Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
152/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Phùng Thanh Kiểm
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
152/2014/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn,
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG
SƠN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính Hướng dẫn xử lý ngân
sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán Ngân sách nhà nước hàng năm;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 59/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về
Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2013: 4.131.606 triệu đồng
Bao gồm:
a) Thu nội địa: 1.321.979 triệu đồng
b) Thu viện trợ: 300 triệu đồng
c) Các khoản thu được để lại quản lý
qua ngân sách: 290.077 triệu đồng
d) Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu: 2.519.250 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm
2013: 7.988.529 triệu đồng
Bao gồm:
a) Thu điều tiết NSĐP: 1.311.562 triệu
đồng
b) Thu huy động đầu tư theo Khoản 3,
Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước:
370.000 triệu đồng
c) Thu kết dư ngân sách năm 2012: 124.150
triệu đồng
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:
723.607 triệu đồng
đ) Thu viện trợ: 300 triệu đồng
e) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 5.151.726 triệu đồng
- Thu bổ sung trong cân đối: 3.570.356
triệu đồng
- Thu bổ sung có mục
tiêu: 1.581.370 triệu đồng
g) Các khoản thu được để lại quản lý
qua ngân sách: 303.756 triệu đồng
h) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 3.428
triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm
2013: 7.803.988 triệu đồng
Bao gồm:
a) Chi trong cân đối: 6.483.370 triệu
đồng
- Chi đầu tư phát triển: 823.739 triệu
đồng
- Chi thường xuyên: 4.805.549 triệu
đồng
- Chi bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 1.400
triệu đồng
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau: 738.522 triệu đồng
- Chi trả nợ gốc, lãi các khoản tiền
huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 114.160 triệu
đồng
b) Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia,
Chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác: 1.016.334 triệu đồng
c) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách: 300.856 triệu đồng
d) Chi nộp ngân sách cấp
trên:
3.428 triệu đồng
4. Kết dư ngân sách năm 2013: 184.541
triệu đồng
(Chi tiết như các biểu
phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn khoá XV, kỳ họp thứ mười thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Thanh Kiểm
|
Biểu
số 01/TC
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo
Nghị quyết số 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Bộ TC giao
|
HĐND tỉnh
giao
|
NSTW
|
NSĐP
|
Chia ra
|
Bộ TC giao
|
HĐND quyết
định
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=3/1
|
10=3/2
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B*)
(không kể
thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)
|
3.268.000
|
3.769.000
|
5.349.363
|
2.545.252
|
2.833.375
|
1.908.063
|
822.118
|
73.930
|
163,69
|
141,93
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
(Không kể
thu bổ sung, chuyển nguồn, kết dư, Thu huy động đầu tư theo Khoản 3. Điều 8
Luật NSNNN, Trái phiếu, tín phiếu) (I+III+IV+V+B*)
|
3.268.000
|
3.607.000
|
4.131.606
|
2.545.252
|
1.586.354
|
1.074.875
|
473.746
|
37.733
|
126,43
|
114,54
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC: (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)
|
3.268.000
