hội DN vừa và nhỏ
|
220
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
59
|
BCĐ phòng, chống Tnhũng
|
2.393
|
108
|
|
97
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
2.188
|
|
|
|
60
|
Hội Bảo vệ quyền trẻ
em
|
219
|
|
|
|
219
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
|
|
61
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
140
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
62
|
Hội nữ doanh nhân
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
63
|
Hội BV quyền lợi
người TD
|
180
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
64
|
Quỹ phát triển đất
|
1.053
|
45
|
|
41
|
967
|
967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban QLDA CCHC
|
430
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
|
66
|
Liên hiệp các TCHN
|
430
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
|
67
|
Cục Thống hê (in
niên giám TK)
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
68
|
KP đại hội và biểu
dương CNVC
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
DN (Liên đoàn LĐ
tỉnh)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Ngân sách tỉnh
|
196.622
|
-
|
-
|
|
196.622
|
76.021
|
25.683
|
4.000
|
12.000
|
3.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
Đi NN học tập nghiên
cứu
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quỹ môi trường
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
DK tăng biên chế và
phụ cấp
|
44.683
|
|
|
|
44.683
|
|
25.683
|
2.000
|
12.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Quỹ ổn định đời sống
khi người dân bị thu hồi đất
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ các đv
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
-
|
Đề án, quy hoạch,
nhiệm vụ mới
|
52.086
|
|
|
|
52.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí cấp bù thủy
lợi phí
|
70.021
|
|
|
|
70.021
|
70.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NHCS cho người nghèo
vay
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
-
|
Quỹ hỗ trợ kinh tế
tập thể
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BH thất nghiệp
|
13.832
|
|
|
|
13.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Đào tạo nghề lao động
nông thôn
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kinh phí khuyến công
|
2.000
|
|
|
|
2.
00
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Kinh phí xúc tiến
thương mại
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Quỹ KCB người nghèo
|
115.720
|
|
|
|
115.720
|
|
|
|
115.720
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Quỹ KCB TE dưới 6
tuổi
|
59.758
|
|
|
|
59.758
|
|
|
|
59.758
|
|
|
|
|
|
|
75
|
KP mua ôtô
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
76
|
Bổ sung vốn điều lệ
CT XSKT
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Chi từ nguồn thu
chống lậu
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Nguồn làm lương và
các
|
52.873
|
|
|
|
52.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chế độ chính sách
mới
