Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 18/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Khoa
Ngày ban hành: 07/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 38/BC-UBND ngày 30/11/2012 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2013:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.346.000 triệu đồng.

Trong đó:

a) Thu nội địa:                                                               2.036.000 triệu đồng.

b) Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu:                                  310.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:                                7.643.077 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương:                                7.643.077 triệu đồng.

(chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2013 cho từng cơ quan, đơn vị và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2013. Ngoài phần tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định, năm 2013 thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội (chi tiết tại biểu số 5, 6, 7, 8 kèm theo).

Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách huyện, thành phố và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.

Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

Biểu số: 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2012

ƯTH NĂM 2012

DỰ TOÁN NĂM 2013

SS DT2013/ DT2012 (%)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.104.000

2.325.788

2.346.000

111,5

1

Thu nội địa

1.904.000

2.105.788

2.036.000

106,9

2

Thuế XK, NK do Hải quan thu

200.000

220.000

310.000

155,0

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.485.667

8.977.960

7.614.375

117,4

1

Thu NS địa phương theo phân cấp

1.888.507

2.090.288

2.026.000

107,3

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.433.885

5.173.713

5.404.654

121,9

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

400.788

440.788

303.422

75,7

 

- CT mục tiêu quốc gia

259.052

259.052

286.634

110,6

 

- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000đ/th

385.933

801.933

1.166.929

302,4

 

- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách

195.097

478.925

454.654

233,0

3

Thu kết dư

 

42.849

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

1.549.390

 

 

5

Thu vay ngân hàng phát triển

 

115.000

 

 

6

Nguồn làm lương

163.275

 

183.721

112,5

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.485.667

8.977.960

7.614.375

117,4

1

Chi đầu tư phát triển

1.447.388

2.799.448

1.430.548

98,8

2

Chi thường xuyên

4.734.097

5.814.618

5.875.519

124,1

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

100,0

4

Dự phòng ngân sách

145.430

 

154.000

105,9

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN

157.552

187.694

153.108

97,2

6

Chi chuyển nguồn

 

175.000

 

 

 

Biểu số: 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2012

ƯTH NĂM 2012

DỰ TOÁN NĂM 2013

SS DT 2013/ DT 2012 (%)

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.363.562

7.084.140

6.537.075

121,9

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

850.344

1.025.648

1.032.642

121,4

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.433.885

5.173.713

5.404.654

121,9

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.240.870

1.980.698

2.211.639

178,2

3

Thu kết dư

 

2.693

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

760.366

 

 

5

Nguồn làm lương

79.333

-

99.779

125,8

 

- 10% tiết kiệm

35.487

 

46.392

130,7

 

- Thu học phí + viện phí + sự nghiệp

43.846

 

53.387

121,8

6

Vay Ngân hàng phát triển

 

115.000

 

 

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.363.562

7.084.140

6.537.075

121,9

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

2.794.244

3.806.756

3.259.185

116,6

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

2.569.318

3.277.384

3.277.890

127,6

 

-Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

-Bổ sung có mục tiêu

559.642

1.267.708

1.268.214

226,6

B

Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

3.454.472

4.120.220

4.141.075

119,9

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

811.630

842.836

789.661

97,3

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.569.318

3.277.384

3.277.890

127,6

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

559.642

1.267.708

1.268.214

226,6

3

Thu kết dư

 

24.189

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

672.489

 

 

5

Nguồn làm lương

73.524

 

73.524

 

 

- 10% tiết kiệm

52.955

52.955

100,0

 

 

- Thu học phí

20.569

20.569

100,0

 

 

- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

3.454.472

4.120.220

4.141.075

119,9

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

2.942.297

3.493.625

3.447.582

117,2

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

512.175

626.595

693.493

135,4

 

- Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

112.353

226.773

293.671

261,4

C

Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

749.126

980.901

907.608

121,2

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

226.533

221.804

203.697

89,9

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

512.175

626.595

693.493

135,4

 

-Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

-Bổ sung có mục tiêu

112.353

226.773

293.671

261,4

3

Thu kết dư

 

15.967

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

116.535

 

 

5

Nguồn làm lương

10.418

-

10.418

100,0

 

-10% tiết kiệm

10.418

 

10.418

100,0

 

-50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

6

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thi trấn

749.126

980.901

907.608

121,2

 

Biểu số: 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2012

DỰ TOÁN NĂM 2013

SO SÁNH (%)

