Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 156/NQ-HĐND 2020 kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 156/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 07/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 156/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Sau khi xem xét Báo cáo số 441/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025 với các chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Về thu ngân sách nhà nước:

Tổng thu ngân sách nhà nước cả giai đoạn 2021 - 2025 là 40.667 tỷ đồng, tốc độ tăng thu bình quân giai đoạn 2021 - 2025 là 14,7%/năm (so với năm gốc 2021), trong đó:

- Thu nội địa giai đoạn 2021 - 2025 là 37.977 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân là 15,3%/năm, thu nội địa không gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết tốc độ tăng bình quân là 15,5%/năm.

- Tốc độ tăng thu thuế từ hoạt động hải quan khoảng 7%/năm.

Trong cơ cấu thu ngân sách nhà nước, thu nội địa chiếm tỷ trọng trên 93%.

2. Về chi ngân sách nhà nước:

Giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục là địa phương được trung ương bổ sung cân đối ngân sách. Tổng chi giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 70.611 tỷ đồng, tốc độ tăng chi bình quân giai đoạn 2021 - 2025 là 12,6%/năm (so với năm gốc 2021); trong đó, chi đầu tư phát triển là 24.907 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân 14,5%/năm; chi thường xuyên 43.099 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân 10,5%/năm. Phấn đấu tăng dần tỷ trọng chi đầu tư phát triển, bảo đảm chi trả nợ vay.

Căn cứ vào tình hình thực tế khả năng thu ngân sách nhà nước từng năm và định hướng cơ cấu chi ngân sách địa phương theo Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ xem xét, quyết định dự toán chi ngân sách địa phương hằng năm.

3. Đảm bảo tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước hằng năm phù hợp với dự toán Quốc hội, Chính phủ giao. Bội chi ngân sách giai đoạn 2021 - 2025 lần lượt qua các năm khoảng 232 tỷ đồng, 249,8 tỷ đồng, 330 tỷ đồng, 337 tỷ đồng, 343 tỷ đồng.

(Chi tiết đính kèm tại biểu 01, 02, 03)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 


Biểu số 01

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Thực hiện giai đoạn trước

Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

Tổng giai đoạn

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

236.767.965

38.146.702

43.096.439

47.875.524

52.851.300

54.798.000

381.000.000

B

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

37.873.085

6.145.449

7.052.711

7.788.554

8.430.771

8.455.600

40.667.176

 

Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)

110,13

 

114,76

110,43

108,25

100,29

114,72

 

Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)

16,00

16,11

16,36

16,27

15,95

15,43

10,67

 

Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%)

13,40

13,77

13,69

13,45

12,91

13,34

9,34

I

Thu nội địa

35.222.619

5.572.629

6.525.692

7.219.445

7.912.253

7.992.600

37.977.590

 

Tốc độ tăng thu (%)

111,06

 

117,10

110,63

109,60

101,02

115,30

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

93,00

90,68

92,53

92,69

93,85

94,52

93,39

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

5.757.596

727.794

1.034.635

1.327.595

1.567.572

1.100.000

5.000.000

 

Thu xổ số kiến thiết

352.374

60.000

61.618

80.096

75.660

75.000

453.600

 

Thu phí tham quan di tích

1.426.000

210.000

320.000

381.000

255.000

260.000

525.000

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)

2.262.138

407.775

410.301

548.657

480.405

415.000

2.616.586

 

Tốc độ tăng thu (%)

106,12

 

100,62

133,72

87,56

86,39

107,00

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

5,97

6,64

5,82

7,04

5,70

4,91

6,43

IV

Thu viện trợ (nếu có)

388.328

165.045

116.718

20.452

38.113

48.000

73.000

 

Tốc độ tăng thu (%)

76,81

 

70,72

17,52

186,35

125,94

103,64

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

27,23

2,69

1,65

0,26

0,45

0,57

0,18

C

TỔNG THU NSĐP

52.651.283

8.835.976

9.719.267

9.929.738

11.361.944

12.804.358

68.973.230

 

Tốc độ tăng thu NSĐP (%)

110,84

 

110,00

102,17

114,42

112,70

112,65

 

Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)

22,24

23,16

22,55

20,74

21,50

23,37

18,10

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

31.614.781

5.345.997

5.781.246

5.641.652

7.337.450

7.508.436

34.620.156

 

Tốc độ tăng (%)

110,98

 

108,14

97,59

130,06

102,33

115,48

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

60,05

60,50

59,48

56,82

64,58

58,64

50,19

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

21.036.502

3.489.979

3.938.021

4.288.086

4.024.494

5.295.922

34.353.074

 

Tốc độ tăng (%)

111,72

 

112,84

108,89

93,85

131,59

110,53

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

39,95

39,50

40,52

43,18

35,42

41,36

49,81

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.099.880

981.930

1.506.730

1.506.730

1.536.730

1.567.760

17.567.730

-

Thu bổ sung có mục tiêu

13.936.622

2.508.049

2.431.291

2.781.356

2.487.764

3.728.162

16.785.344

D

TỔNG CHI NSĐP

49.157.440

7.962.346

9.126.704

9.975.703

10.120.795

11.971.892

70.611.286

 

