Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND quy định giá các loại rừng Kiên Giang
Số hiệu:
|
152/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/2015/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo
vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định
số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc, phương pháp
xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP;
Trên cơ sở xem
xét Tờ trình số
205/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng
nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại rừng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Phạm vi áp dụng
Nghị quyết này quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
dùng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà
nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị
quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy
định tại Điều 24, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
b) Tính tiền thuê rừng (hay còn gọi
là thuê môi trường rừng) khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền
sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25, Luật Bảo vệ và Phát
triển rừng năm 2004.
c) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi rừng quy định tại Điều 26, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
d) Tính giá trị vốn góp bằng quyền
sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại
Khoản 1 và Khoản 3, Điều 35, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
đ) Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại
cho Nhà nước.
e) Tính các loại thuế, phí, lệ phí
theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến
việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
3. Nguyên tắc, căn cứ xác định giá các loại rừng
a) Đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan và khoa học.
b) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng,
giá cho thuê quyền sử dụng rừng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình
thường; khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị
trường có biến động lớn thì phải điều chỉnh cho phù hợp.
c) Căn cứ vào vị trí khu rừng, trạng thái rừng; trữ lượng, chất lượng
lâm sản tại thời điểm định giá.
d) Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; chế độ quản lý và sử dụng
của từng loại rừng; tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật do Nhà nước ban
hành.
đ) Các khu rừng cùng loại, cùng chức năng, tương đương về vị trí khu rừng,
có trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản như nhau thì có cùng mức giá.
4. Giá các loại rừng
a) Giá rừng đặc dụng (Chi tiết tại phụ lục I đính kèm)
b) Giá rừng phòng hộ (Chi tiết tại phụ lục II đính kèm)
c) Giá rừng sản xuất (Chi tiết tại phụ lục III đính kèm)
5. Điều
chỉnh giá các loại rừng
a) Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng.
b) Khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên
thị trường tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong
thời gian từ 06 tháng trở lên.
c) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh giá các loại rừng tại
Khoản 5, Điều 1 của Nghị quyết này.
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực
hiện nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện có phát sinh những vấn đề liên quan về giá rừng,
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung cho phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp
thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015.
PHỤ LỤC I
GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ-
HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Trữ lượng
(m3/ha)
|
Giá trị bồi
thường
|
Giá quyền sử
dụng
|
Giá cho
thuê rừng 01 năm
|
I
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
32,910
|
12,160
|
0,233
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
65,804
|
14,662
|
0,281
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
98,698
|
17,164
|
0,329
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
131,592
|
19,666
|
0,377
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
164,486
|
22,168
|
0,425
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
197,379
|
24,670
|
0,473
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
230,273
|
27,172
|
0,520
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
263,167
|
29,674
|
0,568
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
296,061
|
32,176
|
0,616
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
328,955
|
34,678
|
0,664
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
10
|
44,952
|
12,880
|
0,247
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
20
|
74,901
|
16,107
|
0,309
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
30
|
112,343
|
19,334
|
0,370
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
40
|
149,784
|
22,561
|
0,432
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
50
|
187,225
|
25,788
|
0,494
|
3
|
Rừng nghèo
|
50
|
281,592
|
25,937
|
0,497
|
3
|
Rừng nghèo
|
60
|
281,580
|
27,859
|
0,534
|
3
|
Rừng nghèo
|
70
|
328,500
|
29,781
|
0,570
|
3
|
Rừng nghèo
|
80
|
375,420
|
31,703
|
0,607
|
3
|
Rừng nghèo
|
90
|
422,340
|
33,625
|
0,644
|
3
|
Rừng nghèo
|
100
|
469,260
|
35,547
|
0,681
|
4
|
Rừng trung bình
|
100
|
564,57
|
36,621
|
0,701
|
4
|
Rừng trung bình
|
110
|
517,530
|
37,975
|
0,727
|
4
|
Rừng trung bình
|
120
|
564,585
|
39,328
|
0,753
|
4
|
Rừng trung bình
|
130
|
611,640
|
40,682
|
0,779
|
4
|
Rừng trung bình
|
140
|
658,695
|
42,035
|
0,805
|
4
|
Rừng trung bình
|
150
|
705,750
|
43,389
|
0,831
|
4
|
Rừng trung bình
|
160
|
752,805
|
44,742
|
0,857
|
4
|
Rừng trung bình
|
170
|
799,860
|
46,096
|
0,883
|
4
|
Rừng trung bình
|
180
|
846,915
|
47,449
|
0,909
|
4
|
Rừng trung bình
|
190
|
893,970
|
48,803
|
0,935
|
4
|
Rừng trung bình
|
200
|
941,025
|
50,156
|
0,961
|
5
|
Rừng giàu
|
200
|
1.238,72
|
50,846
|
0,974
|
5
|
Rừng giàu
|
210
|
1.083,880
|
52,228
|
1,000
|
5
|
Rừng giàu
|
220
|
1.135,494
|
53,610
|
1,027
|
5
|
Rừng giàu
|
230
|
1.187,109
|
54,992
|
1,053
|
5
|
Rừng giàu
|
240
|
1.238,724
|
56,374
|
1,080
|
5
|
Rừng giàu
|
250
|
1.290,338
|
57,756
|
1,106
|
5
|
Rừng giàu
|
260
|
1.341,953
|
59,138
|
1,133
|
5
|
Rừng giàu
|
270
|
1.393,568
|
60,520
|
1,159
|
5
|
Rừng giàu
|
280
|
1.445,182
|
61,903
|
1,186
|
5
|
Rừng giàu
|
290
|
1.496,797
|
63,285
|
1,212
|
5
|
Rừng giàu
|
300
|
1.548,412
|
64,667
|
1,239
|
5
|
Rừng giàu
|
310
|
1.600,026
|
66,049
|
1,265
|
5
|
Rừng giàu
|
320
|
1.651,641
|
67,431
|
1,292
|
5
|
