|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND mức chi phục vụ kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Bắc Giang
Số hiệu:
|
17/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2022/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 408/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng và nguyên tắc áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi
trong thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang bao gồm:
a) Các kỳ thi: Thi học sinh giỏi; thi
tuyển sinh đầu cấp; thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Các cuộc thi, hội thi: Thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; thi khoa học kỹ thuật;
thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông; thi văn nghệ; thi tìm hiểu kiến thức pháp luật; thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi
cán bộ quản lý giỏi; hội thao giáo dục quốc phòng an ninh; các cuộc khảo sát,
đánh giá; thi vẽ tranh; thi Bé khỏe, đẹp, tài năng; thi Giáo viên tài năng,
duyên dáng; thi tin học trẻ.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý giáo dục, các cơ quan, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ tổ chức
kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
3. Nguyên tắc áp dụng
a) Mức chi quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ
chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
b) Mức chi tiền công quy định tại Nghị
quyết này là mức chi quy định đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh; cấp
huyện, cấp trường trung học phổ thông bằng 70% cấp tỉnh; cấp trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở bằng 60% cấp tỉnh.
Điều 2. Nguồn
kinh phí, nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
1. Kinh phí tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi được sử dụng từ nguồn ngân sách sự nghiệp giáo dục và nguồn thu hợp pháp của đơn vị. Riêng thi tuyển sinh đầu cấp được
sử dụng từ nguồn thu dịch vụ tuyển sinh theo quy định.
2. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi
a) Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội
đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi (nếu có);
b) Chi thuê địa điểm thi, địa điểm chấm
thi (nếu có);
c) Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt,
gia công, kiểm tra các dụng cụ, nguyên vật liệu, trang thiết bị, vật tư, văn
phòng phẩm phục vụ ra đề, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi; chi in ấn các
tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi.
3. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo,
hội nghị; chi đi công tác để kiểm tra trước và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại
của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi: mức chi theo quy định
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
4. Tiền công chi cho các chức danh thực
hiện nhiệm vụ trong công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 3. Điều khoản
thi hành
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang Khoá XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
PHỤ LỤC
TIỀN CÔNG CHI CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ TRONG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức chi (nghìn đồng)
|
A
|
Các kỳ thi
|
|
|
I
|
Thi học
sinh giỏi cấp tỉnh và cấp quốc gia
|
|
|
1
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
310
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Ủy viên,
thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Công an (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
2
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng in sao
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách
ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
|
Tiền
công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Ủy viên, công an
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
|
- Phục vụ, lái xe
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
3
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, giám thị, thanh tra,
công an, quân đội.
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
4
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Tổ làm phách
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
5
|
Tiền công cho các chức danh là thành
viên Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định bài
thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm (ngoài tiền công chấm thi)
|
Đồng/người/đợt
chấm thi
|
200
|
|
- Kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Công an
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
6
|
Chi ăn cho thành viên Hội đồng
ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những
ngày làm việc tập trung cách ly
|
|
|
|
- Thời gian thực tế ra đề, in sao đề
thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
150
|
7
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
học sinh giỏi văn hóa các cấp
|
|
|
7.1
|
Chi ôn luyện đội tuyển quốc gia
thi Olympic quốc tế
|
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo
viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)
|
Đồng/tiết
|
330
|
|
- Chi tiền ăn, nước uống cho học
sinh đội tuyển
|
Đồng/người/ngày
|
180
|
|
- Chi cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)
|
Đồng/đội
tuyển/ngày
|
60
|
7.2
|
Chi đội
tuyển ôn luyện thi học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia
|
Thời
gian thanh toán không quá 3 tháng. Ôn thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Ôn
thi cấp huyện, thành phố bằng 70% cấp tỉnh
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo
viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)
|
Đồng/tiết
|
250
|
|
- Chi tiền ăn, nước uống cho học
sinh đội tuyển
|
Đồng/người/ngày
|
50
|
|
- Chi cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)
|
Đồng/đội
tuyển/ngày
|
45
|
II
|
Thi tuyển
sinh đầu cấp
|
|
|
1
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Phó chủ tịch, (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
310
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
275
|
|
- Công an (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
2
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng in sao
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Ủy viên,
công an
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
|
- Phục vụ, lái xe
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
3
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban chỉ đạo
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
235
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
160
|
4
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên,
giám thị, thanh tra, công an, quân đội.
