Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2013/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày 11
tháng 12 năm 2013
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội
đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày
15/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quyết toán ngân sách địa
phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 với các nội dung chủ yếu
như sau:
I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước từ kinh
tế phát sinh trên địa bàn: 4.910.220.235.739 đồng
(Chưa kể thu viện trợ, thu kết dư ngân sách
năm 2011 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang, thu vay để đầu tư
phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp
dưới nộp lên.)
Bao gồm:
1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 4.216.899.149.721 đồng
a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu
và nhập khẩu: 788.450.509.466 đồng
Trong đó:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 421.762.356.681 đồng
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 366.688.152.785
đồng
b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 3.428.448.640.255
đồng
2. Các khoản ghi thu ngân sách nhà nước: 693.321.086.018
đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 9.364.830.372.070
đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.671.509.286.052
đồng
Trong đó:
a. Ngân sách tỉnh: 4.172.095.453.677 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 3.421.897.615.530
đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.077.516.216.845
đồng
2. Các khoản ghi chi ngân sách nhà nước: 693.321.086.018
đồng
a. Ngân sách tỉnh: 601.306.221.540 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 70.688.565.654
đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 21.326.298.824
đồng
III. Kết dư ngân sách địa phương: 145.533.222.563
đồng
1. Ngân sách tỉnh: 1.692.729.877 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 69.529.674.794
đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 74.310.817.892
đồng
(Cụ thể các khoản thu, chi và tình hình trích
lập, sử dụng Quỹ Dự trữ tài chính năm 2012 có Thuyết minh và các Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. UBND
tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết .
Điều 3. Thường
trực HĐND, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thanh Tùng
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2012
|
Quyết toán NSNN năm
2012
|
Bao gồm
|
So sánh QT/DT
|
Bộ Tài chính giao
|
Hội đồng nhân dân
quyết định
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
Tổng số
|
Chia ra
|
TW giao
|
HĐND giao
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
Ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = (4) + (5)
|
4
|
5 = (6) + (7) + (8)
|
6
|
7
|
8
|
9=3/1
|
9=3/2
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)
|
3.250.000.000.000
|
3.768.000.000.000
|
6.465.299.513.400
|
814.445.356.956
|
5.650.854.156.444
|
3.365.598.931.854
|
1.780.579.491.748
|
504.675.732.842
|
198,9
|
171,6
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.250.000.000.000
|
3.558.000.000.000
|
5.771.978.427.382
|
814.445.356.956
|
4.957.533.070.426
|
2.764.292.710.314
|
1.709.890.926.094
|
483.349.434.018
|
177,6
|
162,2
|
I
|
Thu nội địa thường xuyên
|
2.620.000.000.000
|
2.898.000.000.000
|
3.428.448.640.255
|
25.994.847.490
|
3.402.453.792.765
|
1.967.751.734.830
|
1.109.864.966.258
|
324.837.091.677
|
130,9
|
118,3
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
350.000.000.000
|
360.000.000.000
|
303.076.323.653
|
|
303.076.323.653
|
303.076.323.653
|
|
|
86,6
|
84,2
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
273.150.000.000
|
283.150.000.000
|
259.382.464.217
|
|
259.382.464.217
|
259.382.464.217
|
|
|
95,0
|
91,6
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
80.000.000
|
80.000.000
|
57.802.454
|
|
57.802.454
|
57.802.454
|
|
|
72,3
|
72,3
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
75.000.000.000
|
75.000.000.000
|
37.238.230.416
|
|
37.238.230.416
|
37.238.230.416
|
|
|
49,7
|
49,7
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
5.756.587.933
|
|
5.756.587.933
|
5.756.587.933
|
|
|
442,8
|
442,8
|
1.5
|
Thuế môn bài
|
320.000.000
|
320.000.000
|
329.250.000
|
|
329.250.000
|
329.250.000
|
|
|
102,9
|
102,9
|
1.6
|
Thu khác
|
150.000.000
|
150.000.000
|
311.988.633
|
|
311.988.633
|
311.988.633
|
|
|
208,0
|
208,0
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
