|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/NQ-HĐND dự toán ngân sách địa phương phân bổ dự toán chi ngân sách Bình Phước 2017
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2017 TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2017;
Xét Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS
ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2017
như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 4.566 tỷ đồng;
(Có
biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân
sách địa phương: 7.132 tỷ 372 triệu đồng.
(Có
biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 như
sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.704 tỷ
152 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh:
2.867 tỷ 279 triệu đồng;
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thị xã: 2.836 tỷ 873 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ
thu - chi ngân sách năm 2017, các ngành các cấp cần triển khai thực hiện tốt
các nội dung trọng tâm sau:
I. Về thu ngân sách
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu
tư, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh
doanh, nhất là về tín dụng thị trường tiêu thụ, đổi mới
công nghệ. Ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm
chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp
có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp
lý, chú trọng chất lượng và mức tăng trưởng từng ngành từng lĩnh vực;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế
của các doanh nghiệp trọng điểm, trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện,
chế biến gỗ, viễn thông, điện lực;
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành,
khai thác tốt các nguồn thu, chống thất thu ngân sách nhất là lĩnh vực công
thương nghiệp - ngoài quốc doanh, đặc biệt tập trung vào các doanh nghiệp, hộ
kinh doanh ăn uống, xăng dầu, vận tải, xây dựng tư nhân;
- Đôn đốc các đơn vị hoàn trả các khoản
tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh
tra, Kiểm toán để đảm bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã
hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
- Trên cơ sở số giao dự toán thu năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã căn cứ khả
năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2017 của địa phương, đơn vị phấn đấu
tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán năm 2017.
II. Về chi ngân sách
1. Về chi đầu tư:
- Căn cứ quy định của Luật Đầu tư
công và kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020, trên cơ sở dự toán chi đầu
tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020, ưu tiên nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ xây dựng cơ sở hạ tầng,
tập trung đầu tư những dự án, công trình trọng điểm của địa phương sớm hoàn
thành, đưa vào sử dụng năm 2017;
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án
ODA trên địa bàn thuộc trách nhiệm của địa phương; chủ động tính toán, bố trí
nguồn để xử lý dứt điểm các khoản nợ xây dựng cơ bản, các khoản nợ huy động phải
trả khi đến hạn;
- Bố trí dự toán chi đầu tư phát triển
từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế
- xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động
phân bổ lập Quỹ Phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng
đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg
ngày 04 tháng 4 năm 2013. Sử dụng 80% thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các xã
để đầu tư cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo quy định
tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016 - 2020.
2. Về chi thường xuyên:
- Dự toán chi thường xuyên năm 2017
xây dựng dựa trên định mức chuẩn được quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
- Trong điều kiện cân đối ngân sách
nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các sở, ban, ngành và các địa phương, các cơ
quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng
tính chất nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm
phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội,
hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp
khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp
bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm
2016;
- Trên cơ sở dự toán chi năm 2017 được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, các cơ quan, đơn vị thực hiện bố trí kinh phí
cho các nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính
sách an sinh xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu
năm;
- Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh
tế năm 2017 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ,
định mức chi ngân sách quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan
trọng: kinh phí quy hoạch, kiến thiết thị chính, chỉnh trang đô thị, duy tu bảo
dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng yếu; nhiệm vụ đo đạc bản đồ, lập hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
4.566.000
|
2.759.300
|
1.806.700
|
336.000
|
253.700
|
240.000
|
155.000
|
136.500
|
64.000
|
108.000
|
222.500
|
93.000
|
68.000
|
130.000
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
4.516.000
|
2.759.300
|
1.756.700
|
331.000
|
247.700
|
237.000
|
149.500
|
132.000
|
63.000
|
105.000
|
215.000
|
87.000
|
63.500
|
126.000
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
|
4.166.000
|
2.409.300
|
1.756.700
|
331.000
|
247.700
|
237.000
|
149.500
|
132.000
|
63.000
|
105.000
|
215.000
|
87.000
|
63.500
|
126.000
|
1. Thu từ
doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
462.000
|
462.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
280.600
|
280.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
153.400
|
153.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
529.700
|
526.100
|
3.600
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.600
|
0
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