Rừng giàu
|
330
|
1.703,256
|
68,813
|
1,318
|
5
|
Rừng giàu
|
340
|
1.754,870
|
70,195
|
1,345
|
5
|
Rừng giàu
|
350
|
1.806,485
|
71,577
|
1,371
|
5
|
Rừng giàu
|
360
|
1.858,100
|
72,959
|
1,397
|
5
|
Rừng giàu
|
370
|
1.909,714
|
74,341
|
1,424
|
5
|
Rừng giàu
|
380
|
1.961,329
|
75,723
|
1,450
|
5
|
Rừng giàu
|
390
|
2.012,944
|
77,105
|
1,477
|
5
|
Rừng giàu
|
400
|
2.064,558
|
78,487
|
1,503
|
5
|
Rừng giàu
|
410
|
2.116,173
|
79,869
|
1,530
|
5
|
Rừng giàu
|
420
|
2.167,788
|
81,251
|
1,556
|
5
|
Rừng giàu
|
430
|
2.219,402
|
82,634
|
1,583
|
5
|
Rừng giàu
|
440
|
2.271,017
|
84,016
|
1,609
|
5
|
Rừng giàu
|
450
|
2.322,632
|
85,398
|
1,636
|
5
|
Rừng giàu
|
460
|
2.374,246
|
86,780
|
1,662
|
5
|
Rừng giàu
|
470
|
2.425,861
|
88,162
|
1,689
|
5
|
Rừng giàu
|
480
|
2.477,476
|
89,544
|
1,715
|
5
|
Rừng giàu
|
490
|
2.529,090
|
90,926
|
1,742
|
5
|
Rừng giàu
|
500
|
2.580,705
|
92,308
|
1,768
|
II
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
6,108
|
4,838
|
0,093
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
10,180
|
7,160
|
0,137
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
15,270
|
9,482
|
0,182
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
20,360
|
11,804
|
0,226
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
25,450
|
14,126
|
0,271
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
30,540
|
16,448
|
0,315
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
35,630
|
18,770
|
0,360
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
40,720
|
21,092
|
0,404
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
45,810
|
23,414
|
0,448
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
50,900
|
25,736
|
0,493
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
6,108
|
4,838
|
0,093
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
10,180
|
7,160
|
0,137
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
15,270
|
9,482
|
0,182
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
20,360
|
11,804
|
0,226
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
25,450
|
14,126
|
0,271
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
30,540
|
16,448
|
0,315
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
35,630
|
18,770
|
0,360
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
40,720
|
21,092
|
0,404
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
45,810
|
23,414
|
0,448
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
50,900
|
25,736
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
100
|
61,08
|
25,758
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
110
|
55,991
|
28,080
|
0,538
|
3
|
Rừng trung bình
|
120
|
61,081
|
30,402
|
0,582
|
3
|
Rừng trung bình
|
130
|
66,172
|
32,724
|
0,627
|
3
|
Rừng trung bình
|
140
|
71,262
|
35,046
|
0,671
|
3
|
Rừng trung bình
|
150
|
76,353
|
37,368
|
0,716
|
3
|
Rừng trung bình
|
160
|
81,443
|
39,689
|
0,760
|
3
|
Rừng trung bình
|
170
|
86,534
|
42,011
|
0,805
|
3
|
Rừng trung bình
|
180
|
91,624
|
44,333
|
0,849
|
3
|
Rừng trung bình
|
190
|
96,715
|
46,655
|
0,894
|
3
|
Rừng trung bình
|
200
|
101,805
|
48,977
|
0,938
|
III
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
20,958
|
2,148
|
0,041
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
34,930
|
3,944
|
0,076
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
52,395
|
5,740
|
0,110
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
69,860
|
7,536
|
0,144
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
87,325
|
9,332
|
0,179
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
104,790
|
11,128
|
0,213
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
122,255
|
12,924
|
0,248
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
139,720
|
14,720
|
0,282
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
157,185
|
16,516
|
0,316
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
174,650
|
18,312
|
0,351
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
20,958
|
2,148
|
0,041
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
34,930
|
3,944
|
0,076
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
52,395
|
5,740
|
0,110
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
69,860
|
7,536
|
0,144
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
87,325
|
9,332
|
0,179
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
104,790
|
11,128
|
0,213
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
122,255
|
12,924
|
0,248
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
139,720
|
14,720
|
0,282
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
157,185
|
16,516
|
0,316
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
174,650
|
18,312
|
0,351
|
B
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
I
|
Từ 6 năm tuổi trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
10
|
16,008
|
2,509
|
0,048
|
1
|
Bạch đàn
|
20
|
26,680
|
4,720
|
0,090
|
1
|
Bạch đàn
|
30
|
40,021
|
6,930
|
0,133
|
1
|
Bạch đàn
|
40
|
53,361
|
9,141
|
0,175
|
1
|
Bạch đàn
|
50
|
66,701
|
11,351
|
0,217
|
1
|
Bạch đàn
|
60
|
80,041
|
13,562
|
0,260
|
1
|
Bạch đàn
|
70
|
93,382
|
15,772
|
0,302
|
1
|
Bạch đàn
|
80
|
106,722
|
17,983
|
0,344
|
1
|
Bạch đàn
|
90
|
120,062
|
20,193
|
0,387
|
1
|
Bạch đàn
|
100
|
133,402
|
22,404
|
0,429
|
1
|
Bạch đàn
|
110
|
146,743
|
24,614
|
0,471
|
1
|
Bạch đàn
|
120
|
160,083
|
26,825
|
0,514
|
1
|
Bạch đàn
|
130
|
173,423
|
29,035
|
0,556
|
1
|
Bạch đàn
|
140
|
186,763
|
31,246
|
0,598
|
1
|
Bạch đàn
|
150
|
200,104
|
33,456
|
0,641
|
1
|
Bạch đàn
|
160
|
213,444
|
35,667
|
0,683
|
1
|
Bạch đàn
|
170
|
226,784
|
37,877
|
0,725
|
1
|
Bạch đàn
|
180
|
240,124
|
40,088
|
0,768
|
1
|
Bạch đàn
|
190
|
253,465
|
42,298
|
0,810
|
1
|
Bạch đàn
|
200
|
266,805
|
44,509
|
0,853
|
2
|
Keo
|
10
|
11,058
|
2,178
|
0,042
|
2
|
Keo
|
20
|
18,430
|
4,057
|
0,078
|
2
|
Keo
|
30
|
27,646
|
5,936
|
0,114
|
2
|
Keo
|
40
|
36,861
|
7,815
|
0,150
|
2
|
Keo
|
50
|
46,076
|
9,694
|
0,186
|
2
|
Keo
|
60
|
55,291
|
11,572
|
0,222
|
2
|
Keo
|
70
|
64,507
|
13,451
|
0,258
|
2
|
Keo
|
80
|
73,722
|
15,330
|
0,294
|
2
|
Keo
|
90
|
82,937
|
17,209
|
0,330
|
2
|
Keo
|
100
|
92,152
|
19,088
|
0,366
|
2
|
Keo
|
110
|
101,368
|
20,967
|
0,402
|
2
|
Keo
|
120
|
110,583
|
22,846
|
0,438
|
2
|
Keo
|
130
|
119,798
|
24,725
|
0,474
|
2
|
Keo
|
140
|
129,013
|
26,604
|
0,510
|
2
|
Keo
|
150
|
138,229
|
28,483
|
0,546
|
2
|
Keo
|
160
|
147,444
|
30,361
|
0,582
|
2
|
Keo
|
170
|
156,659
|
32,240
|