Tốc độ tăng chi NSĐP (%)

111,06

 

114,62

109,30

101,45

118,29

112,60

 

Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)

20,76

20,87

21,18

20,84

19,15

21,85

0,19

I

Chi đầu tư phát triển (1)

15.333.171

2.271.046

2.639.876

3.176.097

2.988.533

4.257.619

24.906.906

 

Tốc độ tăng (%)

121,59

 

116,24

120,31

94,09

142,47

114,50

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

31,19

28,52

28,92

31,84

29,53

35,56

35,27

II

Chi thường xuyên

30.871.111

5.154.796

5.712.020

6.253.597

6.647.527

7.103.171

43.101.676

 

Tốc độ tăng (%)

107,49

 

110,81

109,48

106,30

106,85

110,51

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

62,80

64,74

62,59

62,69

65,68

59,33

61,04

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.500

0

0

1.900

8.200

6.400

133.939

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 

 

431,58

78,05

145,62

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

0,03

0

0

0,02

0,08

0,05

0,19

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

7.080

1.180

1.180

1.180

2.360

1.180

5.900

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

E

BỘI CHI/BỘI THU NSĐP

 

0

30.755

-37.925

-109.300

-190.800

-1.493.056

G

TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

I

Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

5.890.414

681.314

1.132.906

1.124.240

1.459.867

1.492.087

6.909.431

II

Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

853.881

351.250

239.550

127.675

67.706

67.700

141.445

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

 

51,55

21,14

11,36

4,64

4,54

2,05

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

0,15

0,63

0,30

0,14

0,13

0,26

III

Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

347.400

111.700

111.875

74.375

35.000

14.450

52.731

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

111.875

74.375

35.000

14.450

52.731

IV

Tổng mức vay trong kỳ (năm)

137.595

0

0

14.406

34.994

88.195

1.595.542

-

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

14.406

34.994

88.195

1.595.542

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

V

Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

644.076

239.550

127.675

67.706

67.700

141.445

1.684.256

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

10,93

35,16

11,27

6,02

4,64

9,48

24,38

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

0,63

0,30

0,14

0,13

0,26

0,00

Ghi chú: (1) Cột 7 không chi tiết từng năm,

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

CHỈ TIÊU

Giai đoạn 2021 - 2025

Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc năm 2020)

Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc là
năm 2021)

KH 2021

KH 2022

KH 2023

KH 2024

KH 2025

A

B

1

2

3

4

5

6

7

I

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.065.190

6.887.050

8.063.420

9.147.835

10.503.682

104.4

114.7

1

Thu nội địa

5.597.190

6.385.200

7.527.490

8.575.440

9.892.270

104.4

115.3

 

Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, phí tham quan di tích

4.727.190

5.336.100

6.307.990

7.224.440

8.403.270

107.9

115.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu từ DNNNTW

142.000

160.500

181.300

204.700

231.000

107.6

112.9

1.2

Thu từ các DNNNĐP

173.000

195.380

220.300

248.800

280.600

106.5

112.9

1.3

Thu từ DN đầu tư nước ngoài

1.930.000

2.179.600

2.662.900

3.182.900

3.782.900

109.5

118.3

1.4

Thu ngoài quốc doanh

920.000

1.039.800

1.274.600

1.377.200

1.599.300

109.4

114.8

1.5

Thuế bảo vệ môi trường

640.000

723.200

817.200

923.500

1.043.500

109.9

113.0

 

Nguồn thu trung ương

401.900

454.147

513.176

579.929

655.285

109.9

113.0

1.6

Thuế thu nhập cá nhân

220.000

248.600

281.000

323.150

387.780

102.1

115.2

1.7

Lệ phí trước bạ

210.000

237.300

268.000

303.000

342.000

111.3

113.0

1.8

Thu phí, lệ phí

161.000

251.930

321.500

366.000

419.000

115.6

127.0

 

Phí trung ương

40.000

44.977

47.342

53.399

60.321

112.8

110.8

 

Phí lệ phí địa phương

121.000

136.953

144.158

162.601

183.679

112.0

111.0

 

Phí tham quan di tích

0

70.000

130.000

150.000

175.000

121.5

 

1.9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.190

13.190

13.190

13.190

13.190

103.7

100.0

1.12

Thu tiền sử dụng đất

800.000

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

89.3

110.7

1.14

Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước

105.000

105.000

105.000

105.000

105.000

84.0

100.0

1.13

Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

0

2.000

2.000

2.000

2.000

104.6

 

1.10

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

29.000

45.000

45.000

45.000

45.000

91.8

111.6

 

Nguồn thu trung ương

23.000

37.400

37.400

37.400

37.400

101.9

112.9

1.11

Thu xổ số kiến thiết

70.000

79.100

89.500

101.000

114.000

110.2

113.0

1.15

Thu tại xã

24.000

29.000

33.000

37.000

42.000

109.2

115.0

1.16

Thu khác (bao gồm thu lợi nhuận và cổ tức)