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hỗ trợ trường chuẩn,
phổ cập lớp 5 tuổi, thiết bị dạy tiếng anh trường tiểu học
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Chi khác
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
82
|
Kinh phí TW BS chưa
phân bổ
|
9.278
|
|
|
|
9.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 06
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2013 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng.
SỐ
TT
|
HUYỆN,
TP
|
TỔNG
THU NS TRÊN ĐỊA BÀN
|
TỔNG
THU THEO CHẾ ĐỘ ĐIỀU TIẾT 2013
|
Số Bổ sung cân đối ổn định và tăng 1,5%
|
BỔ
SUNG TIỀN LƯƠNG 1.050.000Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50%TĂNG THU DT
2013 SO DT 2011; 10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP)
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
|
TỔNG
SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS
XÃ
|
TỔNG
SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS
XÃ
|
TỔNG
SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS
XÃ
|
TỔNG
SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS
XÃ
|
|
Tổng cộng
|
1.127.815
|
993.358
|
789.661
|
203.697
|
2.009.676
|
1.609.854
|
399.822
|
1.268.214
|
974.543
|
293.671
|
4.355.190
|
3.447.582
|
907.608
|
1
|
Bắc Giang
|
513.220
|
444.952
|
406.543
|
38.409
|
45.009
|
36.619
|
8.390
|
85.530
|
66.119
|
19.411
|
585.918
|
518.968
|
66.950
|
2
|
Việt Yên
|
118.460
|
108.940
|
84.969
|
23.971
|
142.582
|
113.371
|
29.211
|
93.851
|
76.826
|
17.025
|
353.026
|
282.047
|
70.979
|
3
|
Hiệp Hòa
|
58.035
|
54.133
|
37.687
|
16.446
|
222.963
|
179.697
|
43.266
|
143.088
|
113.315
|
29.773
|
430.170
|
339.604
|
90.566
|
4
|
Yên Dũng
|
47.820
|
42.547
|
27.007
|
15.540
|
164.886
|
126.023
|
38.863
|
98.998
|
75.339
|
23.659
|
312.409
|
233.445
|
78.964
|
5
|
Lạng Giang
|
94.510
|
83.686
|
57.828
|
25.858
|
205.046
|
164.075
|
40.971
|
111.223
|
83.120
|
28.103
|
407.676
|
311.689
|
95.987
|
6
|
Tân Yên
|
108.070
|
90.512
|
59.368
|
31.144
|
210.149
|
160.528
|
49.621
|
114.097
|
84.280
|
29.817
|
422.421
|
310.768
|
111.653
|
7
|
Yên Thế
|
40.070
|
37.010
|
26.747
|
10.263
|
168.217
|
131.370
|
36.847
|
92.622
|
69.940
|
22.682
|
303.632
|
232.922
|
70.710
|
8
|
Lục Nam
|
71.740
|
62.822
|
41.944
|
20.878
|
262.482
|
213.181
|
49.301
|
149.327
|
114.569
|
34.758
|
484.669
|
378.457
|
106.212
|
9
|
Lục Ngạn
|
50.370
|
45.660
|
31.142
|
14.518
|
332.485
|
273.280
|
59.205
|
197.719
|
152.204
|
45.515
|
587.344
|
466.658
|
120.686
|
10
|
Sơn Động
|
25.520
|
23.096
|
16.426
|
6.670
|
255.857
|
211.710
|
44.147
|
181.759
|
138.831
|
42.928
|
467.925
|
373.024
|
94.901
|
Biểu số: 07
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
HUYỆN
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NQD
|
THU
PHÍ, LỆ PHÍ
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
6=3/2
|
7
|
8
|
9
|
10=8/7
|
11=9/7
|
12=9/8
|
13
|
14
|
15
|
16=14/13
|
17=15/13
|
18=15/14
|
|
TỔNG SỐ
|
1.185.190
|
1.301.597
|
1.127.815
|