0,618
|
2
|
Keo
|
180
|
165,874
|
34,119
|
0,654
|
2
|
Keo
|
190
|
175,090
|
35,998
|
0,690
|
2
|
Keo
|
200
|
184,305
|
37,877
|
0,725
|
3
|
Đước
|
10
|
14,358
|
5,512
|
0,106
|
3
|
Đước
|
20
|
23,930
|
8,561
|
0,164
|
3
|
Đước
|
30
|
35,896
|
11,609
|
0,222
|
3
|
Đước
|
40
|
47,861
|
14,658
|
0,281
|
3
|
Đước
|
50
|
59,826
|
17,707
|
0,339
|
3
|
Đước
|
60
|
71,791
|
20,755
|
0,398
|
3
|
Đước
|
70
|
83,757
|
23,804
|
0,456
|
3
|
Đước
|
80
|
95,722
|
26,852
|
0,514
|
3
|
Đước
|
90
|
107,687
|
29,901
|
0,573
|
3
|
Đước
|
100
|
119,652
|
32,950
|
0,631
|
3
|
Đước
|
110
|
131,618
|
35,998
|
0,690
|
3
|
Đước
|
120
|
143,583
|
39,047
|
0,748
|
3
|
Đước
|
130
|
155,548
|
42,096
|
0,806
|
3
|
Đước
|
140
|
167,513
|
45,144
|
0,865
|
3
|
Đước
|
150
|
179,479
|
48,193
|
0,923
|
3
|
Đước
|
160
|
191,444
|
51,241
|
0,981
|
3
|
Đước
|
170
|
203,409
|
54,290
|
1,040
|
3
|
Đước
|
180
|
215,374
|
57,339
|
1,098
|
3
|
Đước
|
190
|
227,340
|
60,387
|
1,157
|
3
|
Đước
|
200
|
239,305
|
63,436
|
1,215
|
4
|
Mắm
|
10
|
6,108
|
4,835
|
0,093
|
4
|
Mắm
|
20
|
10,180
|
7,207
|
0,138
|
4
|
Mắm
|
30
|
15,271
|
9,578
|
0,183
|
4
|
Mắm
|
40
|
20,361
|
11,950
|
0,229
|
4
|
Mắm
|
50
|
25,451
|
14,322
|
0,274
|
4
|
Mắm
|
60
|
30,541
|
16,693
|
0,320
|
4
|
Mắm
|
70
|
35,632
|
19,065
|
0,365
|
4
|
Mắm
|
80
|
40,722
|
21,437
|
0,411
|
4
|
Mắm
|
90
|
45,812
|
23,808
|
0,456
|
4
|
Mắm
|
100
|
50,902
|
26,180
|
0,501
|
4
|
Mắm
|
110
|
55,993
|
28,552
|
0,547
|
4
|
Mắm
|
120
|
61,083
|
30,924
|
0,592
|
4
|
Mắm
|
130
|
66,173
|
33,295
|
0,638
|
4
|
Mắm
|
140
|
71,263
|
35,667
|
0,683
|
4
|
Mắm
|
150
|
76,354
|
38,039
|
0,729
|
4
|
Mắm
|
160
|
81,444
|
40,410
|
0,774
|
4
|
Mắm
|
170
|
86,534
|
42,782
|
0,819
|
4
|
Mắm
|
180
|
91,624
|
45,154
|
0,865
|
4
|
Mắm
|
190
|
96,715
|
47,525
|
0,910
|
4
|
Mắm
|
200
|
101,805
|
49,897
|
0,956
|
5
|
Tràm
|
10
|
20,958
|
2,095
|
0,040
|
5
|
Tràm
|
20
|
34,930
|
3,891
|
0,075
|
5
|
Tràm
|
30
|
52,396
|
5,687
|
0,109
|
5
|
Tràm
|
40
|
69,861
|
7,483
|
0,143
|
5
|
Tràm
|
50
|
87,326
|
9,279
|
0,178
|
5
|
Tràm
|
60
|
104,791
|
11,075
|
0,212
|
5
|
Tràm
|
70
|
122,257
|
12,871
|
0,247
|
5
|
Tràm
|
80
|
139,722
|
14,667
|
0,281
|
5
|
Tràm
|
90
|
157,187
|
16,463
|
0,315
|
5
|
Tràm
|
100
|
174,652
|
18,259
|
0,350
|
5
|
Tràm
|
110
|
192,118
|
20,056
|
0,384
|
5
|
Tràm
|
120
|
209,583
|
21,852
|
0,419
|
5
|
Tràm
|
130
|
227,048
|
23,648
|
0,453
|
5
|
Tràm
|
140
|
244,513
|
25,444
|
0,487
|
5
|
Tràm
|
150
|
261,979
|
27,240
|
0,522
|
5
|
Tràm
|
160
|
279,444
|
29,036
|
0,556
|
5
|
Tràm
|
170
|
296,909
|
30,832
|
0,591
|
5
|
Tràm
|
180
|
314,374
|
32,628
|
0,625
|
5
|
Tràm
|
190
|
331,840
|
34,424
|
0,659
|
5
|
Tràm
|
200
|
349,305
|
36,220
|
0,694
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
10
|
126,558
|
2,350
|
0,045
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
20
|
210,930
|
4,401
|
0,084
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
30
|
316,396
|
6,453
|
0,124
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
40
|
421,861
|
8,504
|
0,163
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
50
|
527,326
|
10,555
|
0,202
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
60
|
632,791
|
12,607
|
0,241
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
70
|
738,257
|
14,658
|
0,281
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
80
|
843,722
|
16,710
|
0,320
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
90
|
949,187
|
18,761
|
0,359
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
100
|
1.054,652
|
20,812
|
0,399
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
110
|
1.160,118
|
22,864
|
0,438
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
120
|
1.265,583
|
24,915
|
0,477
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
130
|
1.371,048
|
26,966
|
0,517
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
140
|
1.476,513
|
29,018
|
0,556
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
150
|
1.581,979
|
31,069
|
0,595
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
160
|
1.687,444
|
33,121
|
0,634
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
170
|
1.792,909
|
35,172
|
0,674
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
180
|
1.898,374
|
37,223
|
0,713
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
190
|
2.003,840
|
39,275
|
0,752
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
200
|
2.109,305
|
41,326
|
0,792
|
II
|
Dưới 6 năm tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
32,238
|
5,373
|
0,103
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
47,532
|
7,922
|
0,152
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
61,386
|
10,231
|
0,196
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
72,408
|
12,068
|
0,231
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
80,478
|
13,413
|
0,257
|
2
|
Keo
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
30,948
|
5,158
|
0,099
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
44,856
|
7,476
|
0,143
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
57,222
|
9,537
|
0,183
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
67,932
|
11,322
|
0,217
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
74,286
|
12,381
|
0,237
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
36,102
|
6,017
|
0,115
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
63,294
|
10,549
|
0,202
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
87,348
|
14,558
|
0,279
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
100,302
|
16,717
|
0,320
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
111,144
|
18,524
|
0,355
|
4
|
Mắm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
38,04
|
6,340
|
0,121
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
59,568
|
9,928
|
0,190
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
81,414
|
13,569
|
0,260
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
93,924
|
15,654
|
0,300
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
112,602
|
18,767
|
0,359
|
5
|
Tràm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
41,904
|
6,984
|
0,134
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
68,238
|
11,373
|
0,218
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
88,794
|
14,799
|
0,283
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
101,856
|
16,976
|
0,325
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
110,73
|
18,455
|
0,353
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
