|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hà Văn Khoát
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2012/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 07 tháng
12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà
nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số:
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số:
73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét,
quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số:
1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số:
3060/QĐ-BTC ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo
số: 391/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2012; dự toán ngân
sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Văn
bản số: 3392/UBND-KTTH ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra số: 51/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm
2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn: 392.500 triệu đồng, tăng thu so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính
phủ giao: 9.700 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 374.000
triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu: 11.000 triệu đồng.
c) Thu Xổ số kiến thiết
quản lý qua Ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa
phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp: 372.930 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương: 2.785.509 triệu đồng.
- Trung ương bổ sung cân
đối: 1.492.057 triệu đồng.
- Bổ sung thực hiện điều
chỉnh lương tối thiểu từ 830.000đ/tháng lên 1.050.000đ/tháng: 487.413 triệu
đồng.
- Bổ sung có mục tiêu:
806.039 triệu đồng.
c) Thu Xổ số kiến thiết
quản lý qua ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
581.505 triệu đồng, gồm:
- Cân đối ngân sách địa
phương: 235.400 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu:
346.105 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên:
2.239.434 triệu đồng, gồm:
- Cân đối ngân sách địa
phương: 2.060.910 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu:
178.524 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu
quốc gia: 281.410 triệu đồng.
d) Quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng.
e) Dự phòng ngân sách:
55.090 triệu đồng.
f) Chi từ nguồn Xổ số
kiến thiết: 7.500 triệu đồng.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định trích từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết hàng năm để bổ
sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số Bắc Kạn.
4. Chi bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã: 1.272.965 triệu đồng.
Chi tiết việc phân bổ dự
toán ngân sách năm 2013 như phụ biểu kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Những khoản chi chưa phân
bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách Trung ương cấp bổ sung
trong năm, kể cả nguồn vốn ODA, vốn vay, ứng trước (nếu có), giao Ủy ban nhân
dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII,
kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
TỈNH Bắc Kạn
(Phân bổ chỉ tiêu Trung ương giao và chỉ tiêu tỉnh giao)
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
ST T
|
Khoản thu
|
Tổng số
|
TX Bắc Kạn
|
H.Bạch Thông
|
H.Chợ Mới
|
H.Chợ Đồn
|
H.Na Rì
|
H.Ngân Sơn
|
H.Ba Bể
|
H.Pác Nặm
|
Phòng kiểm tra thuế
|
Chi cục Hải quan
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
|
Tổng số thu
|
382.800
|
392.500
|
64.854
|
64.854
|
11.480
|
11.480
|
13.164
|
13.164
|
56.263
|
56.263
|
20.075
|
20.075
|
18.940
|
18.940
|
13.283
|
13.283
|
9.669
|
9.669
|
166.272
|
173.772
|
8.800
|
11.000
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
382.800
|
385.000
|
64.854
|
64.854
|
11.480
|
11.480
|
13.164
|
13.164
|
56.263
|
56.263
|
20.075
|
20.075
|
18.940
|
18.940
|
13.283
|
13.283
|
9.669
|
9.669
|
166.272
|
166.272
|
8.800
|
11.000
|
I
|
Thu nội địa
|
374.000
|
374.000
|
64.854
|
64.854
|
11.480
|
11.480
|
13.164
|
13.164
|
56.263
|
56.263
|
20.075
|
20.075
|
18.940
|
18.940
|
13.283
|
13.283
|
9.669
|
9.669
|
166.272
|
166.272
|
0
|
0
|
1
|
DN Trung ương
|
56.000
|
56.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
700
|
700
|
11.700
|
11.700
|
800
|
800
|
3.702
|
3.702
|
800
|
800
|
100
|
100
|
37.798
|
37.798
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
42.520
|
42.520
|
200
|
200
|
200
|
200
|
700
|
700
|
|
0
|
800
|
800
|
3.400
|
3.400
|
500
|
500
|
100
|
100
|
36.620
|
36.620
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.300
|
1.300
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
300
|
300
|
|
0
|
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
11.700
|
11.700
|
|
0
|
|
0
|
300
|
300
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
110
|
110
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
|
0
|
108
|
108
|
|
|
-
|
Thu khác
|
70
|
70
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
70
|
70
|
|
|
2
|
DN Địa phương
|
10.500
|
10.500
|
138
|
138
|
50
|
50
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
0
|
45
|
45
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.067
|
10.067
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
9.550
|
9.550
|
28
|
28
|
|
0
|
|
0
|
148
|
148
|
|
0
|
38
|
38
|
|
0
|
|
0
|
9.336
|
9.336
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
700
|
700
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
690
|
690
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
95
|
95
|
50
|
50
|
|
0
|
50
|
50
|
|
0
|
5
|
5
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
40
|
40
|
5
|
5
|
|
0
|
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
|
0
|
31
|
31
|
|
|
-
|
Thu khác
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
10
|
10
|
|
|
3
|
DN vốn đầu tư N.ngoài
|
300
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
290
|
290
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
290
|
290
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
10
|
10
|
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, MN
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
-
|
Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài QD
|
161.300
|
161.300
|
15.754
|
15.754
|
6.892
|
6.892
|
7.359
|
7.359
|
18.879
|
18.879
|
9.362
|
9.362
|
7.491
|
7.491
|
8.083
|
8.083
|
6.574
|
6.574
|
80.906
|
80.906
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
113.400
|
113.400
|
12.850
|
12.850
|
5.910
|
5.910
|
5.560
|
5.560
|
8.910
|
8.910
|
5.430
|
5.430
|
3.240
|
3.240
|
6.990
|
6.990
|
1.557
|
1.557
|
62.953
|
62.953
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
22.100
|
22.100
|
1.090
|
1.090
|
30
|
30
|
460
|
460
|
500
|
500
|
800
|
800
|
1.130
|
1.130
|
50
|
50
|
1.523
|
1.523
|
16.517
|
16.517
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
250
|
250
|
40
|
40
|
|
0
|
10
|
10
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
200
|
200
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
21.500
|
21.500
|
544
|
544
|
772
|
772
|
1.074
|
1.074
|
9.019
|
9.019
|
2.862
|
2.862
|
2.988
|
2.988
|
813
|
813
|
3.428
|
3.428
|
|
0
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
2.800
|
2.800
|
1.040
|
1.040
|
130
|
130
|
245
|
245
|
330
|
330
|
200
|
200
|
123
|
123
|
210
|
210
|
66
|
66
|
456
|
456
|
|
|
-
|
Thu khác
|
1.250
|
1.250
|
190
|
190
|
50
|
50
|
10
|
10
|
120
|
120
|
70
|
70
|
10
|
10
|
20
|
20
|
|
0
|
780
|
780
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
24.000
|
24.000
|
12.520
|
12.520
|
1.200
|
1.200
|
2.126
|
2.126
|
2.300
|
2.300
|
2.200
|
2.200
|
1.750
|
1.750
|
1.400
|
1.400
|
504
|
504
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Trước bạ P.tiện và TS khác
|
21.980
|
21.980
|
11.130
|
11.130
|
1.150
|
1.150
|
2.066
|
2.066
|
2.210
|
2.210
|
2.040
|
2.040
|
1.670
|
1.670
|
1.240
|
1.240
|
474
|
474
|
|
0
|
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
2.020
|
2.020
|
1.390
|
1.390
|
50
|
50
|
60
|
60
|
90
|
90
|
160
|
160
|
80
|
80
|
160
|
160
|
30
|
30
|
|
0
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
1.200
|
1.200
|
60
|
60
|
280
|
280
|
130
|
130
|
200
|
200
|
100
|
100
|
150
|
150
|
200
|
200
|
80
|
80
|
|
0
|
|
|
7
|
Chuyển quyền SD đất
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
42.000
|
42.000
|
28.800
|
28.800
|
1.100
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
4.300
|
4.300
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
|
0
|
|
|
9
|
Thuế nhà đất
|
100
|
100
|
60
|
60
|
|
0
|
|
0
|
40
|
40
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất
|
6.800
|
6.800
|
1.535
|
1.535
|
260
|
260
|
160
|
160
|
2.000
|
2.000
|
650
|
650
|
1.815
|
1.815
|
130
|
130
|
250
|
250
|
|
0
|
|
|
11
|
Phí lệ phí
|
26.000
|
26.000
|
1.747
|
1.747
|
298
|
298
|
849
|
849
|
17.534
|
17.534
|
1.673
|
1.673
|
657
|
657
|
920
|
920
|
931
|
931
|
1.391
|
1.391
|
|
|
12
|
Thuế BV môi trường
|
25.000
|
25.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
|
13
|
Thuê nhà SH Nhà nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
14
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
15.300
|
15.300
|
3.600
|
3.600
|
490
|
490
|
480
|
480
|
460
|
460
|
570
|
570
|
370
|
370
|
540
|
540
|
240
|
240
|
8.550
|
8.550
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
5.000
|
5.000
|
320
|
320
|
650
|
650
|
300
|
300
|
400
|
400
|
360
|
360
|
400
|
400
|
150
|
150
|
160
|
160
|
2.260
|
2.260
|
|
|
16
|
Thu cố định tại xã
|
500
|
500
|
120
|
120
|
60
|
60
|
60
|
60
|
50
