Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách Cà Mau 2017 2016
Số hiệu:
|
16/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/NQ-HĐND
|
Cà
Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách
tỉnh Cà Mau năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa
IX, kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017,
gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách địa
phương là: 8.016.290 triệu đồng.
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh là:
7.335.126 triệu đồng;
(Bao gồm nguồn thu học phí 20.000 triệu
đồng)
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện là:
3.310.171 triệu đồng.
(Bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh là: 2.629.007 triệu đồng và thu học phí 30.000 triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 8.016.290 triệu đồng
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là:
7.335.126 triệu đồng
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh là: 4.706.119 triệu đồng
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:
2.629.007 triệu đồng
Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
năm 2017 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Phụ lục số 6 - Biểu số 23, 29.
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố
là: 3.310.171 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
năm 2017 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Phụ lục số 6 - Biểu số 25, 27,
31.
Điều 2.
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện,
thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp,
các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 đến từng cơ quan, đơn vị thụ
hưởng ngân sách trước ngày 31/12/2016 và tổ chức công khai dự toán ngân sách
theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một
số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết được như: Chương
trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa
chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực HĐND và Hội
đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong
quản lý và sử dụng ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành
ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Phụ lục
số 6 - Biểu số 23
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN
NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Thực hiện năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Ước thực hiện năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
DT 2017/ƯTH 2016
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
7.525.823
|
3.836.503
|
3.689.320
|
7.380.002
|
4.610.410
|
2.769.592
|
7.846.066
|
5.104.203
|
2.741.863
|
8.016.290
|
4.706.119
|
3.310.171
|
102,17
|
92,20
|
120,73
|
A
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
7.483.176
|
3.816.681
|
3.666.495
|
7.330.002
|
4.568.810
|
2.761.192
|
7.796.066
|
5.062.603
|
2.733.463
|
7.966.290
|
4.686.119
|
3.280.171
|
102,18
|
92,56
|
120,00
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.552.435
|
1.017.470
|
534.966
|
1.268.900
|
1.097.600
|
171.300
|
1.370.430
|
1.146.531
|
223.899
|
1.459.770
|
1.232.770
|
227.000
|
106,52
|
107,52
|
101,38
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.009.539
|
1.919.229
|
3.090.310
|
4.520.579
|
1.986.487
|
2.534.092
|
5.025.277
|
2.515.713
|
2.509.564
|
5.505.918
|
2.517.064
|
2.988.854
|
109,56
|
100,05
|
119,10
|
|
- Giáo dục
- Đào tạo & dạy nghề
|
1.928.767
|
373.970
|
1.554.798
|
1.818.196
|
414.568
|
1.403.628
|
1.827.599
|
417.972
|
1.430.393
|
2.043.669
|
348.295
|
1.695.374
|
111,82
|
83,33
|
118,53
|
|
- Khoa học công
nghệ
|
56.421
|
52.705
|
3.715
|
52.323
|
47.057
|
5.266
|
26.623
|
21.357
|
5.266
|
24.350
|
18.386
|
5.964
|
91,46
|
86,09
|
113,25
|
III
|
Chi hỗ
trợ có mục tiêu, CTMTQG
|
825.119
|
783.900
|
41.220
|
1.072.042
|
1.072.042
|
-
|
1.082.209
|
1.082.209
|
-
|
632.462
|
632.462
|
-
|
58,44
|
58,44
|
-
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
100,00
|
-
|
V
|
Nguồn
làm lương
|
-
|
-
|
-
|
15.102
|
15.102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Dự phòng
|
-
|
-
|
-
|
135.229
|
79.429
|
55.800
|
55.800
|
-
|
-
|
140.920
|
76.603
|
64.317
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Chi trả
nợ khoản 6 - Điều 7
|
95.083
|
95.083
|
-
|
317.150
|
317.150
|
-
|
317.150
|
317.150
|
-
|
226.220
|
226.220
|
-
|
71,33
|
71,33
|
-
|
C
|
Các khoản
chi quản lý qua NSNN
|
42.648
|
19.823
|
22.825
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
100,00
|
48,08
|
357,14
|
1
|
Học phí
|
42.648
|
19.823
|
22.825
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
100,00
|
48,08
|
357,14
|
Phụ lục số 6 - Biểu
số 25
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU CHI, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
Dự toán 2016
|
Ước TH 2016
|
Dự toán 2017
|
So sánh (%)
|
Dự toán 2016
|
Ước TH 2016
|
Dự toán 2017
|
So sánh (%)
|
UTH/DT
|
DT/DT
|
DT/UTH
|
UTH/DT
|
DT/DT
|
DT/UTH
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
6=3/2
|
7
|
8
|
9
|
10=8/7
|
11=9/7
|
12=9/8
|
|
Tổng số
|
646.500
|
738.900
|