59,958
|
9,993
|
0,191
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
81,828
|
13,638
|
0,261
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
99,534
|
16,589
|
0,318
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
113,394
|
18,899
|
0,362
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
124,518
|
20,753
|
0,398
|
PHỤ LỤC II
GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ-
HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Trữ lượng
(m3/ha)
|
Giá trị bồi
thường
|
Giá quyền sử
dụng
|
Giá cho thuê
rừng 01 năm
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
I
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
26,328
|
12,160
|
0,233
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
52,643
|
14,662
|
0,281
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
78,958
|
17,164
|
0,329
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
105,273
|
19,666
|
0,377
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
131,588
|
22,168
|
0,425
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
157,904
|
24,670
|
0,473
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
184,219
|
27,172
|
0,520
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
210,534
|
29,674
|
0,568
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
236,849
|
32,176
|
0,616
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
263,164
|
34,678
|
0,664
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
10
|
37,46
|
12,880
|
0,247
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
20
|
59,921
|
16,107
|
0,309
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
30
|
89,874
|
19,334
|
0,370
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
40
|
119,827
|
22,561
|
0,432
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
50
|
149,780
|
25,788
|
0,494
|
3
|
Rừng nghèo
|
50
|
234,66
|
25,937
|
0,497
|
3
|
Rừng nghèo
|
60
|
225,264
|
27,859
|
0,534
|
3
|
Rừng nghèo
|
70
|
262,800
|
29,781
|
0,570
|
3
|
Rừng nghèo
|
80
|
300,336
|
31,703
|
0,607
|
3
|
Rừng nghèo
|
90
|
337,872
|
33,625
|
0,644
|
3
|
Rừng nghèo
|
100
|
375,408
|
35,547
|
0,681
|
4
|
Rừng trung bình
|
100
|
470,475
|
36,621
|
0,701
|
4
|
Rừng trung bình
|
110
|
414,024
|
37,975
|
0,727
|
4
|
Rừng trung bình
|
120
|
451,668
|
39,328
|
0,753
|
4
|
Rừng trung bình
|
130
|
489,312
|
40,682
|
0,779
|
4
|
Rừng trung bình
|
140
|
526,956
|
42,035
|
0,805
|
4
|
Rừng trung bình
|
150
|
564,600
|
43,389
|
0,831
|
4
|
Rừng trung bình
|
160
|
602,244
|
44,742
|
0,857
|
4
|
Rừng trung bình
|
170
|
639,888
|
46,096
|
0,883
|
4
|
Rừng trung bình
|
180
|
677,532
|
47,449
|
0,909
|
4
|
Rừng trung bình
|
190
|
715,176
|
48,803
|
0,935
|
4
|
Rừng trung bình
|
200
|
752,820
|
50,156
|
0,961
|
5
|
Rừng giàu
|
200
|
1.032,27
|
50,846
|
0,974
|
5
|
Rừng giàu
|
210
|
867,104
|
52,228
|
1,000
|
5
|
Rừng giàu
|
220
|
908,395
|
53,610
|
1,027
|
5
|
Rừng giàu
|
230
|
949,687
|
54,992
|
1,053
|
5
|
Rừng giàu
|
240
|
990,979
|
56,374
|
1,080
|
5
|
Rừng giàu
|
250
|
1.032,271
|
57,756
|
1,106
|
5
|
Rừng giàu
|
260
|
1.073,562
|
59,138
|
1,133
|
5
|
Rừng giàu
|
270
|
1.114,854
|
60,520
|
1,159
|
5
|
Rừng giàu
|
280
|
1.156,146
|
61,903
|
1,186
|
5
|
Rừng giàu
|
290
|
1.197,438
|
63,285
|
1,212
|
5
|
Rừng giàu
|
300
|
1.238,729
|
64,667
|
1,239
|
5
|
Rừng giàu
|
310
|
1.280,021
|
66,049
|
1,265
|
5
|
Rừng giàu
|
320
|
1.321,313
|
67,431
|
1,292
|
5
|
Rừng giàu
|
330
|
1.362,605
|
68,813
|
1,318
|
5
|
Rừng giàu
|
340
|
1.403,896
|
70,195
|
1,345
|
5
|
Rừng giàu
|
350
|
1.445,188
|
71,577
|
1,371
|
5
|
Rừng giàu
|
360
|
1.486,480
|
72,959
|
1,397
|
5
|
Rừng giàu
|
370
|
1.527,771
|
74,341
|
1,424
|
5
|
Rừng giàu
|
380
|
1.569,063
|
75,723
|
1,450
|
5
|
Rừng giàu
|
390
|
1.610,355
|
77,105
|
1,477
|
5
|
Rừng giàu
|
400
|
1.651,647
|
78,487
|
1,503
|
5
|
Rừng giàu
|
410
|
1.692,938
|
79,869
|
1,530
|
5
|
Rừng giàu
|
420
|
1.734,230
|
81,251
|
1,556
|
5
|
Rừng giàu
|
430
|
1.775,522
|
82,634
|
1,583
|
5
|
Rừng giàu
|
440
|
1.816,814
|
84,016
|
1,609
|
5
|
Rừng giàu
|
450
|
1.858,105
|
85,398
|
1,636
|
5
|
Rừng giàu
|
460
|
1.899,397
|
86,780
|
1,662
|
5
|
Rừng giàu
|
470
|
1.940,689
|
88,162
|
1,689
|
5
|
Rừng giàu
|
480
|
1.981,981
|
89,544
|
1,715
|
5
|
Rừng giàu
|
490
|
2.023,272
|
90,926
|
1,742
|
5
|
Rừng giàu
|
500
|
2.064,564
|
92,308
|
1,768
|
II
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
5,09
|
4,838
|
0,093
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
8,144
|
7,160
|
0,137
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
12,216
|
9,482
|
0,182
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
16,288
|
11,804
|
0,226
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
20,360
|
14,126
|
0,271
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
24,432
|
16,448
|
0,315
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
28,504
|
18,770
|
0,360
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
32,576
|
21,092
|
0,404
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
36,648
|
23,414
|
0,448
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
40,720
|
25,736
|
0,493
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
5,09
|
4,838
|
0,093
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
8,144
|
7,160
|
0,137
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
12,216
|
9,482
|
0,182
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
16,288
|
11,804
|
0,226
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
20,360
|
14,126
|
0,271
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
24,432
|
16,448
|
0,315
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
28,504
|
18,770
|
0,360
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
32,576
|
21,092
|
0,404
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
36,648
|
23,414
|
0,448
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
40,720
|
25,736
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
100
|
50,9
|
25,758
|
0,493
|
3
|
Rừng trung bình
|
110
|
44,792
|
28,080
|
0,538
|
3
|
Rừng trung bình
|
120
|
48,865
|
30,402
|
0,582
|
3
|
Rừng trung bình
|
130
|
52,937
|
32,724
|
0,627
|
3
|
Rừng trung bình
|
140
|
57,010
|
35,046
|
0,671
|
3
|
Rừng trung bình
|
150
|
61,082
|
37,368
|
0,716
|
3
|
Rừng trung bình
|
160
|
65,154
|
39,689
|
0,760
|
3
|
Rừng trung bình
|
170
|
69,227
|
42,011
|
0,805
|
3
|
Rừng trung bình
|
180
|
73,299
|
44,333
|
0,849
|
3
|
Rừng trung bình
|
190
|
77,372
|
46,655
|
0,894
|
3
|
Rừng trung bình