109,8
|
95,2
|
86,6
|
300.500
|
229.308
|
288.000
|
76,3
|
95,8
|
125,6
|
20.200
|
22.475
|
28.200
|
111,3
|
139,6
|
125,5
|
1
|
Bắc Giang
|
477.650
|
569.953
|
513.220
|
119,3
|
107,4
|
90,0
|
135.700
|
98.623
|
122.550
|
72,7
|
90,3
|
124,3
|
5.900
|
6.000
|
6.250
|
101,7
|
105,9
|
104,2
|
2
|
Việt Yên
|
121.040
|
98.468
|
118.460
|
81,4
|
97,9
|
120,3
|
60.000
|
33.469
|
51.500
|
55,8
|
85,8
|
153,9
|
1.600
|
1.900
|
2.000
|
118,8
|
125,0
|
105,3
|
3
|
Hiệp Hoà
|
59.235
|
46.788
|
58.035
|
79,0
|
98,0
|
124,0
|
17.900
|
17.374
|
21.000
|
97,1
|
117,3
|
120,9
|
1.800
|
2.494
|
2.200
|
138,6
|
122,2
|
88,2
|
4
|
Yên Dũng
|
54.050
|
57.058
|
47.820
|
105,6
|
88,5
|
83,8
|
8.500
|
8.056
|
9.900
|
94,8
|
116,5
|
122,9
|
1.700
|
1.550
|
2.000
|
91,2
|
117,6
|
129,0
|
5
|
Lạng Giang
|
162.280
|
164.469
|
94.510
|
101,3
|
58,2
|
57,5
|
20.500
|
20.700
|
23.000
|
101,0
|
112,2
|
111,1
|
2.000
|
2.630
|
2.700
|
131,5
|
135,0
|
102,7
|
6
|
Tân Yên
|
103.250
|
144.277
|
108.070
|
139,7
|
104,7
|
74,9
|
8.600
|
9.017
|
10.800
|
104,8
|
125,6
|
119,8
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
133,3
|
133,3
|
100,0
|
7
|
Yên Thế
|
47.610
|
51.065
|
40.070
|
107,3
|
84,2
|
78,5
|
13.550
|
10.067
|
12.600
|
74,3
|
93,0
|
125,2
|
900
|
1.001
|
1.100
|
111,2
|
122,2
|
109,9
|
8
|
Lục Nam
|
91.970
|
94.669
|
71.740
|
102,9
|
78,0
|
75,8
|
12.000
|
9.102
|
10.600
|
75,9
|
88,3
|
116,5
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
9
|
Lục Ngạn
|
47.685
|
49.321
|
50.370
|
103,4
|
105,6
|
102,1
|
18.000
|
14.561
|
19.000
|
80,9
|
105,6
|
130,5
|
1.400
|
1.400
|
1.500
|
100,0
|
107,1
|
107,1
|
10
|
Sơn Động
|
20.420
|
25.529
|
25.520
|
125,0
|
125,0
|
100,0
|
5.750
|
8.339
|
7.050
|
145,0
|
122,6
|
84,5
|
700
|
800
|
5.750
|
114,3
|
821,4
|
718,8
|
TT
|
HUYỆN
|
THUẾ
SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
THU
TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC
|
THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
=20/19
|
23=21/19
|
24=21/20
|
25
|
26
|
27
|
28=26/25
|
29=27/25
|
30=27/26
|
31
|
32
|
33
|
34=32/31
|
35=33/31
|
36=33/32
|
|
TỔNG SỐ
|
9.500
|
12.650
|
12.500
|
133,2
|
131,6
|
98,8
|
3.700
|
3.809
|
6.365
|
102,9
|
172,0
|
167,1
|
645.000
|
841.600
|
576.000
|
130,5
|
89,3
|
68,4
|
1
|
Bắc Giang
|
2.550
|
3.480
|
3.020
|
136,5
|
118,4
|
86,8
|
2.200
|
2.200
|
4.000
|
100,0
|
181,8
|
181,8
|
250.000
|
400.000
|
300.000
|
160,0
|
120,0
|
75,0
|
2
|
Việt Yên
|
920
|
1.590
|
1.810
|
172,8
|
196,7
|
113,8
|
250
|
300
|
1.100
|
120,0
|
440,0
|
366,7
|
40.000
|
40.200
|
40.000
|
100,5
|
100,0
|
99,5
|
3
|
Hiệp Hoà
|
1.040
|
1.050
|
1.280
|
101,0
|
123,1
|
121,9
|
45
|
20
|
25
|
44,4
|
55,6
|
125,0
|
20.000
|
9.900
|
15.000
|
49,5
|
75,0
|
151,5
|
4
|
Yên Dũng
|
980
|
1.598
|
1.550
|
163,1
|
158,2
|
97,0
|
400
|
603
|
450
|
150,8
|
112,5
|
74,6
|
30.000
|
32.600
|
20.000
|
108,7
|
66,7
|
61,3
|
5
|
Lạng Giang
|
930
|
2.042
|
1.960
|
219,6
|
210,8
|
96,0
|
200
|
204
|
250
|
102,0
|