285.000.000.000
|
300.000.000.000
|
329.446.073.965
|
|
329.446.073.965
|
327.294.786.322
|
2.151.287.643
|
|
115,6
|
109,8
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
158.460.000.000
|
172.755.000.000
|
138.250.901.830
|
|
138.250.901.830
|
138.140.515.391
|
110.386.439
|
|
87,2
|
80,0
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
60.000.000
|
60.000.000
|
46.206.507
|
|
46.206.507
|
46.206.507
|
|
|
77,0
|
77,0
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
95.000.000.000
|
95.700.000.000
|
146.884.252.517
|
|
146.884.252.517
|
146.849.993.644
|
34.258.873
|
|
154,6
|
153,5
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
31.000.000.000
|
31.000.000.000
|
40.869.371.625
|
|
40.869.371.625
|
38.964.128.087
|
1.905.243.538
|
|
131,8
|
131,8
|
2.5
|
Thuế môn bài
|
280.000.000
|
285.000.000
|
372.000.000
|
|
372.000.000
|
366.000.000
|
6.000.000
|
|
132,9
|
130,5
|
2.6
|
Thu khác
|
200.000.000
|
200.000.000
|
3.023.341.486
|
|
3.023.341.486
|
2.927.942.693
|
95.398.793
|
|
1.511,7
|
1.511,7
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
50.000.000.000
|
53.000.000.000
|
97.291.306.689
|
|
97.291.306.689
|
95.257.431.606
|
2.033.875.083
|
|
194,6
|
183,6
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
29.000.000.000
|
32.000.000.000
|
40.884.567.725
|
|
40.884.567.725
|
40.884.567.725
|
|
|
141,0
|
127,8
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
400.000.000
|
400.000.000
|
334.677.078
|
|
334.677.078
|
334.677.078
|
|
|
83,7
|
83,7
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.700.000.000
|
16.700.000.000
|
53.331.137.361
|
|
53.331.137.361
|
53.331.137.361
|
|
|
319,3
|
319,3
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
2.300.000.000
|
2.300.000.000
|
40.144.548
|
|
40.144.548
|
40.144.548
|
|
|
1,7
|
1,7
|
3.5
|
Thuế môn bài
|
100.000.000
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
|
100,0
|
100,0
|
3.6
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,
|
1.400.000.000
|
1.400.000.000
|
2.033.875.083
|
|
2.033.875.083
|
|
2.033.875.083
|
|
145,3
|
145,3
|
3.7
|
Thu khác
|
100.000.000
|
100.000.000
|
566.904.894
|
|
566.904.894
|
566.904.894
|
|
|
566,9
|
566,9
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài
quốc doanh
|
1.144.000.000.000
|
1.208.200.000.000
|
1.202.187.718.155
|
|
1.202.187.718.155
|
608.478.090.284
|
551.133.957.195
|
42.575.670.676
|
105,1
|
99,5
|
4.01
|
Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh
nghiệp, Luật HTX
|
1.144.000.000.000
|
1.208.200.000.000
|
1.090.543.960.529
|
|
1.090.543.960.529
|
582.070.601.000
|
481.028.776.416
|
27.444.583.113
|
105,1
|
99,5
|
4.01.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
793.800.000.000
|
841.600.000.000
|
651.450.487.397
|
|
651.450.487.397
|
334.155.973.801
|
292.246.205.993
|
25.048.307.603
|
93,7
|
88,4
|
4.01.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
130.500.000.000
|
149.125.000.000
|
179.887.199.919
|
|
179.887.199.919
|
179.887.199.919
|
|
|
139,6
|
122,2
|
4.01.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
125.000.000.000
|
127.300.000.000
|
116.029.680.362
|
|
116.029.680.362
|
64.834.008.429
|
48.799.396.423
|
2.396.275.510
|
93,5
|
91,8
|
4.01.4
|
Thuế tài nguyên
|
64.600.000.000
|
60.150.000.000
|
126.419.172.356
|
|
126.419.172.356
|
|
126.419.172.356
|
|
199,7
|
214,4
|
4.01.5
|
Thuế môn bài
|
18.000.000.000
|
18.030.000.000
|
6.121.635.586
|
|
6.121.635.586
|
|
6.121.635.586
|
|
101,7
|
101,6
|
4.01.6
|
Thu khác
|
12.100.000.000
|
11.995.000.000
|
10.635.784.909
|
|
10.635.784.909
|
3.193.418.851
|
7.442.366.058
|
|
98,5
|
99,3
|
4.02
|
Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ cá thể
|
|
|
111.643.757.626
|
|
111.643.757.626
|
26.407.489.284
|
70.105.180.779
|
15.131.087.563
|
|
|
4.02.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
|
|
92.478.337.778
|
|
92.478.337.778
|
23.782.515.382
|
62.236.182.330
|
6.459.640.066
|
|
|
4.02.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
|
|
2.307.796.246
|
|
2.307.796.246
|
2.307.796.246
|
|
|
|
|
4.02.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
817.681.858
|
|
817.681.858
|
313.087.663
|
453.882.798
|
50.711.397
|
|
|
4.02.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
2.571.521.868
|
|
2.571.521.868
|
|
2.571.521.868
|
|
|
|
4.02.5
|
Thuế môn bài
|
|
|
12.188.698.600
|
|
12.188.698.600
|
|
3.567.962.500
|
8.620.736.100
|
|
|
4.02.6
|
Thu khác
|
|
|
1.279.721.276
|
|