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
30
|
30
|
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
8.800
|
11.000
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
8.800
|
11.000
|
B
|
Thu XSKT quản lý qua NSNN
|
0
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân chia cho ngân sách các huyện, thị xã hưởng)
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
S T T
|
Khoản thu
|
Tổng số
|
TX Bắc Kạn
|
H.Bạch Thông
|
H.Chợ Mới
|
H.Chợ Đồn
|
H.Na Rì
|
H.Ngân Sơn
|
H.Ba Bể
|
H.Pác Nặm
|
P.KT thuế
|
CC Hải quan
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSNN
|
|
Tổng số thu
|
392.500
|
185.864
|
64.854
|
52.336
|
11.480
|
10.790
|
13.164
|
11.974
|
56.263
|
55.655
|
20.075
|
18.705
|
18.940
|
14.832
|
13.283
|
12.243
|
9.669
|
9.329
|
173.772
|
11.000
|
A
|
Tổng thu NSNN
|
385.000
|
185.864
|
64.854
|
52.336
|
11.480
|
10.790
|
13.164
|
11.974
|
56.263
|
55.655
|
20.075
|
18.705
|
18.940
|
14.832
|
13.283
|
12.243
|
9.669
|
9.329
|
166.272
|
11.000
|
I
|
Thu nội địa
|
374.000
|
185.864
|
64.854
|
52.336
|
11.480
|
10.790
|
13.164
|
11.974
|
56.263
|
55.655
|
20.075
|
18.705
|
18.940
|
14.832
|
13.283
|
12.243
|
9.669
|
9.329
|
166.272
|
0
|
1
|
DN Trung ương
|
56.000
|
12.002
|
200
|
0
|
200
|
0
|
700
|
0
|
11.700
|
11.700
|
800
|
0
|
3.702
|
2
|
800
|
300
|
100
|
0
|
37.798
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
42.520
|
0
|
200
|
|
200
|
|
700
|
|
|
|
800
|
|
3.400
|
|
500
|
|
100
|
|
36.620
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
11.700
|
11.700
|
0
|
|
0
|
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
110
|
2
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
0
|
|
108
|
|
-
|
Khác
|
70
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
70
|
|
2
|
DN Địa phương
|
10.500
|
209
|
138
|
100
|
50
|
50
|
0
|
0
|
200
|
52
|
0
|
0
|
45
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.067
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
9.550
|
0
|
28
|
|
|
|
|
|
148
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
9.336
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
700
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
95
|
95
|
50
|
50
|
0
|
|
50
|
50
|
0
|
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
40
|
9
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
0
|
|
31
|
|
-
|
Khác
|
10
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
10
|
|
3
|
DN vốn đầu tư N.ngoài
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
290
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
10
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
-
|
Thu tiền thuê mặt đất,
MN
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài QD
|
161.300
|
80.344
|
15.754
|
15.714
|
6.892
|
6.892
|
7.359
|
7.349
|
18.879
|
18.879
|
9.362
|
9.362
|
7.491
|
7.491
|
8.083
|
8.083
|
6.574
|
6.574
|
80.906
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
113.400
|
50.447
|
12.850
|
12.850
|
5.910
|
5.910
|
5.560
|
5.560
|
8.910
|
8.910
|
5.430
|
5.430
|
3.240
|
3.240
|
6.990
|
6.990
|
1.557
|
1.557
|
62.953
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
22.100
|
5.583
|
1.090
|
1.090
|
30
|
30
|
460
|
460
|
500
|
500
|
800
|
800
|
1.130
|
1.130
|
50
|
50
|
1.523
|
1.523
|
16.517
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
250
|
0
|
40
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
21.500
|
21.500
|
544
|
544
|
772
|
772
|
1.074
|
1.074
|
9.019
|
9.019
|
2.862
|
2.862
|
2.988
|
2.988
|
813
|
813
|
3.428
|
3.428
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
2.800
|
2.344
|
1.040
|
1.040
|
130
|
130
|
245
|
245
|
330
|
330
|
200
|
200
|
123
|
123
|
210
|
210
|
66
|
66
|
456
|
|
-
|
Thu khác
|
1.250
|
470
|
190
|
190
|
50
|
50
|
10
|
10
|
120
|
120
|
70
|
70
|
10
|
10
|
20
|
20
|
0
|
|
780
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
24.000
|
24.000
|
12.520
|
12.520
|
1.200
|
1.200
|
2.126
|
2.126
|
2.300
|
2.300
|
2.200
|
2.200
|
1.750
|
1.750
|
1.400
|
1.400
|
504
|
504
|
0
|
|
-
|
Trước bạ P.tiện và TS
khác
|
21.980
|
21.980
|
11.130
|
11.130
|
1.150
|
1.150
|
2.066
|
2.066
|
2.210
|
2.210
|
2.040
|
2.040
|
1.670
|
1.670
|
1.240
|
1.240
|
474
|
474
|
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
2.020
|
2.020
|
1.390
|
1.390
|
50
|
50
|
60
|
60
|
90
|
90
|
160
|
160
|
80
|
80
|
160
|
160
|
30
|
30
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
1.200
|
1.200
|
60
|
60
|
280
|
280
|
130
|
130
|
200
|
200
|
100
|
100
|
150
|
150
|
200
|
200
|
80
|
80
|
|
|
7
|
Chuyển quyền SD đất
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
42.000
|
33.360
|
28.800
|
20.160
|
1.100
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
4.300
|
4.300
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
|
|
9
|
Thuế nhà đất
|
100
|
100
|
60
|
60
|
0
|
|
0
|
|
40
|
40
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
1 0
|
Tiền cho thuê đất
|
6.800
|
6.800
|
1.535
|
1.535
|
260
|
260
|
160
|
160
|
2.000
|
2.000
|
650
|
650
|
1.815
|
1.815
|
130
|
130
|
250
|
250
|
|
|
1 1
|
Phí, lệ phí
|
26.000
|
24.609
|
1.747
|
1.747
|
298
|
298
|
849
|
849
|
17.534
|
17.534
|
1.673
|
1.673
|
657
|
657
|
920
|
920
|
931
|
931
|
1.391
|
|
1 2
|
Thuế BV môi trường
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
1 3
|
Thuê nhà SH Nhà nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
15.300
|
0
|
3.600
|
|
490
|
|
480
|
|
460
|
|
570
|
|
370
|
|
540
|
|
240
|
|
8.550
|
|
1 5
|
Thu khác ngân sách
|
5.000
|
2.740
|
320
|
320
|
650
|
650
|
300
|
300
|
400
|
400
|
360
|
360
|
400
|
400
|
150
|
150
|
160
|
160
|
2.260
|
|
1 6
|
Thu cố định tại xã
|
500
|
500
|
120
|
120
|
60
|
60
|
60
|
60
|
50
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
30
|
30
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
B
|
Thu XSKT quản lý qua
NSNN
|
7.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2013
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch thu năm 2013
|
Trong đó
|
Số phải nộp ngân sách
|
Số trích để lại đơn vị theo chế độ
|
Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị
|
Ghi chú
|
Phí, lệ phí
|
Thu sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
93.394
|
89.643
|
3.751
|
2.509
|
90.885
|
3.445
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3.826
|
2.325
|
1.501
|
769
|
3.057
|
161
|
|
-
|
Văn phòng Sở
|
1.300
|
1.300
|
|
364
|
936
|
161
|
|
-
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
1.025
|
1.025
|
|
317
|
708
|
|
Đơn vị SN tự đảm bảo
toàn bộ chi phí hoạt động TX
|
-
|
Bến xe ô tô Bắc Kạn:
Phí bến bãi, dịch vụ
|
1.501
|
|
1.501
|
88
|
1.413
|
0
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
460
|
460
|
0
|
48
|
412
|
3
|
|
-
|
Lệ phí thẩm định
TKKT-DT
|
10
|
10
|
|
3
|
7
|
3
|
|
-
|
Phí kiểm dịch, giết mổ,
vận chuyển động vật
|
450
|
450
|
|
45
|
405
|
0
|
|
3
|
Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định
TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư…
|
300
|
300
|
|
150
|
150
|
60
|
|
4
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
320
|
70
|
250
|
44
|
276
|
110
|
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
250
|
|
250
|
25
|
225
|
90
|
|
-
|
Phí thư viện, lệ phí
cấp giấy phép thực hiện Q.cáo
|
70
|
70
|
|
19
|
51
|
20
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo:
|
600
|
600
|
|
0
|
600
|
240
|
|
|
Học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
82.036
|
82.036
|
0
|
143
|
81.893
|
2.008
|
|
-
|
Viện phí
|
79.631
|
79.631
|
|
0
|
79.631
|
1.951
|
|
-
|
Phí Y tế dự phòng, phí
giám định Y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề
|
736
|
736
|
|
73
|
663
|
18
|
|
-
|
Thu sự nghiệp khác
|
1.669
|
1.669
|
|
70
|
1.599
|
39
|
|
7
|
Sở Tư pháp:
|
620
|
620
|
0
|
265
|
355
|
142
|
|
-
|
Lệ phí công chứng
|
470
|
470
|
|
235
|
235
|
94
|
|
-
|
Lệ phí đấu giá, tham
gia đấu giá
|
150
|
150
|
|
30
|
120
|
48
|
|
8
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
2.000
|
0
|
2.000
|
200
|
1.800
|
288
|
|
-
|
Thu quảng cáo, chuyên
mục truyền hình
|
2.000
|
|
2.000
|
200
|
1.800
|
288
|
|
9
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
575
|
575
|
0
|
391
|
184
|
43
|
|
-
|
Văn phòng Sở thu
|
265
|
265
|
|
218
|
47
|
19
|
|
-
|
Trung tâm CNTT
|
10
|
10
|
|
8
|
2
|
|
|
-
|
Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất
|
210
|
210
|
|
135
|
75
|
|
|
-
|
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
|
90
|
90
|
|
30
|
60
|
24
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ:
|
60
|
60
|
0
|
9
|
51
|
20
|
|
-
|
Phí kiểm định TCĐL chất
lượng
|
60
|
60
|
|
9
|
51
|
20
|
|
11
|
Vườn Quốc gia Ba Bể:
|
1.750
|
1.750
|
0
|
433
|
1317
|
54
|
|
-
|
Phí thăm quan du lịch
|
450
|
450
|
|
315
|
135
|
54
|
|
-
|
Thu dịch vụ nhà nghỉ,
ăn uống
|
1.300
|
1.300
|
|
118
|
1.182
|
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
|
30
|
30
|
0
|
23
|
7
|
3
|
|
-
|
Thu phí, lệ phí
|
30
|
30
|
|
23
|
7
|
3
|
|
13
|
Sở Công Thương
|
94
|
94
|
0
|
31
|
63
|
25
|
|
|
+ Thu phi, lệ phí
|
94
|
94
|
|
31
|
63
|
25
|
|
14
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
12
|
12
|
0
|
3
|
9
|
4
|
|
|
Thu phí lệ phí
|
12
|
12
|
|
3
|
9
|
4
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề
|
544
|
544
|
|
0
|
544
|
217
|
|
16
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng (học phí)
|
167
|
167
|
|
0
|
167
|
67
|
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH
GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