783.500
|
114,29
|
106,04
|
106,04
|
2.769.592
|
3.306.704
|
3.310.171
|
119,39
|
119,52
|
100,10
|
1
|
TP Cà Mau
|
320.000
|
375.000
|
409.000
|
117,19
|
127,81
|
109,07
|
478.715
|
543.132
|
602.013
|
113,46
|
125,76
|
110,84
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
38.000
|
44.000
|
46.500
|
115,79
|
122,37
|
105,68
|
337.617
|
427.761
|
371.016
|
126,70
|
109,89
|
86,73
|
3
|
Huyện U
Minh
|
42.500
|
53.000
|
50.000
|
124,71
|
117,65
|
94,34
|
241.064
|
328.942
|
308.960
|
136,45
|
128,16
|
93,93
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
55.500
|
65.300
|
67.500
|
117,66
|
121,62
|
103,37
|
410.326
|
525.411
|
480.962
|
128,05
|
117,21
|
91,54
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
40.000
|
41.200
|
44.000
|
103,00
|
110,00
|
106,80
|
290.984
|
315.343
|
364.778
|
108,37
|
125,36
|
115,68
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
28.500
|
32.000
|
36.000
|
112,28
|
126,32
|
112,50
|
236.223
|
284.809
|
270.096
|
120,57
|
114,34
|
94,83
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
58.000
|
59.300
|
66.000
|
102,24
|
113,79
|
111,30
|
400.235
|
467.777
|
482.067
|
116,88
|
120,45
|
103,05
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
35.000
|
38.500
|
39.000
|
110,00
|
111,43
|
101,30
|
194.939
|
217.746
|
228.363
|
111,70
|
117,15
|
104,88
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
29.000
|
30.600
|
25.500
|
105,52
|
87,93
|
83,33
|
179.489
|
195.783
|
201.916
|
109,08
|
112,49
|
103,13
|
Phụ lục số 6 - Biểu
số 27
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Ước thực hiện 2016
|
Bao gồm
|
Dự toán 2017
|
Bao gồm
|
I - Chi đầu tư phát triển
|
II - Chi thường xuyên
|
I - Chi đầu tư phát triển
|
II - Chi thường xuyên
|
III - Dự phòng ngân sách
|
IV - Chi quản lý qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Khoa học công nghệ
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Khoa học công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
3.306.704
|
223.899
|
223.899
|
223.899
|
2.509.564
|
1.430.393
|
5.265
|
3.310.171
|
227.000
|
227.000
|
227.000
|
2.988.854
|
1.695.374
|
5.964
|
64.317
|
30.000
|
1
|
TP Cà Mau
|
543.132
|
106.099
|
106.099
|
106.099
|
412.466
|
227.268
|
622
|
602.013
|
59.396
|
59.396
|
59.396
|
521.009
|
280.807
|
700
|
11.608
|
10.000
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
427.761
|
13.940
|
13.940
|
13.940
|
322.219
|
182.809
|
617
|
371.016
|
19.340
|
19.340
|
19.340
|
341.068
|
198.247
|
658
|
7.208
|
3.400
|
3
|
Huyện U
Minh
|
328.942
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
213.957
|
125.499
|
511
|
308.960
|
18.778
|
18.778
|
18.778
|
282.555
|
159.909
|
658
|
6.027
|
1.600
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
525.411
|
21.100
|
21.100
|
21.100
|
378.155
|
221.760
|
695
|
480.962
|
29.660
|
29.660
|
29.660
|
437.558
|
261.492
|
700
|
9.344
|
4.400
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
315.343
|
12.200
|
12.200
|
12.200
|
272.461
|
172.313
|
588
|
364.778
|
21.540
|
21.540
|
21.540
|
333.144
|
208.837
|
658
|
7.094
|
3.000
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
284.809
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
215.374
|
129.550
|
511
|
270.096
|
18.584
|
18.584
|
18.584
|
244.451
|
133.494
|
658
|
5.261
|
1.800
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
467.777
|
20.800
|
20.800
|
20.800
|
367.360
|
215.285
|
671
|
482.067
|
26.185
|
26.185
|
26.185
|
442.998
|
271.293
|
700
|
9.384
|
3.500
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
217.746
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
171.544
|
82.706
|
528
|
228.363
|
14.714
|
14.714
|
14.714
|
207.701
|
103.355
|
616
|
4.448
|
1.500
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
195.783
|
11.660
|
11.660
|
11.660
|
156.028
|
73.203
|
522
|
201.916
|
18.803
|
18.803
|
18.803
|
178.370
|
77.940
|
616
|
3.943
|
800
|
Phụ lục
số 6 - Biểu số 29
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO
TỪNG LĨNH VỰC 2016 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán năm 2016
|
Ước thực hiện năm 2016
|
DỰ TOÁN NĂM
2017 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng)
|
Tổng số
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
Chi sự nghiệp y tế
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Chi sự nghiệp đảm
bảo môi trường
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
Chi sự nghiệp thể thao
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi quốc phòng an ninh
|
Chi khác ngân sách
|
|
TỔNG SỐ
|
1.986.487
|
2.124.436
|
2.517.064
|
834.406
|
348.295
|
495.070
|
18.386
|
34.826
|
28.890
|
13.227
|
7.000
|
211.064
|
447.866
|
51.968
|
26.067
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.230
|
7.640
|
8.959
|
1.553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.406
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.930
|
4.870
|
5.491
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.038
|
|
|
|
- Trang
Web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, Quy hoạch
|