160.000

175.600

213.000

243.000

285.000

101.5

115.5

 

Nguồn thu trung ương

50.000

77.000

84.700

93.170

102.487

112.4

119.7

2

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

455.000

486.850

520.930

557.395

596.412

107.5

107.0

3

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

13.000

15.000

15.000

15.000

15.000

79.2

103.6

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG

10.447.051

12.619.395

13.975.137

15.254.132

16.822.515

105.6

112.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

5.082.290

5.771.676

6.844.872

7.811.542

9.036.776

103.9

115.5

2

Thu bổ sung của NS cấp trên

5.206.761

6.832.719

7.115.265

7.427.590

7.770.739

108.0

110.5

2.1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.567.730

4.000.000

4.000.000

4.000.000

4.000.000

120.6

126.4

2.2

Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương

3.639.031

2.832.719

3.115.265

3.427.590

3.770.739

100.2

100.9

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

145.000

 

 

 

 

 

0.0

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

13.000

15.000

15.000

15.000

15.000

79.2

103.6

IV

BỘI THU, BỘI CHI NSĐP (+ bội thu; - bội chi)

-232.300

-249.589

-330.349

-337.548

-343.270

112.5

110.3

V

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

239.600

254.394

359.936

367.135

374.477

112.8

111.8

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn chính phủ vay nước ngoài

239.600

254.394

359.936

367.135

374.477

 

111.8

VI

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.300

4.805

29.587

29.587

31.207

 

143.8

1

Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

2

Bội thu ngân sách địa phương

7.300

4.805

29.587

29.587

31.207

 

 

3

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

 

 

 

4

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thu đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 - 2025 đang dự kiến đến nguồn thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của một số dự án lớn trên địa bàn.

Thu bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu tăng cao là do đề nghị trung ương hỗ trợ tăng chi để tăng cường cơ sở vật chất đưa Tỉnh lên thành thành phố trực thuộc Trung ương

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

CHỈ TIÊU

Giai đoạn 2021 -2025

Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc để
so sánh là năm 2020)

Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc để
so sánh là năm 2021)

KH 2021

KH 2022

KH 2023

KH 2024

KH 2025

A

B

1

2

3

4

5

6

7

A

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (THEO DỰ TOÁN GIAO)

10.679.351

12.868.985

14.305.486

15.591.679

17.165.786

107,5

112,6

1

Chi đầu tư phát triển

3.613.207

4.410.585

5.099.531

5.573.198

6.210.385

107,8

114,5

 

Chi XDCB trong nước

475.420

530.000

700.000

750.000

930.000

113,2

118,3

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

792.700

895.195

970.413

1.070.413

1.168.793

108,3

110,2

 

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

70.000

79.100

89.500

101.000

114.000

108,7

113,0

 

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

2.035.487

2.544.359

2.849.682

3.134.650

3.448.115

107,2

114,1

 

Chi đầu tư từ nguồn Chính phủ va về cho vay lại

239.600

291.931

359.936

367.135

374.477

112,8

111,8

 

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích

0

70.000

130.000

150.000

175.000

92,4

 

2

Chi thường xuyên

6.864.200

7.953.990

8.654.710

9.390.015

10.238.761

107,6

110,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục

2.965.435

3.143.361

3.269.096

3.432.550

3.569.852

103,8

104,7

 

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

41.733

43.820

46.011

48.311

50.727

105,3

105,0

 

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

233.216

240.212

247.419

257.316

267.608

103,7

103,5

3

Chi trả nợ lãi

10.689

19.870

27.068

34.411

41.901

145,6

140,7

4

Chi Quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

1.180

1.180

1.180

100,0

100,0

5

Chi dự phòng

177.075

180.000

190.800

228.960

274.752

108,3

111,6

6

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

288.360

317.196

348.916

383.807

99,7

 

7

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN

13.000

15.000

15.000

15.000

15.000

87,1

103,6

B

BỘI THU, BỘI CHI NSĐP (+ bội thu; - bội chi)

-232.300

-249.589

-330.349

-337.548

-343.270

112,5

110,3

C

TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

I

HẠN MỨC VAY

1.016.458

1.154.335

1.368.974

1.562.308

1.807.355

103,9

115,5

II

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

239.600

254.394

359.936

367.135

374.477

112,8

111,8

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn chính phủ vay nước ngoài

239.600

254.394

359.936

367.135

374.477

112,8

111,8

III

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.300

4.805

29.587

29.587

31.207

116,5

143,8

1

Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

2

Bội thu ngân sách địa phương

7.300

4.805

29.587

29.587

31.207

116,5

143,8

3

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

 

 

 

4

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Chi thường xuyên từ năm 2021 đã bao gồm chi các chương trình mục tiêu sự nghiệp.

Chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021 trung ương chưa giao đầu năm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 về kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


521

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.85.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!