1
|
Dự toán năm 2013
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
392.500
|
-
|
Phần ngân sách cấp tỉnh
hưởng
|
187.066
|
|
Trong đó: Tiền sử dụng
đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
8.640
|
-
|
Phần thu ngân sách cấp
tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
178.426
|
2
|
Dự toán năm 2012
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
381.626
|
-
|
Phần ngân sách cấp tỉnh
hưởng
|
197.690
|
|
Trong đó: Tiền sử dụng
đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
6.141
|
-
|
Phần thu ngân sách cấp
tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
191.549
|
3
|
Số tăng thu ngân sách
cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
-13.123
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Sử dụng 50% làm nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
- Sử dụng 50% tăng chi
ngân sách cấp tỉnh
|
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH
GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
T.X Bắc Kạn
|
Huyện Bạch Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
1
|
Dự toán năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
207.728
|
64.854
|
11.480
|
13.164
|
56.263
|
20.075
|
18.940
|
13.283
|
9.669
|
-
|
Phần thu ngân sách
huyện, thị xã được hưởng
|
185.864
|
52.336
|
10.790
|
11.974
|
55.655
|
18.705
|
14.832
|
12.243
|
9.329
|
|
Trong đó: Tiền sử dụng
đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
33.360
|
20.160
|
1.100
|
1.000
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Phần thu ngân sách
huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
152.504
|
32.176
|
9.690
|
10.974
|
53.155
|
14.405
|
12.332
|
11.243
|
8.529
|
2
|
Dự toán năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
189.372
|
58.150
|
10.967
|
12.990
|
53.152
|
18.043
|
18.600
|
11.500
|
5.970
|
-
|
Phần thu ngân sách
huyện, thị xã được hưởng
|
166.516
|
46.230
|
10.247
|
11.380
|
52.202
|
17.043
|
14.084
|
9.760
|
5.570
|
|
Trong đó: Tiền sử dụng
đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
23.485
|
14.329
|
1.266
|
980
|
2.780
|
1.480
|
1.170
|
980
|
500
|
-
|
Phần thu ngân sách
huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
143.031
|
31.901
|
8.981
|
10.400
|
49.422
|
15.563
|
12.914
|
8.780
|
5.070
|
3
|
Số tăng thu ngân sách
cấp huyện, thị xã làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
11.213
|
275
|
709
|
574
|
3.733
|
|
|
2.463
|
3.459
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng 50% làm nguồn
thực hiện CCTL
|
5.609
|
138
|
355
|
287
|
1.867
|
|
|
1.232
|
1.730
|
|
- Sử dụng 50% tăng chi
NS huyện, thị xã
|
5.604
|
137
|
354
|
287
|
1.866
|
|
|
1.231
|
1.729
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2012
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
392.500
|
1
|
Thu nội địa (không kể
thu từ dầu thô)
|
374.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất, nhập khẩu
|
11.000
|
4
|
Thu từ viện trợ không
hoàn lại
|
|
5
|
Thu XSKT quản lý qua
địa phương
|
7.500
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
3.165.939
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
372.930
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
2.785.509
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.492.057
|
-
|
Bổ sung thực hiện tiền
lương tối thiểu
830.000đ/tháng,
1.050.000đ/tháng
|
487.413
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
806.039
|
|
Trong đó: Vốn XDCB
ngoài nước
|
93.050
|
3
|
Thu XSKT quản lý qua
NSNN
|
7.500
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
3.165.939
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
2.481.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
235.400
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.157.167
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
4
|
Chi thực hiện cải cách
tiền lương
|
22.969
|
5
|
Nguồn tiết kiệm 10% chi
thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội
|
9.374
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
55.090
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu
từ NSTW
|
677.439
|
III
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
XSKT quản lý qua NSNN
|
7.500
|
Ghi chú: Trong tổng chi
thường xuyên bao gồm: Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách
trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm
2013: 128.600 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG SỐ
|
Chia ra
|
Các đơn vị cấp tỉnh
|
Các huyện, thị xã
|
Tỉnh điều hành
|
Số giao đơn vị
|
Trong đó tiết kiệm làm lương
|
Số giao đơn vị
|
Trong đó tiết kiệm làm lương và thực hiện chính sách an sinh xã
hội
|
Tổng chi ngân sách
|
3.165.939
|
|
|
|
|
205.400
|
A. Chi cân đối ngân
sách
|
2.481.000
|
816.771
|
10.415
|
1.458.829
|
30.087
|
205.400
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
235.400
|
163.040
|
|
71.760
|
|
600
|
1. Chi đầu tư xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
192.800
|
154.400
|
|
38.400
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
47.000
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học công
nghệ
|
8.000
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng
từ nguồn tiền đất
|
42.000
|
8.640
|
|
33.360
|
|
|
3. Chi đầu tư XD CSHT
bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ
|
600
|
|
|
|
|
600
|
II. Chi thường xuyên
|
2.157.167
|
653.731
|
10.415
|
1.351.779
|
30.087
|
151.657
|
1. Chi trợ giá, trợ
cước
|
9.008
|
1.489
|
|
7.519
|
|
|
2. Chi sự nghiệp Kinh
tế
|
181.672
|
81.387
|
1.029
|
79.285
|
|
21.000
|
3. Chi sự nghiệp Giáo
dục, Đào tạo và Dạy nghề
|
875.423
|
148.036
|
1.340
|
713.183
|
|
14.204
|
Chi sự nghiệp Giáo dục
|
822.822
|
117.410
|
1.340
|
705.412
|
|
|
Chi sự nghiệp Đào tạo
và Dạy nghề
|
38.397
|
30.626
|
|
7.771
|
|
|
4. Chi sự nghiệp Y tế
|
269.757
|
164.757
|
1.497
|
|
|
105.000
|
5. Chi sự nghiệp Khoa
học và Công nghệ
|
11.788
|
11.031
|
170
|
120
|
|
637
|
6. Chi sự nghiệp hoạt
động môi trường
|
21.275
|
16.775
|
660
|
4.500
|
|
|
7. Chi sự nghiệp Văn
hóa Thông tin
|
19.966
|
14.839
|
646
|
5.127
|
|
|
8. Chi sự nghiệp Thể
dục Thể thao
|
5.492
|
3.498
|
176
|
1.994
|
|
|
9. Chi sự nghiệp Phát
thanh Truyền hình
|
17.424
|
12.219
|
|
5.205
|
|
|
10. Chi đảm bảo xã hội
|
47.865
|
7.564
|
112
|
40.301
|
|
|
11. Chi quản lý hành
chính
|
658.422
|
184.946
|
4.785
|
462.660
|
|
10.816
|
12. Chi An ninh
|
6.912
|
3.240
|
|
3.672
|
|
|
13. Chi Quốc phòng
|
27.965
|
3.950
|
|
24.015
|
|
|
14. Chi khác ngân sách
|
4.198
|
|
|
4.198
|
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
IV. Kinh phí thực hiện
cải cách tiền lương
|
22.969
|
|
|
|
|
22.969
|
V. Nguồn tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội
|
9.374
|
|
|
|
|
9.374
|
VI. Dự phòng ngân sách
|
55.090
|
|
|
35.290
|
|
19.800
|
Theo mức quy định
|
55.090
|
|
|
35.290
|
|
19.800
|
B. Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình 135, dự án
trồng mới 5 triệu ha rừng, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
677.439
|
|
|
|
|
|
I. Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
281.410
|
|
|
|
|
|
II. Chi đầu tư từ vốn
ngoài nước
|
84.000
|
|
|
|
|
|
III. Chi đầu tư thực
hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác
|
262.105
|
|
|
|
|
|
IV. Chi từ nguồn hỗ trợ
thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
49.924
|
|
|
|
|
|
C. Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết được quản lý qua NSNN
|
7.500
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong tổng chi thường
xuyên bao gồm:
- Chi bổ sung có mục tiêu
(kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương để thực
hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng, trong đó: Lĩnh vực
chi trợ giá trợ cước: 694 trđ, sự nghiệp Kinh tế: 29.805 trđ, sự nghiệp Giáo
dục-Đào tạo và Dạy nghề: 54.108 trđ, sự nghiệp Y tế: 14.829 trđ, sự nghiệp Khoa
học Công nghệ: 725 trđ, đảm bảo xã hội: 9.616 triệu đồng, quản lý hành chính:
16.353 trđ, An ninh: 920 trđ, Quốc phòng: 1.550 trđ.
- Kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng: 479.021 trđ (Đã trừ tiết
kiệm 10% chi thường xuyên: 26.250 trđ, nguồn thu để lại đơn vị năm 2013: 3.445
trđ, nguồn thu để lại năm 2012 chuyển sang: 87 trđ và 50% tăng thu dự toán năm
2012 so với dự toán năm 2011: 15.787trđ, 50% tăng thu dự toán tăng thu năm 2013
so với năm 2012: 5.609trđ.
GHI CHÚ
Kế
hoạch chi thường xuyên NSĐP năm 2013 tỉnh điều hành
1. Chi sự nghiệp kinh tế:
21.000 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện bù
miễn thủy lợi phí.
- Kinh phí thực hiện
chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát sinh
thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp Giáo dục
- Đào tạo và Dạy nghề: 14.204 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho
lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ
giao)
- Hỗ trợ cán bộ công chức
đi học trình độ trên đại học theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 11/8/2000
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- KP đào tạo cán bộ công
chức (Các lớp QLNN ngạch chuyên viên, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,...
theo quyết định mở lớp của cấp có thẩm quyền).
- Dự phòng tăng biên chế
sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề do cấp tỉnh đảm nhiệm.
- Các phát sinh khác
thuộc lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp Y tế:
105.000 triệu đồng
- Kinh phí mua thẻ bảo
hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội.