289.700
|
286.500
|
3.200
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
150.000
|
149.600
|
400
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Thuế tài nguyên
|
90.000
|
90.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
129.600
|
129.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
51.100
|
51.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
77.000
|
77.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực
công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
|
1.033.900
|
339.400
|
649.500
|
142.000
|
171.000
|
50.000
|
60.000
|
22.500
|
18.500
|
22.000
|
92.000
|
23.000
|
19.000
|
74.500
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
130.000
|
39.670
|
90.330
|
19.000
|
42.500
|
6.500
|
8.000
|
2.000
|
950
|
1.700
|
5.100
|
3.200
|
180
|
1.200
|
- Thuế tài
nguyên
|
50.000
|
8.690
|
41.310
|
3.500
|
20.600
|
850
|
6.500
|
1.700
|
50
|
1.600
|
1.300
|
3.000
|
1.760
|
450
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
822.700
|
283.900
|
538.800
|
114.800
|
106.300
|
39.000
|
44.000
|
17.000
|
16.500
|
17.200
|
84.000
|
16.000
|
16.500
|
67.500
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.200
|
0
|
3.200
|
640
|
300
|
650
|
0
|
300
|
400
|
250
|
400
|
150
|
60
|
50
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
28.000
|
7.140
|
20.860
|
4.060
|
1.300
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
600
|
1.250
|
1.200
|
650
|
500
|
5.300
|
5. Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
0
|
220.000
|
76.000
|
14.800
|
25.000
|
13.500
|
14.200
|
7.400
|
19.000
|
20.000
|
9.300
|
9.300
|
11.500
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
250
|
70
|
0
|
0
|
200
|
450
|
30
|
0
|
7. Thuế SD đất
phi nông nghiệp
|
3.000
|
|
3.000
|
1.200
|
470
|
300
|
150
|
130
|
0
|
100
|
350
|
250
|
0
|
50
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
300.000
|
181.700
|
118.300
|
22.000
|
7.000
|
11.000
|
11.800
|
10.000
|
5.230
|
12.520
|
17.450
|
9.000
|
5.000
|
7.300
|
9. Thuế bảo
vệ môi trường
|
97.000
|
85.500
|
11.500
|
10.000
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ
phí
|
86.000
|
26.500
|
59.500
|
5.000
|
14.000
|
5.500
|
5.300
|
5.000
|
3.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
2.000
|
4.700
|
- Phí và lệ
phí Trung ương
|
4.500
|
4.500
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ
phí địa phương
|
81.500
|
22.000
|
59.500
|
5.000
|
14.000
|
5.500
|
5.300
|
5.000
|
3.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
2.000
|
4.700
|
11. Tiền sử dụng đất
|
430.000
|
25.300
|
404.700
|
50.000
|
26.000
|
139.000
|
24.500
|
40.000
|
17.200
|
32.000
|
35.000
|
10.000
|
17.000
|
14.000
|
12. Thu tiền
cho thuê đất
|
161.000
|
41.400
|
119.600
|
7.400
|
5.500
|
1.000
|
22.000
|
22.000
|
6.500
|
5.300
|
20.800
|
14.400
|
4.700
|
10.000
|
13. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
26.000
|
0
|
26.000
|
4.400
|
750
|
500
|
4.500
|
7.000
|
|
480
|
2.000
|
6.200
|
170
|
|
14. Thu Xổ
số kiến thiết
|
411.000
|
411.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu
khác
|
267.800
|
180.800
|
87.000
|
10.500
|
7.500
|
4.500
|
4.000
|
9.800
|
4.800
|
7.000
|
21.000
|
10.000
|
4.200
|
3.700
|
- Trong đó
thu phạt an toàn giao thông
|
80.000
|
43.000
|
37.000
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
2.500
|
- Thu hỗ
trợ từ TP.HCM và Bình Dương
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thu
khác tại xã
|
8.000
|
0
|
8.000
|
500
|
680
|
200
|
2.000
|
1.300
|
370
|
600
|
1.200
|
400
|
500
|
250
|
II. Thu từ Xuất nhập khẩu
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: +
Thuế XK, NK, TTĐB
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế
VAT hàng nhập khẩu
|
310.000
|
310.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
50.000
|
0
|
50.000
|
5.000
|
6.000
|
3.000
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
3.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
4.000
|
- Các khoản huy động
đóng góp
|
37.200
|
0
|
37.200
|
2.800
|
4.000
|
2.000
|
4.800
|
3.800
|
600
|
1.000
|
5.500
|
5.500
|
3.700
|
3.500
|
- Thu phí lệ phí
|
12.800
|
0
|
12.800
|
2.200
|
2.000
|
1.000
|
700
|
700
|
400
|
2.000
|
2.000
|
500
|
800
|
500
|
Tổng thu NSĐP
|
7.132.372
|
2.867.279
|
4.265.093
|
424.845
|
241.125
|
344.075
|
349.952
|
507.678
|
300.280
|
572.980
|
342.377
|
386.853
|
405.585
|
389.343
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
7.082.372
|
2.867.279
|
4.215.093
|
419.845
|
235.125
|
341.075
|
344.452
|
503.178
|
299.280
|
569.980
|
334.877
|
380.853
|
401.085
|
385.343
|
- Thu
ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
3.944.700
|
2.566.480
|
1.378.220
|
267.490
|
221.125
|
215.100
|
108.600
|
86.900
|
42.665
|
72.735
|
160.430
|
57.840
|
46.585
|
98.750
|
Tr.đó:
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
(%)
|
2.333.800
|
1.113.080
|
1.220.720
|
250.290
|
198.475
|
204.600
|
97.150
|
70.670
|
34.495
|
59.035
|
132.880
|
43.190
|
39.885
|
90.050
|
+ Các
khoản thu hưởng 100%
|
1.610.900
|
1.453.400
|
157.500
|
17.200
|
22.650
|
10.500
|
11.450
|
16.230
|
8.170
|
13.700
|
27.550
|
14.650
|
6.700
|
8.700
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
2.941.245
|
104.372
|
2.836.873
|
152.355
|
14.000
|
125.975
|
235.852
|
416.278
|
256.615
|
497.245
|
174.447
|
323.013
|
354.500
|
286.593
|
+ Bổ
sung cân đối
|
2.597.915
|
542
|
2.597.373
|
97.335
|
0
|
121.975
|
228.852
|
389.278
|
232.615
|
475.245
|
142.947
|
307.013
|
330.500
|
271.593
|
* Trong đó: vốn XDCB trong cân
đối
|
477.840
|
284.240
|
193.600
|
18.920
|
17.160
|
15.400
|
17.930
|
19.360
|
15.950
|
20.240
|
17.270
|
17.270
|
17.600
|
16.500
|
+ Bổ
sung chương
trình mục tiêu
|
343.330
|
103.830
|
239.500
|
55.000
|
14.000
|
4.000
|
7.000
|
27.000
|
24.000
|
22.000
|
31.500
|
16.000
|
24.000
|
15.000
|
- Nguồn
cải cách tiền lương từ 50% tăng thu cân đối
2015.
