|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi tổ chức
các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
như sau:
a) Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi
tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; kỳ thi chọn
học sinh giỏi các cấp.
b) Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi,
cuộc thi, hội thi: Hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh
dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí,
bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng
khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; hội thi viết chữ đúng -
rèn chữ đẹp; hội thi văn hóa, văn nghệ; hội thi thanh lịch; hội thi câu lạc bộ
tiếng Anh; hội thi Olympic tiếng Anh; hội thi hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp,
hoạt động ngoài giờ lên lớp; hội thi giới thiệu sách; hội thi cán bộ đoàn, đội
giỏi; cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay.
c) Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thi
giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi cán bộ thư viện
giỏi; hội thi xây dựng thiết bị dạy học số; hội thi thiết kế bài giảng điện tử;
hội thi giáo viên thanh lịch; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi văn nghệ giáo
viên; hội thi tổng phụ trách đội giỏi; hội thi tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học.
d) Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thao quốc
phòng và an ninh; hội khỏe phù đổng; hội thi thể thao.
2. Đối tượng áp dụng
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có
liên quan đến công tác tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quy định nội dung và mức
chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
1. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tuyển
sinh đầu cấp phổ thông theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi chọn
học sinh giỏi các cấp theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi,
cuộc thi, hội thi: hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh
dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí,
bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng
khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; hội thi viết chữ đúng -
rèn chữ đẹp; hội thi văn hóa, văn nghệ; hội thi thanh lịch; hội thi câu lạc bộ
tiếng Anh; hội thi Olympic tiếng Anh; hội thi hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp,
hoạt động ngoài giờ lên lớp; hội thi giới thiệu sách; hội thi cán bộ đoàn, đội
giỏi; cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay theo Phụ lục IV, V ban hành kèm
theo Nghị quyết này.
5. Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thi
giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi cán bộ thư viện
giỏi; hội thi xây dựng thiết bị dạy học số; hội thi tự làm và sử dụng đồ dùng dạy
học; hội thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi giáo viên thanh lịch; hội thi
cô nuôi trẻ giỏi; hội thi văn nghệ giáo viên; hội thi tổng phụ trách đội giỏi
theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết này.
6. Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thao quốc
phòng và an ninh; hội khỏe phù đổng; hội thi thể thao theo Phụ lục VII ban hành
kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước: Ngân sách cấp tỉnh bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ
cấp tỉnh chủ trì, ngân sách cấp huyện bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp
huyện chủ trì.
2. Đối với các nội dung, mức chi cấp trường, đơn vị
sử dụng từ nguồn chi thường xuyên giao tự chủ và được quy định trong quy chế
chi tiêu nội bộ của đơn vị để thực hiện.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Nội dung và mức chi quy định tại Điều 2 Nghị quyết
này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ
chức các hoạt động. Trường hợp một người được phân công nhiều nhiệm vụ khác
nhau trong ngày thì được hưởng một mức thù lao, tiền công, tiền bồi dưỡng cao
nhất của các nhiệm vụ đó.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 31 tháng 7 năm 2023.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, VHXH.ttkan.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
1. Ban Chỉ đạo
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
200
|
|
2. Hội đồng thi
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
3. Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Thư ký, ủy viên, nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
400
|
|
4. Ban Thư ký Hội đồng thi
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
5. Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị, giám sát
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo
vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)
|
Người/đêm
|
100
|
|
6. Ban/Tổ làm phách
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm
việc cách ly
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
7. Tổ chức chấm thi: Hội đồng/Ban chấm thi tự luận;
Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi; Hội đồng/Ban
phúc khảo bài thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Công an bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo
vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)
|
Người/đêm
|
100
|
|
8. Thanh tra/kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp
|
|
|
|
- Trưởng/Phó đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU
CẤP PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
THPT
|
THPT Chuyên
|
1. Ban Chỉ đạo
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
200
|
200
|
|
2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi tuyển sinh đầu