125,0
|
122,5
|
120.000
|
120.000
|
47.000
|
100,0
|
39,2
|
39,2
|
6
|
Tân Yên
|
1.060
|
1.070
|
1.070
|
100,9
|
100,9
|
100,0
|
200
|
150
|
200
|
75,0
|
100,0
|
133,3
|
80.000
|
120.000
|
80.000
|
150,0
|
100,0
|
66,7
|
7
|
Yên Thế
|
360
|
360
|
420
|
100,0
|
116,7
|
116,7
|
140
|
80
|
100
|
57,1
|
71,4
|
125,0
|
20.000
|
24.900
|
12.000
|
124,5
|
60,0
|
48,2
|
8
|
Lục Nam
|
1.060
|
860
|
850
|
81,1
|
80,2
|
98,8
|
180
|
147
|
140
|
81,7
|
77,8
|
95,2
|
60.000
|
63.000
|
40.000
|
105,0
|
66,7
|
63,5
|
9
|
Lục Ngạn
|
600
|
600
|
540
|
100,0
|
90,0
|
90,0
|
65
|
65
|
80
|
100,0
|
123,1
|
123,1
|
16.000
|
20.000
|
15.000
|
125,0
|
93,8
|
75,0
|
10
|
Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
20
|
40
|
20
|
200,0
|
100,0
|
50,0
|
9.000
|
11.000
|
7.000
|
122,2
|
77,8
|
63,6
|
TT
|
HUYỆN
|
THU
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
THUẾ
THU NHẬP CÁ NHÂN
|
THU
BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
37
|
38
|
39
|
40=38/37
|
41=39/37
|
42=39/38
|
43
|
44
|
45
|
46=44/43
|
47=45/43
|
48=45/44
|
49
|
50
|
51
|
52=50/49
|
53=51/49
|
54=51/50
|
|
TỔNG SỐ
|
100.000
|
97.620
|
118.0
0
|
97,6
|
118,0
|
120,9
|
49.200
|
31.705
|
40.600
|
64,4
|
82,5
|
128,1
|
40.590
|
44.590
|
41.150
|
109,9
|
101,4
|
92,3
|
1
|
Bắc Giang
|
46.500
|
36.500
|
51.000
|
78,5
|
109,7
|
139,7
|
23.000
|
11.400
|
14.000
|
49,6
|
60,9
|
122,8
|
9.800
|
9.950
|
10.400
|
101,5
|
106,1
|
104,5
|
2
|
Việt Yên
|
9.300
|
12.439
|
12.500
|
133,8
|
134,4
|
100,5
|
2.200
|
1.800
|
2.600
|
81,8
|
118,2
|
144,4
|
3.830
|
3.830
|
3.950
|
100,0
|
103,1
|
103,1
|
3
|
Hiệp Hoà
|
8.300
|
8.303
|
10.000
|
100,0
|
120,5
|
120,4
|
4.800
|
2.326
|
2.900
|
48,5
|
60,4
|
124,7
|
3.550
|
3.550
|
3.730
|
100,0
|
105,1
|
105,1
|
4
|
Yên Dũng
|
5.000
|
5.281
|
6.000
|
105,6
|
120,0
|
113,6
|
3.100
|
2.575
|
3.300
|
83,1
|
106,5
|
128,2
|
2.670
|
2.670
|
2.720
|
100,0
|
101,9
|
101,9
|
5
|
Lạng Giang
|
7.200
|
7.300
|
9.000
|
101,4
|
125,0
|
123,3
|
3.000
|
2.429
|
2.800
|
81,0
|
93,3
|
115,3
|
5.750
|
5.800
|
5.100
|
100,9
|
88,7
|
87,9
|
6
|
Tân Yên
|
4.300
|
4.300
|
5.500
|
100,0
|
127,9
|
127,9
|
2.200
|
2.200
|
2.800
|
100,0
|
127,3
|
127,3
|
3.420
|
3.420
|
3.700
|
100,0
|
108,2
|
108,2
|
7
|
Yên Thế
|
7.100
|
9.297
|
8.000
|
130,9
|
112,7
|
86,0
|
2.000
|
1.800
|
2.500
|
90,0
|
125,0
|
138,9
|
2.710
|
2.710
|
2.500
|
100,0
|
92,3
|
92,3
|
8
|
Lục Nam
|
6.400
|
6.400
|
8.000
|
100,0
|
125,0
|
125,0
|
4.200
|
2.950
|
4.000
|
70,2
|
95,2
|
135,6
|
3.810
|
7.610
|
3.800
|
199,7
|
99,7
|
85,9
|
9
|
Lục Ngạn
|
4.000
|
5.300
|
5.500
|
132,5
|
137,5
|
103,8
|
3.500
|
3.275
|
4.500
|
93,6
|
128,6
|
137,4
|
3.400
|
3.400
|
3.500
|
100,0
|
102,9
|
102,9
|
10
|
Sơn Động
|
1.900
|
2.500
|
2.500
|
131,6
|
131,6
|
100,0
|
1.200
|
950
|
1.200
|
79,2
|
100,0
|
126,3
|
1.650
|
1.650
|
1.750
|
100,0
|
106,1
|
106,1
|
TT
|
HUYỆN
|
THU
TẠI XÃ
|
DT
2012
|
ƯTH
2012
|
DT
2013
|
SO
SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
55
|
56
|
57
|