|
130.427
|
130.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn
TPHCM và Bình Dương hỗ trợ
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản
thu quản lý qua NSNN
|
50.000
|
0
|
50.000
|
5.000
|
6.000
|
3.000
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
3.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
4.000
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
37.200
|
0
|
37.200
|
2.800
|
4.000
|
2.000
|
4.800
|
3.800
|
600
|
1.000
|
5.500
|
5.500
|
3.700
|
3.500
|
- Thu phí lệ
phí
|
12.800
|
0
|
12.800
|
2.200
|
2.000
|
1.000
|
700
|
700
|
400
|
2.000
|
2.000
|
500
|
800
|
500
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
7.132.372
|
2.867.279
|
4.265.093
|
424.845
|
241.125
|
344.075
|
349.952
|
507.678
|
300.280
|
572.980
|
342.377
|
386.853
|
405.585
|
389.343
|
A. Chi cân
đối NSĐP
|
7.082.372
|
2.867.279
|
4.215.093
|
419.845
|
235.125
|
341.075
|
344.452
|
503.178
|
299.280
|
569.980
|
334.877
|
380.853
|
401.085
|
385.343
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
1.593.389
|
1.104.969
|
488.420
|
48.920
|
32.760
|
150.800
|
32.630
|
43.360
|
26.270
|
39.440
|
38.270
|
23.270
|
27.800
|
24.900
|
1. Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
1.592.389
|
1.103.969
|
488.420
|
48.920
|
32.760
|
150.800
|
32.630
|
43.360
|
26.270
|
39.440
|
38.270
|
23.270
|
27.800
|
24.900
|
a. Vốn
trong nước
|
1.495.742
|
1.007.322
|
488.420
|
48.920
|
32.760
|
150.800
|
32.630
|
43.360
|
26.270
|
39.440
|
38.270
|
23.270
|
27.800
|
24.900
|
- Vốn
cân đối theo phân cấp
|
477.840
|
284.240
|
193.600
|
18.920
|
17.160
|
15.400
|
17.930
|
19.360
|
15.950
|
20.240
|
17.270
|
17.270
|
17.600
|
16.500
|
+Trong
đó: Chi trả nợ vay theo Khoản 3 Điều
8
|
186.550
|
186.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ
trợ có mục tiêu của NS cấp trên
|
154.180
|
154.180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
320.120
|
25.300
|
294.820
|
30.000
|
15.600
|
135.400
|
14.700
|
24.000
|
10.320
|
19.200
|
21.000
|
6.000
|
10.200
|
8.400
|
- Từ nguồn
thu XSKT
|
411.000
|
411.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
TPHCM và Bình Dương hỗ trợ
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
chương mục tiêu quốc gia vốn đầu tư
|
66.602
|
66.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
96.647
|
96.647
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ
các doanh nghiệp theo chế độ
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi
thường xuyên
|
5.294.981
|
1.649.841
|
3.645.140
|
362.557
|
197.840
|
186.015
|
304.933
|
449.755
|
267.025
|
519.142
|
289.907
|
349.966
|
365.264
|
352.736
|
1. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
842.778
|
294.454
|
548.324
|
99.524
|
30.710
|
19.640
|
30.290
|
65.780
|
44.980
|
62.540
|
52.090
|
45.400
|
54.820
|
42.550
|
2. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.345.811
|
451.626
|
1.894.185
|
161.448
|
96.799
|
87.888
|
164.828
|
228.797
|
118.667
|
298.508
|
136.865
|
182.522
|
207.091
|
210.772
|
3. Chi sự
nghiệp y tế
|
451.274
|
271.737
|
179.537
|
14.270
|
8.583
|
7.547
|
19.083
|
26.974
|
11.983
|
26.863
|
10.329
|
18.210
|
22.384
|
13.311
|
+ Tr.đó:
Chi BHYT cho các đối tượng
|
220.648
|
57.148
|
163.500
|
13.000
|
7.600
|
6.400
|
18.000
|
25.000
|
11.000
|
25.000
|
8.500
|
17.000
|
20.000
|
12.000
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.570
|
20.570
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự
nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
115.478
|
82.104
|
33.374
|
3.422
|
2.055
|
1.748
|
3.097
|
3.954
|
2.181
|
4.838
|
2.505
|
3.427
|
2.818
|
3.329
|
6. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
71.872
|
59.111
|
12.761
|
1.308
|
786
|
668
|
1.184
|
1.512
|
834
|
1.850
|
958
|
1.310
|
1.078
|
1.273
|
7. Chi đảm bảo xã hội
|
147.934
|
24.998
|
122.936
|
10.319
|
9.825
|
5.953
|
11.654
|
15.791
|
8.589
|
15.480
|
10.831
|
12.789
|
10.539
|
11.166
|
+ Tr.đó:
- Chi BTXH theo NĐ136; chi hỗ trợ
theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách.