cấp
|
2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc
tả đề thi
|
- Chủ trì
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
350
|
350
|
|
2.2. Soạn thảo câu hỏi
|
- Câu hỏi thô
|
Câu
|
40
|
60
|
|
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
40
|
50
|
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40
|
40
|
|
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề
thi
|
Câu
|
28
|
28
|
|
- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân
hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8
|
8
|
|
3. Hội đồng/Ban ra đề thi
|
a) Đề đề xuất
|
Đề
|
450
|
580
|
|
b) Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
- Thư ký, ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
|
- Công an Bảo vệ vòng trong (24h/24h)
|
Người/ngày
|
350
|
350
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
300
|
300
|
|
4. Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám thị, giám
sát
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
200
|
200
|
|
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo
vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)
|
Người/đêm
|
100
|
100
|
|
5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm
phúc khảo
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
- Phó chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám khảo
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
200
|
200
|
|
- Tiền công Tổ trưởng chấm thi (ngoài tiền công
chấm bài thi)
|
Người/đợt
|
300
|
300
|
|
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo
vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)
|
Người/đêm
|
100
|
100
|
|
6. Thanh tra/kiểm tra tuyển sinh vào lớp 10
|
- Trưởng/Phó đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện
nhiệm vụ
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp quốc gia
|
1. Ban chỉ đạo
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
190
|
400
|
500
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
160
|
360
|
450
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
110
|
320
|
400
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
280
|
350
|
|
|
2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi học sinh giỏi
các cấp
|
2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc
tả đề thi
|
- Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
300
|
450
|
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
|
250
|
400
|
|
|
2.2. Soạn thảo câu hỏi
|
- Câu hỏi thô
|
Câu
|
|
40
|
60
|
|
|
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập
|
Câu
|
|
40
|
50
|
|
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
|
40
|
40
|
|
|
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề
|
Câu
|
|
28
|
28
|
|
|
- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân
hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
|
8
|
8
|
|
|
3. Hội đồng/Ban ra đề thi
|
a. Đề đề xuất kèm đáp án, biểu điểm
|
Đề
|
240
|
400
|
500
|
|
|
b. Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320
|
400
|
500
|
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
400
|
450
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký
|
Người/ngày
|
280
|
400
|
450
|
|
|
- Công an bảo vệ vòng trong (24h/24h)
|
Người/ngày
|
|
300
|
350
|
|
|
- Ủy viên, công an bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
4. Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
400
|
500
|
560
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
340
|
450
|
500
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, giám sát, kỹ
thuật viên
|
Người/ngày
|
170
|
280
|
400
|
450
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, nhân viên y
tế
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
200
|
|
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo
vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)
|
Người/đêm
|
|
|
|
100
|
|
5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm
phúc khảo
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
400
|
500
|
|
|
- Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
360
|
450
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200
|
320
|
400
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
200
|
200
|
|
|
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo
vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)
|
Người/đêm
|
|
100
|
100
|
|
|
II. Nội dung, mức chi liên quan đến tổ chức kỳ
thi
1. Tập huấn, bồi dưỡng các đội tuyển dự thi
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc)
|
Trang
|
|
|
|
80
|
|
- Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn, bồi dưỡng
|
Người/ngày
|
150
|
150
|
200
|
200
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi thuê giảng viên, giáo viên tập huấn, dạy bồi
dưỡng
|
Tiết
|
|
|
|
800
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy lý thuyết
|
Tiết
|
200
|
200
|
250
|
500
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy thực hành
|
Tiết
|
150
|
150
|
200
|
450
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
150
|
150
|
200
|
300
|
|
2. Tiền lưu trú, ở và vé tàu xe đi lại của giáo
viên, nhân viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức
chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh
Quảng Ngãi
|
3. Chi cho học sinh
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày tập
huấn
|
Người/ngày
|
|
100
|
150
|
200
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày dự
thi
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
150
|
250
|
|
- Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong
thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa
chất thực hành,...