58=56/55
|
59=57/55
|
60=57/56
|
|
TỔNG SỐ
|
16.500
|
17.840
|
17.000
|
108,1
|
103,0
|
95,3
|
1
|
Bắc Giang
|
2.000
|
1.800
|
2.000
|
90,0
|
100,0
|
111,1
|
2
|
Việt Yên
|
2.940
|
2.940
|
3.000
|
100,0
|
102,0
|
102,0
|
3
|
Hiệp Hoà
|
1.800
|
1.771
|
1.900
|
98,4
|
105,6
|
107,3
|
4
|
Yên Dũng
|
1.700
|
2.125
|
1.900
|
125,0
|
111,8
|
89,4
|
5
|
Lạng Giang
|
2.700
|
3.364
|
2.700
|
124,6
|
100,0
|
80,3
|
6
|
Tân Yên
|
1.970
|
2.120
|
2.000
|
107,6
|
101,5
|
94,3
|
7
|
Yên Thế
|
850
|
850
|
850
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
8
|
Lục Nam
|
1.620
|
1.900
|
1.650
|
117,3
|
101,9
|
86,8
|
9
|
Lục Ngạn
|
720
|
720
|
750
|
100,0
|
104,2
|
104,2
|
10
|
Sơn Động
|
200
|
250
|
250
|
125,0
|
125,0
|
100,0
|
Biểu số: 08
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP
NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng.
TT
|
Sự
nghiệp
|
Tổng
cộng
|
TP
Bắc Giang
|
Việt
Yên
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
|
Tổng chi (A+B)
|
4.355.190
|
3.447.582
|
907.608
|
585.918
|
518.968
|
66.950
|
353.026
|
282.047
|
70.979
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
(I+II+III)
|
4.325.340
|
3.417.732
|
907.608
|
577.518
|
510.568
|
66.950
|
349.726
|
278.747
|
70.979
|
I
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn
|
460.800
|
380.115
|
80.685
|
240.000
|
228.750
|
11.250
|
32.000
|
22.100
|
9.900
|
|
thu tiền sử dụng đất.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi tiền BT GPMB; ĐT
CSHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Điều tiết các cấp
ngân sách
|
460.800
|
380.115
|
80.685
|
240.000
|
228.750
|
11.250
|
32.000
|
22.100
|
9.900
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.770.540
|
2.960.617
|
809.923
|
323.911
|
269.388
|
54.523
|
310.261
|
250.849
|
59.412
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
796.593
|
182.042
|
614.551
|
59.784
|
17.683
|
42.101
|
61.391
|
17.320
|
44.071
|
2
|
Chi SN văn hoá
thông tin
|
31.029
|
15.700
|
15.329
|
3.696
|
2.386
|
1.310
|
2.348
|
1.240
|
1.108
|
3
|
Chi SN PT truyền
hình
|
19.504
|
11.738
|
7.766
|
1.968
|
1.503
|
465
|
1.380
|
800
|
580
|
4
|
Chi SN thể dục thể
thao
|
9.476
|
6.407
|
3.069
|
1.239
|
828
|
411
|
885
|
611
|
274
|
5
|
Chi quốc phòng
|
79.555
|
15.304
|
64.251
|
5.259
|
1.369
|
3.890
|
6.509
|
1.058
|
5.451
|
6
|
Chi an ninh
|
8.647
|
4.192
|
4.455
|
1.008
|
496
|
512
|
890
|
426
|
464
|
7
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
2.168.515
|
2.168.515
|
-
|
151.876
|
151.876
|
-
|
177.297
|
177.297
|
-
|
8
|
Chi SN đào tạo -
dạy nghề
|
10.873
|
10.873
|
-
|
915
|
915
|
-
|
922
|
922
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
225.775
|
147.328
|
78.447
|
15.004
|
11.470
|
3.534
|
21.630
|
15.798
|
5.832
|
11
|
Chi sự nghiệp khoa
học
|
1.090
|
1.090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
357.664
|
338.553
|
19.111
|
71.104
|
69.009
|
2.095
|
31.623
|
30.238
|
1.385
|
13
|
Chi trợ giá trợ
cước
|
18.697
|
18.697