|
200
|
81,444
|
48,977
|
0,938
|
III
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
17,465
|
2,148
|
0,041
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
27,944
|
3,944
|
0,076
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
41,916
|
5,740
|
0,110
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
55,888
|
7,536
|
0,144
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
69,860
|
9,332
|
0,179
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
83,832
|
11,128
|
0,213
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
97,804
|
12,924
|
0,248
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
111,776
|
14,720
|
0,282
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
125,748
|
16,516
|
0,316
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
139,720
|
18,312
|
0,351
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
17,465
|
2,148
|
0,041
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
27,944
|
3,944
|
0,076
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
41,916
|
5,740
|
0,110
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
55,888
|
7,536
|
0,144
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
69,860
|
9,332
|
0,179
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
83,832
|
11,128
|
0,213
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
97,804
|
12,924
|
0,248
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
111,776
|
14,720
|
0,282
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
125,748
|
16,516
|
0,316
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
139,720
|
18,312
|
0,351
|
B
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
I
|
Từ 6 năm tuổi trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
10
|
13,34
|
2,509
|
0,048
|
1
|
Bạch đàn
|
20
|
21,344
|
4,720
|
0,090
|
1
|
Bạch đàn
|
30
|
32,016
|
6,930
|
0,133
|
1
|
Bạch đàn
|
40
|
42,689
|
9,141
|
0,175
|
1
|
Bạch đàn
|
50
|
53,361
|
11,351
|
0,217
|
1
|
Bạch đàn
|
60
|
64,033
|
13,562
|
0,260
|
1
|
Bạch đàn
|
70
|
74,705
|
15,772
|
0,302
|
1
|
Bạch đàn
|
80
|
85,377
|
17,983
|
0,344
|
1
|
Bạch đàn
|
90
|
96,050
|
20,193
|
0,387
|
1
|
Bạch đàn
|
100
|
106,722
|
22,404
|
0,429
|
1
|
Bạch đàn
|
110
|
117,394
|
24,614
|
0,471
|
1
|
Bạch đàn
|
120
|
128,066
|
26,825
|
0,514
|
1
|
Bạch đàn
|
130
|
138,739
|
29,035
|
0,556
|
1
|
Bạch đàn
|
140
|
149,411
|
31,246
|
0,598
|
1
|
Bạch đàn
|
150
|
160,083
|
33,456
|
0,641
|
1
|
Bạch đàn
|
160
|
170,755
|
35,667
|
0,683
|
1
|
Bạch đàn
|
170
|
181,427
|
37,877
|
0,725
|
1
|
Bạch đàn
|
180
|
192,100
|
40,088
|
0,768
|
1
|
Bạch đàn
|
190
|
202,772
|
42,298
|
0,810
|
1
|
Bạch đàn
|
200
|
213,444
|
44,509
|
0,853
|
2
|
Keo
|
10
|
9,215
|
2,178
|
0,042
|
2
|
Keo
|
20
|
14,744
|
4,057
|
0,078
|
2
|
Keo
|
30
|
22,116
|
5,936
|
0,114
|
2
|
Keo
|
40
|
29,489
|
7,815
|
0,150
|
2
|
Keo
|
50
|
36,861
|
9,694
|
0,186
|
2
|
Keo
|
60
|
44,233
|
11,572
|
0,222
|
2
|
Keo
|
70
|
51,605
|
13,451
|
0,258
|
2
|
Keo
|
80
|
58,977
|
15,330
|
0,294
|
2
|
Keo
|
90
|
66,350
|
17,209
|
0,330
|
2
|
Keo
|
100
|
73,722
|
19,088
|
0,366
|
2
|
Keo
|
110
|
81,094
|
20,967
|
0,402
|
2
|
Keo
|
120
|
88,466
|
22,846
|
0,438
|
2
|
Keo
|
130
|
95,839
|
24,725
|
0,474
|
2
|
Keo
|
140
|
103,211
|
26,604
|
0,510
|
2
|
Keo
|
150
|
110,583
|
28,483
|
0,546
|
2
|
Keo
|
160
|
117,955
|
30,361
|
0,582
|
2
|
Keo
|
170
|
125,327
|
32,240
|
0,618
|
2
|
Keo
|
180
|
132,700
|
34,119
|
0,654
|
2
|
Keo
|
190
|
140,072
|
35,998
|
0,690
|
2
|
Keo
|
200
|
147,444
|
37,877
|
0,725
|
3
|
Đước
|
10
|
11,965
|
5,512
|
0,106
|
3
|
Đước
|
20
|
19,144
|
8,561
|
0,164
|
3
|
Đước
|
30
|
28,716
|
11,609
|
0,222
|
3
|
Đước
|
40
|
38,289
|
14,658
|
0,281
|
3
|
Đước
|
50
|
47,861
|
17,707
|
0,339
|
3
|
Đước
|
60
|
57,433
|
20,755
|
0,398
|
3
|
Đước
|
70
|
67,005
|
23,804
|
0,456
|
3
|
Đước
|
80
|
76,577
|
26,852
|
0,514
|
3
|
Đước
|
90
|
86,150
|
29,901
|
0,573
|
3
|
Đước
|
100
|
95,722
|
32,950
|
0,631
|
3
|
Đước
|
110
|
105,294
|
35,998
|
0,690
|
3
|
Đước
|
120
|
114,866
|
39,047
|
0,748
|
3
|
Đước
|
130
|
124,439
|
42,096
|
0,806
|
3
|
Đước
|
140
|
134,011
|
45,144
|
0,865
|
3
|
Đước
|
150
|
143,583
|
48,193
|
0,923
|
3
|
Đước
|
160
|
153,155
|
51,241
|
0,981
|
3
|
Đước
|
170
|
162,727
|
54,290
|
1,040
|
3
|
Đước
|
180
|
172,300
|
57,339
|
1,098
|
3
|
Đước
|
190
|
181,872
|
60,387
|
1,157
|
3
|
Đước
|
200
|
191,444
|
63,436
|
1,215
|
4
|
Mắm
|
10
|
5,09
|
4,835
|
0,093
|
4
|
Mắm
|
20
|
8,144
|
7,207
|
0,138
|
4
|
Mắm
|
30
|
12,216
|
9,578
|
0,183
|
4
|
Mắm
|
40
|
16,289
|
11,950
|
0,229
|
4
|
Mắm
|
50
|
20,361
|
14,322
|
0,274
|
4
|
Mắm
|
60
|
24,433
|
16,693
|
0,320
|
4
|
Mắm
|
70
|
28,505
|
19,065
|
0,365
|
4
|
Mắm
|
80
|
32,577
|
21,437
|
0,411
|
4
|
Mắm
|
90
|
36,650
|
23,808
|
0,456
|
4
|
Mắm
|
100
|
40,722
|
26,180
|
0,501
|
4
|
Mắm
|
110
|
44,794
|
28,552
|
0,547
|
4
|
Mắm
|
120
|
48,866
|
30,924
|
0,592
|
4
|
Mắm
|
130
|
52,939
|
33,295
|
0,638
|
4
|
Mắm
|
140
|
57,011
|
35,667
|
0,683
|
4
|
Mắm
|
150
|
61,083
|
38,039
|
0,729
|
4
|
Mắm
|
160
|
65,155
|
40,410
|
0,774
|
4
|
Mắm
|
170
|
69,227
|
42,782
|
0,819
|
4
|
Mắm
|
180
|
73,300
|
45,154
|
0,865
|
4
|
Mắm
|
190
|
77,372
|
47,525
|
0,910
|
4
|
Mắm
|
200
|
81,444
|
49,897
|
0,956
|
5
|
Tràm
|
10
|
17,465
|
2,095
|
0,040
|
5
|
Tràm
|
20
|
27,944
|
3,891
|
0,075
|
5
|
Tràm
|
30
|
41,916
|
5,687
|
0,109
|
5
|
Tràm
|
40
|
55,889
|
7,483
|
0,143
|
5
|
Tràm
|
50
|
69,861
|
9,279
|
0,178
|
5
|
Tràm
|
60
|
83,833
|
11,075
|
0,212
|
5
|
Tràm
|
70
|
97,805
|
12,871
|
0,247
|
5
|
Tràm
|
80
|
111,777
|
14,667
|
0,281
|
5
|
Tràm
|
90
|
125,750
|
16,463
|
0,315
|
5
|
Tràm
|
100
|
139,722
|
18,259
|
0,350
|
5
|
Tràm
|
110
|
153,694
|
20,056
|
0,384
|
5
|
Tràm
|
120
|
167,666
|
21,852
|
0,419
|
5
|
Tràm
|
130
|
181,639
|
23,648
|
0,453
|
5
|
Tràm
|
140
|
195,611
|
25,444
|
0,487
|
5
|
Tràm
|
150
|
209,583
|
27,240
|
0,522
|
5
|
Tràm
|
160
|
223,555
|
29,036
|
0,556
|
5
|
Tràm
|
170
|
237,527
|
30,832
|
0,591
|
5
|
Tràm
|
180
|
251,500
|
32,628
|
0,625
|
5
|
Tràm
|
190
|
265,472
|
34,424
|
0,659
|
5
|
Tràm
|
200
|
279,444
|
36,220
|
0,694
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
10
|
105,465
|
2,350
|
0,045
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
20
|
168,744
|
4,401
|
0,084
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
30
|
253,116
|
6,453
|
0,124
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
40
|
337,489
|
8,504
|
0,163
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
50
|
421,861
|