1.279.721.276
|
4.089.993
|
1.275.631.283
|
|
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
2.007.158.017
|
|
2.007.158.017
|
|
206.188.987
|
1.800.969.030
|
200,7
|
200,7
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
135.000.000.000
|
139.400.000.000
|
137.595.523.851
|
|
137.595.523.851
|
101.465.221.632
|
36.130.302.219
|
|
101,9
|
98,7
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
115.000.000.000
|
127.300.000.000
|
109.408.697.114
|
|
109.408.697.114
|
|
103.138.788.338
|
6.269.908.776
|
95,1
|
85,9
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
140.000.000.000
|
145.000.000.000
|
107.706.993.400
|
|
107.706.993.400
|
107.706.993.400
|
|
|
76,9
|
74,3
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
60.000.000.000
|
60.000.000.000
|
102.153.539.102
|
24.415.541.712
|
77.737.997.390
|
9.100.750.398
|
58.647.400.482
|
9.989.846.510
|
170,3
|
170,3
|
9.1
|
Thu phí, lệ phí trung ương
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
25.083.474.527
|
24.338.112.942
|
745.361.585
|
4.920.000
|
740.441.585
|
|
125,4
|
125,4
|
9.2
|
Thu phí, lệ phí tĩnh, huyện
|
40.000.000.000
|
40.000.000.000
|
67.070.789.205
|
77.428.770
|
66.993.360.435
|
9.091.115.968
|
57.902.244.467
|
|
167,7
|
167,7
|
9.3
|
Thu phí, lệ phí xã
|
|
|
9.999.275.370
|
|
9.999.275.370
|
4.714.430
|
4.714.430
|
9.989.846.510
|
|
|
10
|
Các khoản thu về đất và khoáng sản
|
272.000.000.000
|
412.100.000.000
|
845.330.135.918
|
|
845.330.135.918
|
331.881.780.826
|
330.956.585.182
|
182.491.769.910
|
310,8
|
205,1
|
10.1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
22.000.000.000
|
22.300.000.000
|
12.398.077.720
|
|
12.398.077.720
|
|
8.291.152.958
|
4.106.924.762
|
56,4
|
55,6
|
10.2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể
thu từ khu vực đầu tư nước ngoài)
|
50.000.000.000
|
54.800.000.000
|
73.025.893.475
|
|
73.025.893.475
|
125.872.280
|
72.900.021.195
|
|
146,1
|
133,3
|
10.4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000.000.000
|
335.000.000.000
|
759.906.164.723
|
|
759.906.164.723
|
331.755.908.546
|
249.765.411.029
|
178.384.845.148
|
380,0
|
226,8
|
10.5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu tại xã
|
40.000.000.000
|
40.000.000.000
|
81.708.926.775
|
|
81.708.926.775
|
|
|
81.708.926.775
|
204,3
|
204,3
|
11.1
|
Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích
|
|
|
63.457.827.366
|
|
63.457.827.366
|
|
|
63.457.827.366
|
|
|
|
Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước
thu hồi đất công
|
|
|
8.827.561.454
|
|
8.827.561.454
|
|
|
8.827.561.454
|
|
|
11.2
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
977.955.000
|
|
977.955.000
|
|
|
977.955.000
|
|
|
11.3
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
295.452.139
|
|
295.452.139
|
|
|
295.452.139
|
|
|
11.4
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
5.906.010.755
|
|
5.906.010.755
|
|
|
5.906.010.755
|
|
|
11.5
|
Thu khác tại xã
|
|
|
11.071.681.515
|
|
11.071.681.515
|
|
|
11.071.681.515
|
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
28.000.000.000
|
52.000.000.000
|
110.536.243.616
|
1.579.305.778
|
108.956.937.838
|
83.490.356.709
|
25.466.581.129
|
|
394,8
|
212,6
|
12.1
|
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo
quy định
|
|
|
1.182.938.000
|
|
1.182.938.000
|
1.182.938.000
|
|
|
|
|
12.3
|
Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)
|
|
|
60.338.913.021
|
|
60.338.913.021
|
53.230.872.093
|
7.108.040.928
|
|
|
|
|
Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
20.000.000.000
|
42.256.788.051
|
|
42.256.788.051
|
42.256.788.051
|
|
|
|
211,3
|
12.4
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)
|
|
|
13.767.182.744
|
|
13.767.182.744
|
9.175.265.277
|
4.591.917.467
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
|
|
|
1.740.986.719
|
|
1.740.986.719
|
208.025.081
|
1.532.961.638
|
|
|
|
12.5
|
Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
10.319.362.022
|
52.840.000
|
10.266.522.022
|
1.620.397.822
|
8.646.124.200
|
|
|
|
12.6
|
Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác
|
|
|
2.858.176.726
|
1.137.600.696
|
1.720.576.030
|
217.403.500
|
1.503.172.530
|
|
|
|
12.7
|
Thu hồi các khoản chi
năm trước
|
|
|
10.329.284.122
|
381.155.132
|
9.948.128.990
|
7.586.356.479
|
2.361.772.511
|
|
|
|
12.8
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)
|
|
|
11.740.386.981
|
7.709.950
|
11.732.677.031
|
10.477.123.538
|
1.255.553.493