|
3.730.000
|
5.059.286
|
2.529.667
|
2.529.619
|
1.737.551
|
723.751
|
68.317
|
154,81
|
135,64
|
I
|
Thu nội địa
|
818.000
|
1.118.000
|
1.321.979
|
10.417
|
1.311.562
|
904.063
|
375.379
|
32.120
|
161,61
|
118,24
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc
doanh
|
197.200
|
197.200
|
216.351
|
1
|
216.350
|
165.756
|
50.593
|
1
|
109,71
|
109,71
|
1.1
|
Thu từ DNNN trung
ương
|
147.200
|
147.200
|
150.869
|
1
|
150.868
|
103.423
|
47.445
|
0
|
102,49
|
102,49
|
1.1.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
119.000
|
119.000
|
118.954
|
|
118.954
|
101.922
|
17.032
|
|
99,96
|
99,96
|
1.1.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
1.710
|
|
1.710
|
1.155
|
555
|
|
21,38
|
21,38
|
1.1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
20.000
|
29.931
|
|
29.931
|
129
|
29.802
|
|
149,66
|
149,66
|
1.1.5
|
Thuế môn bài
|
170
|
170
|
183
|
|
183
|
170
|
13
|
|
107,65
|
107,65
|
1.1.6
|
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng nhà nước
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.1.7
|
Thu tiền phạt, tịch
thu do ngành thuế thực hiện
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.1.8
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
30
|
30
|
91
|
1
|
90
|
47
|
43
|
|
|
|
1.2
|
Thu từ DNNN địa
phương
|
50.000
|
50.000
|
65.482
|
0
|
65.482
|
62.333
|
3.148
|
1
|
130,96
|
130,96
|
1.2.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
35.000
|
35.000
|
45.524
|
|
45.524
|
44.283
|
1.241
|
|
130,07
|
130,07
|
1.2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sản xuất trong nước
|
3.500
|
3.500
|
4.254
|
|
4.254
|
3.698
|
556
|
|
121,54
|
121,54
|
1.2.3
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
10.880
|
|
10.880
|
10.370
|
510
|
|
120,89
|
120,89
|
1.2.4
|
Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
3.573
|
|
3.573
|
2.958
|
615
|
|
178,65
|
178,65
|
1.2.5
|
Thuế môn bài
|
230
|
230
|
217
|
|
217
|
188
|
29
|
|
94,35
|
94,35
|
1.2.6
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
270
|
270
|
1.034
|
|
1.034
|
836
|
197
|
1
|
382,96
|
382,96
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
|
7.000
|
7.000
|
5.950
|
0
|
5.950
|
5.343
|
607
|
|
85,00
|
85,00
|
2.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
6.000
|
6.000
|
4.693
|
|
4.693
|
4.693
|
|
|
78,22
|
78,22
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
|
|
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
700
|
700
|
463
|
|
463
|
463
|
|
|
66,14
|
66,14
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
60
|
60
|
68
|
|
68
|
68
|
|
|
113,33
|
113,33
|
2.7
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
150
|
150
|
642
|
|
642
|
38
|
604
|
|
428,00
|
428,00
|
2.8
|
Thu khác
|
90
|
90
|
36
|
|
36
|
33
|
3
|
|
40,00
|
|
3
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp - ngoài quốc doanh
|
350.000
|
350.000
|
264.695
|
|
264.695
|
60.891
|
185.128
|
18.676
|
75,63
|
75,63
|
3.1.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
316.700
|
316.700
|
233.731
|
|
233.731
|
57.535
|
162.813
|
13.383
|
73,80
|
73,80
|
3.1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng sản xuất trong nước
|
1.800
|
1.800
|
1.100
|
|
1.100
|
|
737
|
363
|
61,11
|
61,11
|
3.1.3
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
9.227
|
|
9.227
|
3.344
|
5.777
|
106
|
65,91
|
65,91
|
3.1.4
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
7.177
|
|
7.177
|
|
6.987
|
190
|
239,23
|
239,23
|
3.1.5
|
Thuế môn bài
|
9.000
|
9.000
|
9.681
|
|
9.681
|
8
|
5.219