|
91.802
|
1.000
|
90.802
|
7.200
|
7.723
|
4.243
|
8.830
|
12.186
|
6.600
|
10.454
|
8.547
|
9.664
|
7.839
|
7.516
|
8. Chi quản
lý hành chính
|
1.084.591
|
330.625
|
753.966
|
64.001
|
42.824
|
57.049
|
66.898
|
91.287
|
67.232
|
98.050
|
69.264
|
78.255
|
57.257
|
61.849
|
9. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
185.392
|
98.615
|
86.777
|
7.075
|
5.448
|
5.082
|
6.689
|
14.450
|
11.479
|
8.763
|
5.985
|
7.083
|
7.757
|
6.966
|
- Chi an
ninh
|
67.127
|
36.815
|
30.312
|
2.358
|
1.816
|
1.694
|
2.230
|
5.510
|
4.386
|
2.921
|
1.995
|
2.361
|
2.719
|
2.322
|
Trong
đó: chi đối ngoại an ninh biên giới
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
|
600
|
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
100.265
|
43.800
|
56.465
|
4.717
|
3.632
|
3.388
|
4.459
|
8.940
|
7.093
|
5.842
|
3.990
|
4.722
|
5.038
|
4.644
|
Trong
đó: chi đối ngoại quốc
phòng biên giới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.800
|
2.400
|
|
|
|
800
|
|
- Chi quốc
phòng, an ninh biên giới
|
18.000
|
18.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi
khác ngân sách
|
29.280
|
16.000
|
13.280
|
1.190
|
810
|
440
|
1.210
|
1.210
|
1.080
|
2.250
|
1.080
|
970
|
1.520
|
1.520
|
III. Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
147
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp
|
67
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách
trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐTTg
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
36.410
|
36.410
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi
chương mục tiêu quốc gia vốn sự nghiệp
|
28.754
|
28.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
20.900
|
20.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững
|
7.854
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi
lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Dự
phòng
|
127.691
|
46.158
|
81.533
|
8.368
|
4.525
|
4.260
|
6.889
|
10.063
|
5.985
|
11.
398
|
6.700
|
7.617
|
8.021
|
7.707
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
50.000
|
0
|
50.000
|
5.000
|
6.000
|
3.000
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
3.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
4.000
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
37.200
|
0
|
37.200
|
2.800
|
4.000
|
2.000
|
4.800
|
3.800
|
600
|
1.000
|
5.500
|
5.500
|
3.700
|
3.500
|
- Thu phí lệ phí
|
12.800
|
0
|
12.800
|
2.200
|
2.000
|
1.000
|
700
|
700
|
400
|
2.000
|
2.000
|
500
|
800
|
500
|
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện
thị thuộc tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
1
|
2
|
3=
4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
2.836.873
|
2.597.373
|
239.500
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
152.355
|
97.355
|
55.000
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
14.000
|
0
|
14.000
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
125.975
|
121.975
|
4.000
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
235.852
|
228.852
|
7.000
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
416.278
|
389.278
|
27.000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
256.615
|
232.615
|
24.000
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
497.245
|
475.245
|
22.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
174.447
|
142.947
|
31.500
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
323.013
|
307.013
|
16.000
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
354.500
|
330.500
|
24.000
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
286.593
|
271.593
|
15.000
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự
chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2017
|
Trừ 10% tiết kiệm tăng
lương
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2017
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi
nghề
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
757
|
67.774
|
55.038
|
12.736
|
208.930
|
276.704
|
220
|
2.505
|
274.199
|
1.501
|
2.244
|
270.454
|
I.1
|
Sự
nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.676
|
4.998
|
1.677
|
1.650
|
8.326
|
0
|
0
|
8.326
|
115
|
|
8.211
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
59
|
6.676
|
4.998
|
1.677
|
1.650
|
8.326
|
|
|
8.326
|
115
|
0
|
8.211
|
I.2
|
Sự
nghiệp Nông nghiệp
- Thủy
lợi
|
270
|
24.770
|
19.813
|
4.956
|
25.841
|
50.611
|
35
|
694
|
49.917
|
395
|
1.528
|
47.994
|
1
|
Sở Nông nghiệp
- Phát triển nông thôn
|
|
0
|
0
|
0
|
6.200
|
6.200
|
|
|
6.200
|
0
|
0
|
6.200
|
2
|
Chi cục
chăn nuôi - thú y
|
68
|
7.259
|
5.048
|
2.210
|
3.548
|
10.807
|
10
|
505
|
10.302
|
102
|
1.410
|
8.790
|
3