- Thực hiện các phát sinh
khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp Khoa học
Công nghệ: 637 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho
lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
Thực hiện các phát sinh
khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành
chính, đảng, đoàn thể: 10.816 triệu đồng
- Kinh phí dự phòng tăng
biên chế, chia tách, sáp nhập đơn vị mới.
- Thực hiện các phát sinh
khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
- Mua sắm phương tiện
chuyên dùng phục vụ công tác.
6. Kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương: 22.969 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện chế
độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh tế
xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 116/2010/NĐ-CP .
- Kinh phí thực hiện đóng
bảo hiểm thất nghiệp và phụ cấp thâm niên công an xã…
7. Dự phòng ngân sách:
19.800 triệu đồng.
Thực hiện những nhiệm vụ
phát sinh trong năm.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
T T
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện chính sách an sinh xã
hội
|
Tổng số giao đơn vị
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Tiết 10% CCTL
|
Số còn lại để thực hiện nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
QLHC Đảng, Đ.thể
|
SN Giáo dục
|
SN Đào tạo
|
SN Y tế
|
SN môi trường
|
SN V.hóa T. tin
|
SN T.dục T.thao
|
SN kinh tế
|
SN Khoa học CN
|
SN P.thanh TH
|
Đảm bảo XH
|
Trợ giá, TC
|
Chi AN
|
Chi QP
|
|
Tổng số
|
663.105
|
9.374
|
653.731
|
10.415
|
643.316
|
180.161
|
116.070
|
30.626
|
163.260
|
16.115
|
14.193
|
3.322
|
80.358
|
10.861
|
12.219
|
7.452
|
1.489
|
3.240
|
3.950
|
|
A
|
Khối quản lý nhà nước
|
586.437
|
7.968
|
578.469
|
8.852
|
569.617
|
124.919
|
116.070
|
27.046
|
163.260
|
16.115
|
13.367
|
3.322
|
74.537
|
10.721
|
12.219
|
7.452
|
589
|
0
|
0
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh
|
6.966
|
121
|
6.845
|
134
|
6.711
|
6.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13.599
|
588
|
13.011
|
653
|
12.358
|
9.728
|
|
|
|
|
|
|
2.630
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
3
|
Sở Nội vụ
|
7.222
|
195
|
7.027
|
216
|
6.811
|
6.405
|
|
0
|
|
|
|
|
406
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.043
|
114
|
3.929
|
127
|
3.802
|
3.802
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
5
|
Sở Tài chính
|
6.368
|
117
|
6.251
|
130
|
6.121
|
6.121
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
6
|
Sở Tư pháp
|
6.078
|
99
|
5.979
|
109
|
5.870
|
3.090
|
|
|
|
|
|
|
2.780
|
|
|
|
|
|
|
(6)
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
25.458
|
206
|
25.252
|
229
|
25.023
|
5.179
|
|
|
|
|
|
|
19.844
|
|
|
|
|
|
|
(7)
|
8
|
Sở Xây dựng
|
4.050
|
68
|
3.982
|
76
|
3.906
|
3.606
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
(8)
|
9
|
Sở Công Thương
|
4.564
|
123
|
4.441
|
137
|
4.304
|
3.041
|
|
|
|
|
|
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
(9)
|
10
|
Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch
|
19.633
|
689
|
18.944
|
765
|
18.179
|
3.599
|
|
|
355
|
|
10.314
|
3.322
|
|
0
|
|
|
589
|
|
|
(10)
|
11
|
Sở Lao động Thương Binh
và XH
|
26.134
|
241
|
25.893
|
268
|
25.625
|
9.333
|
|
8.010
|
170
|
|
|
|
660
|
|
|
7.452
|
|
|
|
(11)
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12.700
|
217
|
12.483
|
241
|
12.242
|
2.925
|
|
|
|
|
|
|
|
9.317
|
|
|
|
|
|
(12)
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
59.824
|
1.100
|
58.724
|
1.222
|
57.502
|
31.968
|
|
|
|
|
|
|
24.839
|
695
|
|
|
|
|
|
(13)
|
14
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
30.623
|
626
|
29.997
|
695
|
29.302
|
3.651
|
|
|
|
6.474
|
|
|
19.177
|
|
|
|
|
|
|
(14)
|
15
|
Sở Y tế
|
177.344
|
1.436
|
175.908
|
1.596
|
174.312
|
5.647
|
|
5.593
|
162.735
|
|
|
|
|
337
|
|
|
|
|
|
(15)
|
16
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
125.882
|
1.306
|
124.576
|
1.451
|
123.125
|
4.185
|
116.070
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16)
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
6.208
|
202
|
6.006
|
224
|
5.782
|
2.357
|
|
|
|
|
3.053
|
|
0
|
372
|
|
|
|
|
|
(17)
|
18
|
Thanh tra nhà nước tỉnh
|
2.815
|
68
|
2.747
|
76
|
2.671
|
2.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
6.088
|
112
|
5.976
|
124
|
5.852
|
5.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
12.219
|
0
|
12.219
|
0
|
12.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.219
|
|
|
|
|
(18)
|
21
|
Vườn quốc gia Ba Bể
|
10.356
|
149
|
10.207
|
166
|
10.041
|
|
|
|
|
9.641
|
|
|
400
|
0
|
|
|
|
|
|
(19)
|
22
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
10.573
|
0
|
10.573
|
0
|
10.573
|
|
|
10.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(20)
|
23
|
Ban Dân tộc
|
2.275
|
61
|
2.214
|
68
|
2.146
|
2.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(21)
|
24
|
Trung tâm xúc tiến
ĐTTMDL
|
1.025
|
27
|
998
|
30
|
968
|
|
|
|
|
|
|
|
968
|
|
|
|
|
|
|
(22)
|
25
|
Ban QLDA các khu công
nghiệp
|
2.245
|
71
|
2.174
|
79
|
2.095
|
1.225
|
|
|
|
|
|
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban phòng chống tham
nhũng
|
1.401
|
32
|
1.369
|
36
|
1.333
|
1.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Điều phối chương
trình nước sạch
|
200
|
0
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn phòng Ban an toàn giao
thông
|
344
|
0
|
344
|
0
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban Quản lý dự án JICA
|
200
|
0
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
45.012
|
1.029
|
43.983
|
1.144
|
42.839
|
35.559
|
0
|
419
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.821
|
140
|
0
|
0
|
900
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
40.061
|
958
|
39.103
|
1.065
|
38.038
|
31.317
|
|
|
|
|
|
|
5.821
|
0
|
|
|
900
|
|
|
(23)
|
2
|
Trường chính trị
|
4.951
|
71
|
4.880
|
79
|
4.801
|
4.242
|
|
419
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
(24)
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
15.440
|
377
|
15.063
|
419
|
14.644
|
12.620
|
0
|
1.198
|
0
|
0
|
826
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
3.970
|
137
|
3.833
|
152
|
3.681
|
2.855
|
|
|
|
|
826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(25)
|
2
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
4.329
|
79
|
4.250
|
88
|
4.162
|
2.964
|
|
1.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(26)
|
3
|
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc
tỉnh
|
3.089
|
77
|
3.012
|
86
|
2.926
|
2.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(27)
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2.773
|
55
|
2.718
|
61
|
2.657
|
2.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(28)
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
1.279
|
29
|
1.250
|
32
|
1.218
|
1.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức XH,
tổ chức XH- nghề nghiệp
|
7.063
|
|
7.063
|
0
|
7.063
|
7.063
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
904
|
|
904
|
0
|
904
|
904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(29)
|
2
|
Hội Đông y
|
986
|
|
986
|
0
|
986
|
986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(30)
|
3
|
Hội đồng liên minh các
HTX
|
982
|
|
982
|
0
|
982
|
982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(31)
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.549
|
|
1.549
|
0
|
1.549
|
1.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(32)
|
5
|
Hội Nhà báo
|
689
|
|
689
|
0
|
689
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(33)
|
6
|
Hội Luật gia
|
274
|
|
274
|
0
|
274
|
274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
389
|
|
389
|
0
|
389
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
283
|
|
283
|
0
|
283
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT
& TEMC
|
284
|
|
284
|
0
|
284
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
284
|
|
284
|
0
|
284
|
284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
309
|
|
309
|
0
|
309
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
50
|
|
50
|
0
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên
Việt Nam
|
80
|
|
80
|
0
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc phòng
|
9.153
|
|
9.153
|
0
|
9.153
|
0
|
0
|
1.963
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.240
|
3.950
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.913
|
|
5.913
|
|
5.913
|
|
|
1.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.950
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
3.240
|
|
3.240
|
|
3.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.240
|
|
|
GHI CHÚ
Kế hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(1) Đã bao gồm KP: Hoạt
động đặc thù của Thường trực HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh 2.570 trđ; Hoạt
động của đại biểu HĐND 340 trđ; Các kỳ họp HĐND 500 trđ; Tập huấn cho đại biểu
HĐND 100trđ; Hội nghị 14 tỉnh trung du và miền núi phía Bắc 500trđ; sửa chữa xe
ôtô 130 trđ và một số nhiệm vụ khác 150 trđ
(2) Đã bao gồm KP: Hoạt
động đặc thù của Thường trực UBND và các hoạt động đặc thù của cơ quan tổng hợp
theo quy định 5.880trđ; Hoạt động của Trung tâm Công báo 1080 trđ; Kiểm soát
TTHC 350 trđ; sửa chữa 04 xe ô tô 280 trđ; KP chỉnh lý tài liệu lưu trữ 300
trđ.
(3) Đã bao gồm: Kinh phí
công tác thi đua khen thưởng 2000 trđ; Kinh phí công tác tôn giáo 195 trđ; KP
sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ; Kp hoạt động của Trung tâm Lưu trữ 125trđ và
các nhiệm vụ khác 162 trđ.
(4) Đã bao gồm: KP cho
các Ban Quản lý các CTMT và một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp 500trđ và một
số nhiệm vụ khác 280 trđ.
(5) Đã bao gồm: KP cho
các Ban Chỉ đạo, một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp; Kp hoạt động của hội
đồng thẩm định giá, phí lệ phí, hội đồng thu hồi tài sản trên đất và một số
nhiệm vụ khác 800 trđ.