|
4.454
|
107,57
|
107,57
|
3.1.6
|
Thu khác
|
5.500
|
5.500
|
3.779
|
|
3.779
|
4
|
3.595
|
180
|
68,71
|
68,71
|
4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
996
|
|
996
|
|
398
|
598
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
29.000
|
29.000
|
26.670
|
|
26.670
|
26.670
|
|
|
91,97
|
91,97
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
64.000
|
64.000
|
74.264
|
|
74.264
|
|
74.264
|
|
116,04
|
116,04
|
7
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
52.000
|
52.000
|
41.389
|
83
|
41.306
|
41.306
|
|
|
79,59
|
79,59
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
32.000
|
332.000
|
592.678
|
9.361
|
583.317
|
565.189
|
9.836
|
8.292
|
1.852,12
|
178,52
|
8.1
|
Thu phí, lệ phí
Trung ương
|
14.500
|
14.500
|
16.579
|
9.200
|
7.379
|
1.380
|
5.999
|
|
114,34
|
114,34
|
|
Tr.đó: Thu Phí Cầu
Lường
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thu phí, lệ phí địa
phương
|
17.500
|
317.500
|
576.099
|
161
|
575.938
|
563.809
|
3.837
|
8.292
|
3.291,99
|
181,45
|
|
Tr.đó: Thu phí theo
QĐ 26
|
|
300.000
|
554.360
|
|
554.360
|
554.360
|
|
|
|
184,79
|
9
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
61.000
|
61.000
|
47.427
|
|
47.427
|
18.319
|
26.632
|
2.476
|
77,75
|
77,75
|
9.1
|
Thuế nhà đất/ Thuế
sử dụng đất phi NN
|
3.000
|
3.000
|
4.136
|
|
4.136
|
1
|
1.722
|
2.413
|
137,87
|
137,87
|
9.2
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
|
|
76
|
|
76
|
|
76
|
|
|
|
9.3
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
10.000
|
10.000
|
8.677
|
|
8.677
|
110
|
8.504
|
63
|
86,77
|
86,77
|
9.4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
48.000
|
48.000
|
31.223
|
|
31.223
|
16.862
|
14.361
|
|
65,05
|
65,05
|
9.5
|
Thu tiền bán và thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
3.315
|
|
3.315
|
1.346
|
1.969
|
|
|
|
10
|
Thu sự nghiệp (không
kể thu tại xã)
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu tại xã
|
800
|
800
|
1.375
|
|
1.375
|
|
|
1.375
|
171,88
|
171,88
|
11.1
|
Thu từ quỹ đất công
ích và đất công (xã)
|
|
|
171
|
|
171
|
|
|
171
|
|
|
|
Tr.đó: Thu đền bù
thiệt hại khi N.nước thu hồi đất
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Thu tiền cho thuê
quầy bán hàng
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Thu sự nghiệp do xã
quản lý
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Thu hồi khoản chi
năm trước (xã)
|
|
|
32
|
|
32
|
|
|
32
|
|
|
11.5
|
Thu phạt, tịch thu
(xã)
|
|
|
859
|
|
859
|
|
|
859
|
|
|
11.6
|
Thu khác (xã)
|
|
|
313
|
|
313
|
|
|
313
|
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
25.000
|
25.000
|
50.184
|
972
|
49.212
|
20.589
|
27.921
|
702
|
200,74
|
200,74
|
12.1
|
Thu tiền phạt (không
kể phạt ATGT, phạt tại xã)
|
|
|
20.911
|
|
20.911
|
7.815
|
13.096
|
|
|
|
12.2
|
Thu tịch thu (không
kể tịch thu tại xã)
|
|
|
11.548
|
392
|
11.156
|
4.987
|
6.169
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu
chống lậu
|
|
|
9.651
|
|
9.651
|
4.710
|
4.941
|
|
|
|
12.3
|
Thu tiền bán hàng
hoá vật tư dự trữ
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Thu bán tài sản
|
|
|
2.240
|
329
|
1.911
|
1.352
|
559
|
|
|
|
12.5
|
Thu hồi các khoản
chi năm trước
|
|
|
4.771
|
233
|
4.538
|
2.377
|
2.161
|
|
|
|
12.6
|
Thu tiền cho thuê
tài sản nhà nước khác
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Thu hỗ trợ khi nhà nước
thu hồi đất theo chế độ quy định
|
|
|
117
|
|
117
|
|
117
|
|
|
|
12.8
|
Thu thanh lý nhà làm
việc
|
|
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