|
Chi cục Trồng
trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
6.967
|
4.820
|
2.147
|
1.356
|
8.323
|
|
|
8.323
|
86
|
118
|
8.120
|
4
|
Trung tâm
Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.349
|
2.349
|
0
|
3.050
|
5.399
|
|
|
5.399
|
53
|
0
|
5.346
|
5
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
19
|
1.476
|
1.273
|
202
|
950
|
2.426
|
|
|
2.426
|
27
|
0
|
2.399
|
6
|
Trung tâm nông nghiệp
công nghệ cao
|
20
|
1.302
|
1.302
|
0
|
3.200
|
4.502
|
|
|
4.502
|
28
|
0
|
4.474
|
7
|
Trung tâm
điều tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
947
|
947
|
0
|
0
|
947
|
10
|
95
|
852
|
25
|
0
|
827
|
8
|
Chi cục thủy lợi
phòng chống lụt bão
|
17
|
1.914
|
1.741
|
173
|
1.000
|
2.914
|
|
|
2.914
|
25
|
0
|
2.890
|
9
|
Trung tâm
thủy sản
|
15
|
939
|
939
|
0
|
1.300
|
2.239
|
15
|
94
|
2.145
|
22
|
0
|
2.123
|
10
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản
|
14
|
1.171
|
1.007
|
164
|
550
|
1.721
|
|
|
1.721
|
20
|
0
|
1.701
|
11
|
Văn phòng
điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
6
|
447
|
387
|
60
|
250
|
697
|
|
|
697
|
9
|
0
|
688
|
12
|
Chi hỗ trợ trồng
lúa nước theo NĐ số 35
|
|
|
|
|
4.437
|
4.437
|
|
|
4.437
|
|
|
4.437
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
12
|
1.263
|
1.263
|
0
|
30.280
|
31.543
|
10
|
126
|
31.417
|
28
|
0
|
31.389
|
1
|
Khu quản lý
bảo trì đường bộ
|
19
|
1.263
|
1.263
|
0
|
280
|
1.543
|
10
|
126
|
1.417
|
28
|
0
|
1.389
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông
|
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
2.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
0
|
0
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
2.2
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
I.4
|
Chi
sự nghiệp tài nguyên
|
88
|
6.693
|
6.486
|
206
|
47.785
|
54.478
|
20
|
282
|
54.196
|
148
|
190
|
53.858
|
1
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
21
|
1.410
|
1.410
|
0
|
850
|
2.260
|
20
|
282
|
1.978
|
31
|
190
|
1.757
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường
|
12
|
180
|
80
|
0
|
235
|
415
|
|
|
415
|
18
|
0
|
397
|
3
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
14
|
1.472
|
1.266
|
206
|
700
|
2.172
|
|
|
2.172
|
24
|
0
|
2.148
|
4
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
41
|
3.631
|
3.631
|
0
|
2.000
|
5.631
|
|
|
5.631
|
76
|
0
|
5.555
|
5
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
0
|
0
|
0
|
44.000
|
44.000
|
|
|
44.000
|
|
|
44.000
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
321
|
28.373
|
22.477
|
5.896
|
103.374
|
131.747
|
155
|
1.403
|
130.344
|
815
|
526
|
129.003
|
1
|
Trung tâm CNTT và
truyền thông
|
12
|
698
|
698
|
0
|
150
|
848
|
15
|
105
|
743
|
18
|
177
|
548
|
2
|
Trung tâm
quy hoạch và kiểm định xây dựng
|
17
|
1.309
|
1.309
|
0
|
0
|
1.309
|
60
|
785
|
523
|
10
|
86
|
427
|
3
|
Thanh Tra
xây dựng
|
24
|
2.131
|
1.700
|
430
|
400
|
2.531
|
|
|
2.531
|
36
|
0
|
2.495
|
4
|
Trung tâm
xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.638
|
1.638
|
0
|
2.300
|
3.938
|
|
|
3.938
|
35
|
0
|
3.903
|
5
|
TrUng tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.665
|
1.665
|
0
|
2.980
|
4.645
|
10
|
164
|
4.481
|
38
|
0
|
4.444
|
6
|
Trung tâm
bán đấu giá
|
9
|
599
|
599
|
0
|
0
|
599
|
50
|
299
|
300
|
300
|
0
|
0
|
7
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
21
|
2.552
|
2.423
|
129
|
540
|
3.092
|
|
|
3.092
|
126
|
0
|
2.966
|
8
|
Qũy phát
triển đất
|
26
|
1.029
|
1.029
|
0
|
170
|
1.199
|
|
|
1.199
|
21
|
0
|
1.178
|
9
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
741
|
741
|
0
|
3.906
|
4.647
|
|
|
4.647
|
16
|
14
|
4.617
|
10
|
Vườn Quốc
Gia Bù Gia Mập
|
93
|
11.297
|
6.334
|
4.964
|
5.884
|
17.181
|
|
|
17.181
|
130
|
0
|
17.051
|
11
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
683
|
683
|
0
|
400
|
1.083
|
|
|
1.083
|
15
|
0
|
1.068
|
12
|
Trung tâm
công báo
|
10
|
804
|
804
|
0
|
742
|
1.546
|
|
|
1.546
|
17
|
0
|
1.530
|
13
|
Chi cục
tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.265
|
1.092
|
173
|
100
|
1.365
|
|
|
1.365
|
23
|
0
|
1.343
|
14
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
1.428
|
1.228
|
200
|
100
|
1.528
|
|
|
1.528
|
24
|
56
|
1.449
|
15
|
Trung tâm quan
trắc môi trường
|
3
|
248
|
248
|
0
|
0
|
248
|
20
|
50
|
198
|
0
|
193
|
5
|
16
|
Quỹ bảo vệ
môi trường
|
5
|
286
|
286
|
0
|
336
|
622
|
|
|
622
|
8
|
0
|
614
|
17
|
Công nghệ
thông tin khác
|
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
18
|
Kinh phí hoạt
động của các chi Đảng Bộ
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
19
|
KP của Ban
chỉ huy quân sự các sở ngành