(6) Đã bao gồm: KP hội
đồng phối hợp công tác PBGD pháp luật 395 trđ; KP kiểm tra, theo dõi thi hành
VBQPPL 175 trđ; KP công tác hành chính và bổ trợ tư pháp 190 trđ; KP nhiệm vụ
đặc thù của TTTGPL 340 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 02, số 03 và
một số nhiệm vụ khác là 78 trđ.
(7) Đã bao gồm: KP mua
sắm trang phục thanh tra giao thông 114 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị cấp
đổi giấy phép lái xe 500 trđ; KP duy tu sửa chữa ĐB, phục vụ gác cầu Tin Đồn và
gác cầu yếu đường tỉnh và các nhiệm vụ khác là 20.313 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô
60 trđ;
(8) Đã bao gồm: KP thực
hiện chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm
2020 là 300 trđ và một số nhiệm vụ khác 180 trđ.
(9) Đã bao gồm: KP Ban
Hội nhập kinh tế QT 42 trđ; Chương trình phát triển thương mại điện tử 53 trđ;
KP xuất bản bản tin và trang Web công thương 170 trđ; Kinh phí hoạt động khuyến
công 600 trđ; KP Tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch " Giờ trái đất
2013" và một số nhiệm vụ khác 250 trđ.
(10) Đã bao gồm: KP hoạt
động biểu diễn nghệ thuật 1.586 trđ; KP hoạt động thể dục, thể thao 2.587 trđ;
KP trợ giá chiếu bóng vùng cao 589 trđ; KP hoạt động bảo tồn bảo tàng, sự
nghiệp gia đình và các hoạt động văn hóa
thông tin khác 3.097 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô 90 trđ.
(11) Đã bao gồm KP: Đào
tạo nghề 8.010 trđ; Công tác người có công với cách mạng 618 trđ; KP điều dưỡng
người có công và bảo trợ xã hội 1.587 trđ, công tác cai nghiện, phòng chống tệ
nạn xã hội và các nhiệm vụ khác 4.595 trđ; Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em
400 trđ; KP thực hiện CTQG về bảo vệ trẻ em, CT hành động phòng chống mại dâm,
đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, CT QG về ATLĐ
vệ sinh LĐ, Chương trình quốc gia bình đẳng giới, Đề án PT công tác xã hội 3.679
trđ.
(12) Đã bao gồm KP: thực
hiện đề tài, dự án KHCN 6.823 trđ; Các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học 1.865 Trđ;
KP sửa chữa xe ôtô 70 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(13) Đã bao gồm KP: Kinh
phí phụ cấp nhân viên thú y cấp xã 1.069 trđ; KP bảo vệ vật nuôi 976 trđ; KP
phòng dịch LMLM 678 trđ; KP phòng dịch cúm gia cầm 320 trđ; KP trực chỉ huy
PCCC rừng 2.323 trđ; Phụ cấp Phó ban LN xã 748 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm
1.041 trđ; KP phòng chống lụt bão và DA quy hoạch thủy lợi 1.064 trđ; Trả nợ 02 DA quy hoạch 500 trđ; KP các nhiệm vụ
khác của ngành 3.412 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 695 trđ; KP triển
khai ISO 316 trđ.
(14) Đã bao gồm KP: công
tác đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy CNQSDĐ 7.000 trđ; Trả nợ dự án quy hoạch
SD đất 2.700 trđ; Quy hoạch khoáng sản
3.000 trđ; nhiệm vụ khác của ngành là 4.700 trđ; các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp
môi trường 6.520 trđ.
(15) Đã bao gồm KP: công
tác đào tạo cán bộ y tế 3.534 trđ; Hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng TE có hoàn
cảnh ĐBKK 700 trđ; Thù lao cộng tác viên dân số và cán bộ chuyên trách DS 2.848
Trđ; Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 8.457 trđ; Các hoạt động, nhiệm vụ khác
của ngành y tế 3.873 Trđ; KP sửa chữa 06 xe ô tô của ngành 350 trđ; KP triển
khai 02 đề tài, dự án KHCN 337 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(16) Đã bao gồm KP: Chế
độ cho học sinh dân tộc nội trú 19.388 trđ; Chế độ HS trường chuyên, HS trường
khuyết tật 266 trđ; KP đào tạo cao học, đào tạo cử tuyển 2.870 trđ; KP thực
hiện các nhiệm vụ khác của ngành 6.863 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô của ngành 150
Trđ; KP cấp bù học phí theo NĐ 49: 600 trđ; Kp hỗ trợ học sinh bán trú theo QĐ
85: 894 trđ
(17) Đã bao gồm KP: các
hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.210 trđ;
Sửa chữa xe ôtô 60 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 372 trđ.
(18) Đã bao gồm KP: Quỹ
nhuận bút 7.800 trđ;
(19) Đã bao gồm KP: Mua
sắm trang phục kiểm lâm 150 trđ; Các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng,
duy tu sửa chữa đường vòng quanh hồ, bảo vệ lòng Hồ Ba Bể và các nhiệm vụ khác
770 trđ; Trực phòng chống cháy rừng 778 trđ; Quy hoạch bảo tồn và PT bền vững
Vườn QG Ba Bể 400 trđ; Sữa chữa xe ôtô 120 trđ.
(20) Đã bao gồm KP: KP
đào tạo lớp ĐH nông lâm, TC xây dựng 2.313trđ; KP đào tạo Thạc sĩ, TS 32 trđ.
(21) Đã bao gồm KP: Tuyên
truyền, kiểm tra, thống kê công tác dân tộc, công tác thanh tra và chính sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc 710 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(22) Đã bao gồm KP:
Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch 500 trđ.
(23) Đã bao gồm KP: Hoạt
động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy,
hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 7.854
trđ; Hỗ trợ xuất bản báo 900 Trđ; Quỹ nhuận bút và nhiệm vụ của Báo Bắc Kạn
3.400 trđ; Xuất bản cuốn Những sự kiện lịch sử tỉnh BK, tập I, 200 Trđ; Sinh
hoạt phí ủy viên BCH tỉnh ủy 367 Trđ; Phụ cấp UV Ban Bảo vệ và CSSK 257
trđ; KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh 280 trđ; Kinh phí khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 600 trđ; KP
thăm hỏi đối tượng chính sách 195 trđ; KP thăm hỏi, tang lễ các đối tượng thuộc
Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý 70 trđ; Chi
tặng huy hiệu Đảng 2.600 trđ; Khen thưởng 560 trđ; Sửa chữa 01 xe ô tô 70 trđ.
(24) Đã bao gồm KP: Lớp
cao cấp chính trị khóa 2011-2013, 491
trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 140 trđ và các nhiệm vụ khác 298
trđ.
(25) Đã bao gồm KP: Xuất
bản cuốn thông tin sinh hoạt chi đoàn, Ban Chỉ đạo các hoạt động hè, các hoạt
động Đoàn - Hội - Đội, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, và các hoạt động khác 919
Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70trđ; Kinh phí chi hoạt động sự nghiệp của Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi 555 trđ .
(26) Đã bao gồm KP: KP
phát hành cuốn thông tin PN và các nhiệm vụ khác của Hội 444 trđ; Đề án
"giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" 185 trđ; Ban Chỉ đạo đề án
tuyên truyền GDPC đạo đức PN Việt Nam 252 trđ; Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
chủ chốt: 950 trđ.
(27) Đã bao gồm KP: Cuộc
vận động toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa
ở khu dân cư, chuyên mục Đại đoàn kết toàn dân, hỗ trợ kinh phí tiếp xúc cử
tri, hoạt động công tác Dân tộc tôn giáo, lấy phiếu tín nhiệm theo Điều 26,
Pháp lệnh 34 và các nhiệm vụ khác 780 trđ.
(28) Đã bao gồm KP: Xuất
bản bản tin nông dân 105 trđ; ĐH Hội nông dân tỉnh 2013 nhiệm kỳ 2013-2018, 325
trđ; Hội thi "cán bộ Hội Nông dân cơ sở giỏi 70trđ.
(29) Đã bao gồm KP: Tổ
chức Hiến máu tình nguyện và các nhiệm vụ khác 100 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60
trđ.
(30) Đã bao gồm KP: Xuất
bản bản tin và các nhiệm vụ của Hội 104 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(31) Đã bao gồm KP: ĐH LM
nhiệm kỳ III 105 trđ và các nhiệm vụ khác 50 trđ.
(32) Đã bao gồm KP: Xuất
bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể 125 trđ; Quỹ nhuận bút 100 Trđ; và các nhiệm vụ khác
110 trđ; KP Hỗ trợ các tác phẩm nghệ thuật (bổ sung có mục tiêu từ NS trung ương) 470 trđ.
(33) Đã bao gồm KP: Triển
lãm báo Xuân, xuất bản tạp chí Người làm báo, Hội nghị tổng kết thi đua cụm HNB
06 tỉnh phía Bắc và các nhiệm vụ khác 302 trđ; KP hỗ trợ sáng tạo báo chí (BS
có mục tiêu của NS TW) 85 trđ.