12.9
|
Các khoản huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
1.202
|
|
1.202
|
500
|
|
702
|
|
|
12.10
|
Thu khác còn lại
(không kể thu khác tại xã)
|
|
|
9.345
|
18
|
9.327
|
3.558
|
5.769
|
|
|
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lợi nhuận phía Việt
Nam được hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dầu lãi được chia
của nước chủ nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu Hải quan
|
2.450.000
|
2.450.000
|
2.519.250
|
2.519.250
|
|
|
|
|
102,83
|
102,83
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
711.000
|
711.000
|
762.463
|
762.463
|
|
|
|
|
107,24
|
107,24
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
1.739.000
|
1.739.000
|
1.756.787
|
1.756.787
|
|
|
|
|
101,02
|
101,02
|
IV
|
Thu viện trợ (không
kể viện trợ về cho vay lại)
|
|
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách
năm trước
|
|
|
124.150
|
|
124.150
|
39.909
|
67.076
|
17.165
|
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
723.607
|
|
723.607
|
423.279
|
281.296
|
19.032
|
|
|
VIII
|
Thu huy động ĐT theo
quy định của K3-Đ8 Luật NSNN
|
|
162.000
|
370.000
|
|
370.000
|
370.000
|
|
|
|
228,40
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ
LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
39.000
|
319.341
|
15.585
|
303.756
|
199.776
|
98.367
|
5.613
|
|
818,82
|
B*
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ
LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN KHÔNG BAO GỒM GHI THU BỔ SUNG TỪ NSTW
|
|
39.000
|
290.077
|
15.585
|
274.492
|
170.512
|
98.367
|
5.613
|
|
743,79
|
1
|
Phạt an toàn giao
thông
|
|
30.000
|
47.932
|
15.585
|
32.347
|
28.586
|
3.761
|
|
|
159,77
|
2
|
Học phí
|
|
|
16.902
|
|
16.902
|
8.742
|
8.160
|
|
|
|
3
|
Viện phí
|
|
|
176.440
|
|
176.440
|
97.794
|
78.646
|
|
|
|
4
|
Các khoản phí và lệ
phí khác
|
|
|
33.412
|
|
33.412
|
25.383
|
5.020
|
3.009
|
|
|
4.1
|
Phí thuộc lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
1.410
|
|
1.410
|
1.410
|
|
|
|
|
4.2
|
Phí thuộc lĩnh vực
công nghiệp, xây dựng
|
|
|
1.415
|
|
1.415
|
149
|
1.266
|
|
|
|
4.3
|
Phí thuộc lĩnh vực
Thương mại đầu tư
|
|
|
6.456
|
|
6.456
|
2.421
|
3.336
|
699
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực
Giao thông vận tải
|
|
|
603
|
|
603
|
|
|
603
|
|
|
4.4
|
Phí thuộc lĩnh vực
Thông tin, liên lạc
|
|
|
16
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
4.5
|
Phí thuộc lĩnh vực
an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
58
|
|
58
|
58
|
|
|
|
|
4.6
|
Phí thuộc lĩnh vực
Văn hóa, xã hội
|
|
|
3.979
|
|
3.979
|
3.979
|
|
|
|
|
4.7
|
Phí thuộc lĩnh vực
Giáo dục
|
|
|
1.189
|
|
1.189
|
1.189
|
|
|
|
|
4.8
|
Phí thuộc lĩnh vực y
tế
|
|
|
13.240
|
|
13.240
|
13.240
|
|
|
|
|
4.9
|
Phí thuộc lĩnh vực
Khoa học Công nghệ môi trường
|
|
|
1.517
|
|
1.517
|
108
|
13
|
1.396
|
|
|
4.10
|
Phí thuộc lĩnh vực
Tư Pháp
|
|
|
656
|
|
656
|
656
|
|
|
|
|
4.11
|
Lệ phí QLNN liên
quan đến quyền và nghĩa vụ công dân
|
|
|
390
|
|
390
|
387
|
3
|
|
|
|
4.12
|
Lệ phí QLNN liên
quan đến quyền sở hữu và SD TS
|
|
|
173
|
|
173
|
18
|
155
|
|
|
|
4.13
|
Lệ phí QLNN liên
quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
|
54
|
|
54
|
0,2
|
54
|
|
|
|
4.14
|
Lệ phí QLNN trong
các lĩnh vực khác
|
|
|
2.256
|
|
2.256
|
1.752
|
193
|
311
|
|
|
5
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
|
9.000
|
9.942
|
|
9.942
|
9.942
|
0
|
0
|
|
110,47
|
5.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
3.614
|
|
3.614
|
3.614
|
|
|
|
|
