Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 18/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Hà Văn Khoát
Ngày ban hành: 07/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số: 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số: 3060/QĐ-BTC ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Sau khi xem xét Báo cáo số: 391/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2012; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Văn bản số: 3392/UBND-KTTH ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra số: 51/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 392.500 triệu đồng, tăng thu so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao: 9.700 triệu đồng, gồm:

a) Thu nội địa: 374.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 11.000 triệu đồng.

c) Thu Xổ số kiến thiết quản lý qua Ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:

a) Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 372.930 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.785.509 triệu đồng.

- Trung ương bổ sung cân đối: 1.492.057 triệu đồng.

- Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu từ 830.000đ/tháng lên 1.050.000đ/tháng: 487.413 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu: 806.039 triệu đồng.

c) Thu Xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 581.505 triệu đồng, gồm:

- Cân đối ngân sách địa phương: 235.400 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu: 346.105 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên: 2.239.434 triệu đồng, gồm:

- Cân đối ngân sách địa phương: 2.060.910 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu: 178.524 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 281.410 triệu đồng.

d) Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

e) Dự phòng ngân sách: 55.090 triệu đồng.

f) Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết: 7.500 triệu đồng.

Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trích từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết hàng năm để bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số Bắc Kạn.

4. Chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã: 1.272.965 triệu đồng.

Chi tiết việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 như phụ biểu kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách Trung ương cấp bổ sung trong năm, kể cả nguồn vốn ODA, vốn vay, ứng trước (nếu có), giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 4. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hà Văn Khoát


DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013

TỈNH Bắc Kạn

(Phân bổ chỉ tiêu Trung ương giao và chỉ tiêu tỉnh giao)

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

ST T

Khoản thu

Tổng số

TX Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Chợ Mới

H.Chợ Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

Phòng kiểm tra thuế

Chi cục Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

 

Tổng số thu

382.800

392.500

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

173.772

8.800

11.000

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

382.800

385.000

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

166.272

8.800

11.000

I

Thu nội địa

374.000

374.000

64.854

64.854

11.480

11.480

13.164

13.164

56.263

56.263

20.075

20.075

18.940

18.940

13.283

13.283

9.669

9.669

166.272

166.272

0

0

1

DN Trung ương

56.000

56.000

200

200

200

200

700

700

11.700

11.700

800

800

3.702

3.702

800

800

100

100

37.798

37.798

0

0

-

Thuế GTGT

42.520

42.520

200

200

200

200

700

700

 

0

800

800

3.400

3.400

500

500

100

100

36.620

36.620

 

 

-

Thuế TNDN

1.300

1.300

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

300

300

 

0

 

0

1.000

1.000

 

 

-

Thuế tài nguyên

12.000

12.000

 

0

 

0

 

0

11.700

11.700

 

0

 

0

300

300

 

0

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

110

110

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

2

2

 

0

 

0

108

108

 

 

-

Thu khác

70

70

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

70

70

 

 

2

DN Địa phương

10.500

10.500

138

138

50

50

0

0

200

200

0

0

45

45

0

0

0

0

10.067

10.067

0

0

-

Thuế GTGT

9.550

9.550

28

28

 

0

 

0

148

148

 

0

38

38

 

0

 

0

9.336

9.336

 

 

-

Thuế TNDN

700

700

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

690

690

 

 

-

Thuế tài nguyên

200

200

95

95

50

50

 

0

50

50

 

0

5

5

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

40

40

5

5

 

0

 

0

2

2

 

0

2

2

 

0

 

0

31

31

 

 

-

Thu khác

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

10

10

 

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

300

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

300

0

0

-

Thuế GTGT

290

290

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

290

290

 

 

-

Thuế môn bài

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

10

10

 

 

-

Tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thuế TNDN

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

-

Thu khác

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

4

Khu vực ngoài QD

161.300

161.300

15.754

15.754

6.892

6.892

7.359

7.359

18.879

18.879

9.362

9.362

7.491

7.491

8.083

8.083

6.574

6.574

80.906

80.906

0

0

-

Thuế GTGT

113.400

113.400

12.850

12.850

5.910

5.910

5.560

5.560

8.910

8.910

5.430

5.430

3.240

3.240

6.990

6.990

1.557

1.557

62.953

62.953

 