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
5
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Tổ làm phách
|
|
|
|
- Tổ Trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
6
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định
bài thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Phó chủ tịch (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
(ngoài tiền công chấm thi)
|
Đồng/người/đợt
chấm thi
|
200
|
|
- Kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Công an
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
7
|
Chi ăn cho thành viên Hội đồng
ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những
ngày làm việc tập trung cách ly
|
|
|
|
- Thời gian thực tế ra đề, in sao đề
thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
150
|
8
|
Chi tiền công Hội đồng xét tuyển
sinh đầu cấp phổ thông
|
Xét công nhận tốt nghiệp THCS bằng
70% mức này
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
195
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
185
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
170
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
165
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
65
|
III
|
Thi tốt
nghiệp Trung học phổ thông
|
|
|
1
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban in sao
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó trưởng ban (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó trưởng ban (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thư ký (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách
ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Ủy viên, công an
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
|
- Phục vụ, lái xe
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
2
|
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
300
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
235
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
160
|
3
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
280
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
4
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
205
|
5
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban coi thi
|
|
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng điểm thi
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên,
giám thị, thanh tra, công an, quân đội.
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
6
|
Tiền công cho các chức danh là
thành viên Ban làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
260
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Thư ký, Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Công an (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Công an (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
7
|
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo, Ban chấm thẩm
định bài thi
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó trưởng ban (cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Phó trưởng ban (không cách ly)
|
Đồng/người/ngày
|
245
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
(ngoài tiền công chấm thi)
|
Đồng/người/đợt
chấm thi
|
200
|
|
- Kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
340
|
|
- Công an
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
115
|
8
|
Chi ăn cho thành viên Ban ra đề thi,
Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc
tập trung cách ly
|
|
- Thời gian thực tế in sao đề thi,
làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
225
|
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức
thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi, làm phách
|
Đồng/người/ngày
|
150
|
B
|
Các cuộc
thi, hội thi
|
|
|
I
|
Thi giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi
|
|
|
1
|
Chấm bản báo cáo biện pháp nâng cao
chất lượng giáo dục, hồ sơ dự thi (chi phí của cả hội đồng)
|
Đồng/
biện pháp
|
60
|
2
|
Chi hội đồng chấm thi thực hành; hội
đồng chấm trình bày biện pháp
|
Đồng/
giáo viên dự thi
|
250
|
II
|
Thi khoa học kỹ thuật
|
|
|
1
|
Tiền công Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
290
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
270
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám khảo
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
|
- Giám khảo là các chuyên gia thuê
ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
Mức
chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo Nghị quyết HĐND tỉnh hiện hành
|
2
|
Tổ giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
230
|
III
|
Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông
|
|
|
1
|
Tiền công Hội đồng ra đề thi, in
sao đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
240
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
- Ủy viên ra đề lý thuyết và thực
hành
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
2
|
Tiền công Hội đồng coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
120
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
|
- Ủy viên, thư
ký, cán bộ coi thi
|
Đồng/người/ngày
|
100
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
70
|
3
|
Tiền công Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
120
|
|
- Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
|
- Thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
100
|
|
- Ủy viên chấm bài thi lý thuyết và
thực hành
|
Đồng/người/ngày
|
100
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
70
|
IV
|
Các cuộc thi: Thi văn nghệ. Thi
tìm hiểu kiến thức pháp luật. Thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi. Thi
cán bộ quản lý giỏi. Hội thao giáo dục quốc phòng an ninh. Các cuộc khảo sát,
đánh giá. Thi vẽ tranh. Thi Bé khỏe, đẹp, tài năng. Thi Giáo viên tài năng,
duyên dáng. Thi tin học trẻ
|
1
|
Chấm báo cáo sáng kiến kinh nghiệm/biện
pháp (chi phí của cả hội đồng)
|
Sáng
kiến
|
40
|
2
|
Tiền công Ban tổ chức
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
3
|
Tiền công Ban thư ký
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
170
|
4
|
Tiền công Ban ra đề
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
210
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
5
|
Tiền
công Ban giám khảo, Ban chấm thi/Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
- Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
250
|
|
- Phó trưởng ban/Phó chủ tịch hội đồng
|
Đồng/người/ngày
|
220
|
|
- Trưởng tiểu ban
|
Đồng/người/ngày
|
200
|
|
- Thành viên/Ủy viên, thư ký, giám khảo
|
Đồng/người/ngày
|
190
|
|
-
Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài (đối với thi văn nghệ)
|
Đồng/người/ngày
|
Mức
chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo Nghị quyết
HĐND tỉnh hiện hành
|
|
- Phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
110
|
6
|
Chấm bài khảo sát, đánh giá (định
mức chi cho cán bộ chấm)
|
Bài
|
13
|
Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
4.792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|