5.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
374
|
|
374
|
374
|
|
|
|
|
5.3
|
Thu từ thu nhập sau
thuế
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
5.954
|
|
5.954
|
5.954
|
|
|
|
|
5.5
|
Thu khác
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Ghi thu tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
|
|
875
|
|
875
|
|
875
|
|
|
|
7
|
Các khoản huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2.432
|
|
2.432
|
|
|
2.432
|
|
|
8
|
Các khoản huy động
góp vốn khác
|
|
|
696
|
|
696
|
|
696
|
|
|
|
9
|
Các khoản thu khác
|
|
|
1.446
|
|
1.446
|
65
|
1.209
|
172
|
|
|
10
|
Thu bổ sung NSTW
kinh phí ATGT
|
|
|
9.028
|
|
9.028
|
9.028
|
|
|
|
|
11
|
Ghi thu NSTW từ
nguồn vốn JICA
|
|
|
20.236
|
|
20.236
|
20.236
|
|
|
|
|
C
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
4.472.954
|
4.472.954
|
9.516.291
|
|
9.516.291
|
5.151.726
|
3.568.392
|
796.173
|
212,75
|
212,75
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.541.842
|
2.541.842
|
6.661.598
|
|
6.661.598
|
3.570.356
|
2.517.090
|
574.152
|
262,08
|
262,08
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
902.598
|
902.598
|
2.854.693
|
|
2.854.693
|
1.581.370
|
1.051.302
|
222.021
|
316,28
|
316,28
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu
bằng nguồn vốn trong nước
|
83.570
|
83.570
|
2.840.113
|
|
2.840.113
|
1.566.790
|
1.051.302
|
222.021
|
|
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu
bằng nguồn vốn ngoài nước
|
819.028
|
819.028
|
14.580
|
|
14.580
|
14.580
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung nguồn CC
tiền lương
|
1.028.514
|
1.028.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THU TỪ NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
3.428
|
|
3.428
|
3.338
|
90
|
|
|
|
E
|
THU TÍN PHIẾU, TRÁI
PHIẾU CỦA NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ:
(A+B+C+D+E+F)
|
7.740.954
|
8.241.954
|
14.898.346
|
2.545.252
|
12.353.094
|
7.092.391
|
4.390.600
|
870.103
|
192,46
|
180,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 8 - Biểu số 01
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo
Nghị quyết số 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị: Triệu
đồng
|
PHẦN THU
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
|
PHẦN CHI
|
Tổng số
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số thu
|
12.353.094
|
7.092.391
|
4.390.600
|
870.103
|
|
Tổng số chi
|
12.168.553
|
7.012.229
|
4.308.543
|
847.781
|
A
|
Tổng thu cân đối
ngân sách
|
12.078.602
|
6.921.879
|
4.292.233
|
864.490
|
A
|
Tổng số chi cân đối
ngân sách
|
11.867.697
|
6.807.928
|
4.217.601
|
842.168
|
1.
|
Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
848.892
|
644.466
|
186.158
|
18.268
|
1.
|
Chi đầu tư phát
triển
|
823.739
|
764.243
|
45.473
|
14.023
|
2.
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ %
|
462.670
|
259.597
|
189.221
|
13.852
|
1.1.
|
Chi đầu tư XDCB
|
822.739
|
763.243
|
45.473
|
14.023
|
3.
|
Thu tiền huy động
đầu tư theo
|
-
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
155.307
|
155.307
|
0
|
0
|
|
Khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
370.000
|
370.000
|
0
|
0
|
|
- Chi đầu tư từ
nguồn huy động theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
248.197
|
248.197
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
23.289
|
8.218
|
13.836
|
1.235
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ĐT từ nguồn
vượt thu và nguồn khác
|
395.946
|
351.521
|
31.637
|
12.788
|
4
|
Thu kết dư năm
trước
|
124.150
|
39.909
|
67.076
|
17.165
|
1.2.