|
Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của
pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh
toán phải có đầy đủ chứng từ hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán
|
III. Chi khen thưởng
- Giải nhất
|
Giải
|
500
|
640
|
800
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải
|
400
|
450
|
600
|
|
|
- Giải ba
|
Giải
|
250
|
300
|
400
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
|
150
|
200
|
250
|
|
|
PHỤ LỤC IV
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI: HỘI THI GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG; HỘI THI GIA ĐÌNH - DINH DƯỠNG - TRẺ
THƠ; HỘI THI BÉ VỚI DINH DƯỠNG; HỘI THI BÉ KHÉO TAY, BÉ NHANH TRÍ, BÉ TẬP LÀM NỘI
TRỢ; CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT; CUỘC THI HỌC SINH VỚI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP; KỲ
THI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỀ PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện
nhiệm vụ
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000
đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường
|
Cấp huyện (MN, TH
và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp quốc gia
|
1. Ban chỉ đạo
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
190
|
320
|
400
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
160
|
1 290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
110
|
260
|
320
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
220
|
280
|
|
|
2. Hội đồng/Ban ra đề thi
|
a. Đề đề xuất
|
Đề
|
240
|
310
|
460
|
|
|
b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu
điểm
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320
|
400
|
500
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
|
- Người ra đề thi
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
320
|
400
|
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
3. Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
320
|
400
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
170
|
220
|
280
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
4. Hội đồng/Ban chấm thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
320
|
400
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
224
|
290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám
khảo), kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200
|
260
|
320
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
II. Nội dung, mức chi liên quan đến tổ chức kỳ
thi, cuộc thi, hội thi
1. Giáo viên, nhân viên hướng dẫn
|
- Hướng dẫn học sinh hoàn thiện sản phẩm để tham
gia dự thi cấp tỉnh/quốc gia cuộc thi Khoa học kỹ thuật (số buổi tính cho 01
sản phẩm/dự án không quá 20 buổi)
|
Người/buổi
|
|
|
250
|
500
|
|
- Hướng dẫn học sinh tham gia hội thi giáo dục an
toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh
dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi học
sinh với ý tưởng khởi nghiệp
|
Người/ngày
|
|
50
|
100
|
150
|
|
2. Chi học sinh
|
- Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học sinh luyện tập
để gia tham hội thi, cuộc thi
|
Người/ngày
|
|
50
|
100
|
150
|
|
- Tiền ăn học sinh tham gia hội thi, cuộc thi
|
Người/ngày
|
|
100
|
150
|
200
|
|
- Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong
thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa
chất thực hành,..
|
Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của
pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh
toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được
giao
|
III. Chi khen thưởng
1. Thưởng cá nhân
|
- Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
400
|
450
|
600
|
|
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
250
|
300
|
450
|
|
|
- Ba hoặc tương đương
|
Giải
|
150
|
200
|
300
|
|
|
2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên)
|
- Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
500
|
600
|
800
|
|
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
350
|
400
|
600
|
|
|
- Ba hoặc tương dương
|
Giải
|
250
|
300
|
400
|
|
|
- Khuyến khích/giải tư
|
Giải
|
150
|
200
|
250
|
|
|
IV. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và
tham dự kỳ thi, cuộc thi, hội thi:
1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề
thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ
trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có
liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy
đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của
các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn
phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng
từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm
theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở
vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra
các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật
tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công
tác tổ chức thi, chấm thi; thuê vận chuyển: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật
có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có
đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.
V. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi
công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại
của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có):
Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của
HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng
đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
PHỤ LỤC V
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI VIẾT CHỮ
ĐÚNG - RÈN CHỮ ĐẸP; HỘI THI VĂN HÓA, VĂN NGHỆ; HỘI THI THANH LỊCH; HỘI THI CÂU
LẠC BỘ TIẾNG ANH; HỘI THI OLYMPIC TIẾNG ANH; HỘI THI HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HOẠT
ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP, HƯỚNG NGHIỆP; HỘI THI GIỚI THIỆU SÁCH; HỘI THI CÁN BỘ
ĐOÀN, ĐỘI GIỎI; CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện
nhiệm vụ
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000
đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường
|
Cấp huyện (MN, TH
và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp quốc gia
|
1. Ban chỉ đạo
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
190
|
320
|
400
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
160
|
290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
110
|
260
|
320
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
220
|
280
|
|
|
2. Hội đồng/Ban ra đề thi
|
a. Đề đề xuất
|
Đề
|
240
|
310
|
460
|
|
|
b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu
điểm
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320
|
400
|
500
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
|
- Người ra đề thi
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
320
|
400
|
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
3. Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
320
|
400
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
170
|
220
|
280
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
4. Hội đồng/ Ban chấm thi
|
- Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
320
|
400
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
224
|
290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám
khảo), kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200
|
260
|
320
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
150
|
200
|
|
|
II. Nội dung, mức chi luyện tập và tham gia hội
thi
1. Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học sinh, giáo
viên, nhân viên luyện tập để tham gia hội thi, cuộc thi
|
Người/ngày
|
|
50
|
100
|
150
|
|
2. Tiền ăn học sinh tham gia hội thi, cuộc thi
|
Người/ngày
|
|
100
|
150
|
200
|
|
3. Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong
thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa
chất thực hành,..