2.300
|
2.770
|
3.468
|
1.100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.368
|
|
|
2
|
Sở Công
thương
|
28.500
|
26.705
|
28.603
|
11.495
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.108
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
16.700
|
15.328
|
18.444
|
4.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.854
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang web, khuyến công, chương trình XTTM trong nước, quy hoạch,...
|
11.800
|
11.376
|
10.159
|
6.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.254
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
261.536
|
286.470
|
321.615
|
311.327
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.288
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
162.614
|
190.851
|
160.517
|
152.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.353
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang web, quy hoạch,...
|
9.900
|
6.597
|
5.724
|
3.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
- Thủy lợi
phí
|
89.022
|
89.022
|
155.374
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
47.460
|
45.592
|
54.627
|
5.004
|
-
|
400
|
-
|
-
|
28.331
|
13.227
|
-
|
-
|
7.665
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
45.460
|
42.214
|
50.014
|
1.300
|
|
400
|
|
|
28.331
|
13.227
|
|
|
6.756
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, Ban chỉ đạo,
trang web, quy hoạch,...
|
2.000
|
3.378
|
4.613
|
3.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
410.047
|
514.026
|
353.662
|
-
|
346.107
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.555
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
409.976
|
513.955
|
353.587
|
|
346.107
|
|
|
|
|
|
|
|
7.480
|
|
|
|
- Duy trì trang web,
ISO, NTM,...
|
71
|
71
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
60.910
|
58.439
|
51.869
|
-
|
-
|
2.025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.853
|
7.991
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
60.820
|
58.349
|
51.632
|
|
-
|
2.025
|
|
|
|
|
|
41.853
|
7.754
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, VBQPPL,...
|
90
|
90
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
45.690
|
43.220
|
57.618
|
13.404
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44.214
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.340
|
8.323
|
9.018
|
904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.113
|
|
|
|
- Kinh phí
khen thưởng của tỉnh
|
20.000
|
18.000
|
18.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.292
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Đề án Tri thức trẻ
|
12.300
|
12.513
|
16.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.659
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
3.500
|
3.150
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng
cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
tôn giáo, Duy trì trang Web, NTM,...
|
550
|
1.234
|
1.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.149
|
|
|
8
|
Thanh tra
Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
5.805
|
7.407
|
8.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
4.570
|
4.510
|
5.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.219
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,...
|
1.235
|
2.897
|
2.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.881
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
7.970
|
15.466
|
10.118
|
1.112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.007
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.020
|
6.919
|
8.636
|
1.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.524
|
|
|
|
- Thanh
tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...
|
950
|
8.547
|
1.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.482
|
|
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
14.020
|
14.386
|
15.023
|
3.647
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.377
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.620
|
7.620
|
7.276
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.530
|
|
|
|
- Kinh phí
kiểm soát thủ tục hành chính
|
1.000
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
- Tờ tin,
phổ biến pháp luật, trang web, ISO,...
|
5.400
|
5.866
|
6.847
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.947
|
|
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
44.145
|
55.681
|
47.370
|
18.869
|
-
|
-
|
-
|
19.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.920
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
43.595
|
54.043
|
46.264
|
18.869
|
|
|
|
19.581
|
|
|
|
|
7.814
|
|
|
|
- Xử lý
VPHC, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,...
|
550
|
1.638
|
1.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
14.820
|
8.804
|
6.908
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.408
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.570
|
4.473
|
5.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.030
|
|
|
|
- Thanh
tra. quy hoạch, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,...