 

-

Thuế TNDN

22.100

22.100

1.090

1.090

30

30

460

460

500

500

800

800

1.130

1.130

50

50

1.523

1.523

16.517

16.517

 

 

-

Thuế TTĐB

250

250

40

40

 

0

10

10

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

200

200

 

 

-

Thuế tài nguyên

21.500

21.500

544

544

772

772

1.074

1.074

9.019

9.019

2.862

2.862

2.988

2.988

813

813

3.428

3.428

 

0

 

 

-

Thuế môn bài

2.800

2.800

1.040

1.040

130

130

245

245

330

330

200

200

123

123

210

210

66

66

456

456

 

 

-

Thu khác

1.250

1.250

190

190

50

50

10

10

120

120

70

70

10

10

20

20

 

0

780

780

 

 

5

Lệ phí trước bạ

24.000

24.000

12.520

12.520

1.200

1.200

2.126

2.126

2.300

2.300

2.200

2.200

1.750

1.750

1.400

1.400

504

504

0

0

0

0

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

21.980

21.980

11.130

11.130

1.150

1.150

2.066

2.066

2.210

2.210

2.040

2.040

1.670

1.670

1.240

1.240

474

474

 

0

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.020

2.020

1.390

1.390

50

50

60

60

90

90

160

160

80

80

160

160

30

30

 

0

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

1.200

1.200

60

60

280

280

130

130

200

200

100

100

150

150

200

200

80

80

 

0

 

 

7

Chuyển quyền SD đất

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

42.000

42.000

28.800

28.800

1.100

1.100

1.000

1.000

2.500

2.500

4.300

4.300

2.500

2.500

1.000

1.000

800

800

 

0

 

 

9

Thuế nhà đất

100

100

60

60

 

0

 

0

40

40

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

10

Tiền cho thuê đất

6.800

6.800

1.535

1.535

260

260

160

160

2.000

2.000

650

650

1.815

1.815

130

130

250

250

 

0

 

 

11

Phí lệ phí

26.000

26.000

1.747

1.747

298

298

849

849

17.534

17.534

1.673

1.673

657

657

920

920

931

931

1.391

1.391

 

 

12

Thuế BV môi trường

25.000

25.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

25.000

25.000

 

 

13

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

14

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

15.300

3.600

3.600

490

490

480

480

460

460

570

570

370

370

540

540

240

240

8.550

8.550

 

 

15

Thu khác ngân sách

5.000

5.000

320

320

650

650

300

300

400

400

360

360

400

400

150

150

160

160

2.260

2.260

 

 

16

Thu cố định tại xã

500

500

120

120

60

60

60

60

50

50

60

60

60

60

60

60

30

30

 

0

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

8.800

11.000

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

8.800

11.000

B

Thu XSKT quản lý qua NSNN

0

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013

Tỉnh Bắc Kạn

(Phân chia cho ngân sách các huyện, thị xã hưởng)

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

S T T

Khoản thu

Tổng số

TX Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Chợ Mới

H.Chợ Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

P.KT thuế

CC Hải quan

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSNN

 

Tổng số thu

392.500

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

173.772

11.000

A

Tổng thu NSNN

385.000

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

166.272

11.000

I

Thu nội địa

374.000

185.864

64.854

52.336

11.480

10.790

13.164

11.974

56.263

55.655

20.075

18.705

18.940

14.832

13.283

12.243

9.669

9.329

166.272

0

1

DN Trung ương

56.000

12.002

200

0

200

0

700

0

11.700

11.700

800

0

3.702

2

800

300

100

0

37.798

 

-

Thuế GTGT

42.520

0

200

 

200

 

700

 

 

 

800

 

3.400

 

500

 

100

 

36.620

 

-

Thuế TNDN

1.300

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

1.000

 

-

Thuế tài nguyên

12.000

12.000

0

 

0

 

0

 

11.700

11.700

0

 