|
Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của
pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh
toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được
giao
|
III. Chi khen thưởng
1. Thưởng cá nhân
|
- Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
400
|
450
|
600
|
|
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
250
|
300
|
450
|
|
|
- Ba hoặc tương đương
|
Giải
|
150
|
200
|
300
|
|
|
2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên)
|
- Nhất hoặc tương đương
|
Giải
|
500
|
600
|
800
|
|
|
- Nhì hoặc tương đương
|
Giải
|
350
|
400
|
600
|
|
|
- Ba hoặc tương dương
|
Giải
|
250
|
300
|
400
|
|
|
- Khuyến khích/giải tư
|
Giải
|
150
|
200
|
250
|
|
|
IV. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các hội thi:
1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề
thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ
trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có
liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy
đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của
các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn
phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng
từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm
theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở
vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra
các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật
tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công
tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực
hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về
mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ,
hóa đơn theo quy định.
V. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi
công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại
của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có):
Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của
HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng
đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
PHỤ LỤC VI
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY
GIỎI; HỘI THI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI; HỘI THI CÁN BỘ THƯ VIỆN GIỎI; HỘI
THI XÂY DỰNG THIẾT BỊ DẠY HỌC SỐ; HỘI THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ; HỘI THI
GIÁO VIÊN THANH LỊCH; HỘI THI CÔ NUÔI TRẺ GIỎI; HỘI THI VĂN NGHỆ GIÁO VIÊN; HỘI
THI TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI GIỎI; HỘI THI TỰ LÀM VÀ SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện
nhiệm vụ
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000
đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường
|
Cấp huyện (MN, TH
và THCS)
|
Cấp tỉnh
|
1. Ban chỉ đạo
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
240
|
400
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
200
|
360
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
140
|
320
|
400
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
280
|
350
|
|
2. Hội đồng/Ban ra đề thi
|
a. Đề đề xuất
|
Đề
|
300
|
390
|
580
|
|
b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu
điểm
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320
|
400
|
500
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
- Người ra đề thi
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
320
|
400
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
125
|
150
|
|
3. Hội đồng/Ban coi thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320
|
400
|
500
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
220
|
280
|
350
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
125
|
150
|
|
4. Hội đồng/Ban chấm thi
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320
|
400
|
500
|
|
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
360
|
450
|
|
- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám
khảo), kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
320
|
400
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
125
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi khen thưởng
- Giải nhất
|
Giải
|
500
|
640
|
800
|
|
- Giải nhì
|
Giải
|
400
|
450
|
600
|
|
- Giải ba
|
Giải
|
250
|
300
|
400
|
|
- Khuyến khích/giải tư
|
Giải
|
150
|
200
|
250
|
|
III. Nội dung, mức chi theo thực tế để chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các hội thi
1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề
thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ
trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có
liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy
đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của
các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn
phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng
từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm
theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở
vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra
các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật
tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công
tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực
hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về
mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ,
hóa đơn theo quy định.
IV. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi
công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại
trong nước của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu
có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày
29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi
hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
PHỤ LỤC VII
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THAO QUỐC PHÒNG
VÀ AN NINH; HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG; HỘI THI THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của
HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện
nhiệm vụ, chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi:
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000
đ)
|
Ghi chú
|
Cấp trường
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp quốc gia
|
1. Hội đồng /Ban ra đề
|
a. Đề đề xuất
|
Đề
|
190
|
250
|
370
|
|
|
b. Ra đề chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu chấm
|
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
320
|
400
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
230
|
290
|
360
|
|
|
- Người ra đề
|
Người/ngày
|
230
|
290
|
360
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
200
|
260
|
320
|
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
120
|
|
|
2. Hội đồng/Ban giám khảo
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210
|
250
|
320
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
180
|
230
|
290
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
140
|
200
|
220
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
120
|
|
|
3. Ban thư ký
|
- Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
210
|
250
|
320
|
|
|
- Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
180
|
230
|
290
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
140
|
200
|
220
|
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
120
|
|
|
4. Ban tổ chức, Tiểu ban chuyên môn, Trọng
tài, Giám sát, Thư ký, Công an, y tế, lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, nhân viên
phục vụ; Tổ chức đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ cấp tỉnh, cấp huyện:
Áp dụng 85% mức chi quy định tại Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014
của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi, cấp trường áp dụng tối đa bằng 80% mức chi cấp tỉnh, cấp huyện.