|
|
|
|
II
|
Thu Hải quan
|
630.000.000.000
|
630.000.000.000
|
788.450.509.466
|
788.450.509.466
|
|
|
|
|
125,2
|
125,2
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
237.000.000.000
|
237.000.000.000
|
357.451.538.572
|
357.451.538.572
|
|
|
|
|
150,8
|
150,8
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
48.128.870.984
|
48.128.870.984
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
16.181.947.125
|
16.181.947.125
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
393.000.000.000
|
393.000.000.000
|
366.688.152.785
|
366.688.152.785
|
|
|
|
|
93,3
|
93,3
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
4.756.434.655
|
|
4.756.434.655
|
4.756.434.655
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
163.620.161.937
|
|
163.620.161.937
|
1.151.670.240
|
73.490.404.209
|
88.978.087.488
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
1.286.702.681.069
|
|
1.286.702.681.069
|
690.632.870.589
|
526.535.555.627
|
69.534.254.853
|
|
|
VI
|
Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3
Điều 8
|
|
30.000.000.000
|
100.000.000.000
|
|
100.000.000.000
|
100.000.000.000
|
|
|
|
333,3
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
|
210.000.000.000
|
693.321.086.018
|
|
693.321.086.018
|
601.306.221.540
|
70.688.565.654
|
21.326.298.824
|
|
330,2
|
1
|
Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại
xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Học phí
|
|
30.000.000.000
|
142.754.872.859
|
|
142.754.872.859
|
105.949.461.716
|
32.710.407.148
|
4.095.003.995
|
|
475,8
|
3
|
Viện phí
|
|
120.000.000.000
|
394.889.124.104
|
|
394.889.124.104
|
394.889.124.104
|
|
|
|
329,1
|
4
|
Các khoản phí và lệ phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
60.000.000.000
|
82.998.067.560
|
|
82.998.067.560
|
82.998.067.560
|
|
|
|
138,3
|
5.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
31.342.520.377
|
|
31.342.520.377
|
31.342.520.377
|
|
|
|
|
5.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4.125.752.675
|
|
4.125.752.675
|
4.125.752.675
|
|
|
|
|
5.3
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
5.137.592.621
|
|
5.137.592.621
|
5.137.592.621
|
|
|
|
|
5.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
42.390.201.887
|
|
42.390.201.887
|
42.390.201.887
|
|
|
|
|
5.5
|
Thuế môn bài
|
|
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
|
|
52.086.459.120
|
|
52.086.459.120
|
5.521.568.160
|
31.772.770.186
|
14.792.120.774
|
|
|
7
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
20.592.562.375
|
|
20.592.562.375
|
11.948.000.000
|
6.205.388.320
|
2.439.174.055
|
|
|
C
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
2.166.770.000.000
|
7.011.772.952.286
|
|
7.011.772.952.286
|
3.859.509.438.189
|
2.465.929.261.654
|
686.334.252.443
|
|
323,6
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
1.286.636.000.000
|
2.534.445.637.000
|
|
2.534.445.637.000
|
1.286.636.000.000
|
1.002.312.000.000
|
245.497.637.000
|
|
197,0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
880.134.000.000
|
4.477.327.315.286
|
|
4.477.327.315.286
|
2.572.873.438.189
|
1.463.617.261.654
|
440.836.615.443
|
|
508,7
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong
nước
|
|
880.134.000.000
|
4.049.800.066.097
|
|
4.049.800.066.097
|
2.145.346.189.000
|
1.463.617.261.654
|
440.836.615.443
|
|
460,1
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài
nước
|
|
|
427.527.249.189
|
|
427.527.249.189
|
427.527.249.189
|
|
|
|
|
D
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
33.771.948.429
|
|
33.771.948.429
|
15.915.296.705
|
17.856.651.724
|
|
|
|
E
|
THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A đến E)
|
3.250.000.000.000
|
5.934.770.000.000
|
13.510.844.414.115
|
814.445.356.956
|
12.696.399.057.159
|
7.241.023.666.748
|
4.264.365.405.126
|
1.191.009.985.285
|
415,7
|
227,7
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán giao
|
Tổng số chi ngân
sách địa phương
|
Chia ra
|
So sánh QT/DT (%)
|
|
Trung ương giao
|
HĐND quyết định
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
Ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
Trung ương giao
|
HĐND quyết định
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=3/2
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
4.766.520.000.000
|
5.284.520.000.000
|
12.550.865.834.596
|
7.239.330.936.871
|
4.194.835.730.332
|
1.116.699.167.393
|
263,3
|
237,5
|
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