10,555
|
0,202
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
60
|
506,233
|
12,607
|
0,241
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
70
|
590,605
|
14,658
|
0,281
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
80
|
674,977
|
16,710
|
0,320
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
90
|
759,350
|
18,761
|
0,359
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
100
|
843,722
|
20,812
|
0,399
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
110
|
928,094
|
22,864
|
0,438
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
120
|
1.012,466
|
24,915
|
0,477
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
130
|
1.096,839
|
26,966
|
0,517
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
140
|
1.181,211
|
29,018
|
0,556
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
150
|
1.265,583
|
31,069
|
0,595
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
160
|
1.349,955
|
33,121
|
0,634
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
170
|
1.434,327
|
35,172
|
0,674
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
180
|
1.518,700
|
37,223
|
0,713
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
190
|
1.603,072
|
39,275
|
0,752
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
200
|
1.687,444
|
41,326
|
0,792
|
II
|
Dưới 6 năm tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
26,865
|
5,373
|
0,103
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
39,61
|
7,922
|
0,152
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
51,155
|
10,231
|
0,196
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
60,34
|
12,068
|
0,231
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
67,065
|
13,413
|
0,257
|
2
|
Keo
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
25,79
|
5,158
|
0,099
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
37,38
|
7,476
|
0,143
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
47,685
|
9,537
|
0,183
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
56,61
|
11,322
|
0,217
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
61,905
|
12,381
|
0,237
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
30,085
|
6,017
|
0,115
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
52,745
|
10,549
|
0,202
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
72,79
|
14,558
|
0,279
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
83,585
|
16,717
|
0,320
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
92,62
|
18,524
|
0,355
|
4
|
Mắm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
31,7
|
6,340
|
0,121
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
49,64
|
9,928
|
0,190
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
67,845
|
13,569
|
0,260
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
78,27
|
15,654
|
0,300
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
93,835
|
18,767
|
0,359
|
5
|
Tràm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
34,92
|
6,984
|
0,134
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
56,865
|
11,373
|
0,218
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
73,995
|
14,799
|
0,283
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
84,88
|
16,976
|
0,325
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
92,275
|
18,455
|
0,353
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
49,965
|
9,993
|
0,191
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
68,19
|
13,638
|
0,261
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
82,945
|
16,589
|
0,318
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
94,495
|
18,899
|
0,362
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
103,765
|
20,753
|
0,398
|
PHỤ LỤC III
GIÁ RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2015/NQ-
HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng/ha
TT
|
Trạng thái
|
Trữ lượng
(m3/ha)
|
Giá trị bồi
thường
|
Giá quyền sử
dụng
|
Giá cho
thuê rừng 01 năm
|
A
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
I
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
19,746
|
18,742
|
0,449
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
39,482
|
27,823
|
0,666
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
59,219
|
36,904
|
0,884
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
78,955
|
45,984
|
1,101
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
98,691
|
55,065
|
1,318
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
118,428
|
64,146
|
1,536
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
138,164
|
73,227
|
1,753
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
157,900
|
82,307
|
1,971
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
177,637
|
91,388
|
2,188
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
197,373
|
100,469
|
2,405
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
10
|
29,968
|
20,372
|
0,488
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
20
|
44,941
|
31,087
|
0,744
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
30
|
67,406
|
41,803
|
1,001
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
40
|
89,870
|
52,518
|
1,257
|
2
|
Rừng nghèo kiệt
|
50
|
112,335
|
63,233
|
1,514
|
3
|
Rừng nghèo
|
50
|
187,728
|
72,869
|
1,745
|
3
|
Rừng nghèo
|
60
|
168,948
|
84,175
|
2,015
|
3
|
Rừng nghèo
|
70
|
197,100
|
95,481
|
2,286
|
3
|
Rừng nghèo
|
80
|
225,252
|
106,787
|
2,557
|
3
|
Rừng nghèo
|
90
|
253,404
|
118,093
|
2,827
|
3
|
Rừng nghèo
|
100
|
281,556
|
129,399
|
3,098
|
4
|
Rừng trung bình
|
100
|
376,38
|
130,716
|
3,130
|
4
|
Rừng trung bình
|
110
|
310,518
|
141,481
|
3,387
|
4
|
Rừng trung bình
|
120
|
338,751
|
152,245
|
3,645
|
4
|
Rừng trung bình
|
130
|
366,984
|
163,010
|
3,903
|
4
|
Rừng trung bình
|
140
|
395,217
|
173,774
|
4,161
|
4
|
Rừng trung bình
|
150
|
423,450
|
184,539
|
4,418
|
4
|
Rừng trung bình
|
160
|
451,683
|
195,303
|
4,676
|
4
|
Rừng trung bình
|
170
|
479,916
|
206,068
|
4,934
|
4
|
Rừng trung bình
|
180
|
508,149
|
216,832
|
5,191
|
4
|
Rừng trung bình
|
190
|
536,382
|
227,597
|
5,449
|
4
|
Rừng trung bình
|
200
|
564,615
|
238,361
|
5,707
|
5
|
Rừng giàu
|
200
|
825,812
|
257,299
|
6,160
|
5
|
Rừng giàu
|
210
|
650,328
|
269,004
|
6,441
|
5
|
Rừng giàu
|
220
|
681,297
|
280,709
|
6,721
|
5
|
Rừng giàu
|
230
|
712,265
|
292,414
|
7,001
|
5
|
Rừng giàu
|
240
|
743,234
|
304,119
|
7,281
|
5
|
Rừng giàu
|
250
|
774,203
|
315,824
|
7,562
|
5
|
Rừng giàu
|
260
|
805,172
|
327,529
|
7,842
|
5
|
Rừng giàu
|