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
29.911
|
29.911
|
-
|
11.000
|
11.000
|
-
|
4.355
|
4.355
|
-
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
13.211
|
10.267
|
2.944
|
1.058
|
853
|
205
|
1.031
|
784
|
247
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
94.000
|
77.000
|
17.000
|
13.607
|
12.430
|
1.177
|
7.465
|
5.798
|
1.667
|
B
|
Chi không cân đối
|
29.850
|
29.850
|
-
|
8.400
|
8.400
|
-
|
3.300
|
3.300
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
26.400
|
26.400
|
-
|
8.000
|
8.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Chi từ tịch thu
chống lậu
|
3.450
|
3.450
|
-
|
400
|
400
|
|
300
|
300
|
|
TT
|
Sự
nghiệp
|
Hiệp
Hoà
|
Yên
Dũng
|
Lạng
Giang
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
|
Tổng chi (A+B)
|
430.170
|
339.604
|
90.566
|
312.409
|
233.445
|
78.964
|
407.676
|
311.689
|
95.987
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
(I+II+III)
|
427.120
|
336.554
|
90.566
|
310.259
|
231.295
|
78.964
|
404.076
|
308.089
|
95.987
|
I
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn
|
12.000
|
8.175
|
3.825
|
16.000
|
10.900
|
5.100
|
37.600
|
25.300
|
12.300
|
|
thu tiền sử dụng đất.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi tiền BT GPMB; ĐT
CSHT
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Điều tiết các cấp
ngân sách
|
12.000
|
8.175
|
3.825
|
16.000
|
10.900
|
5.100
|
37.600
|
25.300
|
12.300
|
II
|
Chi thường xuyên
|
405.853
|
320.707
|
85.146
|
287.514
|
215.193
|
72.321
|
356.497
|
274.905
|
81.592
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
80.174
|
18.393
|
61.781
|
67.480
|
17.063
|
50.417
|
79.746
|
19.373
|
60.373
|
2
|
Chi SN văn hoá
thông tin
|
3.124
|
1.579
|
1.545
|
2.210
|
1.101
|
1.109
|
3.335
|
1.665
|
1.670
|
3
|
Chi SN PT truyền
hình
|
1.797
|
997
|
800
|
1.602
|
922
|
680
|
1.705
|
945
|
760
|
4
|
Chi SN thể dục thể
thao
|
1.128
|
798
|
330
|
798
|
514
|
284
|
1.166
|
827
|
339
|
5
|
Chi quốc phòng
|
8.514
|
1.206
|
7.308
|
6.928
|
916
|
6.012
|
10.075
|
3.136
|
6.939
|
6
|
Chi an ninh
|
1.159
|
613
|
546
|
733
|
373
|
360
|
1.042
|
549
|
493
|
7
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
232.215
|
232.215
|
-
|
149.166
|
149.166
|
-
|
202.090
|
202.090
|
-
|
8
|
Chi SN đào tạo -
dạy nghề
|
1.656
|
1.656
|
-
|
866
|
866
|
-
|
948
|
948
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
30.642
|
20.046
|
10.596
|
28.642
|
17.106
|
11.536
|
25.931
|
17.154
|
8.777
|
11
|
Chi sự nghiệp khoa
học
|
594
|
594
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
39.460
|
37.515
|
1.945
|
25.751
|
24.122
|
1.629
|
26.069
|
24.125
|
1.944
|
13
|
Chi trợ giá trợ
cước
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
338
|
338
|
-
|
14
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
3.938
|
3.938
|
-
|
2.137
|
2.137
|
-
|
2.650
|
2.650
|
-
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
1.452
|
1.157
|
295
|
1.001
|
707
|
294
|
1.402
|
1.105
|
297
