|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu ngân sách Trà Vinh 2015
Số hiệu:
|
17/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Sơn Thị Ánh Hồng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2015/NQ-HĐND
|
Trà Vinh,
ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ
04/2013/NQ-HĐND NGÀY 11/7/2013 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA VIII-
KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Xét Tờ trình số 3982/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ
sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của
HĐND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân
sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn;
trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện -
thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn, cụ thể:
- Bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa ngân sách thị xã Duyên Hải với ngân sách xã, phường thuộc
thị xã Duyên Hải (đính kèm phụ lục 01).
- Bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã, thị trấn thuộc
huyện Duyên Hải (đính kèm phụ lục 02).
- Bãi bỏ tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã, thị trấn thuộc
huyện Duyên Hải (huyện Duyên Hải cũ).
- Bãi bỏ tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
nguồn thu giữa ngân sách huyện Trà Cú với ngân sách xã Đôn Xuân, xã Đôn Châu (đính kèm phụ lục 03).
Thời gian thực hiện từ 01/01/2016 đến
31/12/2016.
Từ tháng 9/2015 đến tháng 12/2015, tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách thị xã Duyên Hải với ngân
sách xã, phường thuộc thị xã Duyên Hải; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu
giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã Đôn Xuân, Đôn Châu thực hiện
theo Mục III, Tờ trình số 3982/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh.
Riêng thu phạt an toàn giao thông đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa: tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách
Trung ương với ngân sách thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải và ngân sách các xã,
phường, thị trấn, thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp
thứ 19 thông qua ngày 09/12/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2015./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: TP, Tài chính, KBNN, Cục thuế, Cục thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- BLĐVP: HĐND, UBND tỉnh;
- Đài PTTH, Báo Trà
Vinh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Phòng công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Sơn Thị Ánh Hồng
|
PHỤ
LỤC 01
TỶ
LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH THỊ XÃ VÀ NGÂN SÁCH
XÃ - PHƯỜNG
THỊ XÃ DUYÊN HẢI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG THU
|
TỶ LỆ CHUNG
|
PHƯỜNG 1
|
PHƯỜNG 2
|
LONG TOÀN
|
LONG HỮU
|
HIỆP THẠNH
|
TRƯỜNG LONG
HÒA
|
DÂN THÀNH
|
TỈNH
|
THỊ XÃ
|
P.XÃ
|
THỊ XÃ
|
PHƯỜNG
|
THỊ XÃ
|
PHƯỜNG
|
THỊ XÃ
|
XÃ
|
THỊ XÃ
|
XÃ
|
THỊ XÃ
|
XÃ
|
THỊ XÃ
|
XÃ
|
THỊ XÃ
|
XÃ
|
1. Thuế môn bài thu từ
cá nhân, HKD
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
2. Thuế giá trị gia tăng
|
|
9
|
91
|
60
|
40
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
9
|
91
|
60
|
40
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
9. Thuế tài nguyên
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
12. Phí lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu lại xã
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp
xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi
đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân
sách cấp đó hưởng 100%
PHỤ LỤC
02
TỶ
LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ - THỊ TRẤN
HUYỆN DUYÊN HẢI
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG THU
|
TỶ LỆ CHUNG
|
THỊ TRẤN LONG THÀNH
|
NGŨ LẠC
|
LONG KHÁNH
|
LONG VĨNH
|
ĐÔNG HẢI
|
ĐÔN CHÂU
|
ĐÔN XUÂN
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1. Thuế môn bài thu từ cá
nhân, HKD
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
2. Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
9. Thuế tài nguyên
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10. Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
12. Phí lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn xã
(sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.
- Phí, lệ phí và thu khác
ngân sách cấp nào thu
ngân sách cấp đó hưởng 100%
PHỤ
LỤC 03
TỈ
LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ - THỊ TRẤN
HUYỆN TRÀ CÚ
(Ban hành
kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG THU
|
TỶ LỆ CHUNG
|
THỊ TRẤN TRÀ CÚ
|
LƯU NGHIỆP ANH
|
THANH SƠN
|
KIM SƠN
|
NGỌC BIÊN
|
AN QUẢNG HỮU
|
TẬP SƠN
|
TÂN SƠN
|
NGẢI XUYÊN
|
LONG HIỆP
|
TÂN HIỆP
|
HÀM GIANG
|
PHƯỚC HƯNG
|
ĐỊNH AN
|
ĐẠI AN
|
HÀM TÂN
|
TT ĐỊNH AN
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1. Thuế môn bài thu từ CN, HKD
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
2. Thuế giá trị gia tăng
|
|
4
|
96
|
60
|
40
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
200
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
3
|
97
|
50
|
50
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
9. Thuế tài nguyên
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10. Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
12. Phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Thu tại xã
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách
cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi
thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân
sách xã 100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân
sách cấp nào thu
ngân sách cấp đó hưởng
100%
TỈ
LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU
GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN -
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của
HĐND tỉnh)
NỘI DUNG THU
|
TP. TRÀ
VINH
|
CHÂU THÀNH
|
CÀNG LONG
|
TRÀ CÚ
|
TIỂU CẦN
|
CẦU NGANG
|
CẦU KÈ
|
DUYÊN HẢI
|
TX. DUYÊN HẢI
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Tỷ lệ chung
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
01. Thuế môn bài thu từ cá
nhân, HKD
|
8
|
92
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
02. Thuế giá trị gia tăng
|
65
|
35
|
|
100
|
7
|
93
|
4
|
96
|
13
|
87
|
9
|
91
|
5
|
95
|
|
100
|
9
|
91
|
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
43
|
57
|
71
|
29
|
7
|
93
|
3
|
97
|
|
100
|
9
|
91
|
5
|
95
|
|
100
|
9
|
91
|
04. Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
05. Lệ phí trước bạ
|
90
|
10
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
06. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
07. Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
08. Thu tiền sử dụng đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
09. Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
12. Phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa
bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu
ngân sách cấp đó hưởng 100%
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn của tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn của tỉnh Trà Vinh
3.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|