|
5. Chế độ đối với huấn luyện viên, vận động
viên
|
- Trong thời gian tham gia luyện tập
|
Người/ngày
|
90
|
120
|
150
|
200
|
|
- Trong thời gian tham gia thi
|
Người/ngày
|
120
|
160
|
200
|
300
|
Áp dụng đối với trường hợp không đủ điều kiện
thanh toán công tác phí
|
6. Tiền lưu trú, ở, tàu xe cho huấn luyện viên, vận
động viên là giáo viên, nhân viên, diễn viên trong thời gian luyện tập và
tham gia thi
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức
chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh
Quảng Ngãi
|
7. Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh trong thời
gian luyện tập và tham gia thi
|
Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của
pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh
toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được
giao
|
8. Mức chi hỗ trợ trang điểm, hóa trang cho người
tham gia biểu diễn khai mạc, tổng kết
|
Người/đợt
|
120
|
160
|
200
|
250
|
Có hóa đơn hợp lệ
|
9. Mức chi thuê trang phục cho người tham gia biểu
diễn khai mạc, tổng kết
|
Người/đợt
|
60
|
80
|
100
|
150
|
10. Thuê đạo diễn chương trình, thuê người dẫn
chương trình (MC) khai mạc, tổng kết
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ
trong phạm vi dự toán được giao
|
11. Tiền thuê cơ sở vật chất, phí khám sức khỏe
cho vận động viên, mua vật tư y tế, một số chi phí khác như vận chuyển, lắp đặt,
trang thiết bị, mẫu vật thực hành, văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu, thẻ
đeo,...
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ
trong phạm vi dự toán được giao
|
II. Chi khen thưởng
1. Giải cá nhân
|
- Giải nhất/Huy chương vàng
|
Giải
|
250
|
350
|
400
|
|
|
- Giải nhì /Huy chương bạc
|
Giải
|
200
|
250
|
300
|
|
|
- Giải ba /Huy chương đồng
|
Giải
|
150
|
150
|
200
|
|
|
2. Giải tập thể (có từ 02 đến 04 vận động
viên)
|
- Giải nhất/Huy chương vàng
|
Giải
|
400
|
600
|
700
|
|
|
- Giải nhì /Huy chương bạc
|
Giải
|
300
|
400
|
500
|
|
|
- Giải ba /Huy chương đồng
|
Giải
|
200
|
300
|
300
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
|
100
|
150
|
200
|
|
|
3. Giải tập thể (Môn thi đấu có từ 05 trở lên
hoặc có từ 7 nội dung trở lên)
|
- Giải nhất/Huy chương vàng
|
Giải
|
600
|
800
|
1.000
|
|
|
- Giải nhì /Huy chương bạc
|
Giải
|
400
|
600
|
700
|
|
|
- Giải ba /Huy chương đồng
|
Giải
|
250
|
400
|
400
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
|
150
|
200
|
300
|
|
|
4. Giải toàn đoàn (hội thi, giải thi đấu có từ
10 đơn vị tham gia hoặc giải thi đấu thể thao có 03 môn thi đấu trở lên)
|
- Giải nhất
|
Giải
|
1.000
|
1.200
|
1.500
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải
|
800
|
800
|
1.000
|
|
|
- Giải ba
|
Giải
|
400
|
600
|
800
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
|
300
|
500
|
600
|
|
|
Chú thích:
- Đối với hội thao quốc phòng và an ninh chỉ áp dụng
đối với cấp trường THPT và cấp tỉnh.
- Trường hợp các văn bản viện dẫn trên bị thay thế
thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới ban hành theo đúng quy định.
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 quy định về nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
6.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|