|
10.250
|
4.331
|
1.878
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
129.635
|
130.623
|
173.885
|
163.858
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.027
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
14.570
|
15.279
|
12.929
|
2.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.962
|
|
|
|
- Vốn duy tu,
duy trì trang web, ISO, NTM,...
|
115.065
|
115.344
|
160.956
|
160.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
202.730
|
193.220
|
170.957
|
-
|
-
|
162.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.956
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
197.650
|
191.240
|
170.521
|
|
|
162.000
|
|
|
|
|
|
|
8.520
|
|
|
|
- Quỹ khám
chữa bệnh người nghèo
|
5.000
|
1.900
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xử phạt VPHC,
duy trì trang web, ISO, NTM, tiếp công dân,...
|
80
|
80
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
|
|
15
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
32.140
|
27.199
|
24.161
|
939
|
-
|
-
|
18.386
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.836
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
31.890
|
26.965
|
23.871
|
939
|
|
|
18.386
|
|
|
|
|
|
4.546
|
|
|
|
- Xử phạt
VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM
|
250
|
234
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
27.810
|
32.570
|
34.369
|
29.353
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.016
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.210
|
5.134
|
5.806
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.276
|
|
|
|
- Duy trì trang
web, KP họp mặt báo chí, Ban chỉ đạo, NTM,
xử phạt VPHC, họp mặt báo chí
|
22.600
|
27.436
|
28.563
|
27.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
17
|
Ban quản lý
các Khu kinh tế
|
4.200
|
4.367
|
6.331
|
3.529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.801
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
3.700
|
3.641
|
3.421
|
1.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.391
|
|
|
|
- Kinh phí
các hoạt động về đầu tư, quy hoạch, trang web, ISO,...
|
500
|
726
|
2.910
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410
|
|
|
18
|
Ban An toàn
giao thông
|
3.270
|
2.991
|
3.503
|
2.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673
|
|
|
19
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
12.220
|
12.220
|
15.498
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.498
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên của Văn phòng
|
3.590
|
3.590
|
4.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.219
|
|
|
|
- KP nhiệm
vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web
|
430
|
430
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
- KP thực hiện
nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh
|
8.200
|
8.200
|
10.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.739
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
20.250
|
23.489
|
28.800
|
6.007
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.793
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.180
|
9.139
|
9.948
|
907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.041
|
|
|
|
- KP nhiệm
vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân
|
4.070
|
3.850
|
3.352
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.252
|
|
|
|
- KP thực hiện
nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh
|
7.000
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
- Trung tâm
giải quyết thủ tục hành chính
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.610
|
8.499
|
10.453
|
7.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.476
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.080
|
2.163
|
2.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.311
|
|
|
|
- Chương
trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...
|
5.530
|
6.336
|
8.142
|
7.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn
Cà Mau
|
8.240
|
9.110
|
8.458
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
558
|
-
|
-
|
-
|
7.900
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.740
|
5.649
|
4.568
|
|
|
|
|
|
558
|
|
|
|
4.010
|
|
|
|
- Các hoạt
động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật,
duy trì trang web, NTM,...
|
3.500
|
3.461
|
3.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
3.500
|
3.851
|
4.225
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.225
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
3.000
|
2.937
|
3.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.305
|
|
|
|
- Kinh phí
phong trào, thực hiện đề án, trang web
|
500
|
914
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
|
|
- Kinh phí
Đại hội toàn quốc
|
-
|
-
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
24
|
Hội Nông
dân tỉnh Cà Mau
|
5.870
|
6.210
|
7.182
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.182
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.320
|
3.265
|
3.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.869
|
|
|
|
- KP phong
trào, đề án, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân,...
|
2.550
|
2.945
|
3.313
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.313
|
|
|
25
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh Cà Mau
|
1.950
|
2.377
|
2.023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.023
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.730
|
1.686
|
1.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.819
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động phong trào
|
220
|
691
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
26
|
Liên hiệp
Các tổ chức hữu nghị
|
1.743
|
1.677
|
1.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.750
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.443
|
1.407
|
1.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
đối ngoại
|
300
|
270
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
27
|
Hội Nhà báo
tỉnh Cà Mau
|
1.520
|
1.395
|
1.548
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.548
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
920
|
810
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918
|
|
|
|
- Các giải
báo chí và Hội Báo xuân, duy trì trang web
|
600
|
585
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
|
28
|
Hội chữ thập
đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.420
|
1.498
|
1.517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.517
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.120
|
1.225
|
1.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.244
|
|
|
|
- Ban vận động
hiến máu nhân đạo, trang web
|
300
|
273
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273
|
|
|
29
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.960
|
3.800
|
2.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.376
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.660
|
1.565
|
1.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.756
|
|
|
|
- Tạp chí,
Giải PNH, phân hội, trang web
|
2.300
|
2.235
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
|
30
|
Hội Đông y
tỉnh Cà Mau
|
940
|
911
|
967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
967
|
|
|
31
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
2.180
|
3.951
|
3.706
|
390
|
833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.483
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.130
|
3.173
|
2.793
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.403
|
|
|
|
- BCĐ kinh
tế tập thể, trang web, NTM,...
