Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ
QUYẾT
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Xét đề nghị của UBND
tỉnh tại Báo cáo số 38/BC-UBND ngày 30/11/2012 về tình hình thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2012. dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm
2013 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến
thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2013:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 2.346.000 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu nội địa: 2.036.000
triệu đồng.
b) Thu thuế xuất
khẩu, nhập khẩu: 310.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách
địa phương: 7.643.077 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách
địa phương: 7.643.077 triệu đồng.
(chi tiết tại biểu số
1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Phân
bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2013 cho từng cơ quan, đơn vị và
phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách
huyện, thành phố năm 2013. Ngoài phần tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định, năm 2013 thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
(trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người
theo chế độ) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự
toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện
chính sách an sinh xã hội (chi tiết tại biểu số 5, 6, 7, 8 kèm theo).
Các sở, ban, ngành
triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 đến từng đơn
vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố
trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân
sách huyện, thành phố và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao
UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh chỉ đạo các
ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng
số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.
Khi sử dụng số tăng
thu ngân sách cấp tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh
bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND tỉnh báo cáo
Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý
và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND
tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Biểu số: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2012
|
ƯTH
NĂM 2012
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
SS
DT2013/ DT2012 (%)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
2.104.000
|
2.325.788
|
2.346.000
|
111,5
|
1
|
Thu nội địa
|
1.904.000
|
2.105.788
|
2.036.000
|
106,9
|
2
|
Thuế XK, NK do Hải
quan thu
|
200.000
|
220.000
|
310.000
|
155,0
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
6.485.667
|
8.977.960
|
7.614.375
|
117,4
|
1
|
Thu NS địa phương
theo phân cấp
|
1.888.507
|
2.090.288
|
2.026.000
|
107,3
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
4.433.885
|
5.173.713
|
5.404.654
|
121,9
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
|
- Bổ sung các dự án
(vốn đầu tư)
|
400.788
|
440.788
|
303.422
|
75,7
|
|
- CT mục tiêu quốc
gia
|
259.052
|
259.052
|
286.634
|
110,6
|
|
- BS để TH điều
chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000đ/th
|
385.933
|
801.933
|
1.166.929
|
302,4
|
|
- Bổ sung chi TX
thực hiện chính sách
|
195.097
|
478.925
|
454.654
|
233,0
|
3
|
Thu kết dư
|
|
42.849
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.549.390
|
|
|
5
|
Thu vay ngân hàng
phát triển
|
|
115.000
|
|
|
6
|
Nguồn làm lương
|
163.275
|
|
183.721
|
112,5
|
7
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
6.720
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
6.485.667
|
8.977.960
|
7.614.375
|
117,4
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.447.388
|
2.799.448
|