270
|
836,141
|
339,234
|
8,122
|
5
|
Rừng giàu
|
280
|
867,109
|
350,939
|
8,402
|
5
|
Rừng giàu
|
290
|
898,078
|
362,644
|
8,683
|
5
|
Rừng giàu
|
300
|
929,047
|
374,349
|
8,963
|
5
|
Rừng giàu
|
310
|
960,016
|
386,054
|
9,243
|
5
|
Rừng giàu
|
320
|
990,985
|
397,759
|
9,523
|
5
|
Rừng giàu
|
330
|
1.021,953
|
409,464
|
9,804
|
5
|
Rừng giàu
|
340
|
1.052,922
|
421,169
|
10,084
|
5
|
Rừng giàu
|
350
|
1.083,891
|
432,874
|
10,364
|
5
|
Rừng giàu
|
360
|
1.114,860
|
444,579
|
10,644
|
5
|
Rừng giàu
|
370
|
1.145,829
|
456,284
|
10,925
|
5
|
Rừng giàu
|
380
|
1.176,797
|
467,989
|
11,205
|
5
|
Rừng giàu
|
390
|
1.207,766
|
479,694
|
11,485
|
5
|
Rừng giàu
|
400
|
1.238,735
|
491,399
|
11,765
|
5
|
Rừng giàu
|
410
|
1.269,704
|
503,104
|
12,045
|
5
|
Rừng giàu
|
420
|
1.300,673
|
514,809
|
12,326
|
5
|
Rừng giàu
|
430
|
1.331,641
|
526,514
|
12,606
|
5
|
Rừng giàu
|
440
|
1.362,610
|
538,219
|
12,886
|
5
|
Rừng giàu
|
450
|
1.393,579
|
549,924
|
13,166
|
5
|
Rừng giàu
|
460
|
1.424,548
|
561,629
|
13,447
|
5
|
Rừng giàu
|
470
|
1.455,517
|
573,334
|
13,727
|
5
|
Rừng giàu
|
480
|
1.486,485
|
585,039
|
14,007
|
5
|
Rừng giàu
|
490
|
1.517,454
|
596,744
|
14,287
|
5
|
Rừng giàu
|
500
|
1.548,423
|
608,449
|
14,568
|
II
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
4,072
|
5,856
|
0,140
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
6,108
|
9,196
|
0,220
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
9,162
|
12,536
|
0,300
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
12,216
|
15,876
|
0,380
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
15,270
|
19,216
|
0,460
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
18,324
|
22,556
|
0,540
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
21,378
|
25,896
|
0,620
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
24,432
|
29,236
|
0,700
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
27,486
|
32,576
|
0,780
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
30,540
|
35,916
|
0,860
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
4,072
|
5,856
|
0,140
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
6,108
|
9,196
|
0,220
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
9,162
|
12,536
|
0,300
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
12,216
|
15,876
|
0,380
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
15,270
|
19,216
|
0,460
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
18,324
|
22,556
|
0,540
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
21,378
|
25,896
|
0,620
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
24,432
|
29,236
|
0,700
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
27,486
|
32,576
|
0,780
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
30,540
|
35,916
|
0,860
|
3
|
Rừng trung bình
|
100
|
40,72
|
35,938
|
0,860
|
3
|
Rừng trung bình
|
110
|
33,594
|
39,278
|
0,940
|
3
|
Rừng trung bình
|
120
|
36,649
|
42,618
|
1,020
|
3
|
Rừng trung bình
|
130
|
39,703
|
45,958
|
1,100
|
3
|
Rừng trung bình
|
140
|
42,757
|
49,298
|
1,180
|
3
|
Rừng trung bình
|
150
|
45,812
|
52,638
|
1,260
|
3
|
Rừng trung bình
|
160
|
48,866
|
55,978
|
1,340
|
3
|
Rừng trung bình
|
170
|
51,920
|
59,318
|
1,420
|
3
|
Rừng trung bình
|
180
|
54,974
|
62,658
|
1,500
|
3
|
Rừng trung bình
|
190
|
58,029
|
65,998
|
1,580
|
3
|
Rừng trung bình
|
200
|
61,083
|
69,338
|
1,660
|
III
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phục hồi
|
10
|
13,972
|
5,641
|
0,135
|
1
|
Rừng phục hồi
|
20
|
20,958
|
10,930
|
0,262
|
1
|
Rừng phục hồi
|
30
|
31,437
|
16,219
|
0,388
|
1
|
Rừng phục hồi
|
40
|
41,916
|
21,508
|
0,515
|
1
|
Rừng phục hồi
|
50
|
52,395
|
26,797
|
0,642
|
1
|
Rừng phục hồi
|
60
|
62,874
|
32,086
|
0,768
|
1
|
Rừng phục hồi
|
70
|
73,353
|
37,375
|
0,895
|
1
|
Rừng phục hồi
|
80
|
83,832
|
42,664
|
1,021
|
1
|
Rừng phục hồi
|
90
|
94,311
|
47,953
|
1,148
|
1
|
Rừng phục hồi
|
100
|
104,790
|
53,242
|
1,275
|
2
|
Rừng nghèo
|
10
|
13,972
|
5,641
|
0,135
|
2
|
Rừng nghèo
|
20
|
20,958
|
10,930
|
0,262
|
2
|
Rừng nghèo
|
30
|
31,437
|
16,219
|
0,388
|
2
|
Rừng nghèo
|
40
|
41,916
|
21,508
|
0,515
|
2
|
Rừng nghèo
|
50
|
52,395
|
26,797
|
0,642
|
2
|
Rừng nghèo
|
60
|
62,874
|
32,086
|
0,768
|
2
|
Rừng nghèo
|
70
|
73,353
|
37,375
|
0,895
|
2
|
Rừng nghèo
|
80
|
83,832
|
42,664
|
1,021
|
2
|
Rừng nghèo
|
90
|
94,311
|
47,953
|
1,148
|
2
|
Rừng nghèo
|
100
|
104,790
|
53,242
|
1,275
|
B
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
I
|
Từ 6 năm tuổi trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
10
|
8,004
|
5,177
|
0,124
|
1
|
Bạch đàn
|
20
|
10,672
|
10,056
|
0,241
|
1
|
Bạch đàn
|
30
|
16,008
|
14,934
|
0,358
|
1
|
Bạch đàn
|
40
|
21,344
|
19,813
|
0,474
|
1
|
Bạch đàn
|
50
|
26,680
|
24,691
|
0,591
|
1
|
Bạch đàn
|
60
|
32,017
|
29,570
|
0,708
|
1
|
Bạch đàn
|
70
|
37,353
|
34,448
|
0,825
|
1
|
Bạch đàn
|
80
|
42,689
|
39,327
|
0,942
|
1
|
Bạch đàn
|
90
|
48,025
|
44,206
|
1,058
|
1
|
Bạch đàn
|
100
|
53,361
|
49,084
|
1,175
|
1
|
Bạch đàn
|
110
|
58,697
|
53,963
|
1,292
|
1
|
Bạch đàn
|
120
|
64,033
|
58,841
|
1,409
|
1
|
Bạch đàn
|
130
|
69,369
|
63,720
|
1,526
|
1
|
Bạch đàn
|
140
|
74,705
|
68,599
|
1,642
|
1
|
Bạch đàn
|
150
|
80,041
|
73,477
|
1,759
|
1
|
Bạch đàn
|
160
|
85,378
|
78,356
|
1,876
|
1
|
Bạch đàn
|
170
|
90,714
|
83,234
|
1,993
|
1
|
Bạch đàn
|
180
|
96,050
|
88,113
|
2,110
|
1
|
Bạch đàn
|
190
|
101,386
|
92,991
|
2,226
|
1
|
Bạch đàn
|
200
|
106,722
|
97,870
|
2,343
|
2
|
Keo
|
10
|
5,529
|
4,021
|
0,096
|
2
|
Keo
|
20
|
7,372
|
7,743
|
0,185
|
2
|
Keo
|
30
|
11,058
|
11,465
|
0,274
|
2
|
Keo
|
40
|
14,744
|
15,187
|
0,364
|
2
|
Keo
|
50
|
18,430
|
18,909
|
0,453
|
2
|
Keo
|
60
|
22,117
|
22,631
|
0,542
|
2
|
Keo
|
70
|
25,803
|
26,353
|
0,631
|
2
|
Keo
|
80
|
29,489
|
30,075
|
0,720
|
2
|
Keo
|
90
|
33,175
|
33,797
|
0,809
|
2
|
Keo
|
100
|
36,861
|
37,519
|
0,898
|
2
|
Keo
|
110
|
40,547
|
41,240
|
0,987
|
2
|
Keo
|
120
|
44,233
|
44,962
|
1,077
|
2
|
Keo
|
130
|
47,919
|
48,684
|
1,166
|
2
|
Keo
|
140
|
51,605
|
52,406
|
1,255
|
2
|
Keo
|
150
|
55,291
|
56,128
|
1,344
|
2
|
Keo
|
160
|
58,978
|
59,850
|
1,433
|
2
|
Keo
|
170
|
62,664
|
63,572
|
1,522
|
2
|
Keo
|
180
|
66,350
|
67,294
|
1,611
|
2
|
Keo
|
190
|
70,036
|
71,016
|
1,700
|
2
|
Keo
|
200
|
73,722
|
74,738
|
1,789
|
3
|
Đước
|
10
|
7,179
|
7,905
|
0,189
|
3
|
Đước
|
20
|
9,572
|
13,347
|
0,320
|
3
|
Đước
|
30
|
14,358
|
18,788
|
0,450
|
3
|