4.766.520.000.000
|
5.074.520.000.000
|
8.671.509.286.052
|
4.172.095.453.677
|
3.421.897.615.530
|
1.077.516.216.845
|
181,9
|
170,9
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
962.532.000.000
|
638.100.000.000
|
2.547.616.423.225
|
1.518.263.047.978
|
770.532.429.468
|
258.820.945.779
|
264,7
|
399,3
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
469.100.000.000
|
636.100.000.000
|
1.584.959.317.565
|
555.605.942.318
|
770.532.429.468
|
258.820.945.779
|
337,9
|
249,2
|
|
|
Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề
|
|
|
125.804.989.529
|
|
108.813.844.000
|
16.991.145.529
|
|
|
|
|
- Chi cho khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung
|
269.100.000.000
|
269.100.000.000
|
235.192.034.600
|
126.213.521.550
|
108.978.513.050
|
|
87,4
|
7,4
|
|
1.2
|
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
200.000.000.000
|
335.000.000.000
|
711.936.720.542
|
243.696.215.505
|
289.110.120.873
|
179.130.384.164
|
356,0
|
212,5
|
|
1.3
|
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn
huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
30.000.000.000
|
94.821.190.000
|
57.752.272.000
|
30.091.530.000
|
6.977.388.000
|
|
316,1
|
|
1.4
|
Chi đầu tư nguồn vốn khác
|
|
2.000.000.000
|
543.009.372.423
|
127.943.933.263
|
342.352.265.545
|
72.713.173.615
|
|
27.150,5
|
|
1.4.1
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
2.000.000.000
|
1.309.840.000
|
1.309.840.000
|
|
|
|
65,5
|
|
1.4.2
|
Nguồn thu cho thuê đất
|
|
|
479.612.000
|
479.612.000
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn
đầu tư năm 2011
|
|
|
1.644.969.000
|
1.644.969.000
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Thu hồi các năm trước
|
|
|
538.341.000
|
538.341.000
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Nguồn vốn bán yến sào năm 2011 chuyển sang
năm 2012
|
|
|
12.978.996.016
|
12.978.996.016
|
|
|
|
|
|
1.4.6
|
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2011
|
|
|
57.067.358.216
|
57.067.358.216
|
|
|
|
|
|
1.4.7
|
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2011
|
|
|
52.406.979.279
|
52.406.979.279
|
|
|
|
|
|
1.4.8
|
Nguồn khác còn lại
|
|
|
416.583.276.912
|
1.517.837.752
|
342.352.265.545
|
72.713.173.615
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
1.724.370.542
|
1.724.370.542
|
|
|
86,2
|
86,2
|
|
3
|
Chi bổ sung vốn điều lệ
|
|
|
57.601.058.072
|
57.601.058.072
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
47.527.544.000
|
47.527.544.000
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và
Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
24.212.925.000
|
24.212.925.000
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa
|
|
|
8.857.512.000
|
8.857.512.000
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
tội phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
|
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm
|
|
|
5.562.268.000
|
5.562.268.000
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động,
an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
|
|
7.894.839.000
|
7.894.839.000
|
|
|
|
|
|
4.15
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.16
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông
tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Khắc phục và
cải thiện ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu
|
491.432.000.000
|
|
855.804.133.046
|
855.804.133.046
|
|
|
174,1
|
|
|
5.1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
427.527.249.189
|
427.527.249.189
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chương trình biển Đông - Hải đảo
|
|
|
25.076.102.000
|
25.076.102.000
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây
lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
|
|
9.669.817.000
|
9.669.817.000
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Khắc phục bão lũ
|
|
|
22.382.106.000
|
22.382.106.000
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở đất sản
xuất giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Chương trình định canh, định cư và bố trí
lại dân cư
|
|
|
5.500.000.000
|
5.500.000.000
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các
Vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị
|
|
|
99.324.074.000
|
99.324.074.000
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Hỗ trợ đầu tư 62 huyện nghèo theo Nghị
quyết số 30a/2008/NQ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
|
|
|
14.072.547.000