1.430.548
|
98,8
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.734.097
|
5.814.618
|
5.875.519
|
124,1
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
145.430
|
|
154.000
|
105,9
|
5
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia vốn SN
|
157.552
|
187.694
|
153.108
|
97,2
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
|
175.000
|
|
|
Biểu số: 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2012
|
ƯTH
NĂM 2012
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
SS
DT 2013/ DT 2012 (%)
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
5.363.562
|
7.084.140
|
6.537.075
|
121,9
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
850.344
|
1.025.648
|
1.032.642
|
121,4
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
4.433.885
|
5.173.713
|
5.404.654
|
121,9
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
1.240.870
|
1.980.698
|
2.211.639
|
178,2
|
3
|
Thu kết dư
|
|
2.693
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
760.366
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
79.333
|
-
|
99.779
|
125,8
|
|
- 10% tiết kiệm
|
35.487
|
|
46.392
|
130,7
|
|
- Thu học phí +
viện phí + sự nghiệp
|
43.846
|
|
53.387
|
121,8
|
6
|
Vay Ngân hàng phát
triển
|
|
115.000
|
|
|
7
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
6.720
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
5.363.562
|
7.084.140
|
6.537.075
|
121,9
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
2.794.244
|
3.806.756
|
3.259.185
|
116,6
|
2
|
Bổ sung cho NS
huyện, thành phố
|
2.569.318
|
3.277.384
|
3.277.890
|
127,6
|
|
-Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
2.009.676
|
2.009.676
|
100,0
|
|
-Bổ sung có mục
tiêu
|
559.642
|
1.267.708
|
1.268.214
|
226,6
|
B
|
Ngân sách huyện, TP
(bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thành phố
|
3.454.472
|
4.120.220
|
4.141.075
|
119,9
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
811.630
|
842.836
|
789.661
|
97,3
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
2.569.318
|
3.277.384
|
3.277.890
|
127,6
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
2.009.676
|
2.009.676
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
559.642
|
1.267.708
|
1.268.214
|
226,6
|
3
|
Thu kết dư
|
|
24.189
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
672.489
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
73.524
|
|
73.524
|
|
|
- 10% tiết kiệm
|
52.955
|
52.955
|
100,0
|
|
|
- Thu học phí
|
20.569
|
20.569
|
100,0
|
|
|
- 50% tăng thu tạo
NLL (DT 2013 so DT 2011)
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thành phố
|
3.454.472
|
4.120.220
|
4.141.075
|
119,9
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
2.942.297
|
3.493.625
|
3.447.582
|
117,2
|
2
|
Bổ sung cho NS xã,
phường, thị trấn
|
512.175
|
626.595
|
693.493
|
135,4
|
|
- Bổ sung cân đối
|
399.822
|
399.822
|
399.822
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
112.353
|
226.773
|
293.671
|
261,4
|
C
|
Ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
xã
|
749.126
|
980.901
|
907.608
|
121,2
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
226.533
|
221.804
|
203.697
|
89,9
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
512.175
|
626.595
|
693.493
|
135,4
|
|
-Bổ sung cân đối
|
399.822
|
399.822
|
399.822
|
100,0
|
|
-Bổ sung có mục
tiêu
|
112.353
|
226.773
|
293.671
|
261,4
|
3
|
Thu kết dư
|
|
15.967
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
116.535
|
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
10.418
|
-
|
10.418
|
100,0
|
|
-10% tiết kiệm
|
10.418
|
|
10.418
|
100,0
|
|
-50% tăng thu tạo
NLL (DT 2013 so DT 2011)
|
|
|
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã,
phường, thi trấn
|
749.126
|
980.901