TW GIAO

TỈNH GIAO

DT 2013/ ƯTH 2012

DT tỉnh /DT TW

A

Thu NSNN trên địa bàn

2.325.788

2.180.000

2.346.000

100,9

107,6

I

Thu nội địa

2.105.788

1.870.000

2.036.000

96,7

108,9

1.1

Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và các khoản không CĐ NS

1.205.138

1.370.000

1.400.000

116,2

102,2

1

Thu từ DNNN TW

392.800

470.000

480.000

122,2

102,1

2

Thu từ DNNN ĐP

58.050

60.000

60.000

103,4

100,0

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

95.150

85.000

90.000

94,6

105,9

4

Thu NQD

229.308

285.000

288.000

125,6

101,1

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.650

10.000

12.500

98,8

125,0

6

Lệ phí trước bạ

97.620

125.000

118.000

120,9

94,4

7

Thuế thu nhập cá nhân

114.400

110.000

110.600

96,7

100,5

8

Thu tiền thuê đất

23.200

26.000

36.700

158,2

141,2

9

Phí, lệ phí

37.520

45.000

45.200

120,5

100,4

10

Thuế bảo vệ môi trường

109.200

120.000

125.000

114,5

104,2

11

Thu tại xã

17.840

17.000

17.000

95,3

100,0

12

Thu khác NS

16.900

17.000

17.000

100,6

100,0

13

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

14

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

 

 

 

 

1.2

Thu tiền sử dụng đất

841.600

500.000

576.000

68,4

115,2

1.3

Thu các khoản không cân đối ngân sách

59.050

-

60.000

101,6

 

1

Thu xổ số kiến thiết

16.550

 

17.000

102,7

 

2

Thu phạt ATGT

38.900

 

39.400

101,3

 

3

Tịch thu chống lậu

3.600

 

3.600

100,0

 

II

Thuế XK, NK do hải quan thu

220.000

310.000

310.000

140,9

100,0

1

Thuế NK, TTĐB hàng NK

60.000

76.000

76.000

126,7

100,0

2

Thuế GTGT hàng NK

160.000

234.000

234.000

146,3

100,0

B

Thu NSĐP

8.977.960

7.265.976

7.614.375

 

104,8

1

Thu điều tiết

2.090.288

1.861.322

2.026.000

96,9

108,8

2

Thu kết dư NS

42.849

 

 

-

 

3

Thu chuyển nguồn

1.549.390

 

 

-

 

4

Thu bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

100,0

5

Thu bổ sung có mục tiêu

1.980.698

2.211.639

2.211.639

111,7

100,0

 

- Chương trình MTQG

259.052

286.634

286.634

110,6

100,0

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

440.788

303.422

303.422

68,8

100,0

 

- Bổ sung các chế độ chính sách

478.925

454.654

454.654

94,9

100,0

 

- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000 đ/th

801.933

1.166.929

1.166.929

145,5

100,0

6

Thu tạo nguồn làm lương

 

 

183.721

 

 

 

- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp

 

 

109.765

 

 

 

- Học phí

 

 

20.569

 

 

 

- Thu sự nghiệp + thu viện phí

 

 

53.387

 

 

 

- 50% tăng thu DT 2013 so DT 2011 để TH CCTL

 

 

 

 

 

7

Vay NHPT và NHĐT và PT

115.000

 

 

-

 

8

Huyện hoàn trả vốn

6.720

 

 

 

 

 


Biểu số: 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

MẶT BẰNG DỰ TOÁN NĂM 2012

TRONG ĐÓ

DỰ TOÁN BTC NĂM 2013

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

TRONG ĐÓ

SO SÁNH TỶ LỆ %

DT 2013/ DT 2012

 

TỈNH

HUYỆN

TỈNH

HUYỆN

TỔNG

TỈNH

HUYỆN

 

 

 

5=6+7+8

6

7

8

9

10

11

12

13

14=10/5

15=11/6

16=12/7

17=13/8

 

 

Tổng chi NSĐP

6.938.095

2.820.056

3.259.193

858.846

7.265.976

7.614.375

3.259.185

3.447.582

907.608

109,7

115,6

105,8

105,7

 

I

Chi đầu tư phát triển:

1.447.388

931.388

407.000

109.000

1.150.548

1.430.548

969.748

380.115

80.685

98,8

104,1

93,4

74,0

 

1

Nguồn TW cân đối

213.600

213.600

 

 

213.600

213.600

213.600

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Nguồn vốn nước ngoài

80.000

80.000

 

 

75.000

75.000

75.000

 

 

93,8

93,8

 

 

 

3

Bổ sung có MT (Vốn trong nước)

320.788

320.788

 

 

