|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài, ngày 10
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
THÔNG
QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số
102/TTr-UBND ngày 17/11/2014; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS ngày
24/11/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Nhà nước năm 2015 là: 1.191,313 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn xây dựng cơ
bản tập trung:
|
1.097,50 tỷ đồng
|
a) Vốn trong nước:
|
1.079,50 tỷ đồng
|
a.1. Vốn đầu tư trong
cân đối:
|
463,50 tỷ đồng
|
Trong đó:
|
|
- Vốn cân đối theo tiêu chí:
|
270,50 tỷ đồng
|
+ Vốn cấp tỉnh quản lý:
|
121,00 tỷ đồng
|
+ Phân cấp cho các huyện, thị xã:
|
149,50 tỷ đồng
|
- Đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất:
|
192,00 tỷ đồng
|
+ Cấp tỉnh quản lý:
|
75,00 tỷ đồng
|
+ Cấp huyện, thị xã quản lý:
|
117,00 tỷ đồng
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích:
|
1,00 tỷ đồng
|
a.2. Thu từ xổ số kiến thiết:
|
265,70 tỷ đồng
|
a.3. Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương:
|
350,30 tỷ đồng
|
b) Vốn nước ngoài:
|
18,00 tỷ đồng
|
2. Vốn các Chương
trình mục tiêu quốc gia:
|
93,813 tỷ đồng
|
Trong đó: Vốn đầu tư
phát triển:
|
41,30 tỷ đồng
|
(Kèm theo hệ
thống các biểu chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 04 tháng 12 năm
2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính
phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH,
UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH 2015 TW
giao
|
KẾ HOẠCH 2015 ĐP
giao
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
983.613
|
1.191.313
|
|
I
|
VỐN XDCB TẬP TRUNG
|
889.800
|
1.097.500
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
871.800
|
1.079.500
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
521.500
|
463.500
|
|
a
|
Vốn đầu tư cân đối
theo tiêu chí
|
270.500
|
270.500
|
|
b
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
250.000
|
192.000
|
|
c
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
1.2
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
265.700
|
|
1.3
|
Hỗ trợ theo mục tiêu từ NSTW
|
350.300
|
350.300
|
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
18.000
|
18.000
|
|
II
|
VỐN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
93.813
|
93.813
|
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư phát triển
|
41.300
|
41.300
|
|
a
|
Chương trình giảm
nghèo
|
25.600
|
25.600
|
|
b
|
Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường
|
10.700
|
10.700
|
|
c
|
Chương trình văn
hóa
|
1.000
|
1.000
|
|
d
|
Chương trình giáo dục
|
2.400
|
2.400
|
|
e
|
Chương trình đưa
thông tin về cơ sở
|
1.600
|
1.600
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Quyết định
ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành)
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã ghi kế
hoạch vốn đến năm 2014
|
KẾ HOẠCH
NĂM 2015
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
trong cân đối
|
Thu tiền SD
đất
|
Thu XSKT
|
Vốn hỗ trợ
theo mục tiêu NSTW
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
1.097.500
|
271.500
|
192.000
|
265.700
|
350.300
|
18.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
831.000
|
122.000
|
75.000
|
265.700
|
350.300
|
18.000
|
|
A1
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay Chương trình KCH kênh mương,
GTNT
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
A3
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
22.875
|
7.375
|
|
15.500
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
707.125
|
13.625
|
75.000
|
250.200
|
350.300
|
18.000
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG
THÔN
|
|
|
68.625
|
1.625
|
60.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
|
|
67.000
|
|
60.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng
vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW)
|
2358/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010
|
43.972
|
18.404
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
13.422
|
0
|
1.625
|
1.625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Các dự
án bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt
kiểm lâm thị xã Phước Long
|
1997/QĐ-UBND
ngày 2/10/2012
|
3.513
|
|
48
|
48
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công
ty TNHH MTV cao su Phú Riềng
|
1998/QĐ-UBND ngày 2/10/2012
|
2.180
|
|
85
|
85
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công
ty TNHH MTV Cao su Phước Long
|
1999/QĐ-UBND
ngày 2/10/2012
|
5.720
|
|
462
|
462
|
|
|
|
|
|
đ
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công
ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
2000/QĐ-UBND ngày 2/10/2012
|
1.009
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
e
|
Dự án trồng rừng bán ngập vùng lòng
hồ thủy điện Cần Đơn
|
1612/QĐ-UBND
ngày 24/8/2012
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
II
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
365.737
|
160.029
|
37.900
|
2.000
|
15.000
|
20.900
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
348.897
|
160.029
|
31.000
|
2.000
|
15.000
|
14.000
|
|
|
|
1
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện
Đồng Phú
|
1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
32.843
|
22.872
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện
Đồng Phú
|
692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
33.460
|
22.257
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào trung tâm
xã Thanh An huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW)
|
1000/QĐ-UBND
ngày 28/4/2011
|
58.000
|
44.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
4
|
XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