0

 

300

300

0

 

 

 

-

Thuế môn bài

110

2

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

2

2

0

 

0

 

108

 

-

Khác

70

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

70

 

2

DN Địa phương

10.500

209

138

100

50

50

0

0

200

52

0

0

45

7

0

0

0

0

10.067

 

-

Thuế GTGT

9.550

0

28

 

 

 

 

 

148

 

 

 

38

 

 

 

 

 

9.336

 

-

Thuế TNDN

700

0

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

-

Thuế tài nguyên

200

200

95

95

50

50

0

 

50

50

0

 

5

5

0

 

0

 

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế môn bài

40

9

5

5

0

 

0

 

2

2

0

 

2

2

0

 

0

 

31

 

-

Khác

10

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

10

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

 

-

Thuế GTGT

290

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

-

Thuế môn bài

10

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

-

Thu tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế TNDN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khác

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

4

Khu vực ngoài QD

161.300

80.344

15.754

15.714

6.892

6.892

7.359

7.349

18.879

18.879

9.362

9.362

7.491

7.491

8.083

8.083

6.574

6.574

80.906

 

-

Thuế GTGT

113.400

50.447

12.850

12.850

5.910

5.910

5.560

5.560

8.910

8.910

5.430

5.430

3.240

3.240

6.990

6.990

1.557

1.557

62.953

 

-

Thuế TNDN

22.100

5.583

1.090

1.090

30

30

460

460

500

500

800

800

1.130

1.130

50

50

1.523

1.523

16.517

 

-

Thuế TTĐB

250

0

40

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

-

Thuế tài nguyên

21.500

21.500

544

544

772

772

1.074

1.074

9.019

9.019

2.862

2.862

2.988

2.988

813

813

3.428

3.428

 

 

-

Thuế môn bài

2.800

2.344

1.040

1.040

130

130

245

245

330

330

200

200

123

123

210

210

66

66

456

 

-

Thu khác

1.250

470

190

190

50

50

10

10

120

120

70

70

10

10

20

20

0

 

780

 

5

Lệ phí trước bạ

24.000

24.000

12.520

12.520

1.200

1.200

2.126

2.126

2.300

2.300

2.200

2.200

1.750

1.750

1.400

1.400

504

504

0

 

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

21.980

21.980

11.130

11.130

1.150

1.150

2.066

2.066

2.210

2.210

2.040

2.040

1.670

1.670

1.240

1.240

474

474

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.020

2.020

1.390

1.390

50

50

60

60

90

90

160

160

80

80

160

160

30

30

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

1.200

1.200

60

60

280

280

130

130

200

200

100

100

150

150

200

200

80

80

 

 

7

Chuyển quyền SD đất

0

0

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

42.000

33.360

28.800

20.160

1.100

1.100

1.000

1.000

2.500

2.500

4.300

4.300

2.500

2.500

1.000

1.000

800

800

 

 

9

Thuế nhà đất

100

100

60

60

0

 

0

 

40

40

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

1 0

Tiền cho thuê đất

6.800

6.800

1.535

1.535

260

260

160

160

2.000

2.000

650

650

1.815

1.815

130

130

250

250

 

 

1 1

Phí, lệ phí

26.000

24.609

1.747

1.747

298

298

849

849

17.534

17.534

1.673

1.673

657

657

920

920

931

931

1.391

 

1 2

Thuế BV môi trường

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

1 3

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 4

Thuế thu nhập cá nhân

15.300

0

3.600

 

490

 

480

 

460

 

570

 

370

 

540

 

240

 

8.550

 

1 5

Thu khác ngân sách

5.000

2.740

320

320

650

650

300

300

400

400

360

360

400

400

150

150

160

160

2.260

 

1 6

Thu cố định tại xã

500

500

120

120

60

60

60

60

50

50

60

60

60

60

60

60

30

30

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

B

Thu XSKT quản lý qua NSNN

7.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 


DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2013

Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch thu năm 2013

Trong đó

Số phải nộp ngân sách

Số trích để lại đơn vị theo chế độ

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Ghi chú

Phí, lệ phí

Thu sự nghiệp

 