228.422

228.422

228.422

 

 

71,2

71,2

 

 

 

4

Vốn địa phương bố trí

70.000

70.000

 

 

 

145.000

145.000

 

 

207,1

207,1

 

 

 

6

Kinh phí XD nông thôn mới

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án nấm

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất

645.000

129.000

407.000

109.000

500.000

576.000

115.200

380.115

80.685

89,3

89,3

93,4

74,0

 

 

-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB,

547.000

31.000

407.000

109.000

 

502.800

42.000

380.115

80.685

91,9

135,5

 

 

 

 

- Quỹ phát triển đất

98.000

98.000

 

 

 

73.200

73.200

 

 

74,7

74,7

 

 

 

9

CTMTQG vốn đầu tư

101.500

101.500

 

 

133.526

133.526

133.526

 

 

131,6

131,6

 

 

 

10

Chi từ nguồn thu XSKT

16.500

16.500

 

 

 

17.000

17.000

 

 

103,0

103,0

 

 

 

II

Chi thường xuyên:

5.186.525

1.674. 16

2.777. 63

733. 46

5.808.790

5.875. 19

2.075. 29

2.990.467

809.923

113,3

123,9

107,7

110,4

 

1

Chi trợ giá

38.567

19.870

18.697

 

 

36.712

18.015

18.697

 

95,2

90,7

100,0

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

509.475

180.020

311.224

18.231

 

559.994

202.330

338.553

19.111

109,9

112,4

108,8

104,8

 

3

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

2.421.953

395.007

2.026.946

-

2.613.438

2.622.306

442.918

2.179.388

-

108,3

112,1

107,5

 

 

 

-Chi sự nghiệp giáo dục

2.326.924

310.427

2.016.497

 

 

2.517.104

348.589

2.168.515

-

108,2

112,3

107,5

 

 

 

-Chi sự nghiệp đào tạo

95.029

84.580

10.449

0

 

105.202

94.329

10.873

-

110,7

111,5

104,1

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế

585.879

585.879

 

 

 

640.959

640.959

-

-

109,4

109,4

 

 

 

5

Chi SN khoa học c.nghệ

20.484

19.580

904

 

21.194

23.709

22.619

1.090

-

115,7

115,5

120,6

 

 

6

Chi sự nghiệp văn hoá

58.648

28.929

15.617

14.102

 

61.881

30.852

15.700

15.329

105,5

106,6

100,5

108,7

 

7

Chi sự nghiệp PTTH

34.586

16.178

11.057

7.351

 

41.154

21.650

11.738

7.766

119,0

133,8

106,2

105,6

 

8

Chi sự nghiệp TDTT

21.512

12.768

5.903

2.841

 

30.452

20.976

6.407

3.069

141,6

164,3

108,5

108,0

 

9

Chi đảm bảo xã hội

263.475

54.176

134.673

74.626

 

304.996

79.221

147.328

78.447

115,8

146,2

109,4

105,1

 

10

Chi quản lý hành chính

997.845

283.352

166.908

547.585

 

1.151.153

354.560

182.042

614.551

115,4

125,1

109,1

112,2

 

11

Chi an ninh

18.768

10.900

3.722

4.146

 

20.437

11.790

4.192

4.455

108,9

108,2

112,6

107,5

 

12

Chi Quốc phòng

110.156

34.190

13.680

62.286

 

139.049

59.494

15.304

64.251

126,2

174,0

111,9

103,2

 

13

Chi sự nghiệp môi trường

38.267

9.352

28.915

 

 

42.987

13.076

29.911

 

112,3

139,8

103,4

 

 

14

Chi khác ngân sách

21.410

8.945

9.787

2.678

 

24.661

11.450

10.267

2.944

115,2

128,0

104,9

109,9

 

15

Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT

3.000

3.000

 

 

 

4.000

4.000

 

 

133,3

133,3

 

 

 

16

Bảo hiểm thất nghiệp

-

 

 

 

 

13.832

13.832

 

 

 

 

 

 

 

17

Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính sách

-

 

 

 

 

52.873

52.873

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi từ nguồn thu ATGT

38.900

12.600

26.300

 

 

39.400

13.000

26.400

 

101,3

103,2

 

 

 

19

Chi từ nguồn thu chống lậu

3.600

170

3.430

 

 

3.600

150

3.450

 

100,0

88,2

 

 

 

20

Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ

-

-

-

-

-

9.278

9.278

-

-

 

 

-

-

 

21

Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới

-

-

-

-

-

52. 86

52. 86

-

-

 

 