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
20
|
Kinh phí
lưu trữ
|
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
21
|
Kinh phí
quy hoạch
|
|
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
22
|
KP kiểm soát thủ tục
hành chính
|
|
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
23
|
Kinh phí
các ngày lễ lớn
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt
động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
25
|
Trích xử phạt
vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
26
|
Cấp bù thủy
lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
3.866
|
27
|
Trích phạt an
toàn giao thông
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
28
|
Đối ứng
chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
29
|
Quỹ hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
30
|
Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
31
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
24.000
|
0
|
0
|
24.000
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
III
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
|
605
|
350.572
|
290.482
|
60.090
|
111.211
|
461.783
|
0
|
0
|
461.783
|
4.361
|
5.795
|
451.626
|
III.1
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục
|
299
|
316.312
|
260.236
|
56.077
|
64.921
|
381.233
|
0
|
0
|
381.233
|
3.631
|
5.700
|
371.902
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
268.983
|
223.331
|
45.652
|
60.057
|
329.040
|
|
|
329.040
|
3.280
|
5.700
|
320.060
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
73
|
14.289
|
11.251
|
3.038
|
2.400
|
16.689
|
|
|
16.689
|
100
|
0
|
16.589
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
114
|
16.335
|
13.361
|
2.974
|
650
|
16.985
|
|
|
16.985
|
134
|
0
|
16.851
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bình Long
|
112
|
16.705
|
12.293
|
4.412
|
1.814
|
18.519
|
|
|
18.519
|
117
|
0
|
18.402
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
306
|
34.260
|
30.246
|
4.013
|
46.290
|
80.550
|
0
|
0
|
80.550
|
730
|
95
|
79.725
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
110
|
12.319
|
10.578
|
1.741
|
2.077
|
14.396
|
|
|
14.396
|
280
|
0
|
14.116
|
2
|
Trường Trung học
y tế
|
75
|
6.620
|
5.647
|
973
|
1.150
|
7.770
|
|
|
7.770
|
112
|
0
|
7.658
|
3
|
Trường
Chính trị
|
41
|
4.381
|
3.830
|
551
|
11.700
|
16.081
|
|
|
16.081
|
58
|
95
|
15.928
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
80
|
10.940
|
10.192
|
748
|
1.800
|
12.740
|
|
|
12.740
|
280
|
0
|
12.460
|
6
|
Đào tạo
khác
|
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
7
|
Chi học bổng
HS dân tộc nội trú và bán trú
|
|
|
|
|
9.563
|
9.563
|
|
|
9.563
|
|
|
9.563
|
IV
|
Sự nghiệp
Y tế
|
2.617
|
224.135
|
188.408
|
35.727
|
55.680
|
279.815
|
20
|
515
|
279.300
|
2.844
|
4.719
|
271.737
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở y tế quản lý
|
335
|
25.671
|
20.719
|
4.952
|
5.890
|
31.561
|
20
|
515
|
31.046
|
485
|
1.868
|
28.693
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
180
|
6.005
|
5.400
|
605
|
2.290
|
8.295
|
|
|
8.295
|
0
|
|
8.295
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
32.799
|
26.400
|
6.399
|
1.000
|
33.799
|
|
|
33.799
|
481
|
2.729
|
30.589
|
4
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Gia Mập
|
103
|
13.090
|
10.707
|
2.383
|
1.000
|
14.090
|
|
|
14.090
|
178
|
0
|
13.912
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Chơn Thành
|
85
|
12.069
|
10.317
|
1.752
|
1.000
|
13.069
|
|
|
13.069
|
131
|
122
|
12.816
|
6
|
Trung tâm y
tế TX Phước Long
|
78
|
15.365
|
14.188
|
1.177
|
1.000
|
16.365
|
|
|
16.365
|
120
|
0
|
16.245
|
7
|
Trung tâm y tế huyện
Lộc Ninh
|
151
|
18.874
|
15.595
|
3.279
|
1.000
|
19.874
|
|
|
19.874
|
230
|
0
|
19.644
|
8
|
Trung tâm y tế
huyện Hớn quản
|
168
|
12.646
|
9.314
|
3.332
|
1.800
|
14.446
|
|
|
14.446
|
205
|
|
14.241
|
9
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Đăng
|
176
|
23.105
|
19.499
|
3.605
|
1.800
|
24.905
|
|
|
24.905
|
267
|
|
24.638
|
10
|
Trung tâm y tế huyện
Bù Đốp
|
82
|
11.234
|
9.515
|
1.719
|
1.000
|
12.234
|
|
|
12.234
|
123
|
|
12.111
|
11
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Riềng
|
104
|
9.191
|
7.107
|
2.084
|
2.400
|
11.591
|
|
|
11.591
|
156
|
|
11.435
|
12
|
Trung tâm y tế
huyện Đồng Phú
|
106
|
11.563
|
9.186
|
2.377
|
1.500
|
13.063
|
|
|
13.063
|
158
|
|
12.905
|
13
|
Trung tâm y tế TX Đồng
Xoài
|
139
|
15.806
|
15.117
|
689
|
1.000
|
16.806
|
|
|
16.806
|
206
|
|
16.600
|
14
|
Trung tâm
y tế TX Bình Long
|
70
|
16.715
|
15.342
|
1.373
|
1.000
|
17.715
|
|
|
17.715
|
104
|
|
17.611
|
23
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
24