|
907.608
|
121,2
|
Biểu
số: 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH
BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2012
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
SO
SÁNH (%)
|
TW
GIAO
|
TỈNH
GIAO
|
DT
2013/ ƯTH 2012
|
DT
tỉnh /DT TW
|
A
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
2.325.788
|
2.180.000
|
2.346.000
|
100,9
|
107,6
|
I
|
Thu nội địa
|
2.105.788
|
1.870.000
|
2.036.000
|
96,7
|
108,9
|
1.1
|
Thu nội địa trừ thu
tiền SD đất và các khoản không CĐ NS
|
1.205.138
|
1.370.000
|
1.400.000
|
116,2
|
102,2
|
1
|
Thu từ DNNN TW
|
392.800
|
470.000
|
480.000
|
122,2
|
102,1
|
2
|
Thu từ DNNN ĐP
|
58.050
|
60.000
|
60.000
|
103,4
|
100,0
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
95.150
|
85.000
|
90.000
|
94,6
|
105,9
|
4
|
Thu NQD
|
229.308
|
285.000
|
288.000
|
125,6
|
101,1
|
5
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
12.650
|
10.000
|
12.500
|
98,8
|
125,0
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
97.620
|
125.000
|
118.000
|
120,9
|
94,4
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
114.400
|
110.000
|
110.600
|
96,7
|
100,5
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
23.200
|
26.000
|
36.700
|
158,2
|
141,2
|
9
|
Phí, lệ phí
|
37.520
|
45.000
|
45.200
|
120,5
|
100,4
|
10
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
109.200
|
120.000
|
125.000
|
114,5
|
104,2
|
11
|
Thu tại xã
|
17.840
|
17.000
|
17.000
|
95,3
|
100,0
|
12
|
Thu khác NS
|
16.900
|
17.000
|
17.000
|
100,6
|
100,0
|
13
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
14
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
500
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
841.600
|
500.000
|
576.000
|
68,4
|
115,2
|
1.3
|
Thu các khoản không
cân đối ngân sách
|
59.050
|
-
|
60.000
|
101,6
|
|
1
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
16.550
|
|
17.000
|
102,7
|
|
2
|
Thu phạt ATGT
|
38.900
|
|
39.400
|
101,3
|
|
3
|
Tịch thu chống lậu
|
3.600
|
|
3.600
|
100,0
|
|
II
|
Thuế XK, NK do hải
quan thu
|
220.000
|
310.000
|
310.000
|
140,9
|
100,0
|
1
|
Thuế NK, TTĐB hàng
NK
|
60.000
|
76.000
|
76.000
|
126,7
|
100,0
|
2
|
Thuế GTGT hàng NK
|
160.000
|
234.000
|
234.000
|
146,3
|
100,0
|
B
|
Thu NSĐP
|
8.977.960
|
7.265.976
|
7.614.375
|
|
104,8
|
1
|
Thu điều tiết
|
2.090.288
|
1.861.322
|
2.026.000
|
96,9
|
108,8
|
2
|
Thu kết dư NS
|
42.849
|
|
|
-
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
1.549.390
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
3.193.015
|
3.193.015
|
100,0
|
100,0
|
5
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.980.698
|
2.211.639
|
2.211.639
|
111,7
|
100,0
|
|
- Chương trình MTQG
|
259.052
|
286.634
|
286.634
|
110,6
|
100,0
|
|
- Bổ sung các dự án
(vốn đầu tư)
|
440.788
|
303.422
|
303.422
|
68,8
|
100,0
|
|
- Bổ sung các chế
độ chính sách
|
478.925
|
454.654
|
454.654
|
94,9
|
100,0
|
|
- BS để TH điều
chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000 đ/th
|
801.933
|
1.166.929
|
1.166.929
|
145,5
|
100,0
|
6
|
Thu tạo nguồn làm
lương
|
|
|
183.721
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm và
thu sự nghiệp
|
|
|
109.765
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
20.569
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp +
thu viện phí
|
|
|
53.387
|
|
|
|
- 50% tăng thu DT
2013 so DT 2011 để TH CCTL
|
|
|
|
|
|
7
|
Vay NHPT và NHĐT và
PT
|
115.000
|
|
|
-
|
|
8
|
Huyện hoàn trả vốn
|
6.720
|
|
|
|
|
Biểu số: 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
MẶT
BẰNG DỰ TOÁN NĂM 2012
|
TRONG
ĐÓ
|
DỰ
TOÁN BTC NĂM 2013
|
DỰ
TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
|
TRONG
ĐÓ
|
SO
SÁNH TỶ LỆ %
DT
2013/ DT 2012
|
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
TỔNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
|
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=10/5
|
15=11/6
|
16=12/7
|
17=13/8
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
6.938.095
|
2.820.056
|
3.259.193
|
858.846
|
7.265.976
|
7.614.375
|
3.259.185
|
3.447.582
|
907.608
|
109,7
|
115,6
|
105,8
|
105,7
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển:
|
1.447.388
|
931.388
|
407.000
|
109.000
|
1.150.548
|
1.430.548
|
969.748
|
380.115
|
80.685
|
98,8
|
104,1
|
93,4
|
74,0
|
|
1
|
Nguồn TW cân đối
|
213.600
|
213.600
|
|
|
213.600
|
213.600
|
213.600
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
80.000
|
80.000
|
|
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
93,8
|
93,8
|
|
|
|
3
|
Bổ sung có MT (Vốn
trong nước)
|
320.788
|
320.788
|
|
|
228.422
|
228.422
|
228.422
|
|
|
71,2
|
71,2
|
|
|
|
4
|
Vốn địa phương bố
trí
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
145.000
|
145.000
|
|
|
207,1
|
207,1
|
|
|
|
6
|
Kinh phí XD nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án nấm
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi ĐT từ nguồn thu
tiền SD đất
|
645.000
|
129.000
|
407.000
|
109.000
|
500.000
|
576.000
|
115.200
|
380.115
|
80.685
|
89,3
|
89,3
|
93,4
|
74,0
|
|
|
-Chi đầu tư XDCB ,
BTGPMB,
|
547.000
|
31.000
|
407.000
|
109.000
|
|
502.800
|
42.000
|
380.115
|
80.685
|
91,9
|
135,5
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
73.200
|
73.200
|
|
|
74,7
|
74,7
|
|
|
|
9
|
CTMTQG vốn đầu tư
|
101.500
|
101.500
|
|
|
133.526
|
133.526
|
133.526
|
|
|
131,6
|
131,6
|
|
|
|
10
|
Chi từ nguồn thu
XSKT
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
103,0
|
103,0
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
5.186.525
|
1.674.
16
|
2.777.
63
|
733.
46
|
5.808.790
|
5.875.
19
|
2.075.
29
|
2.990.467
|
809.923
|
113,3
|
123,9
|
107,7
|
110,4
|
|
1
|
Chi trợ giá
|
38.567
|
19.870
|
18.697
|
|
|
36.712
|
18.015
|
18.697
|
|
95,2
|
90,7
|
100,0
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
509.475
|
180.020
|
311.224
|
18.231
|
|
559.994
|
202.330
|
338.553
|
19.111
|
109,9
|
112,4
|
108,8
|
104,8
|
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục - Đào tạo
|
2.421.953
|
395.007
|
2.026.946
|
-
|
2.613.438
|
2.622.306
|
442.918
|
2.179.388
|
-
|
108,3
|
112,1
|
107,5
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp giáo
dục
|
2.326.924
|
310.427
|
2.016.497
|
|
|
2.517.104
|
348.589
|
2.168.515
|
-
|
108,2
|
112,3
|
107,5
|
|
|
|
-Chi sự nghiệp đào
tạo
|
95.029
|
84.580
|
10.449
|
0
|
|
105.202
|
94.329
|
10.873
|
-
|
110,7
|
111,5
|
104,1
|
|
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
585.879
|
585.879
|
|
|
|
640.959
|
640.959
|
-
|
-
|
109,4
|
109,4
|
|
|
|
5
|
Chi SN khoa học
c.nghệ
|
20.484
|
19.580
|
904
|
|
21.194
|
23.709
|
22.619
|
1.090
|
-
|
115,7
|
115,5
|
120,6
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn
hoá
|
58.648
|
28.929
|
15.617
|
14.102
|
|
61.881
|
30.852
|
15.700
|
15.329
|
105,5
|
106,6
|
100,5
|
108,7
|
|
7
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
34.586
|
16.178
|
11.057
|
7.351
|
|
41.154
|
21.650
|
11.738
|
7.766
|
119,0
|
133,8
|
106,2
|
105,6
|
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
21.512
|
12.768
|
5.903
|
2.841
|
|
30.452
|
20.976
|
6.407
|
3.069
|
141,6
|
164,3
|
108,5
|
108,0
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
263.475
|
54.176
|
134.673
|
74.626
|
|
304.996
|
79.221
|
147.328
|
78.447
|
115,8
|
146,2
|
109,4
|
105,1
|
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
997.845
|
283.352
|
166.908
|
547.585
|
|
1.151.153
|
354.560
|
182.042
|
614.551
|
115,4
|
125,1
|
109,1
|
112,2
|
|
11
|
Chi an ninh
|
18.768
|
10.900
|