|
14.072.547.000
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Chương trình bảo vệ phát triển rừng
|
|
|
10.810.264.000
|
10.810.264.000
|
|
|
|
|
|
5.11
|
Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh
|
|
|
12.408.433.000
|
12.408.433.000
|
|
|
|
|
|
5.12
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
|
|
6.001.103.000
|
6.001.103.000
|
|
|
|
|
|
5.13
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê
biển, đê sông
|
|
|
24.332.813.000
|
24.332.813.000
|
|
|
|
|
|
5.14
|
Hỗ trợ khu công nghiệp
|
|
|
18.299.962.000
|
18.299.962.000
|
|
|
|
|
|
5.15
|
Hỗ trợ khu kinh tế
|
|
|
64.082.636.000
|
64.082.636.000
|
|
|
|
|
|
5.16
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
37.289.937.857
|
37.289.937.857
|
|
|
|
|
|
5.17
|
Khắc phục hậu quả hạn hán
|
|
|
2.549.843.000
|
2.549.843.000
|
|
|
|
|
|
5.18
|
Nguồn dư dự toán chi và vượt thu ngân sách
TW
|
|
|
60.094.724.000
|
60.094.724.000
|
|
|
|
|
|
5.19
|
Nguồn dự phòng ngân sách TW
|
|
|
11.941.910.000
|
11.941.910.000
|
|
|
|
|
|
5.20
|
Hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ
đất, lũ ống, lũ quét
|
|
|
4.160.919.000
|
4.160.919.000
|
|
|
|
|
|
5.21
|
Hỗ trợ phòng chống cháy rừng
|
|
|
271.000.000
|
271.000.000
|
|
|
|
|
|
5.22
|
Hỗ trợ vốn khác
|
|
|
8.693.000
|
8.693.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3
Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
35.000.000.000
|
35.000.000.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nguồn vốn đầu tư tập trung
|
|
|
28.712.500.000
|
28.712.500.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách
|
|
|
6.287.500.000
|
6.287.500.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
3.685.838.000.000
|
3.533.658.000.000
|
4.584.445.147.225
|
1.715.695.432.381
|
2.144.063.357.394
|
724.686.357.450
|
124,4
|
129,7
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
43.616.000.000
|
84.786.679.102
|
35.766.380.000
|
16.810.008.530
|
32.210.290.572
|
|
194,4
|
|
2
|
Chi an ninh
|
|
29.185.000.000
|
65.068.246.519
|
34.783.613.176
|
11.886.999.765
|
18.397.633.578
|
|
223,0
|
|
3
|
Chi đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
1.599.153.000.000
|
1.599.153.000.000
|
1.916.179.969.125
|
416.579.611.791
|
1.465.487.964.201
|
34.112.393.133
|
119,8
|
119,8
|
|
4.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
|
1.812.821.816.838
|
326.657.954.905
|
1.454.215.799.000
|
31.948.062.933
|
|
|
|
4.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
|
91.310.360.937
|
84.412.644.853
|
6.767.716.084
|
130.000.000
|
|
|
|
4.3
|
Chi đào tạo lại
|
|
|
12.047.791.350
|
5.509.012.033
|
4.504.449.117
|
2.034.330.200
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
443.516.000.000
|
553.834.724.737
|
552.881.998.978
|
22.410.000
|
930.315.759
|
|
124,9
|
|
6
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
35.959.850
|
|
|
35.959.850
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
21.772.000.000
|
21.772.000.000
|
23.848.806.948
|
21.685.368.708
|
2.093.885.040
|
69.553.200
|
109,5
|
109,5
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
39.365.000.000
|
51.914.801.301
|
34.683.965.004
|
10.983.710.040
|
6.247.126.257
|
|
131,9
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
20.279.000.000
|
24.826.555.497
|
8.844.058.892
|
10.494.706.720
|
5.487.789.885
|
|
122,4
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
23.291.000.000
|
21.250.873.492
|
15.004.832.888
|
4.032.538.051
|
2.213.502.553
|
|
91,2
|
|
11
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
156.003.000.000
|
357.124.916.720
|
34.388.247.310
|
136.969.171.099
|
185.767.498.311
|
|
228,9
|
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
305.285.000.000
|
454.652.215.587
|
266.114.661.648
|
158.847.364.864
|
29.690.189.075
|
|
148,9
|
|
12.1
|
Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi
|
|
|
128.880.703.684
|
40.104.244.757
|
71.386.546.667
|
17.389.912.260
|
|
|
|
12.2
|
Chi sự nghiệp thủy sản
|
|
|
7.760.608.747
|
5.530.594.907
|
2.126.952.386
|
103.061.454
|
|
|
|
12.3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
|
|
27.271.485.351
|
18.387.572.800
|
3.604.661.000
|
5.279.251.551
|
|
|
|
12.4
|
Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
|
|
290.739.417.805
|
202.092.249.184
|
81.729.204.811
|
6.917.963.810
|
|
|
|
13
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
64.510.000.000
|
26.356.000.000
|
45.058.694.351
|
2.024.790.247
|
42.669.646.704