-

-

 

III

Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

-

1.200

1.200

1.200

-

-

100,0

100,0

-

-

 

IV

Chương trình MT Q.gia ( SN)

157.552

157.552

-

-

153.108

153.108

153.108

-

-

97,2

97,2

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

145.430

55.000

74.430

16.000

152.330

154.000

60.000

77.000

17.000

105,9

109,1

103,5

106,3

 

 

Biểu số: 05

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2013 KHỐI TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

ĐV DÀNH 35 - 40% NGUỒN THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

TK THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HOÁ XÃ HỘI

K.HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

 

1 = 2+3+4+5

2

3

4

5 =(6 +..+15)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

2.075.129

46.392

53.387

42.114

1.933.236

198.661

334.555

81.342

585.646

144.847

18.971

326.667

11.450

14.594

71.284

1

Sở Xây dựng

13.653

565

11

508

12.569

8.131

-

-

-

-

-

4.438

-

-

-

 

QLNN

4.785

177

11

159

4.438

 

 

 

 

 

 

4.438

 

 

 

 

Sự nghiệp

8.868

388

 

349

8.131

8.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương

10.998

448

28

404

10.118

4.639

-

-

-

-

-

5.479

-

-

-

 

QLNN

5.953

241

16

217

5.479

 

 

 

 

 

 

5.479

 

 

 

 

Sự nghiệp

5.045

207

12

187

4.639

4.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Khoa học công nghệ

28.472

2.171

-

1.954

24.347

-

-

-

-

-

18.971

5.376

-

-

-

 

QLNN

5.853

251

 

226

5.376

 

 

 

 

 

 

5.376

 

 

 

 

Sự nghiệp khoa học:

22.619

1.920

 

1.728

18.971

 

 

 

 

 

18.971

 

 

 

 

4

Liên hiệp Hội KHKT

1.485

89

 

80

1.316

 

 

 

 

 

 

1.316

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

30.048

2.165

714

2.148

25. 21

18.000

-

1.372

-

-

-

5.649

-

-

-

 

QLNN

6.536

146

610

131

5.649

 

 

 

 

 

 

5.649

 

 

 

 

Đào tạo

1.512

19

104

17

1.372

 

 

1.372

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp GT

22.000

2.000

 

2.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

313.342

5.104

5.983

4.593

297.662

-

283.872

7.395

-

 

-

6.395

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

QLNN

6.775

200

-

180

6.395

 

 

 

 

 

 

6.395

 

 

 

 

SN GD (Miễn giảm HP 4.851tr)

297.906

4.287

5.889

3.858

283.872

 

283.872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

8.661

617

94

555

7.395

 

 

7.395

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

460.486

8.194

40.703

7.575

404.014

-

-

4.116

393.415

-

-

6.483

-

-

-

 

QLNN

6.917

194

65

175

6.483

 

 

 

 

 

 

6.483

 

 

 

 

SN Đào tạo

5.454

241

880

217

4.116

 

 

4.116

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế

306.919

7.299

39.758

6.769

253.093

 

 

 

253.093

 

 

 

 

 

 

 

Y tế xã

141.196

460

 

414

140.322

 

 

 

140.322

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

10.156

552

363

497

8.744

 

 

 

 

 

 

8.744

 

 

 

9

Sở Tài chính

10.777

392

-

353

10.032

 

 

 

 

 

 

10.032

 

 

 

10

Văn phòng UBND tỉnh

32.244

2.391

180

2.152

27.521

3.208

-

-

-

-

-

24.313

-

-

-

 

QLNN

28.351

2.125

 

1.913

24.313

 

 

 

 

 

 

24.313

 

 

 

 

Sự nghiệp (Nhà khách tỉnh)

3.893

266

180

239

3.208

3.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở TN môi trường

33.321

2.557

519

2.301

27.944

22.304

-

-

-

-

-

5.640

-

-

-

 

QLNN

6.081

187

86

168

5.640

 

 

 

 

 

 

5.640

 

 

 

 

SN kinh tế

17.564

1.500

411

1.350

14.303

14.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi trường

9.676

870

22

783

8.001

8.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động TB & XH

86.841

1.597

564

1.438

83.242

-

-

3.125

-

73.909

-

6.208

-

-

-

 

QLNN

6.545

170

14

153

6.208

 

 

 

 

 

 

6.208

 

 

 

 

SN đào tạo

4.075

221

530

199

3.125

 

 

3.125

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

76.221

1.206

20

1.086

73.909

 

 

 

 