3.722
|
4.146
|
|
20.437
|
11.790
|
4.192
|
4.455
|
108,9
|
108,2
|
112,6
|
107,5
|
|
12
|
Chi Quốc phòng
|
110.156
|
34.190
|
13.680
|
62.286
|
|
139.049
|
59.494
|
15.304
|
64.251
|
126,2
|
174,0
|
111,9
|
103,2
|
|
13
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
38.267
|
9.352
|
28.915
|
|
|
42.987
|
13.076
|
29.911
|
|
112,3
|
139,8
|
103,4
|
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
21.410
|
8.945
|
9.787
|
2.678
|
|
24.661
|
11.450
|
10.267
|
2.944
|
115,2
|
128,0
|
104,9
|
109,9
|
|
15
|
Bổ sung vốn điều lệ
CTy XSKT
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
133,3
|
133,3
|
|
|
|
16
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
13.832
|
13.832
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chi tạo nguồn làm
lương và các chế độ chính sách
|
-
|
|
|
|
|
52.873
|
52.873
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi từ nguồn thu
ATGT
|
38.900
|
12.600
|
26.300
|
|
|
39.400
|
13.000
|
26.400
|
|
101,3
|
103,2
|
|
|
|
19
|
Chi từ nguồn thu
chống lậu
|
3.600
|
170
|
3.430
|
|
|
3.600
|
150
|
3.450
|
|
100,0
|
88,2
|
|
|
|
20
|
Bổ sung có mục tiêu
của TW chưa phân bổ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.278
|
9.278
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
21
|
Quy hoạch, đề án, dự
án, nhiệm vụ mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.
86
|
52.
86
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
III
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chương trình MT
Q.gia ( SN)
|
157.552
|
157.552
|
-
|
-
|
153.108
|
153.108
|
153.108
|
-
|
-
|
97,2
|
97,2
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
145.430
|
55.000
|
74.430
|
16.000
|
152.330
|
154.000
|
60.000
|
77.000
|
17.000
|
105,9
|
109,1
|
103,5
|
106,3
|
|
Biểu số: 05
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2013
KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
TRỪ
10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
ĐV
DÀNH 35 - 40% NGUỒN THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
TK
THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH
|
CÒN
ĐƯỢC CHI
|
TRONG
ĐÓ
|
SN
K.TẾ, MT
|
SN
GIÁO DỤC
|
SN
ĐÀO TẠO
|
SN
Y TẾ
|
VĂN
HOÁ XÃ HỘI
|
K.HỌC
CN
|
QUẢN
LÝ H. CHÍNH
|
CHI
KHÁC
|
TRỢ
GIÁ
|
AN
NINH, Q.P
|
|
|
1
= 2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
=(6 +..+15)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
2.075.129
|
46.392
|
53.387
|
42.114
|
1.933.236
|
198.661
|
334.555
|
81.342
|
585.646
|
144.847
|
18.971
|
326.667
|
11.450
|
14.594
|
71.284
|
1
|
Sở Xây dựng
|
13.653
|
565
|
11
|
508
|
12.569
|
8.131
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
4.785
|
177
|
11
|
159
|
4.438
|
|
|
|
|
|
|
4.438
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
8.868
|
388
|
|
349
|
8.131
|
8.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công thương
|
10.998
|
448
|
28
|
404
|
10.118
|
4.639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.479
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.953
|
241
|
16
|
217
|
5.479
|
|
|
|
|
|
|
5.479
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
5.045
|
207
|
12
|
187
|
4.639
|
4.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Khoa học công
nghệ
|
28.472
|
2.171
|
-
|
1.954
|
24.347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.971
|
5.376
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.853
|
251
|
|
226
|
5.376
|
|
|
|
|
|
|
5.376
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khoa học:
|
22.619
|
1.920
|
|
1.728
|
18.971
|
|
|
|
|
|
18.971
|
|
|
|
|
4
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
1.485
|
89
|
|
80
|
1.316
|
|
|
|
|
|
|
1.316
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận
tải
|
30.048
|
2.165
|
714
|
2.148
|
25.