|
364.257.400
|
69,8
|
171,0
|
|
14
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
|
669.030.000.000
|
909.564.956.568
|
267.323.912.130
|
243.538.307.905
|
398.702.736.533
|
|
136,0
|
|
14.1
|
Chi quản lý nhà nước
|
|
|
550.151.849.856
|
149.044.742.150
|
147.576.038.225
|
253.531.069.481
|
|
|
|
14.2
|
Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
|
323.851.838.966
|
88.817.071.362
|
93.056.223.131
|
141.978.544.473
|
|
|
|
14.3
|
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
|
35.561.267.746
|
29.462.098.618
|
2.906.046.549
|
3.193.122.579
|
|
|
|
15
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
14.423.000.000
|
10.644.690.938
|
10.642.424.938
|
|
2.266.000
|
|
73,8
|
|
16
|
Chi khác ngân sách
|
|
142.384.000.000
|
65.653.056.490
|
14.971.566.671
|
40.226.644.475
|
10.454.845.344
|
|
46,1
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính
|
1.360.000.000
|
1.360.000.000
|
1.360.000.000
|
1.360.000.000
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
1.503.087.715.602
|
901.776.973.318
|
507.301.828.668
|
94.008.913.616
|
|
|
|
VI
|
Dự phòng chi ngân sách
|
116.790.000.000
|
116.790.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền
lương
|
|
58.095.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi theo mục tiêu
|
|
726.517.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ
QUA NSNN
|
|
210.000.000.000
|
693.321.086.018
|
601.306.221.540
|
70.688.565.654
|
21.326.298.824
|
|
330,2
|
|
I
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
|
60.440.000.000
|
186.272.199.859
|
149.466.788.716
|
32.710.407.148
|
4.095.003.995
|
|
308,2
|
|
1
|
Quỹ Xây dựng trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Học phí
|
|
30.000.000.000
|
142.754.872.859
|
105.949.461.716
|
32.710.407.148
|
4.095.003.995
|
|
475,8
|
|
3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
|
30.440.000.000
|
43.517.327.000
|
43.517.327.000
|
|
|
|
143,0
|
|
II
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
134.560.000.000
|
410.705.214.104
|
410.705.214.104
|
|
|
|
305,2
|
|
1
|
Viện phí
|
|
120.000.000.000
|
394.889.124.104
|
394.889.124.104
|
|
|
|
329,1
|
|
2
|
Phí của ngành y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
|
14.560.000.000
|
15.816.090.000
|
15.816.090.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi sự nghiệp khác
|
|
15.000.000.000
|
96.343.672.055
|
41.134.218.720
|
37.978.158.506
|
17.231.294.829
|
|
|
|
1
|
Từ nguồn thu xổ số và khác
|
|
15.000.000.000
|
23.707.119.520
|
23.707.119.520
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn ghi thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng
|
|
|
72.636.552.535
|
17.427.099.200
|
37.978.158.506
|
17.231.294.829
|
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
|
3.152.263.514.097
|
2.465.929.261.654
|
686.334.252.443
|
|
|
|
|
I
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
1.247.809.637.000
|
1.002.312.000.000
|
245.497.637.000
|
|
|
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
1.904.453.877.097
|
1.463.617.261.654
|
440.836.615.443
|
|
|
|
|
1
|
Bằng nguồn vốn trong nước
|
|
|
1.904.453.877.097
|
1.463.617.261.654
|
440.836.615.443
|
|
|
|
|
2
|
Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
33.771.948.429
|
|
15.915.296.705
|
17.856.651.724
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Trung ương bổ sung
năm 2012
|
Trong đó:
|
Tổng số quyết toán
năm 2012
|
Trong đó:
|
So sánh QT/DT
|
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
|
|
A
|
B
|
2
|
a
|
b
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=3/2
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.409.790.189.000
|
656.319.000.000
|
753.471.189.000
|
1.364.140.188.548
|
659.271.947.000
|
704.868.241.548
|
96,8
|
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
226.452.000.000
|
98.337.000.000
|
128.115.000.000
|
208.773.844.723
|
108.405.992.000
|
100.367.852.723
|
92,2
|
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề
|
22.820.000.000
|
2.000.000.000
|
20.820.000.000
|
18.212.299.557
|
1.944.981.000
|
16.267.318.557
|
79,8
|
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
49.707.000.000
|
48.000.000.000
|
1.707.000.000
|
47.777.340.000
|
46.070.340.000
|
1.707.000.000
|
96,1
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
25.300.000.000
|
23.000.000.000
|
2.300.000.000
|
26.070.024.180
|
24.212.925.000
|
1.857.099.180
|
103,0
|
|
4
|
Chương trình y tế
|
13.980.000.000
|
4.000.000.000