giai đoạn 2013-2017 (Vốn đối ứng với NSTW)
|
2158a/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
170.603
|
21.200
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài
|
62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh)
|
53.991
|
49.700
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
16.840
|
0
|
6.900
|
0
|
0
|
6.900
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung
|
259/QĐ-SKHĐT
ngày 20/3/2014
|
2.032
|
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
2
|
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741
tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ
|
2315/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
14.808
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
41.793
|
24.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
41.793
|
24.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hai tuyến
đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2706/QĐ-UBND ngày
23/11/2010
|
41.793
|
24.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IV
|
Y TẾ
|
|
148.959
|
58.394
|
47.000
|
0
|
0
|
47.000
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
148.959
|
58.394
|
44.000
|
0
|
0
|
44.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh (Vốn
đối ứng với
NSTW)
|
2706/QĐ-UBND ngày 21/2/2013
|
7.200
|
2.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn
đối ứng với NSTW)
|
673/QĐ-UBND
ngày 24/4/2013
|
8.237
|
2.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản (Vốn đối
ứng với NSTW)
|
639/QĐ-UBND
ngày 24/4/2013
|
11.656
|
2.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế thị xã Đồng
Xoài (Vốn đối ứng với
NSTW)
|
638/QĐ-UBND ngày 24/4/2013
|
9.954
|
2.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (Vốn
đối ứng với NSTW)
|
2439/QĐ-UBND
ngày 10/11/2008
|
43.912
|
35.394
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn
Quản
|
1002/QĐ-UBND
ngày 28/4/2010
|
68.000
|
15.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
5.172
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải
tạo mái tôn khoa lão, khoa dược, khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm
sê nô, hành lang, cầu
nối - Bệnh viện ĐK tỉnh
|
281/QĐ-UBND
ngày 1/2/2013
|
5.172
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
V
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
446.192
|
135.351
|
95.000
|
0
|
0
|
95.000
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
188.512
|
135.351
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long
|
2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011
|
106.600
|
96.580
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị
xã Phước Long
|
2351/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011
|
49.980
|
15.089
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn
Quản
|
2104/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
14.932
|
11.215
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
4
|
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai,
huyện Hớn Quản
|
2124/QĐ-UBND
ngày
25/10/2012
|
17.000
|
12.467
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
257.680
|
-
|
75.000
|
-
|
-
|
75.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường
THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập
|
1465/QĐ-UBND
ngày 19/7/2012
|
33.545
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
286/QĐ-UBND
ngày 25/2/2013
|
6.651
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng trường Mẫu giáo thị
trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
2795/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
67.318
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng trường Mẫu giáo Đức
Phong, luyện Bù Đăng
|
1907/QĐ-UBND
ngày
23/10/2014
|
19.193
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng trường Mầm non Tân
Tiến, huyện Đồng Phú
|
2937/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
25.122
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ xây dựng trường mầm non Tuổi
Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
1517/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
12.386
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng trường mầm non An
Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
2201/QĐ-UBND
ngày 24/10/2015
|
14.292
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Xây dựng khối nhà học trường chính
trị tỉnh
|
633/QĐ-UBND
ngày 24/4/2013
|
11.167
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
9
|
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du
|
1196/QĐ-UBND ngày
06/6/2014
|
9.375
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ
thuật và sửa chữa phòng học trường THPT
Bù Đăng
|
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
14.900
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia
Mập
|
2270/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
43.731
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
VI
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
17.600
|
|
|
17.600
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
1
|
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ
nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh
|
2523/QĐ-UBND
ngày 13/12/2012
|
8.350
|
8.000
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực
tuyến tỉnh
|
1953/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
3.572
|
3.000
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
3
|
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý
về trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1948/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
3.572
|
3.000
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống
thông tin khoa học, công nghệ tỉnh