Đước
|
40
|
19,144
|
24,230
|
0,580
|
3
|
Đước
|
50
|
23,930
|
29,672
|
0,710
|
3
|
Đước
|
60
|
28,717
|
35,113
|
0,841
|
3
|
Đước
|
70
|
33,503
|
40,555
|
0,971
|
3
|
Đước
|
80
|
38,289
|
45,997
|
1,101
|
3
|
Đước
|
90
|
43,075
|
51,438
|
1,232
|
3
|
Đước
|
100
|
47,861
|
56,880
|
1,362
|
3
|
Đước
|
110
|
52,647
|
62,322
|
1,492
|
3
|
Đước
|
120
|
57,433
|
67,764
|
1,622
|
3
|
Đước
|
130
|
62,219
|
73,205
|
1,753
|
3
|
Đước
|
140
|
67,005
|
78,647
|
1,883
|
3
|
Đước
|
150
|
71,791
|
84,089
|
2,013
|
3
|
Đước
|
160
|
76,578
|
89,530
|
2,144
|
3
|
Đước
|
170
|
81,364
|
94,972
|
2,274
|
3
|
Đước
|
180
|
86,150
|
100,414
|
2,404
|
3
|
Đước
|
190
|
90,936
|
105,855
|
2,534
|
3
|
Đước
|
200
|
95,722
|
111,297
|
2,665
|
4
|
Mắm
|
10
|
3,054
|
5,853
|
0,140
|
4
|
Mắm
|
20
|
4,072
|
9,243
|
0,221
|
4
|
Mắm
|
30
|
6,108
|
12,632
|
0,302
|
4
|
Mắm
|
40
|
8,144
|
16,022
|
0,384
|
4
|
Mắm
|
50
|
10,180
|
19,412
|
0,465
|
4
|
Mắm
|
60
|
12,217
|
22,802
|
0,546
|
4
|
Mắm
|
70
|
14,253
|
26,191
|
0,627
|
4
|
Mắm
|
80
|
16,289
|
29,581
|
0,708
|
4
|
Mắm
|
90
|
18,325
|
32,971
|
0,789
|
4
|
Mắm
|
100
|
20,361
|
36,361
|
0,871
|
4
|
Mắm
|
110
|
22,397
|
39,750
|
0,952
|
4
|
Mắm
|
120
|
24,433
|
43,140
|
1,033
|
4
|
Mắm
|
130
|
26,469
|
46,530
|
1,114
|
4
|
Mắm
|
140
|
28,505
|
49,920
|
1,195
|
4
|
Mắm
|
150
|
30,541
|
53,309
|
1,276
|
4
|
Mắm
|
160
|
32,578
|
56,699
|
1,358
|
4
|
Mắm
|
170
|
34,614
|
60,089
|
1,439
|
4
|
Mắm
|
180
|
36,650
|
63,479
|
1,520
|
4
|
Mắm
|
190
|
38,686
|
66,868
|
1,601
|
4
|
Mắm
|
200
|
40,722
|
70,258
|
1,682
|
5
|
Tràm
|
10
|
10,479
|
5,588
|
0,134
|
5
|
Tràm
|
20
|
13,972
|
10,877
|
0,260
|
5
|
Tràm
|
30
|
20,958
|
16,166
|
0,387
|
5
|
Tràm
|
40
|
27,944
|
21,455
|
0,514
|
5
|
Tràm
|
50
|
34,930
|
26,744
|
0,640
|
5
|
Tràm
|
60
|
41,917
|
32,034
|
0,767
|
5
|
Tràm
|
70
|
48,903
|
37,323
|
0,894
|
5
|
Tràm
|
80
|
55,889
|
42,612
|
1,020
|
5
|
Tràm
|
90
|
62,875
|
47,901
|
1,147
|
5
|
Tràm
|
100
|
69,861
|
53,190
|
1,273
|
5
|
Tràm
|
110
|
76,847
|
58,479
|
1,400
|
5
|
Tràm
|
120
|
83,833
|
63,768
|
1,527
|
5
|
Tràm
|
130
|
90,819
|
69,057
|
1,653
|
5
|
Tràm
|
140
|
97,805
|
74,346
|
1,780
|
5
|
Tràm
|
150
|
104,791
|
79,635
|
1,907
|
5
|
Tràm
|
160
|
111,778
|
84,925
|
2,033
|
5
|
Tràm
|
170
|
118,764
|
90,214
|
2,160
|
5
|
Tràm
|
180
|
125,750
|
95,503
|
2,287
|
5
|
Tràm
|
190
|
132,736
|
100,792
|
2,413
|
5
|
Tràm
|
200
|
139,722
|
106,081
|
2,540
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
10
|
63,279
|
23,443
|
0,561
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
20
|
84,372
|
46,587
|
1,115
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
30
|
126,558
|
69,732
|
1,670
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
40
|
168,744
|
92,876
|
2,224
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
50
|
210,930
|
116,021
|
2,778
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
60
|
253,117
|
139,165
|
3,332
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
70
|
295,303
|
162,310
|
3,886
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
80
|
337,489
|
185,454
|
4,440
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
90
|
379,675
|
208,598
|
4,994
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
100
|
421,861
|
231,743
|
5,548
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
110
|
464,047
|
254,887
|
6,103
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
120
|
506,233
|
278,032
|
6,657
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
130
|
548,419
|
301,176
|
7,211
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
140
|
590,605
|
324,320
|
7,765
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
150
|
632,791
|
347,465
|
8,319
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
160
|
674,978
|
370,609
|
8,873
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
170
|
717,164
|
393,754
|
9,427
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
180
|
759,350
|
416,898
|
9,982
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
190
|
801,536
|
440,043
|
10,536
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
200
|
843,722
|
463,187
|
11,090
|
II
|
Dưới 6 năm tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
16,119
|
5,373
|
0,129
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
23,766
|
7,922
|
0,190
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
30,693
|
10,231
|
0,245
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
36,204
|
12,068
|
0,289
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
40,239
|
13,413
|
0,321
|
2
|
Keo
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
15,474
|
5,158
|
0,123
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
22,428
|
7,476
|
0,179
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
28,611
|
9,537
|
0,228
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
33,966
|
11,322
|
0,271
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
37,143
|
12,381
|
0,296
|
3
|
Đước
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
18,051
|
6,017
|
0,144
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
31,647
|
10,549
|
0,253
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
43,674
|
14,558
|
0,349
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
50,151
|
16,717
|
0,400
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
55,572
|
18,524
|
0,444
|
4
|
Mắm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
19,02
|
6,340
|
0,152
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
29,784
|
9,928
|
0,238
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
40,707
|
13,569
|
0,325
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
46,962
|
15,654
|
0,375
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
56,301
|
18,767
|
0,449
|
5
|
Tràm
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
20,952
|
6,984
|
0,167
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
34,119
|
11,373
|
0,272
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
44,397
|
14,799
|
0,354
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
50,928
|
16,976
|
0,406
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
55,365
|
18,455
|
0,442
|
6
|
Các loài cây gỗ lớn
|
|
|
|
|
-
|
1 năm tuổi
|
|
29,979
|
9,993
|
0,239
|
-
|
2 năm tuổi
|
|
40,914
|
13,638
|
0,327
|
-
|
3 năm tuổi
|
|
49,767
|
16,589
|
0,397
|
-
|
4 năm tuổi
|
|
56,697
|
18,899
|
0,452
|
-
|
5 năm tuổi
|
|
62,259
|
20,753
|
0,497
|
Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|