73.909

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hoá TT và Du lịch

73.131

2.846

168

2.561

67.556

-

-

12.993

-

47.136

-

6.450

-

977

-

 

QLNN

6.849

188

42

169

6.450

 

 

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

SN đào tạo (2 trường)

13.973

483

63

434

12.993

 

 

12.993

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hoá

30.128

1.604

 

1.444

27.080

 

 

 

 

27.080

 

 

 

 

 

SN Thể thao

20.976

451

63

406

20.056

 

 

 

 

20.056

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

1.205

120

 

108

977

 

 

 

 

 

 

 

 

977

 

14

Sở Nội Vụ

25.577

888

-

800

23.889

-

-

2.835

-

-

-

21.054

-

-

-

 

QLNN

22.077

538

 

485

21.054

 

 

 

 

 

 

21.054

 

 

 

 

Đào tạo

3.500

350

 

315

2.835

 

 

2.835

 

 

 

 

 

 

 

15

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

11.855

759

 

683

10.413

 

 

 

 

 

 

10.413

 

 

 

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

111.526

4.696

382

4.225

102.223

57.329

-

-

-

-

-

35.028

-

9.866

-

 

QLNN

36.649

679

332

610

35.028

 

 

 

 

 

 

35.028

 

 

 

 

SN kinh tế

62.697

2.799

50

2.519

57.329

57.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

12.180

1.218

 

1.096

9.866

 

 

 

 

 

 

 

 

9.866

 

17

Thanh tra tỉnh

5.564

112

 

101

5.351

 

 

 

 

 

 

5.351

 

 

 

18

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.349

475

40

428

8.406

1.539

-

-

-

-

-

6.867

-

-

-

 

QLNN

7.629

385

30

347

6.867

 

 

 

 

 

 

6.867

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

1.720

90

10

81

1.539

1.539

 

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

21.650

703

190

633

20.124

-

-

-

-

20.124

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp PTTH

17.950

703

190

633

16.424

 

 

 

 

16.424

 

 

 

 

 

 

TTB truyền hình tiếng DTTS

3.700

-

 

 

3.700

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

 

20

Trường Cao đẳng NGTự

19.973

860

2.019

774

16.320

 

 

16.320

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Thông tin và truyền thông

7.629

474

-

427

6.728

-

-

-

-

678

-

6.050

-

-

-

 

QLNN

6.905

450

 

405

6.050

 

 

 

 

 

 

6.050

 

 

 

 

Sự nghiệp:

724

24

 

22

678

 

 

 

 

678

 

 

 

 

 

22

Trường chính trị

12.928

283

48

255

12.342

 

 

12.342

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi cục Quản lý thị trường

14.545

243

 

219

14.083

 

 

 

 

 

 

14.083

 

 

 

24

Hội Liên hiệp phụ nữ

3.954

160

 

104

3.690

 

 

 

 

 

 

3.690

 

 

 

25

Ban Dân tộc

4.531

165

-

149

4.217

-

-

-

-

 

-

4.217

-

-

-

 

QLNN

3.096

165

 

149

2.782

 

 

 

 

 

 

2.782

 

 

 

 

Hỗ trợ người có uy tín

1.435

 

 

 

1.435

 

 

 

 

 

 

1.435

 

 

 

26

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

5.493

253

 

227

5.013

 

 

 

 

 

 

5.013

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- UB đoàn kết C.giáo

270

27

 

24

219

 

 

 

 

 

 

219

 

 

 

27

Sở Ngoại vụ

5.237

242

 

218

4.777

 

 

 

 

 

 

4.777

 

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên

7.926

359

-

323

7.244

-

-

-

-

-

-

7.244

-

-

-

 

QLNN

5.567

173

 

156

5.238

 

 

 

 

 

 

5.238

 

 

 

 

Nhà văn hoá thiếu nhi

2.359

186

 

167

2.006

 

 

 

 

 

 

2.006

 

 

 

29

Hội Nông dân

4. 59

227

 

204

4.128

 

 

 

 

 

 

4.128

 

 

 

30

Liên minh Hợp tác xã

3.617

135

-

122

3.360

-

-

1.330

-

-

-

2.030

-

-

-

 

QLNN

2.135

55

 

50

2.030

 

 

 

 

 

 

2.030

 

 

 

 

Đào tạo

300

30

 

27

243

 

 

243

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề

TTMN

1.182

50

 

45

1.087

 

 

1.087

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh

1.994

52

 

47

1.895

 

 

 

 

 

 

1.895

 

 

 

32

Hội Văn học Nghệ thuật

2.172