|
9.980.000.000
|
17.546.083.567
|
7.894.839.000
|
9.651.244.567
|
125,5
|
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
11.220.000.000
|
0
|
11.220.000.000
|
8.278.076.443
|
0
|
8.278.076.443
|
73,8
|
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.667.000.000
|
1.000.000.000
|
2.667.000.000
|
3.663.309.450
|
1.000.000.000
|
2.663.309.450
|
99,9
|
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
8.365.000.000
|
4.000.000.000
|
4.365.000.000
|
17.407.141.490
|
8.857.512.000
|
8.549.629.490
|
208,1
|
|
8
|
Chương trình Giáo dục và đào tạo
|
59.250.000.000
|
0
|
59.250.000.000
|
37.949.066.300
|
3.617.287.000
|
34.331.779.300
|
64,0
|
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
1.500.000.000
|
0
|
1.500.000.000
|
1.395.708.750
|
0
|
1.395.708.750
|
93,0
|
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
971.927.750
|
0
|
971.927.750
|
97,2
|
|
11
|
Chương trình Xây dựng nông thôn mới
|
22.931.000.000
|
12.900.000.000
|
10.031.000.000
|
26.246.234.400
|
14.808.108.000
|
11.438.126.400
|
114,5
|
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
2.705.000.000
|
0
|
2.705.000.000
|
2.715.343.944
|
0
|
2.715.343.944
|
100,4
|
|
13
|
Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
4.007.000.000
|
3.437.000.000
|
570.000.000
|
541.288.892
|
0
|
541.288.892
|
13,5
|
|
II
|
Chương trình 135
|
0
|
0
|
0
|
44.269.923.120
|
32.437.646.000
|
11.832.277.120
|
|
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV
|
Một số nguồn kinh phí khác
|
1.183.338.189.000
|
557.982.000.000
|
625.356.189.000
|
1.111.096.420.705
|
518.428.309.000
|
592.668.111.705
|
93,9
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
461.432.000.000
|
461.432.000.000
|
0
|
452.133.837.000
|
452.133.837.000
|
0
|
98,0
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP
|
23.860.000.000
|
0
|
23.860.000.000
|
21.465.378.000
|
0
|
21.465.378.000
|
90,0
|
|
3
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
2.605.000.000
|
0
|
2.605.000.000
|
1.056.000.000
|
0
|
1.056.000.000
|
40,5
|
|
4
|
Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân
cư
|
3.726.000.000
|
0
|
3.726.000.000
|
2.532.000.000
|
0
|
2.532.000.000
|
68,0
|
|
5
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công
nghệ
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
100,0
|
|
6
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
490.000.000
|
0
|
490.000.000
|
490.000.000
|
0
|
490.000.000
|
100,0
|
|
7
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo
Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg
|
380.000.000
|
0
|
380.000.000
|
380.000.000
|
0
|
380.000.000
|
100,0
|
|
8
|
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
600.000.000
|
0
|
600.000.000
|
600.000.000
|
0
|
600.000.000
|
100,0
|
|
9
|
Chương trình hành động phòng chống mại dâm
|
400.000.000
|
0
|
400.000.000
|
400.000.000
|
0
|
400.000.000
|
100,0
|
|
10
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động
|
1.265.000.000
|
0
|
1.265.000.000
|
1.264.994.950
|
0
|
1.264.994.950
|
100,0
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân
cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg
|
3.000.000.000
|
0
|
3.000.000.000
|
685.706.030
|
0
|
685.706.030
|
22,9
|
|
12
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về
tôn giáo
|
400.000.000
|
0
|
400.000.000
|
400.000.000
|
0
|
400.000.000
|
100,0
|
|
13
|
Kinh phí ổn định định canh, định cư theo
Quyết định 1342/QĐ-TTg
|
7.000.000.000
|
0
|
7.000.000.000
|
7.300.056.100
|
0
|
7.300.056.100
|
104,3
|
|
14
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5
tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg
|
4.654.000.000
|
0
|
4.654.000.000
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
15
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số
13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi
|
86.413.000.000
|
0
|
86.413.000.000
|
149.277.783.623
|
0
|
149.277.783.623
|
172,7
|
|
16
|
Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số
nghèo theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
2.607.000.000
|
0
|
2.607.000.000
|
2.581.867.306
|
0
|
2.581.867.306
|
99,0
|
|
17
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
theo NĐ 49/2010/NĐ-CP
|
70.570.000.000
|
0
|
70.570.000.000
|
135.398.051.150
|
0
|
135.398.051.150
|
191,9
|
|
18
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị và chia tách huyện
xã
|
10.000.000.000
|
0
|
10.000.000.000
|
15.000.000.000
|
| | |