21
|
18.000
|
-
|
1.372
|
-
|
-
|
-
|
5.649
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.536
|
146
|
610
|
131
|
5.649
|
|
|
|
|
|
|
5.649
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
1.512
|
19
|
104
|
17
|
1.372
|
|
|
1.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp GT
|
22.000
|
2.000
|
|
2.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
313.342
|
5.104
|
5.983
|
4.593
|
297.662
|
-
|
283.872
|
7.395
|
-
|
|
-
|
6.395
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
QLNN
|
6.775
|
200
|
-
|
180
|
6.395
|
|
|
|
|
|
|
6.395
|
|
|
|
|
SN GD (Miễn giảm HP 4.851tr)
|
297.906
|
4.287
|
5.889
|
3.858
|
283.872
|
|
283.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
8.661
|
617
|
94
|
555
|
7.395
|
|
|
7.395
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
460.486
|
8.194
|
40.703
|
7.575
|
404.014
|
-
|
-
|
4.116
|
393.415
|
-
|
-
|
6.483
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.917
|
194
|
65
|
175
|
6.483
|
|
|
|
|
|
|
6.483
|
|
|
|
|
SN Đào tạo
|
5.454
|
241
|
880
|
217
|
4.116
|
|
|
4.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
|
306.919
|
7.299
|
39.758
|
6.769
|
253.093
|
|
|
|
253.093
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế xã
|
141.196
|
460
|
|
414
|
140.322
|
|
|
|
140.322
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
10.156
|
552
|
363
|
497
|
8.744
|
|
|
|
|
|
|
8.744
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
10.777
|
392
|
-
|
353
|
10.032
|
|
|
|
|
|
|
10.032
|
|
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
32.244
|
2.391
|
180
|
2.152
|
27.521
|
3.208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.313
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
28.351
|
2.125
|
|
1.913
|
24.313
|
|
|
|
|
|
|
24.313
|
|
|
|
|
Sự nghiệp (Nhà khách
tỉnh)
|
3.893
|
266
|
180
|
239
|
3.208
|
3.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở TN môi trường
|
33.321
|
2.557
|
519
|
2.301
|
27.944
|
22.304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.640
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.081
|
187
|
86
|
168
|
5.640
|
|
|
|
|
|
|
5.640
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
17.564
|
1.500
|
411
|
1.350
|
14.303
|
14.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường
|
9.676
|
870
|
22
|
783
|
8.001
|
8.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động TB &
XH
|
86.841
|
1.597
|
564
|
1.438
|
83.242
|
-
|
-
|
3.125
|
-
|
73.909
|
-
|
6.208
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.545
|
170
|
14
|
153
|
6.208
|
|
|
|
|
|
|
6.208
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
4.075
|
221
|
530
|
199
|
3.125
|
|
|
3.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH
|
76.221
|
1.206
|
20
|
1.086
|
73.909
|
|
|
|
|
73.909
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hoá TT và Du
lịch
|
73.131
|
2.846
|
168
|
2.561
|
67.556
|
-
|
-
|
12.993
|
-
|
47.136
|
-
|
6.450
|
-
|
977
|
-
|
|
QLNN
|
6.849
|
188
|
42
|
169
|
6.450
|
|
|
|
|
|
|
6.450
|
|
|
|
|
SN đào tạo (2
trường)
|
13.973
|
483
|
63
|
434
|
12.993
|
|
|
12.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá
|
30.128
|
1.604
|
|
1.444
|
27.080
|
|
|
|
|
27.080
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể thao
|
20.976
|
451
|
63
|
406
|
20.056
|
|
|
|
|
20.056
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
1.205
|
120
|
|
108
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
977
|
|
14
|
Sở Nội Vụ
|
25.577
|
888
|
-
|
800
|
23.889
|
-
|
-
|
2.835
|
-
|
-
|
-
|
21.054
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
22.077
|
538
|
|
485
|
21.054
|
|
|
|
|
|
|
21.054
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
3.500
|
350
|
|
315
|
2.835
|
|
|
2.835
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh