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2013
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
178.524
|
|
|
I
|
Vốn nước ngoài
|
9.050
|
|
Phân bổ sau
|
II
|
Vốn trong nước
|
169.474
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
17.750
|
Huyện Ba Bể, Pác Nặm
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 8.000 triệu đồng
|
2
|
Kinh phí học bổng học
sinh dân tộc nội trú
|
4.344
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ học
sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú
|
24.269
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
và các huyện
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh và biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị
xã
|
4
|
Kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa khu dân cư
|
4.923
|
Các huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã
|
5
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
725
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
6
|
Chương trình quốc gia
về bình đẳng giới
|
465
|
Sở Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
7
|
Đề án đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ
|
950
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
8
|
Đề án phát triển công
tác xã hội
|
364
|
Sở Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
9
|
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ
hợp tác
|
1.150
|
|
Phân bổ sau
|
10
|
Chương trình quốc gia
về bảo vệ trẻ em
|
1.100
|
Sở Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
11
|
Chương trình hành động
phòng, chống mại dâm
|
400
|
Sở Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
12
|
Đề án trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
180
|
Sở Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
13
|
Chương trình quốc gia
về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
1.170
|
Sở Lao động - TBXH
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
14
|
Chương trình bố trí dân
cư theo Quyết định số 193
|
1.000
|
|
Phân bổ sau
|
15
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự
nhiên
|
2.830
|
|
Phân bổ sau
|
16
|
Hỗ trợ thực hiện Luật
Dân quân tự vệ và Pháp lệnh Công an xã
|
14.250
|
|
Phân bổ sau
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
11.150
|
|
Phân bổ sau
|
18
|
Hỗ trợ giáo viên mầm
non, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-5 tuổi
|
8.067
|
Các huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết cho
các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã
|
19
|
Hỗ trợ thực hiện Luật
người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
8.100
|
Các huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết cho
các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 7.356 triệu
đồng
|
20
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ số 102/2009/QĐ-TTg
|
694
|
Các huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã
|
21
|
Hỗ trợ chi phí học tập
và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
16.478
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
và các huyện, thị xã
|
Đã giao chi tiết cho
các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí sáng
tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
555
|
Hội Văn học - Nghệ
thuật, Hội Nhà báo
|
Đã giao chi tiết tại
biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh
|
23
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
2.500
|
Thị xã Bắc Kạn
|
Đã giao chi tiết cho
các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã
|
24
|
Hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
46.060
|
|
Đã giao chi tiết tại
Biểu Dự toán chi ngân sách địa phương
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng cộng
|
Thị xã Bắc Kạn
|
Huyện Bạch Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
|
1.458.829
|
159.399
|
142.268
|
149.435
|
239.480
|
226.736
|
152.252
|
223.377
|
165.882
|
I
|
THU NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ HƯỞNG
|
185.864
|
52.336
|
10.790
|
11.974
|
55.655
|
18.705
|
14.832
|
12.243
|
9.329
|
II
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
1.272.965
|
107.063
|
131.478
|
137.461
|
183.825
|
208.031
|
137.420
|
211.134
|
156.553
|
1
|
Thu bổ sung cân đối từ
ngân sách cấp tỉnh
|
815.161
|
63.707
|
86.511
|
89.739
|
113.202
|
136.150
|
94.024
|
136.388
|
95.440
|
2
|
Bổ sung để thực hiện
cải cách tiền lương 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng
|
347.290
|
29.068
|
36.674
|
36.407
|
52.837
|
58.410
|
35.213
|
57.700
|
40.981
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
110.514
|
14.288
|
8.293
|
11.315
|
17.786
|
13.471
|
8.183
|
17.046
|
20.132
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
1.458.829
|
159.399
|
142.268
|
149.435
|
239.480
|
226.736
|
152.252
|
223.377
|
165.882
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
71.760
|
28.371
|
4.370
|
4.607
|
10.050
|
8.869
|
6.468
|
4.871
|
4.154
|
1
|
Nguồn phân cấp cho
huyện điều hành
|
38.400
|
8.211
|
3.270
|
3.607
|
7.550
|
4.569
|
3.968
|
3.871
|
3.354
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
33.360
|
20.160
|
1.100
|
1.000
|
2.500
|
4.300
|
2.500
|
1.000
|
800
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.351.779
|
127.892
|
134.489
|
141.214
|
223.116
|
212.159
|
141.693
|
213.157
|
158.059
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
79.285
|
22.922
|
6.264
|
6.247
|
9.302
|
7.345
|
6.201
|
11.274
|
9.730
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
4.500
|
2.000
|
300
|
300
|
500
|
500
|
300
|
300
|
300
|
3
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
7.519
|
84
|
528
|
714
|
852
|
1.160
|
1.032
|
1.640
|
1.509
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
462.660
|
40.497
|
52.806
|
51.718
|
75.102
|
73.877
|
49.544
|
66.644
|
52.472
|
5
|
Chi sự nghiệp GD-ĐT và
Dạy nghề
|
713.183
|
54.464
|
65.137
|
71.643
|
121.156
|
116.883
|
76.319
|
120.942
|
86.639
|
|
Chi sự nghiệp Giáo dục
|
705.412
|
53.930
|
64.099
|
70.773
|
119.515
|
115.784
|
75.354
|
119.969
|
85.988
|
|
Chi sự nghiệp Đào tạo
|
7.771
|
534
|
1.038
|
870
|
1.641
|
1.099
|
965
|
973
|
651
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học
Công nghệ
|
120
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
7
|
Chi sự nghiệp Văn hóa
Thông tin
|
5.127
|
605
|
487
|
553
|
866
|
625
|
535
|
840
|
616
|
8
|
Chi sự nghiệp Thể dục
Thể thao
|
1.994
|
207
|
177
|
203
|
380
|
244
|
216
|
328
|
239
|
9
|
Chi sự nghiệp Phát
thanh Truyền hình
|
5.205
|
386
|
495
|
451
|
985
|
774
|
803
|
752
|
559
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
40.301
|
3.426
|
4.603
|
5.467
|
8.317
|
6.070
|
3.427
|
5.654
|
3.337
|
11
|
Chi An ninh
|
3.672
|
413
|
354
|
418
|
689
|
385
|
509
|
490
|
414
|
12
|
Chi Quốc phòng
|
24.015
|
2.538
|
2.899
|
3.042
|
4.166
|
3.602
|
2.350
|
3.625
|
1.793
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
4.198
|
335
|
424
|
443
|
786
|
679
|
442
|
653
|
436
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
35.290
|
3.136
|
3.409
|
3.614
|
6.314
|
5.708
|
4.091
|
5.349
|
3.669
|
C
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI
CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
31.622
|
5.321
|
1.834
|
1.998
|
7.750
|
3.484
|
4.726
|
3.801
|
2.708
|
I
|
Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên
|
15.835
|
1.233
|
1.572
|
1.718
|
2.800
|
2.791
|
1.588
|
2.520
|
1.613
|
II
|
50% tăng thu dự toán
2012 so với dự toán 2011
|
15.787
|
4.088
|
262
|
280
|
4.950
|
693
|
3.138
|
1.281
|
1.095
|
III
|
50% tăng thu dự toán
2013 so với dự toán 2012
|
5.609
|
138
|
355
|
287
|
1.867
|
|
|
1.232
|
1.730
|
D
|
Tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội
|
14.252
|
1.110
|
1.415
|
1.546
|
2.520
|
2.512
|
1.429
|
2.268
|
1.452
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
TỔNG SỐ
|
Thị xã Bắc Kạn
|
Huyện Bạch Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
110.514
|
14.288
|
8.293
|
11.315
|
17.786
|
13.471
|
8.183
|
17.046
|
20.132
|
1
|
Kinh phí tăng biên chế
ngành Giáo dục
|
24.609
|
6.025
|
1.824
|
3.012
|
4.366
|
4.546
|
502
|
208
|
4.126
|
2
|
Kinh phí tăng biên chế
quản lý hành chính
|
198
|
|
|
198
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí giám
sát cộng đồng
|
748
|
65
|
80
|
110
|
121
|
120
|
90
|
103
|
59
|
5
|
Hỗ trợ Trưởng ban CT
mặt trận, trưởng đoàn thể ở các thôn bản
|
7.219
|
667
|
820
|
858
|
1.281
|
1.166
|
787
|
1.051
|
589
|
6
|
Kinh phí hoạt động của
chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC
|
3.390
|
|
185
|
235
|
555
|
705
|
570
|
545
|
595
|
7
|
Kinh phí chúc thọ, mừng
thọ người cao tuổi
|
606
|
72
|
70
|
85
|
118
|
69
|
58
|
89
|
45
|
8
|
Kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa khu dân cư
|
24
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
9
|
Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức
|
500
|
|
150
|
|
150
|
|
200
|
|
|
10
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
|
457
|
|
|
19
|
|
365
|
73
|
|
|
11
|
Hỗ trợ dầu hỏa thắp
sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg
|
861
|
|
40
|
45
|
95
|
96
|
150
|
200
|
235
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí bảo trợ
xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP
|
6.750
|
650
|
500
|
800
|
1.600
|
900
|
100
|
1.400
|
800
|
13
|
Hỗ trợ chi phí học tập
và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
15.878
|
450
|
2.000
|
2.400
|
2.800
|
2.528
|
600
|
2.600
|
2.500
|
14
|
Hỗ trợ học sinh bán trú
và Trường Phổ thông dân tộc bán trú
|
23.375
|
|
1.498
|
1.488
|
4.413
|
1.578
|
3.619
|
5.183
|
5.596
|
15
|
Hỗ trợ trẻ ăn trưa 3,
4, 5 tuổi
|
8.067
|
200
|
757
|
1.036
|
1.438
|
1.169
|
875
|
1.174
|
1.418
|
16
|
Sự nghiệp đô thị, hỗ
trợ nâng cấp đô thị
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí thực hiện việc
lập, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng các đô thị
|
3.200
|
1.000
|
200
|
750
|
550
|
|
400
|
300
|
|
18
|
Kinh phí xây dựng, áp
dụng ISO
|
792
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
19
|
Kinh phí sửa xe ô tô
|
840
|
60
|
70
|
180
|
200
|
130
|
60
|
70
|
70
|
Ghi chú: Dự toán chi bổ
sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các
huyện, thị xã.