|
50
|
778
|
913
|
|
833
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
32
|
Liên hiệp hội
khoa học kỹ thuật
|
2.090
|
1.861
|
2.010
|
980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.030
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.070
|
1.841
|
1.970
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
|
|
|
- Trang web
|
20
|
20
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
33
|
Ban Dân tộc
|
12.000
|
13.283
|
13.590
|
-
|
355
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.895
|
3.340
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
8.810
|
2.958
|
3.040
|
|
355
|
|
|
|
|
|
|
|
2.685
|
|
|
|
- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web,
NTM,...
|
3.190
|
10.325
|
10.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895
|
655
|
|
|
34
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Cà
Mau
|
4.220
|
5.294
|
4.984
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.984
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
TX của Văn phòng UBMT tỉnh
|
3.220
|
3.162
|
3.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.454
|
|
|
|
- KP hoạt động
của MTTQ tỉnh, duy
trì trang web
|
1.000
|
2.132
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530
|
|
|
35
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
194.908
|
193.645
|
192.681
|
12.495
|
1.000
|
9.852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169.334
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
116.598
|
108.098
|
111.745
|
|
1.000
|
9.852
|
-
|
|
|
|
|
|
100.893
|
|
|
|
- Kinh phí
đặc thù của Văn phòng
|
700
|
700
|
1.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.881
|
|
|
|
- KP thực hiện
nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy
|
61.675
|
61.675
|
54.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.323
|
|
|
|
- Chi trợ giá
|
7.237
|
7.237
|
12.495
|
12.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm,
sửa chữa tài sản
|
15.935
|
15.935
|
12.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.237
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Cà Mau
|
22.826
|
22.826
|
27.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.641
|
|
37
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng
|
6.120
|
6.120
|
8.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.686
|
|
38
|
Công an tỉnh Cà
Mau
|
14.549
|
14.149
|
15.641
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15.641
|
|
39
|
Ban chỉ huy
phòng chống lụt bão tỉnh
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ hoạt
động cho đoàn đại biểu QH
|
800
|
800
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
41
|
Hỗ trợ kinh
phí các Hội
|
3.120
|
3.120
|
3.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.160
|
42
|
Trách nhiệm
bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
43
|
Các khoản chi
khác
|
17.053
|
17.053
|
17.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.057
|
44
|
Mua sắm, sửa
chữa tài sản
|
59.000
|
59.000
|
59.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
45
|
Vườn quốc
gia U Minh Hạ
|
7.280
|
10.681
|
7.485
|
1.330
|
|
|
|
6.155
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn quốc
gia Mũi Cà Mau
|
8.190
|
7.985
|
8.556
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.556
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.970
|
7.766
|
8.103
|
|
|
|
|
8.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, trang web
|
220
|
219
|
453
|
|
|
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban QL khu
sinh quyển Mũi Cà Mau
|
490
|
712
|
533
|
|
|
|
|
533
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo ảnh Đất
Mũi
|
4.730
|
4.442
|
4.709
|
4.709
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.730
|
2.642
|
2.609
|
2.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin
tiếng Khmer
|
2.000
|
1.800
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
7.750
|
7.750
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
50
|
Cổng Thông
tin điện từ tỉnh Cà Mau
|
2.530
|
2.463
|
2.543
|
2.543
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.780
|
1.713
|
1.653
|
1.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút
trang web
|
750
|
750
|
890
|
890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới
6 tuổi
|
134.480
|
134.480
|
320.793
|
|
|
320.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi đảm bảo
xã hội khác
|
24.000
|
24.000
|
127.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.218
|
|
|
|
53
|
Tết
nguyên đán
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ làng
trẻ
SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết
tật
|
2.200
|
2.200
|
2.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.098
|
|
|
|
55
|
Văn Phòng
Ban Chỉ đạo Nông thôn mới
|
1.130
|
1.080
|
1.094
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.094
|
-
|
| | |