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ các DN
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước sang
|
723.607
|
423.279
|
281.296
|
19.032
|
2.
|
Chi trả nợ gốc, lãi
tiền huy động đầu tư
|
114.160
|
114.160
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Kinh phí
an toàn giao thông
|
|
5.762
|
|
|
|
theo Khoản
3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
300
|
300
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
9.545.555
|
5.180.990
|
3.568.392
|
796.173
|
3.
|
Chi thường xuyên
|
4.805.549
|
1.150.312
|
2.922.248
|
732.989
|
|
Tr.đó: - Bổ sung
cân đối ngân sách
|
6.661.598
|
3.570.356
|
2.517.090
|
574.152
|
4.
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
0
|
0
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
2.883.957
|
1.610.634
|
1.051.302
|
222.021
|
5.
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
4.364.565
|
3.568.392
|
796.173
|
0
|
8
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
3.428
|
3.338
|
90
|
-
|
|
Tr.đó: - Bổ sung
cân đối ngân sách
|
3.040.822
|
2.517.090
|
523.732
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
1.323.743
|
1.051.302
|
272.441
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Chi chuyển nguồn NS
sang năm sau
|
738.522
|
526.435
|
192.586
|
19.501
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Chi CTMT, CTMTQG
và 1 số nhiệm vụ khác
|
1.016.334
|
682.986
|
257.783
|
75.565
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
3.428
|
0
|
3.338
|
90
|
B
|
Các khoản thu để
lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
274.492
|
170.512
|
98.367
|
5.613
|
B
|
Chi bằng nguồn thu
để lại đơn vị chi
quản lý qua NSNN
|
300.856
|
204.301
|
90.942
|
5.613
|
|
Trong đó: Kinh phí
an toàn giao thông
|
9.028
|
9.028
|
|
|
|
Trong đó: - Ghi
chi từ nguồn vốn JICA
|
20.236
|
20.236
|
|
|
|
- Ghi thu từ nguồn
vốn JICA
|
20.236
|
20.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Kết dư ngân sách
|
184.541
|
80.162
|
82.057
|
22.322
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 8 - Biểu 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo
Nghị quyết số 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
2013
|
Quyết toán
năm 2013
|
So sánh
QT/DT (%)
|
|
TW giao
|
HĐND quyết
định
|
Tổng Chi
NSĐP
|
Chi NS cấp
tỉnh
|
Chi NS cấp
huyện
|
Chi NS cấp
xã
|
TW giao
|
HĐND quyết
định
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=3/2
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(I+II+III+V)
|
5.276.334
|
5.345.334
|
7.803.988
|
3.443.837
|
3.512.370
|
847.781
|
147,91
|
146,00
|
|
I
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH
|
4.373.736
|
4.373.736
|
6.483.370
|
2.556.550
|
3.160.307
|
766.513
|
148,23
|
148,23
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
294.600
|
294.600
|
823.739
|
764.243
|
45.473
|
14.023
|
279,61
|
279,61
|
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB
|
293.600
|
293.600
|
822.739
|
763.243
|
45.473
|
14.023
|
280,22
|
280,22
|
|
|
Tr.đó: + Chi GD-ĐT
và dạy nghề
|
59.000
|
59.000
|
78.151
|
65.918
|
12.233
|
-
|
132,46
|
132,46
|
|
|
+ Chi khoa học và
công nghệ
|
10.000
|
10.000
|
8.866
|
8.866
|
-
|
-
|
88,66
|
88,66
|
|
1.1.1
|
Chi đầu tư XDCB tập
trung
|
245.600
|
245.600
|
155.307
|
155.307