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25
|
Ban bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
V
|
Sự
nghiệp Khoa học và
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.570
|
20.570
|
0
|
0
|
20.570
|
0
|
0
|
20.570
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
0
|
0
|
0
|
20.570
|
20.570
|
|
|
20.570
|
|
|
20.570
|
VI
|
Sự nghiệp Văn
hóa Du lịch Thể thao
|
160
|
31.701
|
31.395
|
306
|
50.621
|
82.322
|
0
|
0
|
82.322
|
218
|
0
|
82.104
|
1
|
Sự nghiệp
văn hóa - thể thao - du lịch
|
|
0
|
0
|
0
|
8.900
|
8.900
|
|
|
8.900
|
|
|
8.900
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.441
|
1.401
|
40
|
1.150
|
2.591
|
|
|
2.591
|
25
|
0
|
2.566
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông
tin
|
30
|
1.934
|
1.934
|
0
|
9.650
|
11.584
|
|
|
11.584
|
41
|
0
|
11.543
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.420
|
1.420
|
0
|
900
|
2.320
|
|
|
2.320
|
30
|
0
|
2.290
|
5
|
Trung tâm
phát hành phim và chiếu bóng
|
19
|
1.287
|
1.190
|
97
|
1.050
|
2.337
|
|
|
2.337
|
26
|
0
|
2.311
|
6
|
Đoàn ca múa
nhạc tổng hợp
|
10
|
2.017
|
1.849
|
169
|
2.045
|
4.062
|
|
|
4.062
|
13
|
0
|
4.049
|
7
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
39
|
22.343
|
22.343
|
0
|
25.160
|
47.503
|
|
|
47.503
|
54
|
0
|
47.449
|
8
|
Ban quản lý
di tích
|
23
|
1.259
|
1.259
|
0
|
1.766
|
3.025
|
|
|
3.025
|
29
|
0
|
2.996
|
VII
|
Sự
nghiệp Phát thanh
truyền hình
|
123
|
10.505
|
9.945
|
560
|
50.318
|
60.823
|
15
|
1.492
|
59.331
|
181
|
39
|
59.111
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
123
|
10.505
|
9.945
|
560
|
50.318
|
60.823
|
15
|
1.492
|
59.331
|
181
|
39
|
59.111
|
VIII
|
Đảm
bảo xã hội
|
97
|
8.372
|
5.674
|
2.697
|
17.500
|
25.872
|
60
|
746
|
25.125
|
127
|
0
|
24.998
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
47
|
4.591
|
2.537
|
2.054
|
4.700
|
9.291
|
10
|
271
|
9.020
|
54
|
0
|
8.966
|
2
|
Trung tâm
công tác xã hội
|
13
|
819
|
819
|
0
|
200
|
1.019
|
|
|
1.019
|
19
|
0
|
1.000
|
3
|
Trung tâm
giới thiệu việc làm
|
17
|
950
|
950
|
0
|
0
|
950
|
50
|
475
|
475
|
24
|
0
|
451
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi
|
20
|
2.011
|
1.368
|
644
|
200
|
2.211
|
|
|
2.211
|
30
|
0
|
2.181
|
5
|
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn
xã hội
|
|
0
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
6
|
Mai táng phí
cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám
tang
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ
người có công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
IX
|
Quản
lý hành chính
|
1.435
|
129.227
|
110.772
|
18.454
|
207.460
|
336.687
|
5
|
90
|
336.597
|
2.501
|
3.471
|
330.625
|
IX.1
|
Quản
lý Nhà nước
|
1.172
|
106.427
|
91.265
|
15.162
|
67.179
|
173.606
|
5
|
90
|
173.516
|
2.078
|
3.457
|
167.981
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.189
|
1.866
|
323
|
2.400
|
4.589
|
|
|
4.589
|
42
|
0
|
4.547
|
2
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
95
|
8.375
|
6.635
|
1.741
|
2.800
|
11.175
|
|
|
11.175
|
128
|
0
|
11.047
|
3
|
Hội đồng Liên minh
các hợp tác xã
|
16
|
1.437
|
1.379
|
58
|
200
|
1.637
|
|
|
1.637
|
23
|
0
|
1.614
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
41
|
3.237
|
2.786
|
451
|
800
|
4.037
|
|
|
4.037
|
76
|
0
|
3.961
|
5
|
Sở Công
Thương
|
43
|
4.581
|
3.940
|
640
|
1.500
|
6.081
|
|
|
6.081
|
81
|
0
|
6.000
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
66
|
7.004
|
5.986
|
1.018
|
1.100
|
8.104
|
|
|
8.104
|
127
|
878
|
7.099
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
72
|
6.628
|
5.586
|
1.042
|
400
|
7.028
|
|
|
7.028
|
129
|
129
|
6.770
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
51
|
4.820
|
4.128
|
692
|
1.500
|
6.320
|
|
|
6.320
|
97
|
0
|
6.223
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
29
|
2.910
|
2.497
|
414
|
170
|
3.080
|
|
|
3.080
|
54
|
0
|
3.026
|
10
|
Sở Lao động, Thương
binh và xã hội
|
69
|
6.343
|
5.422
|
921
|
220
|
6.563
|
|
|
6.563
|
132
|
0
|
6.431
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
8.820
|
7.890
|
930
|
12.550
|
21.370
|
5
|
90
|
21.280
|
193
|
550
|
20.537
|
12
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
47
|
4.345
|
3.746
|
598
|
600
|
4.945
|
|
|
4.945
|
87
|
0
|
4.858
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.343
|
4.585
|
757
|
6.650
|
11.993
|
|
|
11.993
|
113
|
0
|
11.880
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
48
|
3.363
|
2.918
|
444
|
790
|
4.153
|
|
|
4.153
|
60
|
0
|
4.093
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.982
|
3.402
|
580
|
2.700
|
6.682
|
|
|
6.682
|
76
|
0
|
6.606