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
9.267
|
7.672
|
1.595
|
6.745
|
5.202
|
1.543
|
9.979
|
7.884
|
2.095
|
B
|
Chi không cân đối
|
3.050
|
3.050
|
-
|
2.150
|
2.150
|
-
|
3.600
|
3.600
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
2.800
|
2.800
|
|
1.800
|
1.800
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Chi từ tịch thu
chống lậu
|
250
|
250
|
|
350
|
350
|
|
600
|
600
|
|
TT
|
Sự
nghiệp
|
Tân
Yên
|
Yên
Thế
|
Lục
Nam
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
|
Tổng chi (A+B)
|
422.421
|
310.768
|
111.653
|
303.632
|
232.922
|
70.710
|
484.669
|
378.457
|
106.212
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
(I+II+III)
|
420.321
|
308.668
|
111.653
|
301.932
|
231.222
|
70.710
|
482.069
|
375.857
|
106.212
|
I
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn
|
64.000
|
42.250
|
21.750
|
9.600
|
6.990
|
2.610
|
32.000
|
23.600
|
8.400
|
|
thu tiền sử dụng đất.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi tiền BT GPMB; ĐT
CSHT
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Điều tiết các cấp
ngân sách
|
64.000
|
42.250
|
21.750
|
9.600
|
6.990
|
2.610
|
32.000
|
23.600
|
8.400
|
II
|
Chi thường xuyên
|
347.795
|
259.639
|
88.156
|
285.764
|
219.045
|
66.719
|
439.778
|
343.937
|
95.841
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
80.514
|
16.623
|
63.891
|
68.741
|
17.547
|
51.194
|
92.577
|
18.331
|
74.246
|
2
|
Chi SN văn hoá
thông tin
|
3.195
|
1.299
|
1.896
|
2.961
|
1.705
|
1.256
|
3.738
|
1.714
|
2.024
|
3
|
Chi SN PT truyền
hình
|
1.
70
|
860
|
810
|
1.793
|
1.060
|
733
|
2.069
|
1.144
|
925
|
4
|
Chi SN thể dục thể
thao
|
836
|
559
|
277
|
637
|
410
|
227
|
1.036
|
676
|
360
|
5
|
Chi quốc phòng
|
9.167
|
1.448
|
7.719
|
6.753
|
1.394
|
5.359
|
10.062
|
2.583
|
7.479
|
6
|
Chi an ninh
|
784
|
384
|
400
|
563
|
235
|
328
|
963
|
444
|
519
|
7
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
194.459
|
194.459
|
-
|
163.123
|
163.123
|
-
|
266.775
|
266.775
|
-
|
8
|
Chi SN đào tạo -
dạy nghề
|
1.261
|
1.261
|
-
|
1.061
|
1.061
|
-
|
1.076
|
1.076
|
-
|
9
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
27.836
|
17.154
|
10.682
|
15.852
|
10.125
|
5.727
|
24.341
|
16.520
|
7.821
|
11
|
Chi sự nghiệp khoa
học
|
496
|
496
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
25.079
|
22.917
|
2.162
|
20.933
|
19.306
|
1.627
|
29.292
|
27.158
|
2.134
|
13
|
Chi trợ giá trợ
cước
|
-
|
-
|
-
|
1.390
|
1.390
|
-
|
5.205
|
5.205
|
-
|
14
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
1.274
|
1.274
|
-
|
923
|
923
|
-
|
1.147
|
1.147
|
-
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
1.224
|
905
|
319
|
1.034
|
766
|
268
|
1.497
|
1.164
|
333
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
8.526
|
6.779
|
1.747
|
6.568
|
5.187
|
1.381
|
10.291
|
8.320
|
1.971
|
B
|
Chi không cân đối
|
2.100
|
2.100
|
-
|
1.700
|
1.700
|
-
|
2.600
|
2.600
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
1.600
|
1.600
|
|
1.500
|
1.