|
11.855
|
759
|
|
683
|
10.413
|
|
|
|
|
|
|
10.413
|
|
|
|
16
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
111.526
|
4.696
|
382
|
4.225
|
102.223
|
57.329
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.028
|
-
|
9.866
|
-
|
|
QLNN
|
36.649
|
679
|
332
|
610
|
35.028
|
|
|
|
|
|
|
35.028
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
62.697
|
2.799
|
50
|
2.519
|
57.329
|
57.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
12.180
|
1.218
|
|
1.096
|
9.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.866
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
5.564
|
112
|
|
101
|
5.351
|
|
|
|
|
|
|
5.351
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
9.349
|
475
|
40
|
428
|
8.406
|
1.539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.867
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.629
|
385
|
30
|
347
|
6.867
|
|
|
|
|
|
|
6.867
|
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN
|
1.720
|
90
|
10
|
81
|
1.539
|
1.539
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
21.650
|
703
|
190
|
633
|
20.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp PTTH
|
17.950
|
703
|
190
|
633
|
16.424
|
|
|
|
|
16.424
|
|
|
|
|
|
|
TTB truyền hình
tiếng DTTS
|
3.700
|
-
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường Cao đẳng NGTự
|
19.973
|
860
|
2.019
|
774
|
16.320
|
|
|
16.320
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
7.629
|
474
|
-
|
427
|
6.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
678
|
-
|
6.050
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.905
|
450
|
|
405
|
6.050
|
|
|
|
|
|
|
6.050
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
724
|
24
|
|
22
|
678
|
|
|
|
|
678
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
12.928
|
283
|
48
|
255
|
12.342
|
|
|
12.342
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
14.545
|
243
|
|
219
|
14.083
|
|
|
|
|
|
|
14.083
|
|
|
|
24
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
3.954
|
160
|
|
104
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
3.690
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
4.531
|
165
|
-
|
149
|
4.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
4.217
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
3.096
|
165
|
|
149
|
2.782
|
|
|
|
|
|
|
2.782
|
|
|
|
|
Hỗ trợ người có uy
tín
|
1.435
|
|
|
|
1.435
|
|
|
|
|
|
|
1.435
|
|
|
|
26
|
Uỷ ban mặt trận tổ
quốc
|
5.493
|
253
|
|
227
|
5.013
|
|
|
|
|
|
|
5.013
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UB đoàn kết C.giáo
|
270
|
27
|
|
24
|
219
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
|
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
5.237
|
242
|
|
218
|
4.777
|
|
|
|
|
|
|
4.777
|
|
|
|
28
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
7.926
|
359
|
-
|
323
|
7.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.244
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.567
|
173
|
|
156
|
5.238
|
|
|
|
|
|
|
5.238
|
|
|
|
|
Nhà văn hoá thiếu
nhi
|
2.359
|
186
|
|
167
|
2.006
|
|
|
|
|
|
|
2.006
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân
|
4.
59
|
227
|
|
204
|
4.128
|
|
|
|
|
|
|
4.128
|
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.617
|
135
|
-
|
122
|
3.360
|
-
|
-
|
1.330
|
-
|
-
|
-
|
2.030
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2.135
|
55
|
|
50
|
2.030
|
|
|
|
|
|
|
2.030
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
300
|
30
|
|
27
|
243
|
|
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề
TTMN
|
1.182
|
50
|
|
45
|
1.087
|
|
|
1.087
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.994
|
52
|
|
47
|
1.895
|
|
|
|
|
|
|
1.895
|
|
|
|
32
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
2.172
|
| | |