|
|
|
63,24
|
63,24
|
|
1.1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn
huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
|
|
|
248.197
|
248.197
|
-
|
-
|
|
|
|
1.1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
48.000
|
48.000
|
23.289
|
8.218
|
13.836
|
1.235
|
48,52
|
48,52
|
|
1.1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn
vượt thu và nguồn vốn khác
|
|
|
395.946
|
351.521
|
31.637
|
12.788
|
|
|
|
1.3
|
Đầu tư và hỗ trợ
cho doanh nghiệp theo chế độ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
100,00
|
100,00
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc, lãi
huy động đầu tư khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
|
|
114.160
|
114.160
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
3.980.016
|
3.980.016
|
4.805.549
|
1.150.312
|
2.922.248
|
732.989
|
120,74
|
120,74
|
|
3.1
|
Chi an ninh, quốc
phòng
|
|
85.346
|
141.739
|
47.647
|
33.571
|
60.521
|
|
166,08
|
|
|
- Chi an ninh
|
|
16.297
|
31.235
|
13.725
|
7.887
|
9.623
|
|
191,66
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
|
69.049
|
110.504
|
33.922
|
25.684
|
50.898
|
|
160,04
|
|
3.2
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.915.294
|
1.795.712
|
2.123.856
|
396.998
|
1.720.145
|
6.713
|
110,89
|
118,27
|
|
3.3.1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
|
1.222.822
|
2.028.386
|
316.894
|
1.705.366
|
6.126
|
|
165,88
|
|
3.3.2
|
Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
|
99.289
|
79.112
|
67.508
|
11.017
|
587
|
|
79,68
|
|
3.3.3
|
Chi đào tạo lại
|
|
|
15.198
|
12.596
|
2.602
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Chi khác và chi dự
phòng giáo dục
|
|
26.200
|
1.160
|
-
|
1.160
|
-
|
|
4,43
|
|
3.3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
541.384
|
382.295
|
108.241
|
273.207
|
847
|
|
70,61
|
|
3.4
|
Chi sự nghiệp khoa
học, công nghệ
|
12.980
|
12.980
|
12.488
|
12.141
|
347
|
|
96,21
|
96,21
|
|
3.5
|
Chi sự nghiệp văn
hoá thông tin
|
|
46.090
|
45.255
|
21.624
|
14.422
|
9.209
|
|
98,19
|
|
3.6
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
18.380
|
40.295
|
22.365
|
17.930
|
|
|
219,23
|
|
3.7
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
|
8.130
|
14.796
|
4.765
|
6.405
|
3.626
|
|
181,99
|
|
3.8
|
Chi sự nghiệp đảm
bảo xã hội
|
|
72.693
|
430.019
|
16.067
|
400.145
|
13.807
|
|
591,55
|
|
3.9
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
|
232.376
|
367.220
|
197.486
|
158.729
|
11.005
|
|
158,03
|
|
3.10.1
|
Chi sự nghiệp nông,
lâm, thuỷ lợi, thuỷ sản
|
|
19.773
|
132.107
|
85.561
|
45.311
|
1.235
|
|
668,12
|
|
3.10.2
|
Chi sự nghiệp giao
thông
|
|
60.548
|
92.406
|
45.458
|
41.681
|
5.267
|
|
152,62
|
|
3.10.3
|
Chi sự nghiệp kiến
thiết thị chính
|
|
37.760
|
43.434
|
5.462
|
36.716
|
1.256
|
|
115,03
|
|
3.10.4
|
Chi SN địa chính
|
|
22.251
|
19.375
|
17.149
|
2.172
|
54
|
|
87,07
|
|
3.10.5
|
Chi sự nghiệp kinh
tế khác
|
|
41.108
|
79.898
|
43.856
|
32.849
|
3.193
|
|
194,36
|
|
3.10
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
23.560
|
38.786
|
56.116
|
9.245
|
7.067
|
39.804
|
238,18
|
144,68
|
|
3.11
|
Chi quản lý hành
chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
1.003.867
|
1.150.709
|
299.376
|
268.454
|
582.879