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2012
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2012
|
Ước KLHT từ KC đến 31/12 /2012
|
Vốn còn thiếu so với TMĐT hoặc giá trị QT
|
Dự kiến KH 2013
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
Tỷ lệ % vốn đã bố trí
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: CĐNS
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: CĐNS
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
952.922
|
139.138
|
122.648
|
364.746
|
230.019
|
429.513
|
543.625
|
235.400
|
235.400
|
0
|
|
|
|
A
|
Trả nợ vay tín dụng
|
|
259.702
|
44.000
|
44.000
|
0
|
0
|
0
|
215.702
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ vay Ngân
hàng phát triển đầu tư KCH kênh mương và GTNT
|
|
259.702
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
215.702
|
61.000
|
61.000
|
|
Sở Tài chính
|
|
|
B
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
600
|
600
|
0
|
0
|
0
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
C
|
Đầu tư hạ tầng nguồn thu
tiền cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
1
|
Thị xã Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.800
|
28.800
|
|
|
|
|
|
Tỉnh điều hành (30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.640
|
8.640
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở hợp khối Thị ủy -
HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn
|
1787/QĐ- UBND ngày 30/10/2012
|
154.886
|
|
|
|
|
|
46.813
|
8.640
|
8.640
|
Tỉnh đầu tư 50% giá trị xây lắp
|
|
18
|
|
|
Thị xã điều hành(70%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.160
|
20.160
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
D
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
31.672
|
7.380
|
7.380
|
17.475
|
17.775
|
25.139
|
14.197
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết
bị phục vụ công tác Thông tin KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở KHCN
|
|
|
2
|
Dự án tăng cường trang
thiết bị Khối văn phòng Sở KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở KHCN
|
|
|
3
|
Dự án tăng cường tiềm
lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở KHCN
|
|
|
4
|
Dự án tăng cường tiềm
lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
Sở KHCN
|
|
|
II
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012
|
|
25.139
|
7.380
|
7.380
|
17.475
|
17.775
|
25.139
|
7.664
|
5.350
|
5.350
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường tiềm lực
trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn
|
2092/QĐ- UBND ngày 25/10/2007
|
9.211
|
356
|
356
|
6.571
|
6.571
|
9.211
|
2.639
|
1.700
|
1.700
|
|
Sở KHCN
|
90
|
|
2
|
Tăng cường tiềm lực
trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh (gđ3)
|
1997/QĐ- UBND ngày 25/10/2011
|
7.410
|
3.780
|
3.780
|
4.036
|
4.036
|
7.410
|
3.374
|
2.436
|
2.436
|
|
Sở KHCN
|
87
|
|
3
|
Tăng cường tiềm lực
trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2)
|
2042/QĐ- UBND ngày 27/9/2010
|
4.021
|
244
|
244
|
3.707
|
4.007
|
4.021
|
314
|
314
|
314
|
|
Sở KHCN
|
100
|
|
4
|
Dự án nhân rộng hệ thống
chính quyền điện tử tại UBND các huyện
|
2197/QĐ- UBND ngày 14/10/2010
|
4.497
|
3.000
|
3.000
|
3.161
|
3.161
|
4.497
|
1.336
|
900
|
900
|
|
Trung tâm CNTT&TT
|
90
|
|
III
|
Dự án khởi công mới năm
2013
|
|
6.533
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.533
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp và bổ
sung thiết bị mạng thông tin Tỉnh ủy
|
|
6.533
|
|
|
|
|
|
6.533
|
2.400
|
2.400
|
|
VP tỉnh ủy
|
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
|
2.989
|
|
|
|
|
|
2.989
|
2.400
|
2.400
|
Hoàn thành trong năm
|
|
80
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
|
3.544
|
|
|
|
|
|
3.544
|
|
|
|
|
|
|
E
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
286.143
|
45.803
|
37.223
|
116.305
|
82.964
|
124.575
|
169.838
|
47.000
|
47.000
|
|
|
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo, mở
rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020 (Hạng
mục: Nhà thư viện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Trường chính trị
|
|
|
2
|
Nâng cấp trường Trung
cấp nghề thành trường cao đằng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở LĐ TB&XH
|
|
|
II
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012
|
|
17.324
|
3.600
|
3.600
|
12.715
|
10.681
|
17.324
|
4.609
|
1.254
|
1.254
|
|
|
|
|
1
|
San nền, tường rào và kè
chắn đất trường THPT Ngân Sơn
|
1368/QĐ- UBND ngày 5/9/2012
|
691
|
|
|
637
|
637
|
691
|
54
|
54
|
54
|
Đã QT
|
Sở GD-ĐT
|
100
|
|
2
|
Trường THPT Chợ Đồn
(gđ1)
|
1006/QĐ- UBND ngày 23/5/2006
|
16.633
|
3.600
|
3.600
|
12.078
|
10.044
|
16.633
|
4.555
|
1.200
|
1.200
|
|
Sở GD-ĐT
|
80
|
|
III
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2013
|
|
49.968
|
17.780
|
9.700
|
34.721
|
17.925
|
35.109
|
15.247
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Khu nội trú trường Yên
Hân
|
3898/QĐ- UBND ngày 24/12/2009
|
21.368
|
9.700
|
9.700
|
16.029
|
12.700
|
16.029
|
5.339
|
1.000
|
1.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
80
|
|
2
|
Tr. THPT Na Rì
|
2424/QĐ- UBND ngày 21/11/2008
|
15.768
|
|
|
10.612
|
5.225
|
11.000
|
5.156
|
2.000
|
2.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
80
|
|
3
|
Trường Mầm non liên cơ Chợ
Đồn
|
3955/QĐ- UBND ngày 29/12/2009
|
12.832
|
8.080
|
|
8.080
|
|
8.080
|
4.752
|
2.000
|
2.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
79
|
|
IV
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành sau năm 2013
|
|
170.779
|
23.423
|
22.923
|
67.869
|
53.358
|
72.142
|
102.910
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
|
2579/QĐ- UBND 11/10/2008
|
31.300
|
5.534
|
5.534
|
10.084
|
10.084
|
12.411
|
21.216
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
48
|
|
2
|
Trung tâm dạy nghề Hội Nông
Dân
|
785/QĐ- UBND ngày 9/5/2011
|
14.976
|
6.900
|
6.900
|
10.866
|
10.866
|
10.866
|
4.110
|
1.000
|
1.000
|
|
Hội Nông dân
|
79
|
|
3
|
Trường THCS Chợ Rã,
huyện Ba Bể
|
1951/QĐ- UBND ngày 23/11/2012
|
19.034
|
500
|
|
11.427
|
|
11.427
|
7.607
|
2.000
|
2.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
71
|
|
4
|
Tr. THPT Bình Trung
|
440/QĐ- UBND ngày 01/02/2009
|
42.187
|
2.000
|
2.000
|
12.444
|
9.360
|
14.101
|
29.743
|
6.000
|
6.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
44
|
|
5
|
Tr. THPT Nà Phặc (gđ2)
|
3786/QĐ- UBND ngày 09/7/2009
|
34.965
|
1.989
|
1.989
|
4.189
|
4.189
|
4.478
|
30.776
|
6.000
|
6.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
29
|
|
6
|
Tr. THPT Quảng Khê
|
01/QĐ- UBND ngày 02/01/2009
|
28.317
|
6.500
|
6.500
|
18.859
|
18.859
|
18.859
|
9.458
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở GD-ĐT
|
77
|
|
V
|
Dự án khởi công mới năm
2013
|
|
48.072
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
47.072
|
17.646
|
17.646
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, bổ
sung một số hạng mục công trình Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc
Kạn
|
371/QĐ- UBND ngày 19/3/2012
|
869
|
|
|
|
|
|
869
|
400
|
400
|
|
Sở GD-ĐT
|
46
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị nột
thất nhà đa chức năng Sở GD&ĐT
|
1391/QĐ- UBND ngày 10/9/2012
|
946
|
|
|
|
|
|
946
|
500
|
500
|
|
Sở GD-ĐT
|
53
|
|
3
|
Xử lý sạt lở đất cụm
trường Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
2962/QĐ- UBND ngày 16/10/2012
|
3.998
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
2.998
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
50
|
|
4
|
Trường THCS Đức Xuân
|
2316/QĐ- UBND ngày 29/10/2010
|
31.459
|
|
|
|
|
|
31.459
|
4.946
|
4.946
|
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
16
|
|
5
|
Đề án nhà nội trú dân
nuôi
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
-
|
Trường THCS Cổ Linh
|
|
560
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
560
|
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
|
-
|
Trường THCS Cốc Đán
|
|
560
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
560
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
-
|
Trường THCS Nông Hạ
|
|
560
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
560
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
-
|
Trường THCS Nam Cường
|
|
560
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
560
|
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
|
-
|
Trường PTCS Sỹ Bình
|
|
560
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
560
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo các
trường đạt chuẩn năm 2013
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
-
|
Tiểu học Hà Hiệu
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
Tỉnh hỗ trợ xây dựng đạt chuẩn, huyện
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
-
|
Mầm non Huyền Tụng
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
|
|
-
|
THCS Cẩm Giàng
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
|
-
|
THCS thị trấn Yến Lạc
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
bổ sung thêm phần vốn còn thiếu
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
-
|
Mầm non Bộc Bố
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
|
-
|
Tiểu học Yên Nhuận
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
|
-
|
Mầm non Thanh Vận
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Nà Phặc
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
F
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO
PHÂN CẤP
|
|
375.405
|
41.355
|
33.445
|
230.966
|
129.280
|
279.799
|
143.888
|
76.800
|
76.800
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách tỉnh điều hành
|
|
375.405
|
41.355
|
33.445
|
230.966
|
129.280
|
279.799
|
143.888
|
38.400
|
38.400
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
550
|
550
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Hương Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp nghĩa
trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang Liệt sỹ của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở LĐ TB&XH
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Cao Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở Y tế
|
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa công
trình thủy lợi Pù lòn, xã Bình Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở TT và TT
|
|
|
6
|
Đường Bản Tầu xã Cao Thượng
- Bản Vài xã Khang Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
|
7
|
Đường từ thôn Pác Thiên
xã Nguyên Phúc đến thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
|
|
8
|
Sửa chữa Trạm Y tế thị
trấn Nà Phặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
9
|
Trụ sở UBND xã Quảng Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Rã Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Nam Mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
G
|
Thực hiện dự án
|
|
375.405
|
41.355
|
33.445
|
230.966
|
129.280
|
279.799
|
143.888
|
37.850
|
37.850
|
|
|
|
|
I
|
Trả nợ quyết toán
|
|
137.381
|
8.525
|
7.525
|
129.712
|
47.943
|
134.666
|
7.669
|
7.669
|
7.669
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông trục
chính thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
|
7.633
|
|
|
7.122
|
7.122
|
7.633
|
511
|
511
|
511
|
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
|
2
|
Đường vào khu du lịch
Thác Bạc, xã Xuất Hóa, TX Bắc Kạn
|
|
6.559
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.559
|
559
|
559
|
559
|
|
Sở VHTT& DL
|
|
|
3
|
Sửa chữa một số hạng mục
Trung tâm chữa bệnh giáo dục - Lao động xã hội, tỉnh Bắc Kạn
|
|
983
|
|
|
710
|
710
|
983
|
273
|
273
|
273
|
|
Sở LĐ TB- XH
|
|
|
4
|
Đường dây và trạm biến
áp 35/0,4 KV thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
|
2.288
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.288
|
288
|
288
|
288
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống đèn
tín hiệu điều khiển giao thông tự động thị xã Bắc Kạn
|
|
1.532
|
|
|
1.213
|
1.213
|
1.532
|
319
|
319
|
319
|
|
Sở GTVT
|
|
|
6
|
Sửa chữa trụ sở văn
phòng Sở NN&PTNT
|
|
233
|
|
|
200
|
200
|
233
|
33
|
33
|
33
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc Chi cục thú y - BVTV, trung tâm khuyến nông khuyến lâm tỉnh
|
|
331
|
|
|
299
|
299
|
331
|
32
|
32
|
32
|
|
Chi cục thú y
|
|
|
8
|
Sửa chữa tuyến đường từ
đầu cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng đến thôn Nam Yên, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông,
Bắc Kạn
|
|
471
|
|
|
240
|
240
|
471
|
231
|
231
|
231
|
|
Bộ CHQS tỉnh BK
|
|
|
9
|
Sửa chữa công trình cấp
nước khu vực hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
|
|
615
|
|
|
300
|
300
|
615
|
315
|
315
|
315
|
|
Bộ CHQS tỉnh BK
|
|
|
10
|
Kè tuyến đường Sỹ Bình
đi hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
|
|
1.545
|
525
|
525
|
1.525
|
1.525
|
1.545
|
20
|
20
|
20
|
|
Bộ CHQS tỉnh BK
|
|
|
11
|
Hồ đập Vằng Đeng, xã
Lương Thượng, huyện Na Rì
|
|
26.250
|
7.000
|
7.000
|
25.761
|
25.761
|
26.250
|
489
|
489
|
489
|
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
12
|
KPHQBL, ĐBGT bước 2 năm
2009 tại KM 41+335 ĐT 258B
|
|
259
|
|
|
253
|
253
|
259
|
6
|
6
|
6
|
|
Sở GTVT
|
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Thanh Vận,
huyện Chợ Mới
|
|
2.715
|
|
|
2.320
|
2.320
|
|
395
|
395
|
395
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
14
|
Cổng, tường rào Nhà bảo
vệ Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn
|
|
724
|
|
|
|
|
724
|
724
|
724
|
724
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
15
|
Xử lý kè Quan Nưa xã Dương
Quang
|
|
716
|
|
|
700
|
|
716
|
16
|
16
|
16
|
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
|
|
16
|
Dự án dạy nghề tỉnh Bắc Kạn
- giai đoạn I
|
|
12.200
|
|
|
11.880
|
|
12.200
|
320
|
320
|
320
|
|
Sở LĐ TB- XH
|
|
|
17
|
Cụm công trình thủy lợi
huyện Chợ Mới
|
|
32.618
|
1.000
|
|
31.818
|
|
32.618
|
800
|
800
|
800
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
18
|
Phát triển giáo dục THCS
II tỉnh Bắc Kạn
|
|
14.808
|
|
|
12.928
|
|
14.808
|
1.880
|
1.880
|
1.880
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
19
|
Giáo dục tiểu học cho
trẻ em có HCKK tỉnh Bắc Kạn
|
|
24.901
|
|
|
24.443
|
|
24.901
|
458
|
458
|
458
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
II
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012
|
|
147.921
|
28.630
|
21.720
|
90.851
|
70.934
|
128.313
|
56.219
|
16.668
|
16.668
|
|
|
|
|
1
|
DA Trụ sở tiếp công dân
của Đoàn đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng
Bắc Kạn
|
10/QĐ- UBND ngày 5/1/2012
|
15.250
|
4.000
|
4.000
|
10.456
|
9.000
|
10.648
|
4.794
|
1.450
|
1.450
|
Chờ QT
|
VP chống tham nhũng
|
78
|
|
2
|
Trung tâm Truyền thông GDSK
|
3636/QĐ- UBND ngày 26/11/2009
|
6.719
|
0
|
|
4.000
|
|
4.500
|
2.719
|
1.200
|
1.200
|
Chờ QT
|
Sở Y tế
|
77
|
|
3
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
Số 456/QĐ- UBND ngày 17/03/2010
|
14.447
|
6.540
|
|
9.500
|
|
10.000
|
4.947
|
1.500
|
1.500
|
Chờ QT
|
Sở Y tế
|
76
|
|
4
|
Đường vào Trung tâm Y tế
huyện Chợ Mới
|
1895/QĐ- UBND ngày 7/10/2008
|
6.757
|
370
|
|
4.961
|
|
6.757
|
1.796
|
500
|
500
|
Chờ QT
|
UBND huyện Chợ Mới
|
81
|
|
5
|
Dự án tượng đài chiến
thắng Bắc Kạn
|
|
14.618
|
|
|
6.500
|
6.500
|
14.618
|
8.118
|
4.118
|
4.118
|
Trả nợ ứng trước
|
Sở Tài chính
|
73
|
|
6
|
Trụ sở hợp khối HU-HĐND-
UBND huyện Ba Bể
|
3202/QĐ- UBND ngày 16/10/2009
|
65.125
|
11.600
|
11.600
|
34.120
|
34.120
|
58.612
|
31.005
|
7.000
|
7.000
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
63
|
|
7
|
Trụ sở HĐND-UBND huyện
Ngân Sơn
|
1781/QĐ- UBND ngày 1/9/2010
|
20.678
|
5.620
|
5.620
|
18.814
|
18.814
|
20.678
|
1.013
|
|
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
91
|
|
8
|
Trụ sở khối dân huyện Bạch
Thông
|
1693/QĐ- UBND ngày 09/12/2008
|
4.327
|
500
|
500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
1.827
|
900
|
900
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
79
|
|
III
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2013
|
|
31.561
|
4.200
|
4.200
|
10.053
|
10.053
|
16.820
|
21.508
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn Nà
Phặc
|
2434/QĐ- UBND ngày 22/12/2010
|
10.883
|
3.000
|
3.000
|
3.309
|
3.309
|
3.500
|
7.574
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
49
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Bành
Trạch
|
955/QĐ- UBND ngày 22/6/2012
|
5.800
|
1.200
|
1.200
|
1.250
|
1.250
|
2.320
|
4.550
|
2.000
|
2.000
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
56
|
|
3
|
Xử lý, di chuyển và xây
dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn
|
324a/QĐ- UBND ngày 27/2/2012
|
14.878
|
|
|
5.494
|
5.494
|
11.000
|
9.384
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
44
|
|
V
|
Các dự án khởi công mới
năm 2013
|
|
58.542
|
0
|
0
|
350
|
350
|
0
|
58.492
|
8.513
|
8.513
|
|
|
1.805
|
|
1
|
Trụ sở Ban quản lý, các
Ttrạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn
|
1785/QĐ- UBND ngày 29/10/2012
|
9.158
|
|
|
|
|
|
9.158
|
1.400
|
1.400
|
Phần vốn còn thiếu sẽ bổ sung trong năm từ nguồn thu phạt
|
Chi cục Kiểm lâm
|
15
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Quân Bình
|
1916/QĐ- UBND ngày 26/10/2011
|
3.058
|
|
|
50
|
50
|
|
3.008
|
800
|
800
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
26
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nhà
làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị một số phòng làm việc của văn phòng
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
1783/QĐ- UBND ngày 29/10/2012
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
500
|
500
|
|
VP UBND tỉnh
|
33
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa ĐT 258
đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00
|
1789/QĐ- UBND ngày 30/10/2012
|
10.140
|
|
|
|
|
|
10.140
|
1.500
|
1.500
|
|
Sở GTVT
|
15
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa công
trình trụ sở làm việc Ban bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
1815/QĐ- UBND ngày 31/10/2012
|
1.636
|
|
|
|
|
|
1.636
|
500
|
500
|
|
Ban Bảo vệ và Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
31
|
|
6
|
Chợ Quang Thuận
|
2372a/QĐ- UBND ngày 31/10/2012
|
9.975
|
|
|
|
|
|
9.975
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
10
|
|
7
|
Đường ống cấp nước sinh
hoạt cho dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn
|
1818/QĐ- UBND ngày 31/10/2012
|
798
|
|
|
|
|
|
798
|
413
|
413
|
|
Ban Quản lý dư án công trình Bệnh viện Đa khoa
|
52
|
|
8
|
Trụ sở UBND xã Nguyên
Phúc
|
2371a/QĐ- UBND ngày 31/10/2012
|
7.060
|
|
|
100
|
100
|
|
7.060
|
800
|
800
|
Ngân sách huyện bố trí bổ sung thêm
|
UBND huyện Bạch Thông
|
11
|
|
9
|
Trụ sở UBND xã Nam Cường
|
838/QĐ- UBND ngày 19/6/2012
|
6.967
|
|
|
100
|
100
|
|
6.967
|
800
|
800
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
11
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Thuần
Mang
|
2155/QĐ- UBND ngày 22/12/2011
|
8.250
|
|
|
100
|
100
|
|
8.250
|
800
|
800
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
10
|
|
H
|
Nguồn vốn phân cấp cho
huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.400
|
38.400
|
|
|
|
|
1
|
Thị xã Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.211
|
8.211
|
Tập trung đầu tư trụ sở xã, trạm y tế, trường chuẩn
|
|
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.354
|
3.354
|
|
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.871
|
3.871
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.968
|
3.968
|
|
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.270
|
3.270
|
|
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.550
|
7.550
|
|
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.607
|
3.607
|
|
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.569
|
4.569
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2013
3.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|