|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông Vĩnh Long
Số hiệu:
|
16/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2021/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC TIỀN CÔNG CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng
đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cụ thể mức
tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy
định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
(Kèm theo Phụ lục Quy định cụ
thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Hiệu lực thi hành
a) Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2021.
b) Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Long về quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10
chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao,
thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long./.
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC TIỀN CÔNG CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt
|
Kỳ thi
|
Chức danh
|
Mức tiền công
|
Đơn vị tính (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
- Ban chỉ đạo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ
|
300
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng thi tỉnh
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Ban thư ký
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
510
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
460
|
Người/Ngày
|
|
+ Uỷ viên
|
410
|
Người/Ngày
|
|
- Ban in sao
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
510
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
460
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc
cách ly
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ làm việc cách ly
|
310
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
310
|
Người/Ngày
|
|
- Thành viên bộ phận vận
chuyển đề thi
|
360
|
Người/Ngày
|
|
- Ban coi thi
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
450
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, giám thị
(Cán bộ coi thi)
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, bảo vệ, phục vụ
|
230
|
Người/Ngày
|
|
- Ban làm phách
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
450
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
làm việc cách ly
|
270
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
270
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ xử lý bài
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ, y tế
|
270
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi tự luận
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
420
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm kiểm tra
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ, y tế
|
270
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm phúc khảo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
420
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ, y tế
|
270
|
Người/Ngày
|
|
2
|
Học sinh giỏi quốc gia
|
- Hội đồng coi thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
540
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y
tế
|
300
|
Người/Ngày
|
|
- Tập
huấn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
+ Cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
190
|
Người/Ngày
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
190
|
Người/Ngày
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
190
|
Người/Ngày
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
150
|
Người/Ngày
|
|
- Tập huấn đội tuyển học
sinh giỏi cấp huyện: Mức chi bằng 70% cấp tỉnh
|
3
|
Học sinh giỏi cấp THCS, THPT cấp tỉnh; kỳ thi học sinh giỏi
THPT chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
- Hội đồng coi thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y
tế
|
180
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
370
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc
cách ly
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ làm việc cách ly
|
250
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
210
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ
|
240
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng Chấm phúc khảo
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Thư ký, ủy viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ
|
240
|
Người/Ngày
|
|
4
|
Tuyển sinh lớp 10
|
- Ban chỉ đạo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký
|
390
|
Người/Ngày
|
|
- Hội đồng thi tỉnh
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó chủ tịch
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
390
|
Người/Ngày
|
|
- Ban thư ký
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
370
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên
|
330
|
Người/Ngày
|
|
- Ban in sao
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
410
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
370
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc
cách ly
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ làm việc cách ly
|
250
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
210
|
Người/Ngày
|
|
- Ban coi thi
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi
thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Trưởng điểm
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó Trưởng điểm
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Công an, y tế, phục vụ, bảo
vệ
|
180
|
Người/Ngày
|
|
- Thành viên bộ phận vận
chuyển đề thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
- Ban làm phách
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
360
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
330
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
làm việc cách ly
|
220
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
180
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ xử lý bài
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ, y tế
|
240
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm thi tự luận
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm kiểm tra
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ, y tế
|
240
|
Người/Ngày
|
|
- Ban Chấm phúc khảo
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Phó trưởng ban
|
440
|
Người/Ngày
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật
viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
+ Tổ Trưởng
|
340
|
Người/Ngày
|
|
+ Cán bộ chấm thi
|
290
|
Người/Ngày
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ, y tế
|
240
|
Người/Ngày
|
|
5
|
Tiền công ra đề thi
|
5.1
|
Tiền công ra đề kỳ thi học sinh giỏi THPT chọn đội tuyển dự
thi học sinh giỏi quốc gia
|
- Xây dựng và duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch,
phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
750
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
600
|
Người/Ngày
|
|
- Đề đề xuất
|
480
|
Đề
|
|
- Đề chính thức, dự bị
|
600
|
Người/Ngày
|
|
- Phản biện
|
420
|
Người/Ngày
|
|
5.2
|
Tiền công ra đề Kỳ thi học sinh giỏi cấp THCS, THPT cấp tỉnh; tuyển sinh
lớp 10
|
- Xây dựng và duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch,
phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Đề đề xuất
|
390
|
Đề
|
|
- Đề chính thức, dự bị
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Phản biện
|
340
|
Người/Ngày
|
|
5.3
|
Tiền công Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
- Xây dựng và duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch,
Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)
|
600
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
480
|
Người/Ngày
|
|
- Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
14
|
Câu
|
|
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
12
|
Câu
|
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
10
|
Câu
|
|
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau thử nghiệm đề thi
|
7
|
Câu
|
|
- Rà soát, lựa chọn, nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa.
|
2
|
Câu
|
|
- Thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Chủ trì
|
480
|
Người/Ngày
|
|
+ Thành viên
|
390
|
Người/Ngày
|
|
6
|
Mức chi đối với kỳ thi học
sinh giỏi THCS cấp huyện: mức chi bằng 70% cấp tỉnh.
|
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|