|
|
114,63
|
|
3.12.1
|
Chi quản lý nhà
nước
|
|
495.757
|
713.601
|
211.075
|
160.737
|
341.789
|
|
143,94
|
|
3.12.2
|
Chi hoạt động
Đảng, tổ chức chính trị
|
|
|
316.342
|
75.739
|
77.952
|
162.651
|
|
|
|
3.12.3
|
Chi hỗ trợ hội,
đoàn thể
|
|
|
119.675
|
12.562
|
29.069
|
78.044
|
|
|
|
3.12.4
|
Chi QLHC khác
|
|
15.500
|
1.091
|
-
|
696
|
395
|
|
7,04
|
|
3.12
|
Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
|
23.593
|
9.555
|
8.310
|
1.245
|
|
|
40,50
|
|
3.13
|
Chi sự nghiệp khác
|
|
10.994
|
8.363
|
|
8.363
|
-
|
|
76,07
|
|
3.14
|
Chi khác ngân sách
|
|
80.595
|
22.843
|
6.047
|
12.218
|
4.578
|
|
28,34
|
|
3.15
|
Chi hỗ trợ nhà văn
hóa và sân TDTT xã
|
|
9.090
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
100,00
|
100,00
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
97.720
|
97.720
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
738.522
|
526.435
|
192.586
|
19.501
|
|
|
|
II
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU, CT 134, 135, CT MTQG VÀ NHIỆM VỤ KHÁC
|
902.598
|
902.598
|
1.016.334
|
682.986
|
257.783
|
75.565
|
112,60
|
112,60
|
|
1
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia, 5 triệu ha rừng
|
|
|
282.325
|
134.217
|
109.066
|
39.042
|
|
|
|
2
|
Chi chương trình
134, 135 và nhiệm vụ khác
|
902.598
|
902.598
|
734.009
|
548.769
|
148.717
|
36.523
|
81,32
|
81,32
|
|
III
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN
|
0
|
69.000
|
300.856
|
204.301
|
90.942
|
5.613
|
|
436,02
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
9.000
|
8.898
|
8.898
|
|
|
|
98,87
|
|
2
|
Chi Phạt An toàn
giao thông
|
|
30.000
|
42.883
|
42.883
|
|
|
|
142,94
|
|
3
|
Chi khoa học công
nghệ
|
|
30.000
|
16
|
16
|
|
|
|
0,05
|
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo
dục và đào tạo
|
|
|
17.500
|
8.839
|
8.661
|
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
186.672
|
111.690
|
74.982
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp VHTT
|
|
|
4.170
|
3.991
|
179
|
|
|
|
|
7
|
Chi SN PT-TH
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
8
|
Chi SN kinh tế
|
|
|
25.222
|
22.790
|
|
2.432
|
|
|
|
9
|
Chi quản lý hành
chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
2.274
|
599
|
728
|
947
|
|
|
|
10
|
Hoạt động bảo vệ
môi trường
|
|
|
1.484
|
234
|
13
|
1.237
|
|
|
|
11
|
Chi SN đảm bảo xã
hội
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi SN khác
|
|
|
11.347
|
4.061
|
6.289
|
997
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
0
|
4.472.954
|
4.364.565
|
3.568.392
|
796.173
|
-
|
|
97,58
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
3.570.356
|
3.040.822
|
2.517.090
|
523.732
|
-
|
|
85,17
|
|
3
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
902.598
|
1.323.743
|
1.051.302
|
272.441
|
-
|
|
146,66
|
|
|
Tr.đó: - Bằng nguồn
vốn trong nước
|
|
|
1.323.743
|
1.051.302
|
272.441
|
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn
nước ngoài
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
|
3.428
|
-
|
3.338
|
90
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
(I+II+III+IV+V)
|
5.276.334
|
9.818.288
|
12.168.553
|
7.012.229
|
4.308.543
|
847.781
|
230,63
|
71,42
|
|
Nghị quyết 152/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013
| |