Tổng số

93.394

89.643

3.751

2.509

90.885

3.445

 

1

Sở Giao thông Vận tải

3.826

2.325

1.501

769

3.057

161

 

-

Văn phòng Sở

1.300

1.300

 

364

936

161

 

-

Trung tâm Đăng kiểm

1.025

1.025

 

317

708

 

Đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động TX

-

Bến xe ô tô Bắc Kạn: Phí bến bãi, dịch vụ

1.501

 

1.501

88

1.413

0

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

460

460

0

48

412

3

 

-

Lệ phí thẩm định TKKT-DT

10

10

 

3

7

3

 

-

Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật

450

450

 

45

405

0

 

3

Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư…

300

300

 

150

150

60

 

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

320

70

250

44

276

110

 

-

Thu sự nghiệp

250

 

250

25

225

90

 

-

Phí thư viện, lệ phí cấp giấy phép thực hiện Q.cáo

70

70

 

19

51

20

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo:

600

600

 

0

600

240

 

 

Học phí

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Y tế

82.036

82.036

0

143

81.893

2.008

 

-

Viện phí

79.631

79.631

 

0

79.631

1.951

 

-

Phí Y tế dự phòng, phí giám định Y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề

736

736

 

73

663

18

 

-

Thu sự nghiệp khác

1.669

1.669

 

70

1.599

39

 

7

Sở Tư pháp:

620

620

0

265

355

142

 

-

Lệ phí công chứng

470

470

 

235

235

94

 

-

Lệ phí đấu giá, tham gia đấu giá

150

150

 

30

120

48

 

8

Đài Phát thanh - Truyền hình

2.000

0

2.000

200

1.800

288

 

-

Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình

2.000

 

2.000

200

1.800

288

 

9

Sở Tài nguyên môi trường

575

575

0

391

184

43

 

-

Văn phòng Sở thu

265

265

 

218

47

19

 

-

Trung tâm CNTT

10

10

 

8

2

 

 

-

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

210

210

 

135

75

 

 

-

Chi cục Bảo vệ Môi trường

90

90

 

30

60

24

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ:

60

60

0

9

51

20

 

-

Phí kiểm định TCĐL chất lượng

60

60

 

9

51

20

 

11

Vườn Quốc gia Ba Bể:

1.750

1.750

0

433

1317

54

 

-

Phí thăm quan du lịch

450

450

 

315

135

54

 

-

Thu dịch vụ nhà nghỉ, ăn uống

1.300

1.300

 

118

1.182

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư:

30

30

0

23

7

3

 

-

Thu phí, lệ phí

30

30

 

23

7

3

 

13

Sở Công Thương

94

94

0

31

63

25

 

 

+ Thu phi, lệ phí

94

94

 

31

63

25

 

14

Sở Thông tin truyền thông

12

12

0

3

9

4

 

 

Thu phí lệ phí

12

12

 

3

9

4

 

15

Trường Trung cấp nghề

544

544

 

0

544

217

 

16

Trường Cao đẳng Cộng đồng (học phí)

167

167

 

0

167

67

 

 

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

1

Dự toán năm 2013

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

392.500

-

Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng

187.066

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

8.640

-

Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

178.426

2

Dự toán năm 2012

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

381.626

-

Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng

197.690

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

6.141

-

Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

191.549

3

Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

-13.123

 

Trong đó:

 

 

- Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

- Sử dụng 50% tăng chi ngân sách cấp tỉnh

 


NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

T.X Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

1

Dự toán năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

207.728

64.854

11.480

13.164

56.263

20.075

18.940

13.283

9.669

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng

185.864

52.336

10.790

11.974

55.655

18.705

14.832

12.243

9.329

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương

33.360

20.160

1.100

1.000

2.500

4.300

2.500

1.000

800

-

Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương

152.504

32.176

9.690

10.974

53.155

14.405

12.332

11.243

8.529

2

Dự toán năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

189.372

58.150

10.967

12.990

53.152

18.043

18.600

11.500

5.970

-