|
1949/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
4.985
|
3.000
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
13.600
|
|
|
13.600
|
|
|
|
1
|
Dự án một cửa điện tử tại UBND các
huyện, thị xã
|
2654/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
13.093
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công
tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa học
về dược phẩm và mỹ phẩm
|
2251/QĐ-UBND ngày
23/10/2014
|
5.106
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo
cho nông dân tại ấp Papech, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú
|
2274/QĐ-UBND
ngày 24/10/1014
|
1.781
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
|
4
|
Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây
điều, cà phê năng suất cao
|
1378/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
2.494
|
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
VII
|
VĂN HÓA -
XÃ HỘI
|
|
163.226
|
82.172
|
31.700
|
0
|
0
|
31.700
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
163.226
|
82.172
|
28.000
|
0
|
0
|
28.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh
|
1118/QĐ-UBND ngày 17/5/2010
|
163.226
|
82.172
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
|
1
|
Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc
khu bảo tồn VHDT Stiêng - Sóc BomBo
|
2345/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014
|
4.482
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
|
VIII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
11.557
|
5.000
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
11.557
|
5.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc Đảng
ủy khối DN tỉnh
|
218/QĐ-UBND
ngày 5/2/2013
|
11.557
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4000
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
18.714
|
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại,
du lịch và đầu tư
|
1952/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
14.277
|
|
5.000
|
|
|
5000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất
|
1726/QĐ-UBND
ngày 13/7/2014
|
4.437
|
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
|
|
IX
|
QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
|
29.819
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
19.270
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn
Thành
|
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
19.270
|
5.000
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
10.549
|
|
5.000
|
5000
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)
|
1649/QĐ-UBND
ngày 6/9/2013
|
10.549
|
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
|
|
X
|
THANH TOÁN
CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
XI
|
HỖ TRỢ THEO MỤC
TIÊU TỪ NSTW
|
|
|
|
350.300
|
|
|
|
350.300
|
|
|
XII
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN
- THỊ
|
|
|
|
266.500
|
149.500
|
117.000
|
|
|
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
|
|
|
40.100
|
16.100
|
24.000
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu
chí
|
|
|
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
|
|
24.640
|
15.640
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
15.640
|
15.640
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
|
|
|
25.800
|
13.800
|
12.000
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
28.100
|
16.100
|
12.000
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
|
26.020
|
17.020
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.020
|
17.020
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
|
27.425
|
17.825
|
9.600
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
17.825
|
17.825
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
9.600
|
|
9.600
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN
THÀNH
|
|
|
|
24.650
|
12.650
|
12.000
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
12.650
|
12.650
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
|
19.505
|
12.305
|
7.200
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
12.305
|
12.305
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
|
32.785
|
15.985
|
16.800
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
15.985
|
15.985
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
16.800
|
|
16.800
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
|
17.475
|
12.075
|
5.400
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
|
|
|
12.075
|
12.075
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
5.400
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG
TRÌNH
|
KẾ HOẠCH 2015
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
350.300
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế xã hội
các vùng
|
129.400
|
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật
nuôi, giống thủy sản
|
7.000
|
|
3
|
Chương trình di dân, định canh, định
cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg
|
25.000
|
|
4
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết
định 755/QĐ-TTg
|
5.000
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu
|
8.800
|
|
6
|
Đầu tư phát triển kinh tế tuyến biên
giới VN - CPC
|
7.500
|
|
7
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới
|
25.000
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia
tách
|
60.000
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh,
huyện
|
14.000
|
|
10
|
Hỗ trợ trung tâm giáo dục xã hội
|
1.600
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp
bách
|
30000
|
|
12
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
8.000
|
|
13
|
Cấp điện nông thôn
|
15.000
|
|
14
|
Phát triển và bảo vệ
rừng bền vững
|
14.000
|
|
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|