00
|
|
2.300
|
2.300
|
|
2
|
Chi từ tịch thu
chống lậu
|
500
|
500
|
|
200
|
200
|
|
300
|
300
|
|
TT
|
Sự
nghiệp
|
Lục
Ngạn
|
Sơn
Động
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
Cộng
|
NS
cấp huyện, TP
|
NS
xã
|
|
Tổng
chi (A+B)
|
587.344
|
466.658
|
120.686
|
467.925
|
373.024
|
94.901
|
A
|
Chi
cân đối NSĐP (I+II+III)
|
585.3
4
|
464.708
|
120.686
|
466.925
|
372.024
|
94.901
|
I
|
Chi đầu
tư XDCB từ nguồn
|
12.000
|
8.250
|
3.750
|
5.600
|
3.800
|
1.800
|
|
thu tiền sử dụng đất.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi
tiền BT GPMB; ĐT CSHT
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Điều
tiết các cấp ngân sách
|
12.000
|
8.250
|
3.750
|
5.600
|
3.800
|
1.800
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
560.845
|
446.185
|
114.660
|
452.322
|
360.769
|
91.553
|
1
|
Chi
quản lý hành chính
|
109.575
|
18.913
|
90.662
|
96.611
|
20.796
|
75.815
|
2
|
Chi SN
văn hoá thông tin
|
4.327
|
2.059
|
2.268
|
2.095
|
952
|
1.143
|
3
|
Chi SN
PT truyền hình
|
2.699
|
1.629
|
1.070
|
2.821
|
1.878
|
943
|
4
|
Chi SN
thể dục thể thao
|
1.211
|
837
|
374
|
540
|
347
|
193
|
5
|
Chi
quốc phòng
|
9.931
|
1.023
|
8.908
|
6.357
|
1.171
|
5.186
|
6
|
Chi an
ninh
|
1.098
|
489
|
609
|
407
|
183
|
224
|
7
|
Chi sự
nghiệp giáo dục
|
357.124
|
357.124
|
-
|
274.390
|
274.390
|
-
|
8
|
Chi SN đào
tạo - dạy nghề
|
1.079
|
1.079
|
-
|
1.089
|
1.089
|
-
|
9
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
21.373
|
13.443
|
7.930
|
14.524
|
8.512
|
6.012
|
11
|
Chi sự
nghiệp khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
41.445
|
39.015
|
2.430
|
46.908
|
45.148
|
1.760
|
13
|
Chi trợ
giá trợ cước
|
7.941
|
7.941
|
-
|
3.623
|
3.623
|
-
|
14
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
1.002
|
1.002
|
-
|
1.485
|
1.485
|
-
|
15
|
Chi
khác ngân sách
|
2.040
|
1.631
|
409
|
1.472
|
1.195
|
277
|
III
|
Dự
phòng ngân sách
|
12.549
|
10.273
|
2.276
|
9.003
|
7.455
|
1.548
|
B
|
Chi
không cân đối
|
1.950
|
1.950
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1
|
Chi từ
nguồn thu phạt ATGT
|
1.700
|
1.
00
|
|
700
|
700
|
|
2
|
Chi từ
tịch thu chống lậu
|
250
|
250
|
|
300
|
300
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
4.057
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|