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.294
|
2.851
|
444
|
1.940
|
5.234
|
|
|
5.234
|
65
|
1.200
|
3.969
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.570
|
3.085
|
485
|
4.499
|
8.069
|
|
|
8.069
|
70
|
700
|
7.299
|
18
|
Thanh tra
Nhà nước
|
39
|
3.769
|
3.006
|
764
|
1.350
|
5.119
|
|
|
5.119
|
74
|
0
|
5.045
|
19
|
Sở Văn Hóa, Thể
thao và Du lịch
|
54
|
4.860
|
4.190
|
670
|
1.410
|
6.270
|
|
|
6.270
|
100
|
0
|
6.170
|
20
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
43
|
4.533
|
3.997
|
536
|
7.100
|
11.633
|
|
|
11.633
|
74
|
0
|
11.559
|
21
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
|
84
|
7.566
|
6.591
|
975
|
11.000
|
18.566
|
|
|
18.566
|
147
|
0
|
18.419
|
22
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế CKHL
|
45
|
3.549
|
3.096
|
453
|
3.100
|
6.649
|
|
|
6.649
|
88
|
0
|
6.561
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
1.909
|
1.683
|
226
|
2.100
|
4.009
|
|
|
4.009
|
42
|
0
|
3.967
|
24
|
Chi quản lý
chương trình mục tiêu
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
IX.2
|
Hỗ trợ
ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
115.000
|
|
|
115.000
|
IX.3
|
Kinh
phí các hội, đoàn thể
|
166
|
15.738
|
12.521
|
3.218
|
15.391
|
31.129
|
0
|
0
|
31.129
|
274
|
0
|
30.855
|
1
|
Hội Cựu chiến
binh
|
16
|
1.910
|
1.413
|
498
|
1.500
|
3.410
|
|
|
3.410
|
30
|
0
|
3.380
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
24
|
2.365
|
1.773
|
592
|
1.115
|
3.480
|
|
|
3.480
|
45
|
0
|
3.435
|
3
|
Hội Nông
dân
|
22
|
2.913
|
2.144
|
769
|
1.600
|
4.513
|
|
|
4.513
|
41
|
0
|
4.472
|
4
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
692
|
692
|
0
|
800
|
1.492
|
|
|
1.492
|
15
|
0
|
1.477
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.855
|
2.102
|
752
|
1.700
|
4.555
|
|
|
4.555
|
42
|
0
|
4.513
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.410
|
1.803
|
607
|
3.250
|
5.660
|
|
|
5.660
|
45
|
0
|
5.615
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ
thanh niên công nhân
|
20
|
1.261
|
1.261
|
0
|
3.326
|
4.587
|
|
|
4.587
|
28
|
0
|
4.559
|
8
|
Trung tâm hoạt
động thanh thiếu nhi
|
20
|
1.332
|
1.332
|
0
|
2.100
|
3.432
|
|
|
3.432
|
28
|
0
|
3.404
|
IX.4
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
97
|
7.061
|
6.987
|
75
|
9.890
|
16.951
|
0
|
0
|
16.951
|
149
|
14
|
16.788
|
1
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
17
|
1.454
|
1.379
|
75
|
1.500
|
2.954
|
|
|
2.954
|
26
|
0
|
2.928
|
2
|
Hội Người
mù
|
7
|
518
|
518
|
0
|
750
|
1.268
|
|
|
1.268
|
11
|
0
|
1.257
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
306
|
306
|
0
|
150
|
456
|
|
|
456
|
6
|
0
|
450
|
4
|
Hội Khuyến học
|
6
|
306
|
306
|
0
|
350
|
656
|
|
|
656
|
9
|
0
|
647
|
6
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
22
|
1.410
|
1.410
|
0
|
2.960
|
4.370
|
|
|
4.370
|
33
|
0
|
4.337
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
8
|
Hội Luật
gia
|
5
|
314
|
314
|
0
|
150
|
464
|
|
|
464
|
8
|
0
|
456
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
312
|
312
|
0
|
400
|
712
|
|
|
712
|
6
|
14
|
692
|
10
|
Hội nạn
nhân chất độc màu da cam
|
5
|
357
|
357
|
0
|
150
|
507
|
|
|
507
|
8
|
0
|
499
|
11
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
444
|
444
|
0
|
700
|
1.144
|
|
|
1.144
|
8
|
0
|
1.136
|
12
|
Ban vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
10
|
696
|
696
|
0
|
830
|
1.526
|
|
|
1.526
|
15
|
0
|
1.511
|
14
|
Hội Người
cao tuổi
|
7
|
516
|
516
|
0
|
250
|
766
|
|
|
766
|
11
|
0
|
755
|
15
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
430
|
430
|
0
|
200
|
630
|
|
|
630
|
8
|
0
|
622
|
16
|
Hội Doanh
nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy
thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý
quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
X
|
Chi an
ninh-quốc phòng
địa phương
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
94.615
|
98.615
|
0
|
0
|
98.615
|
0
|
0
|
98.615
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
30.800
|
34.800
|
|
|
34.800
|
|
|
34.800
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
0
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
36.815
|
36.815
|
|
|
36.815
|
|
|
36.815
|
4
|
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18000
|
|
|
18.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Tổng cộng
|
5.794
|
826.286
|
691.715
|
134.570
|
856.905
|
1.683.191
|
320
|
5.348
|
1.677.842
|
11.733
|
16.268
|
1.649.841
|
Số tiền bằng chữ: Một ngàn
sáu trăm bốn mươi chín tỷ,
tám trăm bốn mươi mốt
triệu đồng./.
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước
1.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|